TUẦN 29
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC
BÀI 12 : ĐẦM SEN
A- MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại,.Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1
Tuần 29 Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Bài 12 : Đầm Sen A- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại,...Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK) B- đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài "Vì bây giờ...." - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc kết hợp trả lời các câu hỏi II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Luyện đọc: a- GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần: - HS đọc thầm theo lời đọc của GV b- Luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ - HS tìm ,phát hiện từ khó - HD luyện đọc tiếng, từ khó: Đài sen, suốt, sáng, xoè ra, xanh thẫm, trên ,lá, ven làng , thanh khiết Đài sen: bộ phận ngoài cùng của hoa sen Nhị (nhuỵ): Bộ phận sinh sản của hoa - HS đọc CN, nhóm, lớp Thanh khiết: trong sạch Ngan ngát:mùi thơm dịu, nhẹ - GV sửa lỗi phát âm cho HS + Luyện đọc câu: + Luyện đọc đoạn- bài: - GV phân đoạn : 3đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng câu Thi đọc CN, nhóm, lớp HS luyện đọc từng đoạn CN - N Thi đọc trong nhóm - HS đọc cả bài - GV nhận xét 3- Ôn các vần en, oen: Nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu 2 trong SGK: - Tìm trong bài tiếng có vần en, oen - HS tìm: sen, ven, chen - Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen en: xe ben, cái kèn, đèn điện.... Gv nhận xét - ghi một số tiếng lên bảng oen : nhoẻn cười , xoèn xoẹt,... HS đọc lại Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. a- Tìm hiểu bài - 1, 2 HS đọc cả bài- lớp đọc thầm - Khi nở hoa sen trong đẹp như thế nào ? - Cánh hoa đỏ nhạt, xoè ra phô đài sen và nhị vàng. - Em hãy đọc câu văn tả hương sen ? - GV đọc mẫu bài lần 2 - Hương sen ngan ngát, thanh khiết 1,2 em đọc cả bài- Cả lớp ĐT b- Luyện nói: - HS đọc tên chủ đề luyện nói. - Nhìn vào mẫu trong SGK và thực hành nói về sen - HS thực hành nói về sen VD : Cây sen mọc trong đầm, lá sen mầu xanh mướt, ... - Gv theo dõi , uốn sửa câu từ cho HS 5- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học -VN: ôn lại bài;Chuẩn bị bài: Mời vào ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Toán TIếT 113 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 100 A. MụC TIÊU : + Bước đầu học sinh biết : - Nắm được cỏch cộng số cú 2 chữ số. Biết đặt tớnh và làm tớnh cộng ( khụng nhớ ). Số cú 2 chữ số. Vận dụng để giải toỏn - Bài tập cần làm: 1, 2, 3 B. Đồ DùNG DạY HọC:+ mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời . C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Chữa bài 1 - 152 Sách giáo khoa. + Cả lớp nhận xét. Giáo viên sửa sai chung 3. Bài mới : Giới thiệu phép cộng dạng 35 + 24. - GV hướng dẫn HS lấy 35 que ( gồm 3 bó và 5 que ) -Sau đó lấy thêm 24 que ( 2 bó và 4 que ) - GV thực hiện trên bảng ( như SGK ) - Hướng dẫn HS gộp các bó que tính với nhau và các que rời với nhau -Hướng dẫn kỹ thuật làm tính 35 24 + 59 - Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu + , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái - 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 - 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Như vậy 35 + 24 = 59 b. Trường hợp : 35 + 20 ; 35 + 2 ( Tiến hành tương tự như trên ) - Lưu ý học sinh : + Số có 2 chữ số cộng số có 2 chữ số (35 + 24 ) + Số có 2 chữ số cộng số tròn chục ( 35 + 20 ) + Số có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số ( 35 + 2 ) c : Thực hành * Bài 1 : Đọc yêu cầu bài 1 - Hướng dẫn HS làm bài. 82 14 + .96 63 5 + 76 10 + 86 43 15 + 58 -GV nhận xét, sửa bài chung cả lớp * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS tự làm bảng -Giáo viên nhận xét, sửa sai chung * Bài 3 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải bài toán -Giáo viên ghi tóm tắt : -Lớp 1A : 35 cây -Lớp 2A : 50 cây -Cả 2 lớp : cây 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài tập - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - Hát - 2 HS lên bảng -HS để các bó chục bên trái, các que rời bên phải -Đặt bó chục theo bó chục, que rời thẳng với que rời -Học sinh thực hành -Học sinh quan sát lắng nghe và ghi nhớ -Vài học sinh nêu lại cách cộng - Học sinh nhận xét, ghi nhớ cách đặt tính của 3 phép tính - Nhớ nguyên tắc cộng từ phải sang trái, đặt số thẳng cột 52 36 + 88 - Y / c : tính - Học sinh nêu lại cách tính - Học sinh làm bài - 2 học sinh lên bảng sửa bài - Học sinh nêu cách đặt tính - 2 học sinh lên bảng ( 2 bài / em ) - lớp làm vào bảng con(2 bài / dãy ) - Học sinh tự giải bài toán - HS làm bài - chữa bài Bài giải Hai lớp trồng được số cây cả là : 35 + 50 = 85 ( cây ) Đáp số : 85 cây - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 Tập viết Tiết 27: Tô chữ hoa L, M, N A- Mục tiêu: - Tụ được cỏc chữ hoa: N, M, L - Viết đỳng cỏc vần: en, oen, ong, oong cỏc từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ ngữ viết được ớt nhất một lần ) - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. B- Đồ dùng Dạy - Học: - Giáo viên: Chữ viết mẫu. - Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra phần bài tập ở nhà II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - Chữ L gồm mấy nét? - HS giở vở tập viết. Học sinh quan sát, nhận xét chữ mẫu - Chữ L viết 1 nét, - Điểm đặt bút , điểm kết thúc? - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). * Các chữ M, N qui trình HD tương tự 3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. GV viết mẫu - HD viết - GV nhận xét 4- Hướng dẫn tô và tập viết vào vở. - GV hướng dẫn tô , viết - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. * GV thu một số bài chấm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học- HD về nhà hoàn thành bài tập viết - HS nêu - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - HS viết vào bảng con một số tiếng từ - Học sinh tô và viết bài vào vở - Tô các chữ hoa: L, M, N - Tập viết các vần,từ theo mẫu - HS nộp vở - HS lắng nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Chính tả Tiết 11: Hoa sen A- Mục tiêu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài thơ lục bỏt Hoa Sen 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phỳt - Điền đỳng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3 C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng làm lại BT 2a, 2b - KT 1 số bài ở nhà của HS phải viết lại. - 2 HS lên bảng mỗi em 1 phần - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài - HS nhìn và đọc bài thơ - Bài viết nói về loài hoa gì? - Em thấy hoa sen có đẹp không? đGDMT:hoa sen là một loài hoa vừa đẹp ,vừa có ý nghĩa( gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn): do vậy ai cũng thích và muốn giữ gìn để hoa đẹp mãi. - Hoa sen - HS trả lời 2- Hướng dẫn HS tập chép - Tìm tiếng từ khó viết - HD viết tiếng từ khó - GV nhận xét - sửa sai - HS tìm nêu miệng - HS đánh vần và viết lại + Cho HS chép bài vào vở - HS chép bài vào vở - Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút , trình bày - GV đọc lại bài HS soát lỗi * GV chấm bài một số HS - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến 3- HD làm bài tập - Bài yêu cầu gì? Phần a : Điền vần en hay oen - Hướng dẫn và giao việc - Theo dõi, nhận xét và chữa bài - HS làm bài -2 HS lên bảng chữa Đèn bàn, cưa xoèn xoẹt.. HS đọc lại Phần b : Điền chữ g hay gh + Nêu lại quy tắc chính tả viết g- gh - Hướng dẫn và giao việc - Âm đầu gh đứng trước i, ê, e - HS làm BT trong vở và chữa bài đường gồ ghề chiếc ghim áo con ghẹ tủ gỗ lim III- Củng cố - dặn dò: - Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng đẹp. - Học thuộc quy tắc chính tả, chép lại bài chính tả (VBT) - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Toán TIếT 114 : LUYệN TậP A. MụC TIÊU : + Học sinh biết : - Biết làm tớnh cộng ( khụng nhớ) trong phạm vi 100. Tập đặt tớnh rồi tớnh. Biết tớnh nhẩm. - Vẽ được đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Bài tập cần làm: 1( khụng làm cột 3), 2( khụng làm cột 2, 4), 3, 4 B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung các bài tập 1, 2, 3, 4 / 156 C. CáC HOạT ĐộNG Dạ ... iỏc đơn giản. - NX tinh thần học tập- Thu dọn vệ sinh. Chuẩn bị cắt dỏn hành rào đơn giản. - Hỏt tập thể - Học sinh đặt đồ dựng học tập lờn bàn - Học sinh nhắc lại. - HS lắng nghe - Học sinh thực hành trờn giấy màu. - Học sinh thực hành dỏn sản phẩm vào vở cõn đối,miết hỡnh phẳng. - Học sinh trưng bày sản phẩm - HS nghe đánh giá sản phẩm - HS nêu. - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 Chính tả Tiết 12: Mời vào A- Mục tiêu: - nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng khổ thơ 1, 2 bài mời vào khoảng 15 phỳt. - Điền đỳng vần: ong, oong, ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3( SGK ). B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn bài viết và ND bài tập C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - KT bài HS phải viết lại ở nhà II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS nghe, viết: - Treo bảng phụ lên bảng - HS đọc bài - Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? - GV đọc: Gọi, Thỏ, xem gạc - Thỏ và Nai - HS viết từng từ trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV đọc cho HS nghe để viết bài - HS nghe để viết L/ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ.... - GV đọc thong thả để HS soát lỗi - HS soát lỗi bằng bút chì *GV chấm 5 -7 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: a- Điền vần: ong hay oong ? Nêu yêu cầu của bài ? - GV hướng dẫn và giao việc - HS điền VBT rồi nêu miệng kết quả - Lớp theo dõi, sửa sai b- Điền chữ: ng hay ngh ? - Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài - HS làm trong VBT rồi chữa bảng - Nghề nông, ngôi nhà, nghe nhạc... - GVnhận xét rồi chữa bài * ngh luôn đứng trước ng âm nào ? ngh + i, e, ê - HS nhắc lại III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét -Khen ngợi những HS học tốt, bài chính tả đúng, đẹp - HS lắng nghe. - VN: Học thuộc quy tắc chính tả ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Kể chuyện Tiết 6: Niềm vui bất ngờ A- Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của cõu chuyện: Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yờu quớ Bỏc Hồ. - HS giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể lại một đoạn mà em thích trong câu chuyện "Bông hoa cúc trắng" - 2 HS kể Truyện có ý nghĩa gì ? - 1 HS nêu lại - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy -học bài mới : 1- Giới thiệu bài: 2- Giáo viên kể chuyện: + GV kể 2 lần ( kể lần 2 kết hợp với tranh.) - HS chú ý nghe 3- Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh. VD: Tranh 1: - HS quan sát - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Các bạn nhỏ đi qua cổng phủ Chủ tịch, xin cô giáo cho vào thăm nhà Bác. - Các em có thể nói câu các bạn nhỏ xin cô giáo không ? - Cô ơi ? cho chúng cháu vào thăm Bác đi. - Kể lại ND tranh 1 - 2 HS kể- HS khác nhận xét bạn kể. + Các tranh còn lại tiến hành tương tự. - HD kể theo vai (người dẫn chuyện, các cháu mẫu giáo, Bác Hồ). - HS kể theo nhóm 3 (Các nhóm phân vai và kể theo vai) 4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - Bác Hồ rất yêu TN. - GV: Bác Hồ rất gần gũi TN. Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi... III- Củng cố - dặn dò: - NX giờ học và HD về nhà - HS nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ============================= Toán TIếT 116 : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 100 A. MụC TIÊU : - Biết đặt tớnh và làm tớnh chừ ( khụng nhớ) số cú 2 chữ số. Biết giải toỏn cú phộp trừ số cú 2 chữ số. - Bài tập cần làm:1,2,3 B. Đồ DùNG DạY HọC : + Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que và 1 số que rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : 25cm + 4cm = 43cm + 15cm = 3. Bài mới : a- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính. - GV làm song song với HS trên bảng. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa - Chú ý : thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng với phép tính trừ - Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ? b-Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ * Đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị , Viết dấu - kẻ ngang * Tính từ phải sang trái : 57 23 - 34 * 7 trừ 3 bằng 4 , Viết 4 * 5 trừ 2 bằng 3 , Viết 3 Vậy 57 – 23 = 34 - Giáo viên chốt lại kỹ thuật trừ c. Thực hành * Bài 1 : - Gọi HS nêu y / c bài -Giáo viên kiểm tra cách đặt tính + Lưu ý học sinh ở học sinh phép tính có kết quả = 0 ở cột chục . Ví dụ : 59 - 53 Kết quả của phép tính này bằng 6 . Chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu ở cột chục bằng 0 . Ta không cần viết chữ số 0 này vì 06 = 6 * Bài 2 : Đúng ghi Đ - Sai ghi S -Giáo viên treo bảng phụ + Trò chơi : tiếp sức - GV phân lớp thành 2 đ ội chơi - Mỗi em chỉ điền vào 1 ô trống -Giáo viên tổ chức cho HS chơi * Bài 3 : giải toán -HD HS giải - Giáo viên nhận xét, sửa sai . 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. - Yêu cầu học sinh về nhà ôn bài - Hát - 2 học sinh lên bảng -Học sinh lấy 57 que ( gồm 5 bó và 7 que rời ). -Xếp 5 bó bên trái, 7 que bên phải - Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời xếp xuống dưới 2 bó bên trái 3 que bên phải - Còn 3 bó 4 que rời -Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ - HS quan sát. - Học sinh nhắc lại cách trừ a) Tính - Học sinh làm vào vở b) Đặt tính rồi tính Học sinh làm bảng con - 3 em chữa bài ( phần a ) 59 53 - 6 85 64 - 21 98 72 - 26 49 25 - 24 - Học sinh cử đại diện đội(8 em) thi đua điền chữ Đ hay S vào kết quả các phép tính - Học sinh đọc bài toán - 1 học sinh ghi tóm tắt - Học sinh giải vào vở ô li - 1 HS chữa bài Bài giải Lan còn phải đọc số trang sách là : 64 - 24 = 40 ( trang sách ) Đáp số : 40 trang sách - HS lắng nghe. ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================= Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Bài 14: Chú Công A- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ ngơi ở chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài: đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết1 I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bài thơ "Mời vào" - 2 ,3 em đọc - Những ai đến gõ cửa ngôi nhà ? - Gió được mời vào trong nhà để làm gì? - HS trả lời câu hỏi. GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD luyện đọc * Giáo viên đọc mẫu lần 1 (Giọng chậm rãi, nhấn giọng ở những TN tả vẻ đẹp độc đáo của đuôi công) - HS chú ý nghe * Luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ. - GVgạch chân: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh - HS đọc theo HD của GV - CN, lớp - Trong bài các em thấy từ nào khó hiểu? - GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa - HS nêu - Hình rẻ quạt : Cho HS quan sát cái quạt và giải thích + Luyện đọc câu: - HS đọc từng câu - HD đọc trơn từng câu. + Luyện đọc đoạn , bài - Đọc nối tiếp câu - CN, N -HS luyện đọc từng đoạn - GV chia đoạn: 2 đoạn - HS đọc nối tiếp các đoạn - HD đọc nhóm - HS đọc thi đoạn (nhóm, CN) - Đọc cả bài CN - L 3- Ôn các vần oc, ooc - HS đọc yêu cầu a- Tìm trong bài tiếng có vần oc - HS tìm sau đó phân tích: ngọc b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc hoặc ooc - HS tìm thi giữa các nhóm oc: bóc, lọc, cọc, móc... ooc: soóc, rơ moóc - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 4- Tìm hiểu bài và luyện nói a- Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1. - 2 HS đọc - Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì ? - có bộ lông màu nâu gạch - Chú đã biết làm những động tác gì ? - động tác xoè cái đuôi nhỏ xíu... - 2 HS đọc tiếp đoạn 2 và trả lời - Khi lớn bộ lông của chú NTN ? - Sau 2, 3 năm đuôi công lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu ... + GV đọc diễn cảm lần 2. - 2, 3 HS đọc lại. b- Luyện nói: - Em hãy đọc Y/c của bài - Hát về con công. - Nêu các bài hát về con công ? Gv tổ chức cho HS thi hát - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nêu - HS thi đua giữa các nhóm III- Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học. - HS lắng nghe. - Đọc lại bài Chuẩn bị bài: Chuyện ở lớp ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... =============================
Tài liệu đính kèm: