Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH - THCS Bãi Bổn

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH - THCS Bãi Bổn

TiẾT 1,2 Môn: Hoc vần

 Bài8 l – h ( Tiết 1)

 I.MUC TIÊU :

 -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng

 -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.

 -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”

* Quyền v giới trẻ em trẻ em cĩ

- Quyền vui chơi giải trí

- Quyền được học tập trong nhà trường.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

1/. Giáo viên

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

- Tranh minh họa

2/. Học sinh

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

 

doc 39 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH - THCS Bãi Bổn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
Tích hợp
 2
25/8
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Toán 
1
2
3
4
5
 Bài 8: L h (T1)
 Bài 8: L h (T2)
Gọn gàng sạch sẽ (T1)
Luyện tập 
Quyền và giới trẻ em
 3
26/8
Mĩ thuật 
Học vần
Học vần
TN-XH
Toán 
1
2
3
4
5
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
Bài 9 : o c (2T)
Nhận biết các vật xung quanh 
Bé hơn , dấu <
 4
27/8
Học vần
Học vần
Âm nhạc
Toán 
1
2
3
4
Bài 10 : Ô ơ (2T)
Lớn hơn ,dấu > 
Học hát bài : Mời bạn vui múa ca
Quyền và giới trẻ em
tích hợp về Giáo dục bảo vệ mơi trường
5
28/8
Học vần
Học vần
Thủ công 
Toán 
1
2
3
4
Bài 11: Ôn tập (T1)
Bài 11: Ôn tập (T2)
Xé dán hình tam giác
Luyện tập
Quyền và giới trẻ em
6
29/8
Học vần
Học vần
Thể dục 
HĐ TT
1
2
3
4
Bài 12 : i a (T1)
Bài 12 : i a (T2
Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ .TC: Diệt cáccó hại
Sinh hoạt lớp
Quyền và giới trẻ em
 Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
	TiẾT 1,2	Môn: HoÏc vần 
 Bài8 l – h ( Tiết 1)
 I.MUC TIÊU :
 -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng
 -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
 -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”
* Quyền và giới trẻ em trẻ em cĩ
- Quyền vui chơi giải trí
- Quyền được học tập trong nhà trường.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên
Sách giáo khoa
Bộ thực hành Tiếng Việt
Tranh minh họa
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
1’-2’
4’-5’
4’-5’
4’-5’
 7’-8’
4’-5’
I/. Ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ : 
 Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
 Nhận xét
III.Dạy và học bài mới:
1/Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? 
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l h _ giáo viên ghi bảng 
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
2/Giảng bài:
a/Dạy âm:
 * Âm l:
Giáo viên đính chữ l lên bảng hỏi đây là chữ gì?
 -Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
 -Tìm ghép chữ l?
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
 -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
 -Từ âm l đểû có tiếng lê em làm sao?
Giáo viên viết lê và đọc 
-Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
-Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
-Cho hs xem tranh và giảng 
-Hướng dẫn đọc cả bài?
 * Âm h:
-Hướng dẫn tương tự
-So sánh âm l và h?
Hướng dẫn đọc cả bài?
b/ Hướng dẫn viết chữ :
-Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
 -Cho hs viết bảng con?
Nhận xét
c/ Đọc tiếng ứng dụng:
-Đính các từ ứng dụng lên bảng
-Tìm các tiếng có âm mới học?
-Phân tích các tiếng vừa tìm?
-Hướng dẫn đọc?
 Gv giảng từ
-Hướng dẫn đọc cả bài?
IV.Củng cố ,dặn dò::
-Gọi hs đọc bài
Chuẩn bị chuyển sang tiết 2
Hát tập thể một bài
 Học sinh đọc 
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh 
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
Chữ l
 Hs nói
Hs ghép
CN-N-ĐT
 Ghép thêm âm ê
 CN-N-ĐT
 CN-N-ĐT
 Giống nét khuyết trên
 Khác h có nét móc hai đầu
 CN-N-ĐT
 Chú ý 
Viết bảng
 lê ,lề ,lễ he, hè ,hẹ
 Phân tích
 CN-N-ĐT
CN
 Môn: HoÏc vần 
 Bài8 l – h ( Tiết 2)
 I.MUC TIÊU :
 -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng
 -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
 -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”
* Quyền và giới trẻ em trẻ em cĩ
- Quyền vui chơi giải trí
- Quyền được học tập trong nhà trường.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên
Sách giáo khoa
Bộ thực hành Tiếng Việt
Tranh minh họa
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
( tiết 2)
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
7’-8’
6’-7’
9’-10’
4’-5’
I. Ổn định :
II.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs đọc bài tiết 1
 Nhận xét
1/Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
 2/ Bài mới/
 a) Luyện đọc 
-Luyện đọc từ khoá?
-Luyện đọc từ ứng dụng?
-Luyện đọc bài ứng dụng?
Giới thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
-Trong tranh em thấy gì ? (TB)
-Tìm tiếng có âm vừa học? (K)
-Phân tích tiếng le? (G)
-Hướng dẫn đọc ?
 -Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
-Luyện đọc cả bài trên bảng? (TB)
-Lyện đọc bài sgk? (TB_K)
 * Giải lao
 b/ Luyện viết
 Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
 Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình 
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
 Giáo viên theo dõi các em chậm
c/ Luyện nói
-Gọi hs đọc chủ đề luyện nói? (K)
 Giáo viên treo tranh le le 
-Trong tranh vẽ gì ? (TB)
-Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
-Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn 
IV.Củng cố ,dặn dò :
-Gọi hs đọc bài?
* Trò chơi thi đua 
 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
 Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
 Xem trước bài mới”o –c”
 Nhận xét tiết học
Hát tập thể một bài
CN đọc
 CN-N-ĐT
 CN-N-ĐT
 CN-N-ĐT
 Theo dõi
Theo dõi
 Theo dõi 
 Theo dõi 
 le le
 le le
Chú ý
	Tiết 4	Môn: Đạo đức 
Gọn gàng sạch sẽ (Tiết1)
Muc tiêu :
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . 
 -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng ,sạch sẽ.
 -HS (K-G) biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
Chuẩn bị :
III)Các hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
6’-9’
10’-11’
7’-8’
4’-5’
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
 Gọi lần lược 3 HS trả lời câu hỏi
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
3.Hoạt động dạy-học:
+Hoạt động 1 : - Học sinh thảo luận 
- Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ.
Cách tiến hành :
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp.
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? 
GV kết luận : Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp.
+Hoạt Động 2 : Thực hành (Bài tập1 tr 7) 
- Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 
Cách tiến hành :
-Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
 GV kết luận: Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ, ví dụ :
Aùo bẩn : giặt sạch.
Quần rách : nhờ mẹ vá lại.
Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn .
Quần ống thấp ốùng cao : sửa lại ống
Dây giày không buộc : thắt lại dây giày.
Đầu tóc bù xù : chải lại tóc.
+Hoạt Động 3 : HS làm Bài tập2 tr 8
- Mục tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ. 
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại.
GV kết luận: - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ , gọn gàng.
 -Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
4.Củng cố - Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã được học.
Chuẩn bị : Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
- Hát 
- 3 HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
- Quyền có họ tên, có quyền đi học.
-Quan sát , thảo luận , đàm thoại ,
Vở bài tập
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
- Cá nhân trình bày .
- Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng ( bạn số 4 và bạn số 8 ).
- Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống thấp ống cao 
 - Học sinh làm bài tập.
 - Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình.
 - Học sinh nhận xét.
 Tiết 5 	Môn: Toán
Luyện tập 
Mục tiêu:
 Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Làm các bài tập 1,2,3. Bài 4 dành cho HS K
Chuẩn bị:
1/. Giáo viên
Sách giáo khoa toán
Bộ thực hành toán
2/. Học sinh
Sách giáo khoa toán
 - Bộ thực hành toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
1’-2’
7’-8’
7’-8’
7’-8’
4’-5’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 
 Nhận xét ghi điểm 
3.Bài ... màu, giấy nháp, kéo, hồ, thước kẻ
 Bài mẫu 
 2/. Học sinh
Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
2’-3’
1’-2’
3’-4’
7’-8’
4’-5’
9’-10’
4’-5’
1/. Ổn định 
2/. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. Bài mới : 
Giới thiệu bài 
 Xé dán hình tam giác 
Ghi bảng
 Phát triển bài 	
HOẠT ĐỘNG 1 
 1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 
 Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi 
 Các em phát hiện xung quanh ta đồ vật nào có dạng hình tam giác 
 2.Hướng dẫn mẫu 
 a) Vẽ và xé hình tam giác 
 Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấu, chấm điểm vẽ hình 
 Hướng dẫn các thao tác xé
 Làm mẫu 
 b) Dán hình 
Hướng dẫn mẫu
Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình tam giác đã được xé dán
 HOẠT ĐỘNG 2 
 HS thực hành
Xé hình tam giác
Muốn xé được hình tam giác thao tác 1 làm gì?
Dán hình tam giác
Gắn mẫu hoàn chỉnh 
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. Củng cố,dặn dò 
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuẩn bị bài xé dán hình vuông 
Hát tập thể một bài
Nêu đề bài 
Trả lời
Kể
Theo dõi 
Lấy giấy nháp vẽ và xé 
Thực hiện lại thao tác 
 Chấm điểm
 Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánhtheo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, (cị 22)
Làm bài 1,2,3
II Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
Sách giáo khoa 
Vở bài tập
Bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán
 IIICác hoạt dộng dạy và học:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
1’-2'
3’-4’
4’-5’
8’-9’
3’-4’
2’-3’
Ổn định :
Bài cũ 
Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôn may chúng ta luyện tập
Hoạt động 1: Nhớ lại kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp 
ĐDDH : Mẫu vật qủa, ngôi sao, hoa
Giáo viên đính bảng
5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21
5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Vở bài tập
Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát 
Học sinh thao tác
 3 > 2 2 < 3
Học sinh quan sát, so sánh 
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
Học sinh mở vở bài tập
Điền dấu vào chỗ chấm
Học sinh điền
 3 > 4 5 > 2
 4 > 3 2 > 5
Học sinh ghi và so sánh 
 5 > 3 3 > 5
 5 > 4 4 > 5
 3 > 5 5 > 3
Học sinh thi đua nối và sửa
Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
	Tiết 1,2	Môn: Học vần 
 Bài 12 i a
Mục tiêu:
Đọc được i, a, bi, cá , từ và các tiếng từ ứng dụng
Viết được i, a, bi, 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ
Đồ dùng dạy học :
 1/. Giáo viên
Sách giáo khoa
 - Bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
 - Bộ thực hành Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
4’-5’
1’-2’
4’-5’
4’-5’
5’-6’
5’-6’
4’-5’
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở SGK
Cho học sinh viết bảng con
Bài mới:
 Giới thiệu bài: 
Cho HS xem tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : bi
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : cá
Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá
* Dạy chữ ghi âm i
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
 Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
 * Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
Giáo viên đọc: bi
 * Hướng dẫn viết chữ 
 Viết mẫu : i 
 Dạy chữ ghi âm a
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
 * Đọc tiếng từ ứng dụng 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi
 , li , ba , va , la
Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ 
bi, ba lô
 Cho HS đọc toàn bài 
Củng cố ,dặn dò :
Nêu các âm vừa học
Chuẩn bị tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Bảng ôn 1, bảng ôn 2, 
Từ , câu ứng dụng
Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
 Học sinh quan sát
2 bạn đang bắn bi
Vẽ 2 con cá
Âm b, âm c đã học
Học sinh đọc cả lớp
 Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng bi
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Đọc toàn bài
Môn: Học vần
Bài 12 i a
Mục tiêu:
Đọc được i, a, bi, cá , từ và các tiếng từ ứng dụng
Viết được i, a, bi, 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ
Đồ dùng dạy học :
 1/. Giáo viên
Sách giáo khoa
 - Bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
 - Bộ thực hành Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy và học:
 Tiết 2
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi chú
1’-2’
2’-3’
5’-6’
5’-6’
7’-8’
7’-8’
4’-5’
Ổn định :
Bài cũ: 
Bài mới:
 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng :
Cho học sinh mở SGK/26
Giáo viên hướng dẫn đọc
Giáo viên treo tranh 
 Bé hà có vở ô li
Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn
 Học sinh viết vở
Luyện nói
Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
 4. Củng cố, dặn dò:
 HS nêu : âm , tiếng mới học
Đọc lại bài
Nhận xét
Chuẩn bị m-n
HS đọc các từ tiếng ứng dụng CN, lớp
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết vở Tập viết
HS trả lời 
HS thực hiện 
Theo dõi
	Tiết 3	Môn: Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ
Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
GV bộ mơn dạy
------------------------------------------------------------
	Tiết 4	Sinh hoạt lớp
SƠ KẾT TUẦN 3
I. MỤC TIÊU 
Sơ kết tuần 3.
Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua.
Hướng phấn đấu cho tuần tới.
Đề ra hướng chung cho tuần tới.
II. CHUẨN BỊ 
Sổ tay GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gi chú
1’-2’
23’-25’
5’-7’
* 1- Ổn định tổ chức 
 2- Sinh hoạt lớp
 - 3 tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần
 GV tổng kết ưu khuyết điểm trong tuần :
 - Ưu điểm :HS đi học chuyên cần .
 Một số em có chiều hướng tiến bộ:.
 - Khuyết điểm :Ít thuộc bài trong các giờ kiểm tra.
- Lớp trưởng báo cáo chung tình hình của lớp.
3 .Hướng phấn đấu cho tuần tới :
- Kiểm tra bài lẫn nhau, rèn chữ giữ vở.
- Học và làm bài đầy đủ.
- Tăng cường truy bài lẫn nhau.
Hát tập thể một bài
 - 3 tổ trưởng lên báo cáo
- Lớp trưởng báo cáo chung tình hình của lớp.
HS chú theo dõi 
DUYỆT CỦA ĐIỂM TRƯỞNG
 .
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
 Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống Nhà trường 
I/. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo mới .
 Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông.
 Có đầy đủ đồ dùng dạy học , ổn định nề nếp học tập và thực hiện tốt nội , qui chế của trường lớp đề ra .
 Xây dựng tổ chức Sao , bầu trưởng Sao ,tích cực tham gia sinh hoạt Sao .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 1 còi 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
14’
10’
4’
1/. Ổn định 
2/. Kiểm tra bài cũ 
HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 
3/. Bài mới : 
Giới thiệu bài 
 Cho HS ra sân 
Ổn định tổ chức lớp 
Ca , múa hát tập thể 
 Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường.
 Nêu tên trường ,lớp 
* Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật 
Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , .
4/. Củng cố,dặn dò 
Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN 
Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 
Hát tập thể một bài
HS trả lời
HS theo dõi 
2-3 HS 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 CKTKN bon cot hoan chinh lop 1(1).doc