TUẦN 30
Thứ hai ngày 18 tháng 03 năm 2013
TẬP ĐỌC CHUYỆN Ở LỚP
I.MỤC TIấU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đó ngoan như thế nào?
Trả lời cõu hỏi 1,2 ( SGK )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 30 Thứ hai ngày 18 tháng 03 năm 2013 TẬP ĐỌC chuyện ở lớp I.MỤC TIấU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trờu, bụi bẩn, vuốt túc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bộ đó ngoan như thế nào? Trả lời cõu hỏi 1,2 ( SGK ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài Chỳ cụng và TL cỏc cõu hỏi sau : + Lỳc mới chào đời, bộ lụng chỳ cụng đẹp như thế nào? + Sau 2, 3 năm đuụi chỳ cụng cú màu sắc như thế nào ? - GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : trờu, bụi bẩn, vuốt túc +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc cõu: Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Luyện đọc đoạn: (cú 3 khổ thơ) - Khổ 1 : “Mẹ cú biết ... tai” - Khổ 2 : “Mẹ cú biết ... ra bàn” - Khổ 3 : “Vuốt túc ... thế nào?”. Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. HĐ2: ôn vần uôt,uôc. -Tỡm tiếng trong bài cú vần uụt? -Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uục, uụt. - Nói câu chứa tiếng có vần uôt,uôc *Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. -Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. -5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng. - HS lần lượt đọc cỏc cõu theo y/c của GV. Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm. - đọc đồng thanh. * Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào giấy cỏc tiếng cú vần uục, uụt trong bài, nhúm nào tỡm và ghi đỳng được nhiều tiếng nhúm đú thắng. *Cỏc em chơi trũ chơi thi núi cõu chứa tiếng tiếp sức. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tỡm hiểu bài . - Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi: - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gỡ ở lớp ? - Mẹ núi gỡ với bạn nhỏ ? - Bài thơ núi lờn điều gỡ? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. HĐ2: Luyện núi -Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp. - GV treo tranh và yờu cầu HS núi theo mẫu : Bạn nhỏ làm được việc gỡ ngoan ? + T1: Bạn nhỏ nhặt rỏc, bỏ vào thựng rỏc. + T2 : Giỳp bạn đeo cặp + T3: Dỗ một em bộ đang khúc. + T4: Được điểm 10 - Cho từng cặp HS đúng vai. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. - Đọc bài : Mèo con đi học * 2 em đọc. - Bạn Hoa khụng học bài, bạn Hựng trờu con, bạn Mai bụi mực ra bàn. - Kể cho mẹ nghe con đó ngoan thế nào. - HS hiểu nội dung bài thơ - Học sinh rốn đọc diễn cảm. * Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn. - HS từng đụi đúng vai mẹ, con TOÁN PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(Trừ khụng nhớ ) I.MỤC TIấU: - Biết đặt tớnh và làm tớnh trừ số cú hai chữ số ( khụng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ thực hành toỏn III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh : 75 - 64 55 - 21 - Nhận xột, tuyờn dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ (khụng nhớ) dạng 65 – 30: - GV yờu cầu HS lấy 65 que tớnh - GV cũng thể hiện ở bảng : Cú 6 bú chục, viết 6 ở cột chục; cú 5 que tớnh rời, viết 5 ở cột đơn vị. - Cho HS tỏch ra 3 bú. - GV cũng thể hiện ở bảng : Cú 3 bú, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que tớnh rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5. - Số que tớnh cũn lại gồm 3 bú chục và 5 que tớnh, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị *GV hướng dẫn cỏch đặt tớnh : + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. + Viết dấu - + Kẻ vạch ngang dưới hai số đú. - Hướng dẫn cỏch tớnh : Tớnh từ phải sang trỏi 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3. 30 35 65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35) b.Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ (khụng nhớ) dạng 36 - 4: - GV hướng dẫn ngay cho HS cỏch làm tớnh trừ (bỏ qua bước thao tỏc với que tớnh) - Lưu ý HS : + 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị. 3. Thực hành : * Bài 1 : 2 em nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xột. * Bài 2 :Yờu cầu HS đọc yờu cầu. - GV nờu phộp tớnh , yờu cầu HS dựng bảng con nờu kết quả. - Chữa bài, nhận xột. * Bài 3 (cột 1, 3) - Yờu cầu HS đọc yờu cầu. a. 66 – 60 = 98 – 90 = 78 – 50 = 59 – 30 = b. 58 – 4 = 67 – 7 = 58 – 8 = 67 – 5 = - Chữa bài, nhận xột. 3 Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Luyện tập - 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào bảng con - HS thao tỏc trờn que tớnh - HS lấy 65 que tớnh và sử dụng cỏc bú que tớnh để nhận biết 65 cú 6 chục và 5 đơn vị. - HS tỏch ra 3 bú que tớnh. - HS quan sỏt. - HS nờu cỏch đặt - HS quan sỏt. - Hs nờu cỏch tớnh. - Tương tự HS tự làm trờn que tớnh và nờu * 36 - 4 = 32 *HS nêu - HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con. * Bài 2: - HS dùng bảng con ghi( đ) , ( s). - Đỳng ghi đ, sai ghi s *HS nờu cỏch nhẩm 66 - 60 = 6 + Nhẩm 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị + 60 gồm 6 chục + 6 chục 6 đơn vị trừ đi 6 chục cũn 6 đơn vị, viết 6 vào sau dấu bằng. - Tương tự HS nờu cỏch nhẩm và nờu kết quả. TẬP VIẾT Tô chữ hoa O, OÂ, ễ, P I.MỤC TIấU: - Tụ được cỏc chữ hoa: O, OÂ, ễ, P - Viết đỳng cỏc vần:uụt, uục, ưu, ươu; cỏc từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa O, OÂ, ễ, P III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : -Viết: M,N,L - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: O, OÂ, ễ, P yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột? - GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ O, OÂ, ễ, P trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết? - Yờu cầu HS viết bảng . - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai. - Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: chaỷi chuoỏt, thuoọc baứi, con cửứu, oỏc bửụu. - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở. HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở - HS tập tụ chữ:O, OÂ, ễ, P tập viết vần, từ ngữ: chaỷi chuoỏt, thuoọc baứi, con cửứu, oỏc bửụu. - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết.... HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? -Nhận xột giờ học. * HS viết bảng con * HS quan sỏt và nhận xột - HS nờu lại quy trỡnh viết - HS viết bảng - HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con. * HS tập tụ chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xột Thứ ba, ngày 19 tháng 03 năm 2013 CHÍNH TẢ CHUYệN ở LớP I. MỤC TIấU : - Nhỡn sỏch hoặc nhỡn bảng chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phỳt. - Điền đỳng cỏc vần: uụt, uục chữ c, k vào chổ trống - Bài tập: 2, 3 ( SGK ) II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng ngụi nhà, nghề nụng, nghe nhạc - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp - GV treo bảng phụ cú ghi sẵn nội dung khổ thơ khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp. - Cho HS tỡm và đọc những tiếng khú : vuốt túc, ngoan, bụi bẩn - Cho HS tự viết cỏc tiếng đú vào bảng con. - HS HS tập chộp vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - GV sửa trờn bảng những lỗi phổ biến. - Yờu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả a. Điền vần uụt hoặc uục : - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k : - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * 2 học sinh lờn bảng. - HS nhỡn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cỏ nhõn, ĐT. - HS viết vào bảng con. - HS tập chộp vào vở. - HS gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nờu yờu cầu, 1HS lờn bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trờn bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: - Biết đặt tớnh , làm tớnh trừ , tớnh nhẩm cỏc số trong phạm vi 100 ( khụng nhớ ) . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dựng học toỏn 1 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh : 25 - 15 = 57 - 36 = 47 - 2 = 88 - 8 = - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hụm nay, chỳng ta học bài Luyện tập trang 160. - Ghi đầu bài lờn bảng. b. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS đọc yờu cầu bài toỏn. - Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và tớnh. - Hướng dẫn HS làm bài. * Bài 2 : - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 3 : - Gọi HS nờu yờu cầu - Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện - Gọi 2 HS lờn bảng, cả lớp làm bảng. * Bài 4 : (HS khỏ, giỏi) - Gọi 1 HS đọc bài toỏn. - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn và cỏch trỡnh bày bài giải. * Bài 5: Nờu yờu cầu - Tổ chức cho HS thi nối nhanh. - GV chữa bài, nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột, tuyờn dương. - Bài sau : Cỏc ngày trong tuần lễ. - 2 HS lờn bảng, cả lớp làm bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 160. - Đặt tớnh rồi tớnh. - 2 HS nhắc lại. - HS làm bài vào bảng con * Tớnh nhẩm. - HS làm vào vở và nờu kết quả. * Điền dấu >, <, = 35 – 5 35 – 4 43 + 3 43 – 3 - Nhẩm phộp tớnh trước và sau ụ trống, rồi so sỏnh kết quả, chọn dấu thớch hợp * 1 HS đọc bài toỏn. - 1 HS lờn bảng,l ... bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành. Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành. - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi sau + Mốo kiếm cớ gỡ để trốn học ? + Cừu núi gỡ khiến Mốo đi học ngay ? - Nhận xột, ghi điểm. - GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: bỳt chỡ, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc cõu: Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Luyện đọc đoạn: (cú 2 đoạn,) - Đoạn 1 : “Trong giờ vẽ ... cho Hà” - Đoạn 2 : “Khi tan học ... cảm ơn Hà”. Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. HĐ2: ôn vần : ut, uc. -Tỡm tiếng trong bài cú vần : ut, uc? -Tỡm tiếng ngoài bài cú vần : ut, uc. - Nói câu chứa tiếng có vần: ut, uc. *KNS: -Xỏc định giỏ trị ,tự nhận thức về bản thõn,hợp tỏc -Ra quyết định,phản hồi, lắng nghe tớch cực *Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. -Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. -5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng. - HS lần lượt đọc cỏc cõu theo y/c của GV. Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm. -Đọc đồng thanh. -Cỳc, bỳt. -HS nối tiếp nêu. -Đọc mẫu cõu trong bài. +Hai con trõu hỳc nhau. +Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phỳt. -Từng học sinh đặt cõu. Sau đú lần lượt núi nhanh cõu của mỡnh. Học sinh khỏc nhận xột. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tỡm hiểu bài . HS đọc từng đoạn, GV nờu cõu hỏi : - Hà hỏi mượn bỳt, ai đó giỳp Hà? - Ai đó giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp? - Em hiểu thế nào là người bạn tốt? HĐ2: Luyện núi : Kể về người bạn tốt của em. -Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi để học sinh trao đổi với nhau núi cho nhau nghe về người bạn tốt của mỡnh. -Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. - Cỳc từ chối, Nụ cho bạn mượn. -. Hà tự đến giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp. - Người bạn tốt là người sẵn sàng giỳp đỡ bạn. * Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn. Tranh 1: Trời mưa, Tựng rủ Tuấn cựng khoỏc ỏo mưa đi về. Tranh 2: Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở chộp bài cho bạn. Tranh 3: Tựng cú chuối, Tựng mời Quõn cựng ăn. Tranh 4: Phương giỳp Uyờn học ụn, hai bạn đều được điểm 10. TỰ NHIấN- XÃ HỘI TrờI NắNG ,TrờI MƯA I. MỤC TIấU : - Nhận biết và mụ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cỏch ăn mặc và giữ gỡn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV sử dụng cỏc hỡnh trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Hóy kể tờn cỏc con vật cú ớch ? - Hóy kể tờn cỏc con vật cú hại ? - GV nhận xột. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Trời nắng, trời mưa - Ghi đầu bài lờn bảng. b. Cỏc hoạt động : *Hoạt động 1 : Làm việc với tranh, ảnh - GV chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm bày tranh ảnh cỏc em mang đến trờn bàn, để riờng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa. - Yờu cầu HS nờu những dấu hiệu của trời nắng. - Gọi vài em nhắc lại. - Yờu cầu HS nờu những dấu hiệu của trời mưa. - Gọi vài em nhắc lại. - Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày về tranh ảnh của nhúm mỡnh. - Nhận xột, tuyờn dương. * Kết luận : - Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, cú mõy trắng. mặt trời sỏng chúi, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khụ rỏo. - Khi trời mưa, cú nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mõy xỏm nờn thường khụng nhỡn thấy mặt trời. Đường phố, cõy cối đều bị ướt. *Hoạt động 2 : Thảo luận -GV yờu cầu HS thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau : + Tại sao khi đi dưới trời nắng em phải nhớ đội mũ nún ? + Để khụng bị ướt, khi đi dưới trời mưa bạn phải nhớ làm gỡ ? - Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - GV hỏi thờm : + Em cú chơi dưới trời nắng hay trời mưa khụng ? Vỡ sao ? + Khi đi ngoài nắng về, em cú tắm ngay khụng ? Vỡ sao ? + Khi bị mưa ướt, em phải làm gỡ ? * Kết luận : Đi dưới trời nắng phải đội mũ, nún để khụng bị ốm. - Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc ỏo mưa, che dự để khụng bị ướt. *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nờn hay khụng nờn làm gỡ khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thõn khi thời tiết thay đổi. -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. *Hoạt động 3 : Trũ chơi “Trời nắng, trời mưa” - GV phỏt cho mỗi em một tấm bỡa cú vẽ sẵn ở 2 mặt một dụng cụ đi nắng và một dụng cụ đi mưa. - GV hụ : Trời nắng – HS giơ những đồ vật đi nắng. - GV hụ : Trời mưa – HS giơ những đồ vật đi mưa. - GV nhận xột, tuyờn dương. 3. Củng cố, dặn dũ - Em làm gỡ khi đi dưới trời nắng (mưa) ? - Bài sau: Thực hành : Quan sỏt bầu trời. - 2HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS bày tranh ảnh cỏc em mang đến trờn bàn, để riờng ảnh về trời nắng và ảnh trời mưa. - HS vừa nờu vừa chỉ vào tranh : Trời nắng bầu trời trong xanh, mõy trắng, ... - 5 HS nhắc lại. - HS vừa nờu vừa chỉ vào tranh : trời mưa bầu trời đầy mõy đen, ... - 5 HS nhắc lại. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - HS nghe kết luận - HS trả lời theo từng cặp (1 em hỏi, 1 em trả lời). + để che nắng, khỏi bị cảm nắng + . che dự, mặc ỏo mưa - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. + Khụng nờn chơi dưới trời buổi trưa đang nắng vỡ dễ bị đau + Khụng vỡ dễ bị đau + Lau khụ và thay quần ỏo - HS nghe kết luận - Mỗi HS nhận một tấm bỡa. - HS chơi theo sự điều khiển của GV. - HS trả lời. ÂM NHẠC ễn Tập Bài Hỏt: ĐI TỚI TRƯỜNG I.MỤC TIấU: - Biết hỏt theo giai điệu và thuộc lời ca. -Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản II. CHUẨN BỊ: - Đàn, mỏy nghe và băng nhạc. - Nhạc cụ gừ (song loan, thanh phỏch, trống nhỏ). - Một vài động tỏc vận động phụ họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn hỏt. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: ễn tập bài hỏt Đi tới trường. - Cho HS nghe giai điệu bài hỏt, hỏi HS nhận biết tờn bài hỏt đó học, tỏc giả sỏng tỏc bài hỏt. - Hướng dẫn học sinh ụn lại bài hỏt. Yờu cầu HS hỏt thuộc lời, đỳng giai điệu, tiết tấu bài hỏt. Chỳ ý nhắc HS hỏt đỳng những tiếng lỏy (GV hỏt mẫu lại). + Cho HS đồng thanh, từng dóy, nhúm, cỏ nhõn. + Cho HS luyện hỏt nối tiếp từng cõu. + Cho HS hỏt và vỗ tay theo đệm phỏch, theo tiết tấu lời ca (sử dụng thờm nhạc cụ gừ). *Hoạt động 2: Hỏt kết hợp phụ hoạ và biểu diễn. - Hướng dẫn HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ. Chõn bước tại chỗ như dậm chõn tại chỗ, tay đỏnh đều. Thực hiện động tỏc này ở cõu 1, 2, 3. Cõu 4 tay đưa lờn sau tai như đang lắng nghe, chõn nhỳn, nghiờng đầu sang trỏi, phải theo nhịp. Cõu 5 vỗ tay 3 tiếng theo phỏch, sau đú mở tay ra ở phỏch cuối. - Sau khi tập xong, GV cho HS vận động vài lần để HS nhớ và thực hiện động tỏc đều đặn, nhịp nhàng hơn. - Mời HS lờn biểu diễn trước lớp (hỏt kết hợp vận động phụ hoạ hoặc hỏt kết hợp gừ đệm bằng nhạc cụ gừ). - GV nhận xột. * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dũ: - Kết thỳc tiết học, GV cú thể đệm đàn cựng hỏt lại với HS bài hỏt đó học (hoặc mở băng mẫu để HS hỏt và vận động theo nhạc). - Nhận xột (khen cỏ nhõn và những nhúm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhúm chưa đạt cần cố gắng hơn). Dặn HS về ụn bài hỏt đó học - HS nghe giai điệu, trả lời tờn bài hỏt, tỏc giả. - Hỏt theo hướng dẫn của GV: + Hỏt đồng thanh, dóy, nhúm, cỏ nhõn. + HS hỏt nối tiếp từng cõu (dóy 1 hỏt cõu 1, tiếp đến dóy 2 hỏt cấu 2,). Đến cõu cuối cả lớp cựng hỏt. + Hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch, tiết tấu lời ca. - Hỏt kết hợp với vận động phụ hoạ theo hướng dẫn. HS xem GV làm mẫu động tỏc, sau đú tập từng động tỏc theo hướng dẫn. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS biểu diễn. Cỏc em cú thể chọn hỡnh thức kết hỏt hết hợp vận động phụ hoạ hoặc hỏt kết hợp gừ đệm theo cỏ nhõn, nhúm, dóy. - HS thẹc hiện theo hướng dẫn. - HS lắng nghe. - Ghi nhớ. sinh hoạt lớp TUầN 30 I. Mục tiêu - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi. - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. lên lớp Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 1.OÅn ủũnh toồ chửực. * Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch . 2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. * ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 30. -Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp . - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 30. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm -Nhaọn xeựt chung. 3.Keỏ hoaùch tuaàn 31. - Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau -Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh . 4.Cuỷng coỏ - daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. * Haựt ủoàng thanh. - Lụựp trửụỷng baựo caựo . - Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau . * Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 31 . Duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: