Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 31 - Trường tiểu học Long Trạch 2

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 31 - Trường tiểu học Long Trạch 2

TUẦN 31

Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013

TẬP ĐỌC NGƯỠNG CỬA

I.MỤC TIấU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chó vện, chăng dây, ăn no, quay trũn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.

- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK )

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 31 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC Ngưỡng cửa
I.MỤC TIấU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được cõu hỏi 2 ( SGK )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài “Ngửụứi baùn toỏt” và TL cỏc cõu hỏi sau :
Ai đó giỳp bạn Hà khi bạn bị góy bỳt chỡ?
Bạn nào đó giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp?
Theo con thế nào là người bạn tốt?
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú:
Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn. 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc cõu:
Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại.
Luyện đọc đoạn: 
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Cho HS đọc đồng thanh một lần.
* KNS : + Xỏc định giỏ trị 
 + Ra quyết định, giải quyết vấn đề
 + Lắng nghe tớch cực 
 + Tư duy phờ phỏn 
HĐ2: ôn vần ăc – ăt.
-Tỡm tiếng trong bài cú vần ăc?
-Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ăc – ăt.
- Nói câu chứa tiếng có vần ăc – ăt
*Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Gv nhận xét giờ học
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng.
-Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
-5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng.
- HS lần lượt đọc cỏc cõu theo y/c của GV.
Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm.
- đọc đồng thanh.
* Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào giấy cỏc tiếng cú vần ăc – ăt trong bài, nhúm nào tỡm và ghi đỳng được nhiều tiếng nhúm đú thắng.
*Cỏc em chơi trũ chơi thi núi cõu chứa tiếng tiếp sức.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi:
Ai dắt em bộ tập đi ngang ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đõu? 
Con thớch nhất khổ thơ nào? Vỡ sao?
- Bài thơ núi lờn điều gỡ?
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
HĐ2: Luyện núi 
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp.
- GV treo tranh và yờu cầu HS núi theo mẫu ? Từ ngưỡng cửa nhà mỡnh bạn đi những đõu?
? Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đõu?
- Cho từng cặp HS đúng vai.
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Nhận xột giờ học.
* 2 em đọc.
 bà dắt em đi.
 đi đến trường.
- HS hiểu nội dung bài thơ
- Học sinh rốn đọc diễn cảm.
* Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn.
TOÁN Luyện tập
I.MỤC TIấU:
- Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng , trừ ( khụng nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phộp cộng và phộp trừ .
- Bài tập cần làm : Bài 1; 2; 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toỏn
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tớnh rồi tớnh :
 75 - 62 50 + 21
- Nhận xột, tuyờn dương.
2. Bài mới :
Bài 1: 
- Nờu yờu cầu bài.
- Lưu ý học sinh viết cỏc số phải thẳng cột.
Bài 2: 
- Nờu yờu cầu bài.
Bài 3:
- Yờu cầu gỡ?
Lưu ý học sinh phải thực hiện phộp tớnh trước rồi so sỏnh sau.
Xem băng giấy nào dài hơn thỡ đo. Khi đo nhớ đặt thước đỳng vị trớ ở ngay đầu số 0.
Thu chấm – nhận xột.
* KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn
3 : Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học. 
- 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào bảng con
* đặt tớnh rồi tớnh.
Học sinh tự làm bài.
3 em sửa ở bảng lớp.
* Tớnh.
Học sinh tự làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
* Điền dấu >, <, =
Học sinh làm bài,
Sửa miệng.
Học sinh đo.
TẬP VIẾT Tô chữ hoa Q, R
I.MỤC TIấU:
- Tụ được cỏc chữ hoa: Q, R
- Viết đỳng cỏc vần: aờc, aột, ửụựt cỏc từ ngữ:maứu saộc, dỡu daột, doứng nửụực, xanh mửụựt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa Q, R
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Viết: O ,OÂ,ễ, P 
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: Q, R yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột?
- GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ Q, R trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết?
- Yờu cầu HS viết bảng .
- GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai.
- Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: maứu saộc, dỡu daột, doứng nửụực, xanh mửụựt 
- HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở 
- HS tập tụ chữ: Q, R tập viết vần, từ ngữ: maứu saộc, dỡu daột, doứng nửụực, xanh mửụựt 
- GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết.... 
HĐ3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xột bài viết của HS.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nờu lại cỏc chữ vừa viết? 
* HS viết bảng con
* HS quan sỏt và nhận xột
- HS nờu lại quy trỡnh viết
- HS viết bảng
- HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trờn bảng con.
* HS tập tụ chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xột 
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013
CHÍNH TẢ Ngưỡng cửa 
I. MỤC TIấU :
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20chữ trong khoảng 8 – 10 phỳt.
- Điền đỳng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống 
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng vuốt túc, ngoan, bụi bẩn
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp
- GV treo bảng phụ cú ghi sẵn nội dung khổ thơ cuối trong bài Ngưỡng cửa.
- Cho HS tỡm và đọc những tiếng khú : 
- Cho HS tự viết cỏc tiếng đú vào bảng con.
- HS HS tập chộp vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ.
- GV sửa trờn bảng những lỗi phổ biến.
- Yờu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xột.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
a. Điền vần ăc hoặc ăt: 
- Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ g hay gh :
- Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xột giờ học. 
* 3 học sinh lờn bảng.
- HS nhỡn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cỏ nhõn, ĐT.
- HS viết vào bảng con.
- HS tập chộp vào vở.
- HS gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nờu yờu cầu, 1HS lờn bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trờn bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN Đồng hồ - thời gian
I.MỤC TIấU:
- Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đỳng , cú biểu tượng ban đầu về thời gian .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dựng học toỏn 1 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tớnh rồi tớnh : 25 + 12 = 5 + 22 =
 47 - 2 = 99 - 9 =
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí của các kim chỉ giờ trên mặt đồng hồ
- Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi
? Mặt đồng hồ có những gì?
- GV giới thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, có ghi các số từ 1 đến 12
- Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào thì đó là giờ.
VD: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 thì lúc đó là 9 giờ.
? Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
HĐ2: Thực hành xem đồng hồ
- Cho HS quan sát các đồng hồ trong SGK và hỏi
? Đồng hồ chỉ mấy giờ?
? Lúc 7 giờ tối em đang làm gì?
? Lúc 10 giờ tối em đang làm gì?
HĐ3: Trò chơi
- GV quay kim đồng hồ rồi hỏi cả lớp
 Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Bài sau : Cỏc ngày trong tuần lễ.
- 2 HS lờn bảng, cả lớp làm bảng con.
- Có kim ngắn, kim dài, có ghi các số từ 1 đến 12
- HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau
Số 5
Số 12
*7 giờ
- Em đang học bài
- Em ngủ
* HS chơi thi đua xem đồng hồ ai nhanh, đúng
- Ai nói đúng, nhanh được cô khen
Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC Kể cho bé nghe
I. MỤC TIấU : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ầm ỉ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được cõu hỏi 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - GV viết bài thơ lờn bảng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 em đọc bài: Ngưỡng cửa 
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? 
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
-Giọng đọc chậm rói, tỡnh cảm
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: ầm ỉ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm .
Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc cõu:
Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại.
+Luyện đọc nói tiếp từng khổ thơ .: 
- Đọc đồng thanh.
HĐ2: ôn vần ươc, ươt .
* Bài tập 1: 
+ Tỡm tiếng trong bài cú vần ươc, ươt? 
* Bài tập 2:
Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ăt, ăc?
* Bài tập 3:
Núi cõu cú chứa tiếng mang vần ăt, ăc?
Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố ... MỤC TIấU : 
- Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nờu được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng.
- Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn.
- Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc; biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Để sõn trường, vườn hoa luụn đẹp, luụn mỏt mẻ, em phải làm gỡ ?
+ Tại sao phải chăm súc, bảo vệ cõy, hoa?
- Nhận xột, tuyờn dương.
2. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng
 Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- Gv sửa bài 
- KL: Tranh 1, 2, 4 đỳng 
Hoạt động 2: Thảo luận đúng vai bài tập 4 
? Cỏc bạn nhỏ đang làm gỡ? 
? Những việc đú cú tỏc dụng gỡ?
? Em cú thể làm như cỏc bạn đú khụng?
Gv: KL: Bảo vệ mụi trường trong lành là thực hiện quyền được sống trong mụi trường trong lành 
Hoạt động 3: Thực hành xõy dựng kế hoạch bảo vệ cõy hoa 
- Gv cho HS chia nhúm thảo luận kế hoạch 
- Gv: KL: Mụi trường giỳp cỏc em khỏe mạnh và phỏt triển
Cỏc em cần hành động bảo vệ, chăm súc cõy hoa.
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tỡnh huống để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng.
-Kĩ năng tư duy phờ phỏn những hành vi phỏ hoại cõy và hoa nơi cụng cộng
Hoạt động 4: Đọc đoạn thơ cuối bài 
- Hỏt “ Ra chơi vườn hoa”
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS trả lời.
* HS đọc yờu cầu
- HS làm bài
- HS sửa bài tranh 1, 2 , 4 đỳng
* HS đọc yờu cầu
HS đúng vai: Nờn khuyờn ngăn hoặc mỏch người lớn khi khụng cản được bạn
* HS xõy dựng kế hoạch
- Nhận bảo vệ chăm súc cõy hoa ở đõu?
Vào thời gian nào?
- Bằng những việc làm cụ thể nào?
- Ai phụ trỏch từng việc ?
* HS thuộc lũng
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC Hai chị em 
I. MỤC TIấU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ cú dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em khụng cho chị chơi đồ chơi của mỡnh và cảm thấy buồn chỏn vỡ khụng cú người cựng chơi.
Trả lời cõu hỏi 1,2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành.
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi sau 
Con trõu sắt cũn gọi là gỡ?
Con thớch con vật gỡ nhất?
- Nhận xột, ghi điểm.
- GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. 
- Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc cõu:
Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại.
Luyện đọc đoạn: (cú 3 đoạn,) 
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ôn vần : ut, uc.
-Tỡm tiếng trong bài cú vần : et ?
-Tỡm tiếng ngoài bài cú vần : et , oet.
- Nói câu chứa tiếng có vần et , oet.
*Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng.
-Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
-5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng.
- HS lần lượt đọc cỏc cõu theo y/c của GV.
Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm.
-Đọc đồng thanh.
-Cỳc, bỳt. 
-HS nối tiếp nêu.
-Đọc mẫu cõu trong bài.
-Từng học sinh đặt cõu. Sau đú lần lượt núi nhanh cõu của mỡnh. Học sinh khỏc nhận xột.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
Cho học sinh đọc đoạn 1.
Cậu em làm gỡ khi chị đụng vào con gấu bụng?
Đọc đoạn 2.
Cậu em làm gỡ khi chị lờn dõy cút chiếc ụ tụ nhỏ?
Đọc đoạn 3.
Vỡ sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mỡnh?
Đọc cả bài.
Bài văn khuyờn chỳng ta điều gỡ?
Nhận xột – cho điểm.
HĐ2: Luyện núi : Kể về người bạn tốt của em.
Giỏo viờn treo tranh SGK.
Cỏc em đang chơi những trũ chơi gỡ?
Cho học sinh thảo luận với nhau.
Hụm qua bạn chơ trũ chơi gỡ với anh (chị) bạn?
- Nhận xột phần luyện núi của học sinh.
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Nhận xột giờ học.
2 học sinh đọc.
 cậu núi chị đừng đụng vào con gấu bụng.
2 học sinh đọc.
 cậu núi chị hóy chơi đồ chơi của chị.
2 học sinh đọc.
 vỡ khụng cú ai chơi với cậu.
* Học sinh luyện núi theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh quan sỏt tranh.
2 em ngồi cựng bàn thảo luận với nhau.
Học sinh nờu.
TỰ NHIấN- XÃ HỘI Thực hành - quan sát bầu trời 
I. MỤC TIấU : 
- Biết mụ tả khi quan sỏt bầu trời, những đỏm mõy, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
- GV sử dụng cỏc hỡnh trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
- GV nhận xột.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : 
- Ghi đầu bài lờn bảng.
b. Cỏc hoạt động :
Hoạt động 1: Quan sỏt bầu trời.
Quan sỏt bầu trời:
+ Trời hụm nay nhiều mõy hay ớt mõy?
+ Cỏc đỏm mõy cú màu gỡ? Chỳng đứng yờn hay chuyển động?
Quan sỏt mọi vật xung quanh khụ hay ướt:
+ Em cú trụng thấy ỏnh nắng vàng hay giọt nước khụng?
Cho học sinh vào lớp núi lại những điều mỡnh quan sỏt:
+ Những đỏm mõy trờn bầu trời cho ta biết gỡ về thời tiết hụm nay?
+ Lỳc này trời nắng hay mưa, rõm mỏt hay sắp mưa?
Kết luận: Quan sỏt mõy và cú 1 số dấu hiệu khỏc cho ta biết về thời tiết ngày hụm đú như thế nào?
Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.
Cho học sinh vẽ vào vở bài tập: Vẽ bầu trời và cảnh vật mà cỏc em vừa quan sỏt được.
*KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nờn hay khụng nờn làm gỡ khi đi dưới trời nắng và trời mưa.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thõn khi thời tiết thay đổi.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
3. Củng cố, dặn dũ:
Cho cả lớp hỏt bài: Thỏ đi tắm nắng.
Nhận xột đội hỏt tốt.
- 2HS trả lời.
* Học sinh quan sỏt.
Học sinh thảo luận những điều mỡnh quan sỏt được theo hệ thống cõu hỏi giỏo viờn nờu.
Học sinh làm việc theo nhúm 4 – 6 em.
Đại diện nhúm lờn nờu.
* Học sinh thực hành vẽ.
Chọn tranh đẹp nhất trưng bày.
Giới thiệu nội dung tranh của mỡnh.
Học sinh hỏt
ÂM NHẠC
Học Hỏt: NAM NGểN TAY NGOAN 
I. MỤC TIấU:
HS hỏt thuộc lời ca, đỳng giai điệu bài hỏt.
Hỏt đồng đều, hoà giọng
Biết sử dụng nhạc cụ gừ theo phỏch, tiết tấu của bài hỏt.
Qua bài hỏt, giỏo dục HS ngoan ngoón, biết chào hỏi mọi người khi ra đường cũng như khi về nhà.
II. CHUẨN BỊ:
Hỏt chuẩn xỏc bài hỏt
Đàn, nhạc cụ gừ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi hỏt.
2. kiểm tra bài cũ: Khụng
3. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của H. sinh
* Hoạt động 1: Dạy hỏt: Tiếng chào theo em
- Giới thiệu tờn bài hỏt, tỏc giả, nội dung bài hỏt
- GV hỏt mẫu.
- HS luyện thanh
- Đọc lời ca theo tiết tấu
- GV gừ tiết tấu từng cõu hỏt 1-2 lần rồi yờu cầu HS đọc
- Chỉ định 1-2 em HS đọc
+ Tập hỏt từng cõu:
-GV đàn giai điệu cõu 1 , bắt giọng 1-2 cho HS hỏt
Hỏt 1-2 lần.
-Chỉ định 1-2 HS hỏt lại cõu 1
-GV đàn cõu 2 - HS hỏt theo 
Chỉ định 2 em hỏt lại
-Nhúm 2 cõu hỏt lại. GV đàn giai điệu rồi bắt giọng cho HS hỏt lại theo đàn.
Chỉ định 2 em hỏt 2 cõu
- Tập hỏt cõu 3,4,5 tương tự.
-Nhúm cõu 3,4,5 HS hỏt.
-Gọi 2 HS hỏt .
+Nhúm cả bài: GV đàn giai điệu bài hỏt, HS hỏt theo đàn.
Chia tổ hỏt ụn
Hỏt cỏ nhõn
+ Hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch, theo tiết tấu bài hỏt:
GV thực hiện mẫu:
-Hướng dẫn HS thực hiện
-Thực hiện theo tổ
-Thực hiện cỏ nhõn.
* Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ:
- Gọi một nhúm lờn bảng trỡnh bày bài hỏt.
Liờn hệ: Cỏc em khi ra đường gặp người lớn phải làm gỡ?
Về nhà phải làm gỡ?
-Dặn dũ: Về nhà hỏt thuộc lời ca. Thực hiện lời chào theo em.
-HS lắng nghe, ghi nhớ
Lắng nghe
Luyện thanh
HS thực hiện theo yờu cầu
1-2 HS thực hiện
-HS tập hỏt
1-2 HS hỏt
-HS hỏt cõu 2
1-2 HS hỏt
-Hỏt nhúm cõu 1,2 theo tiếng đàn đệm cảu GV
1-2 HS hỏt
Học hỏt tương tự cõu 1,2
Hỏt nhúm cõu 3,4,5
2 HS hỏt
Trỡnh bày cả bài
Luyện theo tổ
Hỏt cỏ nhõn
Theo dừi
-HS thực hiện
Thực hiện theo nhúm
Thực hiện cỏ nhõn
Một nhúm lờn trỡnh bày
Trả lời theo cảm nhận
Lắng nghe, ghi nhớ.
sinh hoạt lớp TUần 31
I. Mục tiêu 
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. lên lớp 
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng Hoùc sinh
1.OÅn ủũnh toồ chửực.
* Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch .
2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 
* ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 31. 
-Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 31. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm 
-Nhaọn xeựt chung.
3.Keỏ hoaùch tuaàn 32.
- Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau
-Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh .
4.Cuỷng coỏ - daởn doứ 
 -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Haựt ủoàng thanh.
- Lụựp trửụỷng baựo caựo .
- Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau .
* Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 32 .
Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31 1213.doc