Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Phúc Sơn

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Phúc Sơn

HOẠT ĐỘNG TẬP THÊ

 I. Mục tiêu:

 + Chấp hành đúng nội quy của trường lớp đề ra.

 + Có ý thức tự giác trong học tập

 + Động viên đóng góp các khoản quỹ.

II. Hoạt động dạy học:

 

docx 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Phúc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29: Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2013
 HOẠT ĐỘNG TẬP THÊ
 I. Mục tiêu: 
 + Chấp hành đúng nội quy của trường lớp đề ra.
 + Có ý thức tự giác trong học tập
 + Động viên đóng góp các khoản quỹ. 
II. Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
HĐ1. Chào cờ tập trung toàn trường. 
 + Lớp trực nhận xét tuần qua
+ Ban giám hiệu phổ biến lịch của trường HĐ2. Giáo viên phổ biến kế hoạch tuần:
+ Đi học chuyên cần đầy đủ.
+Ngoan ngoãn, lễ phép, kính trên, nhường dưới.
+ Có ý thức tự giác trong học tập.
+ Thực hiện theo đúng TKB tuần 29 
+Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
+Ôn luyện cho HS đi giao lưu tiếng việt của chúng em.
+Ăn mặc đúng theo đồng phục quy định. 
+Thường xuyên kiểm tra việc giữ gìn vở
 sạch viết, chữ đẹp.
+ Đi sớm để vệ sinh trường, lớp
+Thu gom phế liệu.
+Lớp tập trung chào cờ, nghe lớp trực nhận xét
HS vào lớp lắng nghe GV phổ biến kế hoạch tuần tới
-Chăm sóc bồn hoa theo tổ
 -------------------------------------------
TẬP ĐỌC: ĐẦM SEN
I.Mục tiêu: 
+Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . 
+Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lá , hoa , hương sắc loài sen .
+Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) 
+ Biết yêu và bảo vệ hoa
II.Chuẩn bị: 
 Giáo viên : Tranh sách giáo khoa 
III. Hoạt động dạy học : 
HĐ1:(5’) Khởi động 
+ Gọi HS đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về 
H.Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ? 
Nhận xét – cho điểm 
+ Bài mới: Giới thiệu bài : 
 HĐ 2: (28’)Luyện đọc 
+GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần 
+Luyện đọc tiếng từ ngữ khó: xanh mát cánh hoa , xòe ra , ngan ngát , thanh khiết 
+ Giải nghĩa : đài sen : bộ phạn phía ngoài cùng của hoa sen 
Nhị : bộ phận sinh sản của hoa 
Thanh khiết : trong sạch 
Thu hoạch : lấy 
Ngan ngát : mùi thơm dịu nhẹ 
+ Luyện đọc câu 
+ Luyện đọc cả bài 
+Thi đọc cả bài 
Đọc đồng thanh cả bài 
 HĐ3: (7’) Ôn vần en , oen 
+Tìm tiếng trong bài có vần en 
+Tìm tiếng ngoài bài 
-Có vần en 
-Có vần oen 
+ Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen 
-Gọi HS đọc mẫu câu trong SGK
+Thi nói câu chứa tiếng có vần en , oe
- Gọi học sinh đọc lại bài 
 TIẾT 2 
HĐ1:(30’) Tìm hiểu bài đọc 
+ Gọi học sinh đọc lại bài văn 
H. Khi nở , hoa sen trông đẹp như thế nào ? 
H. Đọc câu văn tả hương sen ? 
HĐ2 :(7’) Thực hành luyện nói về sen 
+Giáo viên nêu yêu cầu của bài 
+Cho học sinh nhìn tranh và mẫu trong sách giáo khoa 
+Gọi nhiều học sinh luyện nói 
HĐ cuối:(3’) 
+Thấy được vẻ đẹp của hoa sen, lá sen. 
