Giáo án Tổng hợp môn học khối 1 - Tuần 19 - Năm học 2009 - 2010

Giáo án Tổng hợp môn học khối 1 - Tuần 19 - Năm học 2009 - 2010

 BÀI : ĂC - ÂC

I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc.Đọc được từ và câu ứng dụng.

-Luyện nĩi từ 2-4 cu theo theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

*MTR:HSKH đánh vần được các vần và từ ngữ đ học

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 35 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học khối 1 - Tuần 19 - Năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 19
 Ngày soạn : 25/ 12 / 2009
 Ngày dạy : Thứ hai ngày : 28 /12/ 2009 
Tiết1:	 Hoạt động ngoại khoá
CHÀO CỜ
**********************************
 Tiết2: Â m nhạc
 HỌC HÁT BÀI BẦU TRỜI XANH
 (GV bộ mơn thực hiện)
 **********************************
Tiết 3-4: 	Ti ếng Vi ệt
 BÀI : ĂC - ÂC
I.Mục tiêu:	-Đọc và viết đúng các vần ăc, âc, các từ mắc áo, quả gấc.Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nĩi từ 2-4 câu theo theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
*MTR:HSKH đánh vần được các vần và từ ngữ đã học 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ruộng bậc thang.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ăc, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ăc.
Lớp cài vần ăc.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ăc.
Có ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào?
Cài tiếng mắc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc.
Gọi phân tích tiếng mắc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mắc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng mắc, đọc trơn từ mắc áo.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần âc (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
hd viết bảng con: ac, mắc áo, âc, quả gấc.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Ruộng bậc thang”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Ruộng bậc thang”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.
GV gọi HS chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 12 em. Thi tìm bạn thân.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : con cóc; N2 : bản nhạc.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
á – cờ – ăc. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần ăc và thanh sắc trên đầu âm ă.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – ăc – măc – sắc – mắc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng mắc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
HS so sánh
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ăc, âc.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 12 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
TiÕt 1: 	Thùc hµnh tiÕng vi ệt
 RÈN VIẾT
I/ Mơc tiªu 	 
-§äc vµ viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng cã vÇn ăc, âc
- BiÕt vËn dơng vµo lµm bµi tËp 
*MTR:HSKH đánh vần đ ược vần ăc, âc các từ ng ữ trong bài
II/ §å dïng d¹y häc 
 _ Vë bµi tËp tiÕng viƯt 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu 
 Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc 
1/ KiĨm tra bµi cđ 
- Gäi häc sinh lªn b¶ng 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt ghi ®iĨm 
2/D¹y häc bµi míi
 a/ Giíi thiƯu bµi 
 b/ LuyƯn tËp :
-Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh lµm 
-Gi¸o viªn h­íng dÉn quy tr×nh viÕt 
3/ Cđng cè dỈn dß 
-ChÊm vµi em 
- NhËn xÐt giê häc
2 em ®äc vµ viÕt ®­ỵc mắc áo,quả gấc
1 em ®äc c©u øng dơng 
- LuyƯn ®äc 
 Häc sinh ®äc bµi trong s¸ch gi¸o khoa 
 Gäi häc sinh ®äc c¸ nh©n – Ghi ®iĨm
 - LuyƯn viÕt 
 Häc sinh lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp
Bµi tËp 1 : Häc sinh nªu yªu cÇu 
 Tù lµm bµi 
 §äc kÕt qu¶ nèi 
Bµi tËp 2 :Häc sinh tù lµm bµi 
 §ỉi vë kiĨm tra chÐo 
Bµi tËp 3: ViÕt 
 Häc sinh viÕt bµi vµo vë
TiÕt 2 : 	 Thùc hµnh tiÕng viƯt
ƠN: ĂC, ÂC
I/ Mơc tiªu : 
 -§äc vµ viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng cã vÇn ăc, âc
 - BiÕt vËn dơng vµo lµm bµi tËp 
*MTR:HSKH viết được vần ăc, âc các từ ngữ trong bài
II/ §å dïng d¹y häc 
 _ Vë bµi tËp tiÕng viƯt 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1/ KiĨm tra bµi cđ 
- Gäi häc sinh lªn b¶ng 
 NhËn xÐt ghi ®iĨm 
2 Bµi míi
 *LuyƯn tËp :
- LuyƯn ®äc 
 GV hướng dẫn hs ®äc bµi ở s¸ch gi¸o khoa 
 Gv theo giỏi- chỉnh sửa
-Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh lµm btập
Bµi 1 : Nối
Gọi hs chữa bài
Bµi 2 : (Điền at hay ât)
Gọi hs chữa bài
Bµi 3: ViÕt 
-Gi¸o viªn h­íng dÉn quy tr×nh viÕt 
Gv quan sát - uốn nắn
3/ Cđng cè dỈn dß 
-ChÊm vµi em 
- NhËn xÐt giê häc
2 em ®äc vµ viÕt vắc xin,lắc vịng
1 em ®äc đoạn thơ øng dơng 
häc sinh ®äc theo nhĩm ,bàn , c¸ nh©n . 
 hs nêu y/c
 Häc sinh lµm bµi
 §äc kÕt qu¶ nèi 
 Häc sinh nªu yªu cÇu 
 hs lµm bµi 
 hs nêu kết quả
 Häc sinh viÕt bµi vµo vë
 §ỉi vë kiĨm tra chÐo
TiÕt 3: 	§¹o ®øc
BÀI : LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1)
I.Mục tiêu:-Nêu được một số biểu hiện lễ phép vối thầy giáo,cơ giáo.
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo cơ giáo
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo cơ giáo
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	-Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: 
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Phân tích tiểu phẩm:
a) GV hướng dẫn HS theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xữ với cô giáo như thế nào?
b) Một số HS đóng tiểu phẩm: Cô giáo đến thăm một gia đình HS. Khi đó cô giáo đang gặp em học sinh ở nhà, em chạy ra đón cô :
Em chào cô ạ!
Cô chào em.
Em mời cô vào nhà chơi ạ!
Cô cảm ơn em.
Cô giáo vào nhà em HS mời cô ngồi, lấy nước mời cô uống bằng 2 tay. Cô giáo hỏi:
Bố mẹ có ở nhà không?
Thưa cô, bố em đi công chuyện. Mẹ em đang ở phía sau nhà. Em xin phép đi gọi mẹ vào nói chuyện với cô.
Em ngoan lắm, em thật lễ phép.
Xin cản ơn cô đã khen em.
c) Giáo viên hướng dẫn phân tích tiểu phẩm:
Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu?
Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào?
Khi vào nhà bạn đã làm gì?
Hãy đoán xem vì sao cô giáo khen bạn ngoan, lễ phép?
Các em cần học tập điều gì ở bạn?
GV tổng kết: 
Hoạt động 2:
Trò chơi sắm vai ( bài tập 1)
GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình huống bài tập 1, nêu cách ứng xữ và phân vai cho nhau.
GV nhận xét chung:Khi gặp thầy giáo 
Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy giáo cô giáo.
Nội dung thảo luận:
Thầy giáo cô giáo thường khuyên bảo em những điều gì?
Những lời yêu cầu, khuyên bảo của thầy giáo cô giáo giúp ích gì cho học sinh?
Vậy khi thầy giáo cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào?
GV kết luận: Hằng ngày thầy giáo.
4..Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị thực hành tiết sau
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đóng vai diễn tiểu phẩm theo hướng dẫn của GV
Lễ phép chào và mời cô vào nhà.
Mời cô ngồi và dùng nước.
Vì bạn biết lễ phép thái độ nhẹ nhàng tôn trọng cô giáo.
Lễ phép vâng lời và tôn trọng cô giáo.
Học sinh lắng nghe.
Từng căïp học sinh chuẩn bị sắm vai.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh thảo luận và nói cho nhau nghe theo cặp về nội dung thảo luận.
Học sinh trình bày trước lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn trình bày.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học.
 Ngày soạn:26/12/2009
 Ngày dạy:Thứ ba29/12/2009
Tiết 1:	Thủ công
BÀI : GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:	-Biết cách gấp mũ ca lơ bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lơ bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng
-Giáo dục HS thích học mơn thích học mơn thủ cơng
II.Đồ dùng dạy học: 
-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình vuông.
	-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
a.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy
Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.
b.Giáo viên hướng dẫn mẫu:
Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
Cách tạo tờ giấy hình vuông.
Gấp lấy đường dấu g ... iết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm cho học kỳ II.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Tu ốt lúa.hạt thĩc
HS tự phân tích.
Học sinh nêu 
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu
Tiết 2:	Tập viết 
BÀI: CON ỐC – ĐÔI GUỐC – RƯỚC ĐÈN
KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP
I.Mục tiêu :
 -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu bài viết, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Nhận xét bài viết học kỳ I.
Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết ở học kỳ II.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm cho học kỳ II.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
Tiết 3:	 Toán
BÀI : HAI MƯƠI-HAI CHỤC
I.Mục tiêu :
 	-Giúp cho học sinh nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục.
	-Biết đọc và viết được số đó.
II.Đồ dùng dạy học: GV cần chuẩn bị.
	-Tranh vẽ, các bó chục que tính, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra: 
Giáo viên nêu câu hỏi:
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 
GT bài, ghi tựa.
Giới thiệu số 20.
GV đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ?
GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2)
Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị.
Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
 10 19 
5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
Làm lại các bài tập trong VBT.
Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu: 
Có 20 que tính 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết số 20 vào bảng con.
Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Họcsinhviết: 10, 11, ..20
20,19,10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết: 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.
Ti ết 6: Sinh hoạt ngo ại kh á(ATGT)
BÀI 6:NG ỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY(TI ẾT1)
I.M ục tiêu:Biết những quy định về an tồn khi ngồi trên xe đạp ,xe máy.
-Cách s ử dụng các thiết bị an tồn đơn giản(đội mủ bảo hiểm khi đi mơ tơ xe máy).
-Biết sư cần thiết của hành vi khi đi xe đạp ,xe máy
-Thực hiện đúng trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp xe máy.
-Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
-Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiêm ,quan sát các loai xe tr ước khi lên xuống,biết bám chắc ng ười ngồi đằng tr ước.
II.Chuẩn b ị:Tranh vẽ hình ảnh về ng ười đi xe máy trên đường cĩ đèo trẻ em
-Mủ bảo hiểm
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Giới thiệu cách ngồi an tồn khi đi xe đạp ,xe máy
a.Mục tiêu:-Hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy.
Ghi nhớ các trình tự(quy tắc) an tồn khi ngồi trên xe đạp xe máy.
Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm,biết cách ngồi ngay ngắn vf bám chăc ngườ ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên khi xuống.
b.Cách tiến hành:
?Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì?
GV cho HS xem tranh và trả lời các câu hỏi theo SGV
c.GV kết luận
Hoạt động 2:Thực hành trình tư lên xuống xe máy
a.Mục tiêu:
Ghi nhớ thứ tự các động tác khi lên xe xuống xe.
Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy
b.Cách tiến hành:GV chọn vị trí ở sân trường và sư dụng xe đạp,xe máy thật để hướng dẫn HS thứ tự các động an tồn khi lên xuống và ngồi trên xe
c.GV kết luận
*Củng cố ,dặn dị:
Nhận xét giờ học
HS nghe và trả lời
HS lắng nghe
HS thực hành
HS lắng nghe
Chiều thứ 6
Tiết 1: 	 Thực hành tiếng việt
 ƠN: I ÊC ƯƠC
I.Mục tiêu:
 -HS rèn đọc lại các vần , tiếng từ vừa học
 -Đọc trơn được từ và câu ứng dụng.â 
 - GD hs cĩ ý thức trong học tập
*MTR: hskh đọc đánh vần các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
 -Vở bài tập , thẻ từ.phiếu bingo
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ : gọi hs đọc bài iếc ươc
 -GV nhận xét.
2. Bài mới : 
 *GVcho hs luyện đọc sgk
Gọi 1 số em lên đọc trước lớp.
GV nhận xét sữa sai
- *GV viết bảng các từ xem xiếc,cơng việc,cái lược,thước kẻ -Gọi hs đọc trơn .
 *Viết đoạn thơ ứng dụng:
 Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đị nhỏ
Êm đềm khua nước ven sơng
 - Yêu cầu hs đánh vần rồi đọc trơn.
GV theo dõi sữa sai
*GV cho hs tìm và viết vào bảng con tiếng cĩ vần ot, at.
3. Củng cố dặn dò
GV tổ chức trò chơi .Tìm tiếng chứa vầnoc,ac
GV nhận xét trò chơi.
-Về nhà đọc lại các bài đã học.
 3- 4 HS lên đọc 
HS đọc bài theo nhóm , bàn , cá nhân
8-10 em lên đọc bài
 cả lớp theo dõi nhận xét
-5- 6 đọc 
 cả lớp đồng thanh
HS xung phong đọc trơn ,
 *hskh đọc đánh vần 
hs tìm và viết vào bảng
HS chơi theo 3 tổ .
Tiết 2: Thực hành Toán
 ƠN: HAI CH ỤC 
I- Mục tiêu:
HS củng cố lại các số từ 11 đến 20. 
HS làm được một số bài tập về Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10. 
*MTR: HS khĩ học làm bài 1, bài 3 .
II. Đồ dùng dạy học
 .Bảng con, vbt ., một số thẻ số , một số hình vuông, hình tròn.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài mới, Gọi hs bảng làm:
 Bài 1
Gọi hs lên bảng làm
3 +7 = 9 - 4 = 5 +5 = 10 - 8 =
GV nhận xét 
Bài 2. Số ?
GV tổ chức cho HS làm các bài tập .
8 + 2 =	10 - 6 =	 10 =7 + ...
7 - 3 =	6 + 4 =	 9 =...	 - 3
Bài 3. Xếp các số 9 ,4 ,17 ,15 ,20 theo thứ tự 
a,từ lớn đến bé:
b,Từ bé đến lớn:
GV phát phiếu học tập cho hs làm vào phiếu.
GV thu phiếu chấm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
*Trò chơi: Thi tìm số đúng nhanh.
GV hướng dẫn cách chơi .
GV nhận xét giờ họcvà dặn dò.
2 em lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng 
2 hs lên bảng 
cả lớp làm bảng con.
HS làm vào vở toán
HS làm bài vào phiếu bài tập
HS viết số vào vở.
HS chơi 2 đội thi đua tìm số 1->10 trong dãy số .
Tiết 3: 	 Sinh hoạt lớp 
NHẬN XÉT TUẦN
I:Mục tiêu.
- Giúp HS nhận ra được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II. Các hoạt động trên lớp.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1/ Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần 
 *Ưu điểm: HS cĩ Sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ. Đi học chuyên cần, trang phục gọn gàng sạch sẽ. 
 *Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: An,Gun..
Sách vở còn cẩu thả : Thống,Yến Nhi...
 2/ Kế hoạch tuần tới: 
 -Đi học phải chuyên cần, phải có đầy đủ sách vở.Dụng cụ học tập.
 - Cĩ ý thức xây dựng bài
 Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Không ăn quà vặt.Tham gia các hoạt đội sao. 
*Sinh hoạt văn nghệ 
 *.GV bắt cho hs hát tập thể, mời hs hát cá nhân, kể chuyện.
 *GV nhận xét giờ học
HS lắng nghe và tự nhận ra ưu khuyết điểm của mình.
HS lắng nghe và hứa thực hiện
HS hát , kể chuyện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1tuan192buoiCKTKN.doc