Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

TUẦN 30

Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013

TẬP ĐỌC

BÀI 15 :CHUYỆN Ở LỚP

A- MỤC TIÊU:

 - HS đọc trơn cả bài "Chuyện ở lớp". Luyện đọc các từ ngữ : ở lớp,đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

 - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe kể chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào?

 - Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK)

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 30 - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Tập đọc
Bài 15 :chuyện ở lớp 
A- Mục tiêu:
 - HS đọc trơn cả bài "Chuyện ở lớp". Luyện đọc các từ ngữ : ở lớp,đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe kể chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào?
 - Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK)
B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Chú Công": 
- Lúc mới chào đời công có bộ lông màu gì ?
- 3 HS đọc - mỗi HS một đoạn
và TLCH
-Sau hai, ba năm đuôi công có màu sắc NTN ?
- GV nhận xét đánh giá 
II- Dạy bài mới: 
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
a- GV đọc toàn bài:
- HS theo dõi - 1 HS khá đọc
b- HD luyện đọc:
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Tìm trong bài tiếng từ khó 
HS tìm - nêu: ở lớp , trêu, đứng dậy ,vuốt tóc ,bôi bẩn
- GV HD luyện đọc các tiếng từ khó, kết hợp phân tích các từ ngữ.
- HS đọc CN, lớp
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+Luyện đọc câu.
- GV uốn sửa
- HS luyện đọc từng câu thơ
- HS đọc từng câu nối tiếp nhau.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- HS đọc khổ thơ.
- HS đọc theo nhóm 3 em nối tiếp
- Tổ chức thi đọc từng khổ thơ
- GV và cả lớp nhận xét tính điểm
- HS thi giữa các nhóm
- HD đọc cả bài
- HS đọc CN- Lớp đọc ĐT 
3- Ôn các vần uôt, uôc:
- Tìm trong bài tiếng có vần uôt
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc
- GV ghi một số từ; 
uôt: tuốt lúa, buột mồm
uôc: Cuốc đất, bắt buộc
- HS thi đua tìm : vuốt
- HS thi tìm nhanh, đúng
- HS đọc lại 
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài:
- HS đọc lại bài
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ?
- HS đọc khổ thơ 1, 2
- Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực.
- HS đọc khổ thơ 3
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
- Mẹ không nhớ hết những chuyện bạn nhỏ kể, mẹ muốn nghe bạn kể 
- GV đọc mẫu lần 2
chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn
- HS đọc lại bài CN - L
b- Luyện nói: 
- Hãy kể với cha mẹ hôm nay ở lớp em đã ngoan NTN?
- GV hướng dẫn HĐ nhóm đôi
- HS hỏi - đáp : Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ;VD:
- Bạn nhỏ nhặt rác vứt vào thùng rác. 
- Bạn đã giúp bạn đeo cặp. 
- GV đưa tranh minh hoạ -HD nhóm lên đóng vai; Gợi ý:
 Mẹ: - Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào 
- Nhóm 2 em: Một em đóng vai mẹ và một em đóng vai em bé trò chuyện theo đề tài trên.
Con: - Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật.
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HD VN kể với cha mẹ chuyện ở lớp hôm nay.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
Toán
TIếT 117 : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 100
A. MụC TIÊU : Học sinh biết :
- Biết đặt tớnh và làm tớnh trừ số cú hai chữ số( khụng nhớ) dạng
65 – 30, 36 – 4.
- Bài tập 1, 2, 3( cột1, 3)
B. Đồ DùNG DạY HọC : 
 + Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đúng điền đ , sai điền s
 45 - 23 = 21 76 - 24 = 52 
 98 - 53 = 45	 60 + 5 = 5
3. Bài mới : 
a.Giới thiệu phép trừ dưới dạng 65-30 và 36 – 4
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính. GV làm song song với học sinh.
- Lần lượt hướng dẫn thao tác tách que tính và nêu số que tính còn lại 
- GV hình thành trên bảng phần bài học như SGK
- Giới thiệu kỹ thuật tính 
* Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .
* Viết dấu - . Kẻ vạch ngang 
* Tính (từ phải sang trái ) 
 65
 30
-
35
 * 5 trừ 0 bằng 5 đ Viết 5
 * 6 trừ 3 bằng 3 đ Viết 3 
 Vậy 65- 30 = 35
- Trường hợp phép trừ 36- 4 hướng dẫn thao tác trừ giống trên nhưng lưu ý học sinh viết số 4 thẳng cột với cột đơn vị 
b. Thực hành 
* Bài 1 : nêu yêu cầu bài 
+ Giáo viên lưu ý đặt số thẳng cột 
68
 4
-
64
82
 50
-
32
Trừ từ phải sang trái 
- Giáo viên chốt cách thực hiện 
* Bài 2 : Đúng ghi Đ - Sai ghi S
-Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp 
- Cho học sinh nhận xét các bài sai do làm tính sai hay đặt tính sai 
* Bài 3 ( cột 1, 3): Tính nhẩm 
- GV hướng dẫn HS kỹ thuật tính nhẩm nhanh, đúng 
- Lưu ý các phép tính có dạng 66-60 , 58-8, 67-7, 99-9. ( là các dạng trong đó xuất hiện số 0 )
- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
- Hát
- 2 HS lên bảng
- Lấy 6 bó chục và 5 que rời. Để 6 bó chục bên trái 5 que rời bên phải 
- Tách 3 bó chục để xuống dưới phía bên trái 
- Nêu số que tính còn lại : 3 chục và 5 que tức là 35 que tính 
- HS nhắc lại cách trừ như trên 
- Học sinh nhắc lại cách thực hiện 
- Tính 
- 2 học sinh lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện 
- Cả lớp nhận xét 
- Học sinh tự làm bài vào vở 
- 2 học sinh lên bảng 
- Cả lớp làm vào bảng con ( 2 bài / dãy ) 
- Học sinh đọc bài làm của mình và giải thích vì sao đúng,vì sao sai .
- HS tự làm bài và chữa bài theo hướng dẫn của GV 
- 2 em chữa bài 
 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8
 78 - 50 = 28 59 - 30 = 29 
 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60
 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 
- 2 em nhận xét bài.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Tập viết 
Tiết28 :Tô chữ hoa O, ô, ơ ,P
A- Mục tiêu:	 
- Tụ được cỏc chữ hoa: O, ễ, Ơ, P.
- Viết đỳng cỏc vần: uụt, uục, ưu, ươu cỏc từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ ngữ viết được ớt nhất một lần )
- HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
 - Giáo viên: Chữ viết mẫu. 
 - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra phần bài tập cho về nhà
II- Bài mới: 
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
- HS quan sát, nhận xét chữ mẫu
- Chữ O gồm mấy nét?
- Viết như thế nào?
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
* Các chữ ô, ơ, P HD tương tự
3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- GV viết mẫu - HD viết
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.
- GV hướng dẫn tô , viết 
- GV quan sát, uốn nắn 
* GV thu một số bài chấm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học- HD về nhà
- Chữ O viết 1 nét, 
- Viết liền mạch 
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con một số chữ khó
- Học sinh tô và viết bài vào vở
- Tô các chữ hoa: Ô, Ơ ,P 
- Tập viết các vần,từ theo mẫu 
- Về nhà hoàn thành bài tập viết
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
Chính tả
Tiết 11: chuyện ở lớp 
I. mục tiêu	 
- nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp 20 chữ trong khoảng 10 phỳt
- Điền đỳng vần uụt, uục, chữ c , k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- Kiểm tra viết ở nhà của các HS 
2. Bài mới 
a) Hướng dẫn tập chép 
- Tìm những chữ khó viết hoặc dễ viết sai ?
- HD đọc,phân tích và viết lại tiếng khó
- GV chỉnh sửa 
- HD chép bài ; 
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút , cách trình bày bài chính tả 
- Đọc lại bài viết
*Chấm 1 số vở viết ở lớp - nhận xét
b) Hướng dẫn HS làm BT chính tả 
Bài 2 : Điền vần : uôt hay uôc ? 
- GV nhận xét - chữa 
Bài 3 : Điền chữ c hay k 
III. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ - tuyên dương những em chép bài chính tả đúng và đẹp
- Về nhà chép lại bài chính tả đường đông nghịt T 
bảng 

- HS nộp vở.
- HS khổ thơ cuối bài
- HS tìm - nêu 
- HS viết bảng con hoặc nháp
- HS nhìn bảng chép bài vào vở 
- HS soát lỗi
- 2 HS lên bảng làm BT 
- Lớp làm vào vở BTT Việt 
buộc tóc , chuột đồng
- 2 HS lên bảng thi điền nhanh BT 
 túi kẹo , quả cam 
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
 Toán 
 TIếT 118 : LUYệN TậP
A. MụC TIÊU : Học sinh biết :
- Biết đặt tớnh, làm tớnh trừ, tớnh nhẩm cỏc số trong phạm vi 100
( khụng nhớ)
- Bài tập 1, 2, 3, 5.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
 + Bảng phụ ghi các bài tập 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn Định :
55
 55
-
98
 30
-
2.Kiểm tra bài cũ : 
 72 - 70 =
 99 - 9 =
3. Bài mới
*Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
-Muốn đặt tính đúng  ... n ngang.
 - Trong lỳc học sinh thực hiện bài làm,giỏo viờn quan sỏt học sinh yếu,giỳp đỡ học s inh yếu hoàn thành nhiệm vụ.
4. Củng cố – Dặn dũ :
-Nhắc lại cỏch kẻ cắt hàng rào đơn giản.
-Nhận xột thỏi độ học tập,sự chuẩn bị 
-Chuẩn bị đồ dựng học tập cho tiết sau
- Hỏt tập thể.
- Học sinh đặt đồ dựng học tập lờn bàn,
- Học sinh quan sỏt và nhận xột : 
- Cú 6 nan giấy.
- 4 nan đứng,2 nan ngang.
- Dài 1 ụ
- Dài 2 ụ
- Dài 6 ụ
- Dài 9 ụ
- HS quan sát các bước kẻ nan giấy.
- HS thực hành kẻ cắt nan giấy.
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh nhắc lại 
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012
Chính tả
Tiết 12 : mèo con đi học 
A- Mục tiêu
- nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng 6 dũng đầu bài thơ mốo con đi học: 24 chữ khoảng 10 - 15 phỳt.
- Điền đỳng chữ: r, d, gi vần in, iờn vào chỗ trống.
- Bài tập 2 (a hoặc b ).
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn 8 dòng đầu bài thơ "Mèo con đi học" và bài tập chính tả.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ: 
II- Dạy bài mới:
1- Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép
- 2,3 em nhìn bảng đọc bài
- Tìm tiếng khó dễ viết sai và dễ lẫn ?
- HS nêu
- HD viết lại các tiếng đó
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.
- HS viết bảng con- Những HS viết sai tự đánh vần và viết lại.
- HD chép bài vào vở
- HS chép bài vào vở
- GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút, HD cách trình bày các dòng thơ.
- Đọc lại bài viết.
- HS soát lại bài
*GV chấm một số bài- Nhận xét chữa lỗi sai phổ biến
2- HD HS làm bài tập:
a- Điền r, d hay gi ?
- Gọi HS lên làm bài ?
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Lớp làm bằng bút chì vào VBT
- GV nhận xét, sửa lỗi 
b- Điền vần iên hay in ?
 Thầy giáo dạy học
Bé nhảy dây Đàn cá rô bơi lội 
- HS làm bài chữa 
Đàn kiến đang đi
Ông đọc bảng tin
III- Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
- HDVN viết lại những chữ viết sai mỗi chữ một dòng vàovở.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
 Kể chuyện
Tiết 29: Sói và sóc
A- Mục tiêu:
- Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của cõu chuyện: Súc là con vật thụng minh nờn đó thoỏt được nguy hiểm.
- HS giỏi kể được toàn bộ cõu chuyện.
B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa
C- Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện. "Niềm vui bất ngờ"
- 2 HS nêu.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- GV kể chuyện.
- GV kể 2 lần ( lần 2 kèm tranh minh hoạ)
- HS theo dõi
3- HD kể:
- HS quan sát tranh .
+ Tranh 1:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS đọc câu hỏi dưới tranh
- Một chú sóc đang chuyền trên cành
bị rơi trúng đầu lão sói đang ngái ngủ.
- Kể lại đoạn 1 dựa vào tranh.
+ Tranh 2, 3, 4 ( hướng dẫn tương tự )
- Đại diện các nhóm lên thi kể.
- Nhóm khác nhận xét.
- HD HS kể theo cách phân vai
- 3 em một nhóm đóng các vai: Người dẫn chuyện, sói, sóc.
- Thi kể phân vai 
- HS thi giữa các nhóm.
4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Sói và sóc ai thông minh ?
- Sóc thông minh
- Hãy nêu 1 việc chứng tỏ sự thông minh đó?
- GV:Sóc là con vật thông minh.Nhờ đó sóc đã thoát khỏi nguy hiểm 
- Khi sói hỏi, sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. 
- HS nghe.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học- HD VN
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
 Toán 
Tiết 120:CộNG, TRừ( KHÔNG NHớ) TRONG PHạM VI 100
A. MụC TIÊU : 
- Biết cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ, cộng, trừ nhẩm, nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, giải được bài toỏn cú lời văn trong phạm vi cỏc phộp tớnh đó học.
- Bài tập 1( khụng làm cột 2), 2 ( khụng làm cột 2), 3, 4
B. Đồ DùNG DạY HọC :
 + Bảng phụ ghi các bài tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Một tuần lễ có mấy ngày?
- Em biết hôm nay thứ mấy ? ngày mấy ? tháng mấy ? 
3. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- Nêu lại cách cộng trừ các số tròn chục, cộng trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số .
b.Thực hành .
* Bài 1( bổ cột 2) : - Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Cho HS làm bài trên bảng con ( mỗi dãy bàn 1 dãy toán)
-HD nhận biết quan hệ giữa phép tính cộng, tính trừ trong mỗi cột.
*Bài 2( bỏ cột 2) : - nêu yêu cầu bài ?
- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính 
 36 + 12 , 48 - 36
- Cho HS nhận xét các phép tính để nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính trừ 
*Bài 3 :
- GV hướng dẫn đọc tóm tắt bài toán 
- Cho học sinh giải vào vở 
*Bài 4 : 
- GV hướng dẫn HS đọc bài toán và tóm tắt rồi tự giải bài toán 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn lại bài 
- Hát
- HS trả lời 
- HS nhắc lại đầu bài 
- HS nhớ nhắc lại kỹ thuật cộng trừ nhẩm 
- Tính nhẩm 
- 2 HS lên bảng sửa bài nêu cách nhẩm 
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40 
- Đặt tính rồi tính 
- 2 HS nêu cách đặt tính , tính 
- HS làm mỗi dãy 2 p/tính vào bảng con
87
 22
-
65
87
 65
-
22
65
 22
-
43
48
 12
-
36
- 2 học sinh lên bảng làm tính 
- Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc tóm tắt, giải vào vở
- 1 HS chữa bài 
Bài giải :
Số que tính 2 bạn có là :
 35 + 43 = 78 ( que tính )
Đáp số : 78 que tính
- HS giải vào vở. 
- 1 HS lên bảng giải bài toán 
Bài giải :
Số bông hoa Lan có là :
68 – 34 = 34 ( bông hoa )
Đáp số : 34 bông hoa
- HS nghe, sửa sai.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================
Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Tập đọc
Bài 17 : Người bạn tốt
A- Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỳt chỡ, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngưỡng nghịu. Bước đầu biết nghỉ ngơi ở chỗ cú dấu cõu
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành
 - Trả lời cõu hỏi 1, 2 (SGK)
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Học T Lòng bài "Mèo con đi học” +TLCH 
- 2 HS đọc + trả lời câu hỏi.
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học ?
+ Vì sao mèo con lại đồng ý đi học ?
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2-Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS theo dõi đọc thầm- 1 HS đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ?
- HD HS đọc
- HS tìm và nêu; VD: liền, sửa lại, nằm
- Luyện đọc CN , N , Lớp
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu:
HS đọc từng câu CN- L
- HS đọc CN, lớp.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
- Đọc nối tiếp các câu -> hết
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Luyện đọc đoạn 1: từ "Trong giờ vẽ đưa bút của mình cho Hà".
- HS đọc theo cách phân vai 
- Luyện đọc đoạn 2: Chú ý ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy.
- HS đọc CN, N
- Luyện đọc cả bài.
- 2 HS đọc- Lớp đọc ĐT.
3- Ôn vần ut, uc:
- Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut
. - HS thi tìm : Cúc, bút
- Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut
- Đọc câu mẫu trong SGK.
- Hai con trâu húc nhau
-Kim ngắn chỉ giờ ,kim dài chỉ phút
- Tổ chức cho 2 nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần uc, ut.
+ Hoa cúc nở vào mùa thu.
+ Trời đổ mưa như trút.
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- HS đọc lại bài
*Đọc đoạn 1.
- 2 HS đọc 
- Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp hà ?
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn.
* Đọc đoạn 2.
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
- 2HS đọc 
- Hà tự đến giúp cúc sửa dây đeo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- 2, 3 HS đọc cả bài.
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
b-Luyện nói:Nêu chủ đề luyện nói hôm nay?
Kể về người bạn tốt của em
- HD quan sát tranh thảo luận nhóm, kể với nhau về người bạn tốt.
- HS thảo luận nhóm đôi kể với nhau về người bạn tốt. 
- Một số nhóm luyện nói trước lớp
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn VN học bài
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
=============================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chuan Tuan 30.doc