+Nhận xét – tuyên dương 
+Chuẩn bị bài : Mời vào 
- Học sinh đọc bài 
- Câu bé không khóc 
- Học sinh nghe 
- HS luyện đọc từ khó 
- Học sinh đọc nối tiếp câu 
 Học sinh luyện đọc câu
- Lớp thi đọc cả bài
- Có vần en : sen , ven , chen 
Vần en : xe ben , bèn , bén rễ , bẽn lẽn , chen , chèn , đánh chén 
-Vần oen : nông choèn , nhoẻn cười , xoèn xoẹt , xoen xoét , ) 
Học sinh đọc mẫu câu 
+ Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra , phô đài sen và nhị vàng . 
+ Hương sen ngan ngát , thanh khiết .
- Học sinh nhìn tranh 
- Cây sen mọc giữa đầm lầy . Lá màu xanh mát . Cánh hoa đỏ nhạt , khi nở thì xòe ra , phô đài sen và nhị vàng . Hương sen thơm – mùi thơm ngan ngát , thanh khiết . Vì vậy , người ta thường nói sen là một lào hoa “ gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn , “ 
- Học sinh đọc bài 
TOÁN:	 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số .
+Biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số.
+Vận dụng để giải toán
II.Chuẩn bị:
+GV:Các bó que tính và que tính rời.
 +HS: Que tính, SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học: 	 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’) Khởi động
 Trong bến có 5 ô tô có thêm 2 ô tô nữa vào bến. Hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô ?
 - Gv chữa bài
+ Bài mới: Giới thiệu bài 
 HĐ2:(13’) Giới thiệu cách làm tính cộng. 
+ phép cộng có dạng :35 +24
B1:HD thao tác trên các que tính.
- Lấy 35 que tính (gồm 3 bó chục que tính và 5 que tính rời) .
Giáo viên nói và viết lên bảng:
 có 3 bó - viết 3 ở cột chục.
 có 5 que rời - viết 5 ở cột đơn vị.
Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) xếp 2 bó que tính .
-Hỏi và viết vào bảng:
có 2 bó - viết 2 ở cột chục.
 có 4 que rời -viết 4 ở cột đơn vị
 B2: Hướng dẫn làm tính cộng.
Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính:
Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục 
5 cộng 4 bằng 9, viết 9.
 +24 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 
 59 
Như vậy: 35 + 24 = 59.
+ Phép cộng có dạng:35 + 20
 HD cho học sinh kỹ thuật làm tính cộng dạng 35 + 20.
Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục 
 5 cộng 0 bằng 5, viết 5.
 +20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 
 55 
Như vậy: 35 + 20 = 55.
-Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
+ Trường hợp phép cộng có dạng: 35 + 2.
-HD tương tự.
 -Tính từ phải sang trái:
 35 5 cộng 2 bằng 7, viết 7
+ 2 Hạ 3 ,viết 3
 37
HĐ3:(17’) Thực hành. 
 Bài 1: Tính
 +HD đặt tính
 C2: cách Tính từ hàng đơn vị, hàng chục, cộng không nhớ
 Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 +C2: cho HS cách đặt tính và nhớ đặt cho thẳng hàng.
 Nhận xét, chữa bài
-Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh nêu tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng.
HĐ cuối: 
+Nắm được cách đặt tính và cách
Thực hiện phép tính
+Về làm bài tập 2/44
+Chuẩn bị tiết học sau
 Bài giải
	Số ô tô trong bến có tất cả là:
	5 + 2 = 7 (ô tô)
	 Đáp số: 7 ô tô.
Lấy bó chục và que tính rời
-Thực hiện thao tác trên que tính theo sự chỉ dẫn của giáo viên.
Lấy 35 que tính xếp 3 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải.
Lấy 24 que tính xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó que tính và que tính rời đã được xếp trước.
- Gộp các bó que tính và que tính rời vào với nhau.
Học sinh theo dõi và nêu cách làm
- HS nêu lại cách cộng.
 Cá nhân
Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
cho HS làm vào bảng con.
+
+
+
+
+
 28 34 67 34 8
 41 20 31 10 61
 69 54 98 44 69
-Đọc yêu cầu.
61+32 15+44 52 + 40 7 + 31
+
+
+
+
 62 15 52 7
 32 44 40 31
 94 59 92 38
 Bài giải
 Cả 2 lớp trồng được tất cả là:
 35 + 50 = 85 ( cây )
 Đáp số: 85 cây
- Nêu yêu cầu và tổ chức thi đua 2 nhóm
	 	--------------------------------------- 
 Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
+Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 100 .
+Tập đặt tính rồi tính.Biết tính nhẩm 
+HS yêu thích học toán.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’)Khởi động 
-Cho làm bảng con.
Chấm, nhận xét.
+ Bài mới: Luyện tập 
HĐ2: (32’)HD học sinh làm bài
 -Bài 1:Đặt tính rồi tính
C2: cho HS cách tính 
-Bài 2: Tính nhẩm
- tự làm bài rồi chữa bài.
Hai phép tinh 52 + 6 và 6 + 52 tính chất giao hoán của phép cộng.
Đặt tính rồi tính:
 35 41 6 54
 +12 +34 +43 + 2 
 47 75 49 56
Nêu yêu cầu
 47 51 12 8
 +22 +35 + 4 +31
 69 86 16 49
Nêu yêu cầu
30 + 6 = 36 52 + 6 = 58 
40 + 5 = 45 6 + 52 = 58
Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số hạng
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 3: Cho nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài.
Chấm chữa bài
-Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
 +Tổ chơi trò chơi : thi vẽ nhanh. 
HĐ cuối:(3’)
+HS biết đặt tính và thực hiện phép tính
+Về ôn bài, tập làm một số dạng bài tập.
 thì kết quả vẫn không thay đổi.
 Hát, múa.
Tóm tắt:
Bạn gái: 21 bạn.
Bạn trai: 14 bạn.
Tất cả :... bạn?
 Bài giải
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn
-Cử đại diện hai lên vẽ.
 8cm
 ------------------------------------------
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA L,M, N. 
 I. Mục tiêu: 	
+ Tô được các chữ hoa : L, M, N.
+ Viết đúng các vần :iêt, uyêt, iêu, yêu. Các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoa ngoãn, đoạt giải, chữ thường .( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần )
+ HS khá, giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết, số chữ quy định 
+Trau đồi chữ viết , giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị: + Bộ chữ hoa, bảng
	+ Bảng con, vở, bút
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1: (5’) Khởi động: 
- KT bài viết ở nhà của hS
Lớp viết bảng con: sao sáng, mai sau.
- NhËn xÐt, ghi ®iÓm.
Nhận xét bài cũ.
+ Giới thiệu bài :
HĐ2:(10’) Hướng dẫn tô chữ hoa:
+HD học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
+Hướng dẫn HS cách viết chữ G 
+HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 Nêu nhiệm vụ để HS thực hiện (đọc, quan sát, viết).
HĐ3: (20’)Thực hành :
+Cho HS viết bài vào vë.
 -Ttheo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
+Thu vở chấm một số em.
HĐ cuối: (5’) KL nội dung :
+Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ H, I, K
+Nhận xét tuyên dương.
+ Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Để vở tập viết lên bàn
Viết bảng
- Quan sát chữ hoa H, I trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
-Viết bảng con
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
-Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
-Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Chuẩn bị tiết sau.
	 -------------------------------------------------
 CHÍNH TẢ: HOA SEN
I.Mục tiêu:
+ Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ : Hoa sen trong khoảng 10 – 12 phút.
+Điền đúng vần en hay oen:chữ g hay gh vào chỗ trống.
+ Bài tập 2, 3 ( SGK )
+Trau dồi chữ viết, giữ vở sạch.
II. Chuẩn bị : Bảng con, vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’) Khởi động:
+KT: 2 em làm bài tập 2
Nhận xét, ghi điểm.
+Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ2:(15’) HD học sinh chép:
+ Đọc và tìm hiểu nội dung bài.
H. bài thơ tả vẻ đẹp của hoa gì?
+Luyện viết từ ngữ khó:
- Gv gạch chân những từ khó.
 Gv nhận xét
+HSChép bài vào vở.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
+ Đọc HS soát lỗi
+ Chấm một số bài.
HĐ3:(15’) Hướng dẫn làm bài tập:
+Bài1: Hs đọc, nêu yêu cầu.
+Bài2: Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: gh: i, e, ê.
Chấm, chữa bài
HĐ ... âu.
3. Đọc trong nhóm:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
Gv cho HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ong: trong.
GV cho HS đọc lại bài và làm bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài:
 Có vần ong: bong bóng, long trọng, nong.
 Có vần oong: xoong nồi, boong tàu.
Bài 3: Trong bài, những ai đẫ đến gõ cửa ngôi nhà? Ghi đấu + vào ô trống trước ý trả lời đúng:
HS đọc và làm bài vào vở bài tập.
 Gv hướng dẫn cho HS làm bài.
Bài 4: Gió được chủ nhà mời vào để:
 Gv hướng dẫn cho HS làm bài.
GV chấm nhận xét bài.
HĐ cuối:
+Về đọc bài ngày mai
+ Nhận xét tiết học.
 - HS đọc bài.
 - Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
 Vài nhóm đọc trước lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.
HS đọc bài.
HS đọc làm bài vào vở.
HS tìm và viết bài vào vở bài tập
HS làm bài vào vở bài tập.
HS tự ghi vào bài tập.
 HS về nhà đọc lại bài. 
 LUYỆN TOÁN : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
+Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100 ; biết tính nhẫm , vận dụng để cống các số đo độ dài . 
+Tập tính nhẫm và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng , củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng 
+Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. 
II.Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’) . Kiểm tra 
+ Cho HS làm bảng con
 - Nhận xét – cho điểm 
+ Bài mới : Luyện tập 
HĐ2:(32’)Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu
C2: cho HS cách tính nhẩm các số tròn chục.
Bài 2 : Đọc yêu cầu
+Tính nhẩm viết kết quả kèm theo tên đơn vị
Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề 
GV hướng dẫn HS giải
- Chấm, nhận xét
 HĐ cuối: (3) 
+biết cộng tính nhẩm thành thạo trong phạm vi 100
+Nhận xét, tuyên dương 
 + chuẩn bị bài học sau
Học sinh tính 
 35 15 66 22 
+ 41 + 22 +33 + 40
 76 37 99 62
- Tính
30cm+ 40cm =70cm 20cm + 50cm = 70cm
15cm + 4cm = 19cm 32cm + 5cm = 37cm
15cm + 24cm =39cm 32 cm+ 65cm = 97cm 
-Đúng ghi đ sai ghi S:
 35 44 60 42 17 
 +12 +31 + 38 + 22 + 71 
 47 Đ 65 S 78 S 68 S 88 Đ 
 Bài giải 
 Số cm con sên bò được tất cả là 
 15 + 14 = 19( cm )
 Đáp số: 19 cm 
	--------------------------------------
LUYỆN VIẾT: MỜI VÀO
I.Mục tiêu: 
 + Đọc cho học sinh chép lại cho đúng khổ thơ 3 bài Mời vào khoảng 15 phút 
 + Điền đúng vần ong , oong ; chữ ng hay ngh vào chỗ trống 
 + Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
 + Rèn luyện tính cẩn thận , kiên trì 
II. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’)Khởi động 
+ Viết bảng con
 Nhận xét – cho điểm 
+Bài mới: Giới thiệu 
 HĐ2:(15’) Hướng dẫn nghe viết 
+Đọc tìm hiểu nội dung bài
H. Nhữnh ai đến gõ cửa ngôi nhà? 
+Luyện viết từ khó.
Nhận xét
+Giáo viên đọc bài 
Đọc cho HS sữa lỗi
Chấm điểm 
HĐ3 :(12’) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Điền vần ong , oong 
Bài 2 : Điền chữ ng hay ngh ?
+ C2:quy tắc viết chính tả ngh: i , e , ê 
 Chấm nhận xét bài viết
HĐ cuối:(3’)
+ Tình bạn thắm thiết của các loài vật.
+Nhận xét – tuyên dương 
+Về chép lại bài thơ, Chuẩn bị bài : 
- 1em lên bảng viết 
xanh, trắng,hôi tanh
- Đọc hai khổ thơ đầu 
- Thỏ, Nai, Gió. 
- Viết bảng con : kiễng , soạn, quat, reo, buồm thuyền. 
- Học sinh viết bài vào vở 
- Đổi vở soat lỗi cho nhau 
-Đọc yêu cầu đề
- Sóng yên biển lặng.
 -Mong đỏ con mắt . 
-Tiếng chuông boong boong.
-ghe đài ,nằm nghiêng , ngắm nghía
 -----------------------------------------
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: .
I.Mục tiêu:
+Ôn luyện kiến thức đã học trong tuần.
 + Giúp HS nắm được cách trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
+HS biết áp dụng để làm bài tập.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’) Khởi động.
+ HS lên bảng giải bài tập 4 (T46)
- Nhận xét, ghi điểm.
HĐ2:(30’) Hướng dẫn làm bài tập: 	
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 Củng cố cho cách đặt tính.
 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
+Cho HS tính và làm bài vào vở.
Bài 3: Tớnh:
GV ghi bài lên bảng gọi HS lên thực hiện.
Bài 4:
HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn phân tích đề:
 + Bài toỏn cho biết gỡ?
 + Bài toỏn hỏi gỡ?
Hướng dẫn h/s giải bài toán.
 Gv chấm và nhận xột bài.
HĐ cuối. (3’)
+Củng cố cách đặt tính và tính.
+Về làm lại bài tập . 
-HS làm bảng con
- làm vào bảng con.
 58 94 67 89 95
- - + - -
 46 52 20 27 35
 12 42 47 62 60
Làm vở bài tập
HS tính và điền bài vào vở bài tập.
- Dựa vào tóm tắt đọc bài toán
 - H/s giải bài toỏn.
 Bài giải
 Số ghế trong phũng cũn lại là:
 75 – 25 = 50 (cỏi)
 Đáp số: 50 cỏi.
 ---------------------------------- 
 Thứ 6 ngày 5 tháng 4 năm 2013
TẬP ĐỌC: CHÚ CÔNG
I.Mục tiêu: 
+Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch , rẻ quạt , rực rỡ lóng lánh . Bước đầu biết nghỉ ngơi ở chỗ có dấu câu . 
+Hiểu nội dung bài : Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành . 
+Trả lời được câu hỏi 1 , 2 ( SGKK ) 
II.Chuẩn bị: 
 +GV:Tranh sách giáo khoa, chép sẵn bài lên bảng.
 +HS: SGK, VBT
II.Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1: (5’) Khởi động 
+ Gọi học sinh đọc bài 
- Những ai đến gõ cửa ngôi nhà?
Nhận xét cho điểm 
+ Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ2: (35) HD luyện đọc 
+ Đọc mẫu. 
+ Luyện đọc tiếng từ khó 
Luyện đọc câu , đoạn bài 
+ Ôn vần oc , ooc 
Tìm tiếng trong bài có vần oc ? 
Tìm tiếng ngoài bài có vần oc , ooc ? 
 - Gọi học sinh đọc 
- Nhận xét 
 TIẾT 2 
HĐ1:(30’) Tìm hiểu bài 
+ Gọi học sinh đọc đoạn 
+ Lúc mới chào đời , chú công có bộ lông màu gì ? 
+Chú công đã biết làm những động tác gì ? 
- Gọi học sinh đọc đoạn 2 : 
+ Sau hai , ba năm đuôi công trống thay đổi thế nào ? 
+ Luyện nói :
Cho học sinh hát 
 Thi đọc diễn cảm bài văn .
HĐ cuối:(5’)
+ Thấy được vẻ đẹp của lông công...
+Nhận xét – tuyên dương Hs đọc tốt 
+ Chuẩn bị bài Chuyện ở lớp 
- Học sinh đọc bài 
-Nai . Thỏ , Gió
Nhận xét 
- Học sinh đọc thầm 
- phân tích đọc nâu gạch , rẻ quạt , rực rỡ , lóng lánh 
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm , lớp 
 - ngọc 
 - Vân oc : bóc , lọc , cóc , nói dóc, dọc ngang ...
- Vần ooc :đàn ác – coóc – đê - ông , quần soóc .., 
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc thầm 
Học sinh đọc cá nhân 
- Có bộ lông tơ màu gạch
- Chú đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ íu thành hình rẻ quạt . 
- Hoc sinh đọc 
- Đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu , mỗi chiếc lông óng ánh màu xanh sẫm , được ... hàng trăm viên ngọc 
- Hát múa bài hát về chú công
-Hát múa theo nhóm
- Học sinh đọc 
	------------------------------------------------
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100(TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu : 
+Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 57 – 23)
+Củng cố về giải toán.
+ HS yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
+GV:Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
+HS: SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1:(5’)Khởi động 
+Giải bài tập 4 trên bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
+Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ2:(12’) Cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23 
B1: HD thao tác trên que tính:
+ HS lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que tính và 7 que tính rời). .
“Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 cột đơn vị”.
Tách ra 2 bó và 3 que rời. Khi tách cũng xếp 2 bó bên trái và 3 que rời về bên phải, phía dưới các bó que rời đã xếp ..
Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que .
B2: Giới thiệu làm tính trừ:
+ Đăt tính:
HD đặt tính
b) Tính từ phải sang trái
 57	7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 23	5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 34
Như vậy : 57 – 23 = 34
 HĐ3 :(15’) Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu
 +Cho làm bảng con 
Giúp HS tính
Bài 2: Nêu yêu cầu:
Tính kết quả ,điền đúng sai
Bài 3: Đọc bài toán:
Viết tóm tắt rồi giải ..
Tóm tắt
 	Có : 64 trang
	Đã đọc : 24 trang
	Còn :  trang ?
-Chấm, nhận xét
HĐ cuối: (3’)
+HS biết đặt tính và tính.
+Làm lại các bài tập
+Chuẩn bị bài sau.
-1HS giải bài tập 4.
Bài giải
Con sên bò tất cả là:
15 + 14 = 29 (cm)
	Đáp số : 29 cm
Nhắc lại.
-Thao tác trên que tính lấy 57 que tính, xếp và nêu theo hướng dẫn 
Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 cột đơn vị.
HS tiến hành tách và nêu:
- Có 2 bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5. Có 3 que rời thì viết 3 vào cột đơn vị, dưới 7.
Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que tính rời thì viết 3 vào cột chục, viết 4 vào cột đơn vị.
HS lắng nghe và thao tác trên bảng cài
-Nêu cách tính
-Tính. 
 85 49 98 35 59 
- - - - - 
 64 25 72 15 53
 21 24 26 20 6
Đúng ghi đ , sai ghi s 
a) 87 68 95 43
 - 35 - 21 - 24 - 12
 52 đ 46 s 61 s 31 s
-HS làm vở ô li.
Bài giải
Số trang Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang)
	Đáp số: 40 trang
 Nêu lại kĩ thuật làm tính trừ và thực hiện phép trừ sau: 78 – 50 
Thực hành ở nhà.
 ---------------------------------------- 
 SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu: 
 + Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
 + HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
+ Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Báo cáo tình hình học tập .
1. - Các tổ lên báo cáo về tình hình học tập và các hoạt động của tổ mình 
2 - Lớp trưởng lên báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần 
- GV lấy ý kiến đóng góp của HS cả lớp, nhận xét và chốt lại .
3- Gv nhận xét bổ sung
-Một số em đọc còn yếu về cố gắng luyện đọc ở nhà
- Bồi dưỡng HS để chuẩn bị thi
4. Bình bầu cá nhân và tập thể xuất sắc trong tuần
HĐ2:Luyện đọc lại các bài trong tuần
-Luyện đọc cho HS đọc yếu
HĐ cuối: 
+ VN học bài 
+ CB tốt các kế hoạch cho tuần sau
- Hoạt động cả lớp 
- Lần lượt tổ trưởng các tổ lên báo cáo 
- Lớp trưởng báo cáo chung HS nghe để bổ sung
- HS cả lớp tham gia đóng góp ý kiến 
- Nghe GV nhận xét
- em Quân, mạnh...
- Lớp bầu tổ XS và cá nhân xuất sắc.
- HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 29sang chieu.docx