TiẾT 1,2 Môn: Hoc vần
Bài8 l – h ( Tiết 1)
I.MUC TIÊU :
-Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng
-Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
-Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”
* Quyền v giới trẻ em trẻ em cĩ
- Quyền vui chơi giải trí
- Quyền được học tập trong nhà trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh minh họa
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Thứ Môn Tiết Tên bài dạy Tích hợp 2 25/8 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Toán 1 2 3 4 5 Bài 8: L h (T1) Bài 8: L h (T2) Gọn gàng sạch sẽ (T1) Luyện tập Quyền và giới trẻ em 3 26/8 Mĩ thuật Học vần Học vần TN-XH Toán 1 2 3 4 5 Màu và vẽ màu vào hình đơn giản Bài 9 : o c (2T) Nhận biết các vật xung quanh Bé hơn , dấu < 4 27/8 Học vần Học vần Âm nhạc Toán 1 2 3 4 Bài 10 : Ô ơ (2T) Lớn hơn ,dấu > Học hát bài : Mời bạn vui múa ca Quyền và giới trẻ em tích hợp về Giáo dục bảo vệ mơi trường 5 28/8 Học vần Học vần Thủ công Toán 1 2 3 4 Bài 11: Ôn tập (T1) Bài 11: Ôn tập (T2) Xé dán hình tam giác Luyện tập Quyền và giới trẻ em 6 29/8 Học vần Học vần Thể dục HĐ TT 1 2 3 4 Bài 12 : i a (T1) Bài 12 : i a (T2 Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ .TC: Diệt cáccó hại Sinh hoạt lớp Quyền và giới trẻ em Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 TiẾT 1,2 Môn: HoÏc vần Bài8 l – h ( Tiết 1) I.MUC TIÊU : -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le” * Quyền và giới trẻ em trẻ em cĩ - Quyền vui chơi giải trí - Quyền được học tập trong nhà trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa Bộ thực hành Tiếng Việt Tranh minh họa 2/. Học sinh Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 1’-2’ 4’-5’ 4’-5’ 4’-5’ 7’-8’ 4’-5’ I/. Ổn định II.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét III.Dạy và học bài mới: 1/Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 2/Giảng bài: a/Dạy âm: * Âm l: Giáo viên đính chữ l lên bảng hỏi đây là chữ gì? -Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? -Tìm ghép chữ l? Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Từ âm l đểû có tiếng lê em làm sao? Giáo viên viết lê và đọc -Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? -Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê -Giáo viên sửa sai cho học sinh -Cho hs xem tranh và giảng -Hướng dẫn đọc cả bài? * Âm h: -Hướng dẫn tương tự -So sánh âm l và h? Hướng dẫn đọc cả bài? b/ Hướng dẫn viết chữ : -Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê -Cho hs viết bảng con? Nhận xét c/ Đọc tiếng ứng dụng: -Đính các từ ứng dụng lên bảng -Tìm các tiếng có âm mới học? -Phân tích các tiếng vừa tìm? -Hướng dẫn đọc? Gv giảng từ -Hướng dẫn đọc cả bài? IV.Củng cố ,dặn dò:: -Gọi hs đọc bài Chuẩn bị chuyển sang tiết 2 Hát tập thể một bài Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh Chữ l Hs nói Hs ghép CN-N-ĐT Ghép thêm âm ê CN-N-ĐT CN-N-ĐT Giống nét khuyết trên Khác h có nét móc hai đầu CN-N-ĐT Chú ý Viết bảng lê ,lề ,lễ he, hè ,hẹ Phân tích CN-N-ĐT CN Môn: HoÏc vần Bài8 l – h ( Tiết 2) I.MUC TIÊU : -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le” * Quyền và giới trẻ em trẻ em cĩ - Quyền vui chơi giải trí - Quyền được học tập trong nhà trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa Bộ thực hành Tiếng Việt Tranh minh họa 2/. Học sinh Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt ( tiết 2) TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 7’-8’ 6’-7’ 9’-10’ 4’-5’ I. Ổn định : II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét 1/Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 2/ Bài mới/ a) Luyện đọc -Luyện đọc từ khoá? -Luyện đọc từ ứng dụng? -Luyện đọc bài ứng dụng? Giới thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh -Trong tranh em thấy gì ? (TB) -Tìm tiếng có âm vừa học? (K) -Phân tích tiếng le? (G) -Hướng dẫn đọc ? -Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Luyện đọc cả bài trên bảng? (TB) -Lyện đọc bài sgk? (TB_K) * Giải lao b/ Luyện viết Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm c/ Luyện nói -Gọi hs đọc chủ đề luyện nói? (K) Giáo viên treo tranh le le -Trong tranh vẽ gì ? (TB) -Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời -Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn IV.Củng cố ,dặn dò : -Gọi hs đọc bài? * Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới”o –c” Nhận xét tiết học Hát tập thể một bài CN đọc CN-N-ĐT CN-N-ĐT CN-N-ĐT Theo dõi Theo dõi Theo dõi Theo dõi le le le le Chú ý Tiết 4 Môn: Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (Tiết1) Muc tiêu : -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng ,sạch sẽ. -HS (K-G) biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. Chuẩn bị : III)Các hoạt động dạy và học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 6’-9’ 10’-11’ 7’-8’ 4’-5’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Gọi lần lược 3 HS trả lời câu hỏi Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét 3.Hoạt động dạy-học: +Hoạt động 1 : - Học sinh thảo luận - Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành : Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp. Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? GV kết luận : Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp. +Hoạt Động 2 : Thực hành (Bài tập1 tr 7) - Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành : -Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? - Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? GV kết luận: Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ, ví dụ : Aùo bẩn : giặt sạch. Quần rách : nhờ mẹ vá lại. Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn . Quần ống thấp ốùng cao : sửa lại ống Dây giày không buộc : thắt lại dây giày. Đầu tóc bù xù : chải lại tóc. +Hoạt Động 3 : HS làm Bài tập2 tr 8 - Mục tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ. Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại. GV kết luận: - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ , gọn gàng. -Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4.Củng cố - Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã được học. Chuẩn bị : Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2) - Hát - 3 HS trả lời HS trả lời HS trả lời - Quyền có họ tên, có quyền đi học. -Quan sát , thảo luận , đàm thoại , Vở bài tập - Học sinh nêu - Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình - Cá nhân trình bày . - Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng ( bạn số 4 và bạn số 8 ). - Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống thấp ống cao - Học sinh làm bài tập. - Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình. - Học sinh nhận xét. Tiết 5 Môn: Toán Luyện tập Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Làm các bài tập 1,2,3. Bài 4 dành cho HS K Chuẩn bị: 1/. Giáo viên Sách giáo khoa toán Bộ thực hành toán 2/. Học sinh Sách giáo khoa toán - Bộ thực hành toán Các hoạt dộng dạy và học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 1’-2’ 7’-8’ 7’-8’ 7’-8’ 4’-5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. Nhận xét ghi điểm 3.Bài ... màu, giấy nháp, kéo, hồ, thước kẻ Bài mẫu 2/. Học sinh Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 2’-3’ 1’-2’ 3’-4’ 7’-8’ 4’-5’ 9’-10’ 4’-5’ 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Xé dán hình tam giác Ghi bảng Phát triển bài HOẠT ĐỘNG 1 1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi Các em phát hiện xung quanh ta đồ vật nào có dạng hình tam giác 2.Hướng dẫn mẫu a) Vẽ và xé hình tam giác Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm vẽ hình Hướng dẫn các thao tác xé Làm mẫu b) Dán hình Hướng dẫn mẫu Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình tam giác đã được xé dán HOẠT ĐỘNG 2 HS thực hành Xé hình tam giác Muốn xé được hình tam giác thao tác 1 làm gì? Dán hình tam giác Gắn mẫu hoàn chỉnh Chấm 5 bài nêu nhận xét 4/. Củng cố,dặn dò Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra Nhận xét tiết học Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp Chuẩn bị bài xé dán hình vuông Hát tập thể một bài Nêu đề bài Trả lời Kể Theo dõi Lấy giấy nháp vẽ và xé Thực hiện lại thao tác Chấm điểm Tiết 4 Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Bước đầu biết diễn đạt sự so sánhtheo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, (cị 22) Làm bài 1,2,3 II Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Sách giáo khoa Vở bài tập Bộ đồ dùng học toán 2. Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán IIICác hoạt dộng dạy và học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 1’-2' 3’-4’ 4’-5’ 8’-9’ 3’-4’ 2’-3’ Ổn định : Bài cũ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôn may chúng ta luyện tập Hoạt động 1: Nhớ lại kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp ĐDDH : Mẫu vật qủa, ngôi sao, hoa Giáo viên đính bảng 5 qủa so với 2 qủa như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở SGK Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14 Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập Cho học sinh làm bài tập Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = Hát Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh thao tác 3 > 2 2 < 3 Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 Học sinh mở vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền 3 > 4 5 > 2 4 > 3 2 > 5 Học sinh ghi và so sánh 5 > 3 3 > 5 5 > 4 4 > 5 3 > 5 5 > 3 Học sinh thi đua nối và sửa Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 Tiết 1,2 Môn: Học vần Bài 12 i a Mục tiêu: Đọc được i, a, bi, cá , từ và các tiếng từ ứng dụng Viết được i, a, bi, Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ Đồ dùng dạy học : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Học sinh Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Tiết 1 TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 4’-5’ 1’-2’ 4’-5’ 4’-5’ 5’-6’ 5’-6’ 4’-5’ Ổn định: Bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở SGK Cho học sinh viết bảng con Bài mới: Giới thiệu bài: Cho HS xem tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : bi Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : cá Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá * Dạy chữ ghi âm i Giáo viên ghi: i Chữ i gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i * Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng bi Giáo viên đọc: bi * Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu : i Dạy chữ ghi âm a Quy trình tương tự như âm i Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Phát âm miệng mở to môi không tròn * Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Cho HS đọc toàn bài Củng cố ,dặn dò : Nêu các âm vừa học Chuẩn bị tiết 2 Hát Học sinh đọc Bảng ôn 1, bảng ôn 2, Từ , câu ứng dụng Học sinh viết lò cò, vơ cỏ Học sinh quan sát 2 bạn đang bắn bi Vẽ 2 con cá Âm b, âm c đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng bi Âm b đứng trước, âm i đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Đọc toàn bài Môn: Học vần Bài 12 i a Mục tiêu: Đọc được i, a, bi, cá , từ và các tiếng từ ứng dụng Viết được i, a, bi, Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ Đồ dùng dạy học : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Học sinh Sách giáo khoa - Bộ thực hành Tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Tiết 2 TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú 1’-2’ 2’-3’ 5’-6’ 5’-6’ 7’-8’ 7’-8’ 4’-5’ Ổn định : Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng : Cho học sinh mở SGK/26 Giáo viên hướng dẫn đọc Giáo viên treo tranh Bé hà có vở ô li Luyện viết Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết vở Luyện nói Giáo viên cho học sinh xem lá cờ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? 4. Củng cố, dặn dò: HS nêu : âm , tiếng mới học Đọc lại bài Nhận xét Chuẩn bị m-n HS đọc các từ tiếng ứng dụng CN, lớp Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc từ ứng dụng Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Tập viết HS trả lời HS thực hiện Theo dõi Tiết 3 Môn: Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------------------ Tiết 4 Sinh hoạt lớp SƠ KẾT TUẦN 3 I. MỤC TIÊU Sơ kết tuần 3. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua. Hướng phấn đấu cho tuần tới. Đề ra hướng chung cho tuần tới. II. CHUẨN BỊ Sổ tay GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gi chú 1’-2’ 23’-25’ 5’-7’ * 1- Ổn định tổ chức 2- Sinh hoạt lớp - 3 tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần GV tổng kết ưu khuyết điểm trong tuần : - Ưu điểm :HS đi học chuyên cần . Một số em có chiều hướng tiến bộ:. - Khuyết điểm :Ít thuộc bài trong các giờ kiểm tra. - Lớp trưởng báo cáo chung tình hình của lớp. 3 .Hướng phấn đấu cho tuần tới : - Kiểm tra bài lẫn nhau, rèn chữ giữ vở. - Học và làm bài đầy đủ. - Tăng cường truy bài lẫn nhau. Hát tập thể một bài - 3 tổ trưởng lên báo cáo - Lớp trưởng báo cáo chung tình hình của lớp. HS chú theo dõi DUYỆT CỦA ĐIỂM TRƯỞNG . Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011 Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống Nhà trường I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt : Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo mới . Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông. Có đầy đủ đồ dùng dạy học , ổn định nề nếp học tập và thực hiện tốt nội , qui chế của trường lớp đề ra . Xây dựng tổ chức Sao , bầu trưởng Sao ,tích cực tham gia sinh hoạt Sao . II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 1’ 14’ 10’ 4’ 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS ra sân Ổn định tổ chức lớp Ca , múa hát tập thể Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường. Nêu tên trường ,lớp * Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau Hát tập thể một bài HS trả lời HS theo dõi 2-3 HS .
Tài liệu đính kèm: