Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 - Trường tiểu học Xuân Phương

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 - Trường tiểu học Xuân Phương

Tuần 8

 Học vần: Bài 30: ua, ưa

I. Mục tiêu

- HS đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài

- Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa

II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV

III. Hoạt động dạy- Học

A. Ôđtc

B. Bài mới

1. Giới thiệu và ghi đầu bài

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 - Trường tiểu học Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2/25/10/2010
 Tuần 8
 Học vần: Bài 30: ua, ưa
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ua: - GV viết ua
? Vần ua gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc ua?
? Có vần ua muốn có tiếng cua phải thêm gì?
? Cài tiếng cua?
- GV cho HS quan sat tranh rút ra từ mới: Cua bể.
? Từ cua bể tiếng nào có vần ua?
* ưa: ( quy trình tương tự)
? So sánh ua với ưa?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần ua, ưa?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Giữa trưa
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Giữa trưa là lúc mấy giờ?
? Buổi trưa mọi người thường ở đâu?
? Buổi trưa em làm gì?
C. Củng cố, dặn dò
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
- u đứng trước, a đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm c đứng trước.
- Cài và đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Giống nhau: cùng có âm a đứng sau
- Khác nhau âm u và ư
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 ---------------------------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Gia đình em ( tiết 2)	
I. Mục tiêu
- HS biết yêu quý gia đình mình, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Tiểu phẩm Chuyện của bạn Long
- GV đọc nội dung tiểu phẩm - HS theo dõi, thảo luận, đóng vai.
? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
? Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa?
? Điều gì xảy ra khi Long không nghe lời mẹ?
* Hoạt động 2: Tự liên hệ
? Sống trong gia đình em được bố, mẹ quan tâm như thế nào?
? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
=> KL: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ.
C. Củng cố, dặn dò
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 3: 26/10/2010
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét
Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
Bài 3: Tính - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò
 ------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 31: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện : Khỉ và Rùa
II. Đồ dùng: - Bảng ôn
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc viết bài ua, ưa
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Chúng ta đã học được những vần nào? - ia, ua, ưa
* GV treo bảng ôn 1: Ghép chữ và vần thành tiếng - HS lần lượt ghép
 - HS đọc lại bảng ôn
* Gv viết từ ứng dụng - HS đọc
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
* GV viết mẫu và hướng dẫn viết - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- GV viết câu ứng dụng - HS đọc
b. Luyện viết
Hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết bài
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa
- GV kể lần 1: Cả chuyện
- Lần 2: Kể theo tranh - HS theo dõi, kể trong nhóm
 - Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét
? Câu chuyện có mấy nhân vật? là những nhân vật nào?
? Chuyện xảy ra ở đâu?
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
D. Củng cố, dặn dò
 --------------------------------------------------------------------
 Tự nhiên và xã hội: Ăn uống hàng ngày
I. Mục tiêu
- HS biết được cần phải ăn uống đầy dủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn, và uống đủ nước.
II. Đồ dùng: - SGK
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn đồ uống hàng ngày
? Em hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em dùng hàng ngày? - HS kể
- GV nhận xét
- Cho HS quan sát tranh SGK
? Em thích ăn những thức ăn nào? - HS quan sát, trả lời
? Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc không thích ăn? 
=> Muốn mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như: Cơm, thịt, cá, trứng, hoa quả... để có đủ các chất đường, đạm, béo, can xi, vi ta min và khoáng chất cho cơ thể.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
? Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
?----------------------- các bạn học tập tốt? 
? ----------------------------------có sức khoẻ tốt?
? Để cơ thể mau lớn, đủ sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì?
* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
? Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ?
? Hằng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào?
? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? 
? Ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh?
D. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 4/27/10/2010
Thể dục:Đội hình đội ngũ-Thể dục rèn TTCB
I. Mục tiêu
- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác.
- Làm quen với TTCB đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu thực hiện đúng.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội
II. Địa điểm, phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Phần
Nội dung
Đ. lượng
Phương pháp
Mở đầu
Cơ bản
------------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
* Ôn dồn hàng, dàn hàng
* Học TD RTTCB: Đứng đưa hai tay ra trước.
- GV làm mẫu, hô cho HS tập
- GV nhận xét, sửa chữa.
* Trò chơi: Qua đường lội
HS chơi, GV theo dõi, nhận xét
--------------------------------------------
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò
 3ph
2ph
5 ph
3 ph
5 ph
5 ph
-----------
2 ph
5 ph
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
x 
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
x
 x x x x x x x x x
-----------------------
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x 
 Học vần: Bài 32: oi, ai
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. 
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc bài ôn tập
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* oi: - GV viết oi
? Vần oi gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc oi?
? Có vần oi muốn có tiếng ngói phải thêm gì?
? Cài tiếng ngói?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Nhà ngói.
? Từ nhà ngói tiếng nào có vần oi?
* ai: ( quy trình tương tự)
? So sánh oi với ai?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần oi, ai?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Giữa trưa là lúc mấy giờ?
? Chim bói cá và le le sống ở đâu?
? Chúng ăn thức ăn gì?
? Chim sẻ và chim ri ăn gì?
? Tiếng hát của chúng như thế nào?
C. Củng cố, dặn dò
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
- o đứng trước, i đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm ng đứng trước và dấu sắc.
- Cài và đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Giống nhau: cùng có âm i đứng sau
- Khác nhau âm o và a
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 Toán: Phép cộng trong phạm vi 5 
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhứ bảng cộng trtong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
- GV thao tác trên bảng cài, cài các đồ vật, con vật cho HS nêu bài toán, nêu phép tính
- 4+ 1= 5 - 4 con gà thêm 1 con gà là 5 con gà
- 1+ 4= 5 - 1 cái mũ thêm 5 cái mũ là 5 cái mũ
- 3+ 2= 5 - 3 con vịt thêm 2 con vịt là 5 con vịt
- 2+ 3= 5 - 2 con thỏ thêm 3 con thỏ là 5 con thỏ.
=> Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
- GV xoá dần cho HS đọc thuộc - HS đọc thuộc
3. Luyện tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính - HS làm bảng con, chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Điền số - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV cho đại diện 2 đội lên chơi - 2 đội lên chơi
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò
------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 5/28/10/2010
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm: 1+4= 3+2= 4+1=
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài ... bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-i đứng trước, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm r đứng trước và dấu huyền 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng rìu có vần iu, 
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm i và ê
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 ---------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội:
 Ôn tập: Con người và sức khoẻ
I. Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài cơ thể và các giác quan
- Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày. Các thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
II Chuẩn bị : Tranh SGK
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc ? Chúng ta cần nghỉ ngơi khi nào?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: GV hỏi- HS trả lời
? Cơ thể gồm có mấy phần? là những phần nào?
? Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể? - HS kể
? Nhờ có gì mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
* Hoạt động 2: Gắn tranh theo chủ đề - HS lên bảng gắn tranh những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể?
- GV nhận xét
* Hoạt động 3:Kể về một ngày của em
- GV gợi ý cho HS trả lời
? Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì?
? Buổi trưa em làm gì?
? Đến trường giờ ra chơi em chơi trò chơi gì?
=>KL: Những việc nên làm hàng ngày để có sức khoẻ tốt
D. Củng cố, dặn dò
 --------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ 4: 10/11/2010
 Thể dục: Rèn luyện TTCB
I. Mục tiêu
- Ôn một số động tác TDRTTCB. Yêu cầu thực hiện chính xác động tác.
- Học đứng kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện đúng.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội
II. Địa điểm, phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Phần
Nội dung
Đ. lượng
Phương pháp
Mở đầu
----------
Cơ bản
----------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
--------------------------------------------
* Ôn phối hợp
- Đứng đưa 2 tay ra trước, hai tay sang ngang
- Đứng đưa 2 tay ra trước 2 tay lên cao
- Đứng đưa 2 tay sang ngang, hai tay lên cao.
* Học động tác đứng kiễng gót 2 tay chống hông 
- GV làm mẫu, hô cho HS tập
- GV nhận xét, sửa chữa
- * Trò chơi: Qua đường lội
-----------------------------------------------
HS chơi, GV theo dõi, nhận xét
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò
 3ph
2ph
---------
5 ph
8 ph
5 ph
---------
2 ph
5 ph
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x
-----------------------
 x x x x x x x x x
x 
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
x
 x x x x x x x x x
-----------------------
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x 
 ----------------------------------------------------------
 Học vần: Ôn tập giữa kỳ I
I Mục tiêu
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần đã học.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng
II Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III Hoạt đông dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc:- HS đọc viết bài ôn tập
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài ôn
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Nhắc lại các âm đã học? - HS nhắc lại:a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h,i, k, l, m, 
 n, o, ô, ơ, p, qu, r, t, s, x, v, u, ư, y 	
- GV treo bảng ôn - HS ghép và đọc
? Ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để được vần? - HS ghép và đọc
* GV viết từ ứng dụng - HS đọc
- GV giải nghĩa từ khó
* GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
* GV cho HS đọc lại các bài đã học - HS đọc CN- ĐT
3. Viết
- GV đọc các từ đã học cho HS viết - HS viết vào vở
- GV chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò
HS đọc lại toàn bài trên bảng
 --------------------------------------------------------------------
 Toán: Phép trừ trong phạm vi 4
I Mục tiêu
- HS tiếp tục được củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học: Các hình vuông, tranh
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: HS lên bảng làm: 3-1 = 3- 1- 1 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* GV cài 4 quả cam? Có mấy quả cam?
? Lờy đi 1 quả còn mấy quả?
? Muốn biết còn mấy quả ta làm phép tính gì?
? Nêu phép tính? 4
=> GV viết: 4-1 =3 1
 3
 * Quan sát: ? Có mấy tranh con chim? Bay đi 2 con còn lại mấy con?
? Nêu phép tính?
? Cài phép tính?
=> GV viết: 4- 2 = 2
* Tương tự với : 4- 3 = 1
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 4 - HS học thuộc
* Gv cài chấm tròn - HS nêu bài toán và phép tính
 3 + 1 = 4 2 + 2 =4
 1 +3 = 4 4 - 2 = 2 - HS đọc
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Luyện tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bài 3: - HS làm bài
GV chấm điểm, nhận xét
D. Củng cố, dặn dò
HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 9/11/2010
Ngày giảng: Thứ 5: 11/11/2010
 Học vần: Kiểm tra giữa kì I
 -----------------------------------------------------------------------------
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4.
- So sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng và trừ.
 II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận xét
? Để làm được bài tập này em áp dụng bảng trừ mấy?
Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Tính - HS làm bài, 
GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 4: Điền dấu>, <, = - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
GV nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 6: 12/11/2010	
 Toán: Phép trừ trong phạm vi 5
I Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
II Đồ dùng: Que tính, chấm tròn
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hình thành khái niệm phép trừ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV gắn 5 bông hoa? Có mấy bông hoa?
? Bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông?
? Nêu bài toán?
? Bớt đi phải làm tính gì?
- GV viết: 5-1 =4
=> Đây là phép tính theo hàng ngang, ngoài phép tính theo hàng ngang còn có phép tính nào khác?
? Phép tính theo cột dọc được viết như thế nào? 5
- GV viết 1
 4
* GV cài và hỏi
? Có mấy hình vuông?
? Bớt 2 hình còn mấy hình?
? Nêu phép tính?
? Nêu phép tính khác?
- GV cài5 con chim: ? có mấy con chim?
? Bớt đi 4 con còn lại mấy con?
? Nêu bài toán? nêu phép tính?
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
* GV đưa chấm tròn
4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn?
? 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
? 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Luyện tập
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính 
- GV nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4:GV cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò 
 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò 
- 5 hình
- 4 bông
- HS nêu bài toán
- Tính trừ
- HS đọc
- phép tính theo cột dọc
- Các số thẳng cột với nhau
- 5 hình
- 3 hình
5- 2 = 3
5- 3 = 2
- 5 con
- còn 1 con
- HS nêu bài toán, nêu phép tính.
HS đọc
- HS đọc thuộc
- HS nêu phép tính
4+1 = 5
1+ 4 = 5
5- 1 = 4
5- 4 = 1
- HS đọc
- HS làm bài, nêu miệng kết quả
- HS làm bảng con
- HS làm bài
- HS cử đại diện lên chơi
 -------------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 41: iêu, yêu
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* iêu: - GV viết iêu
? Vần iêu gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc iêu?
? Có vần iêu muốn có tiếng diều phải thêm gì?
? Cài tiếng diều?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: diều sáo
?Từ diều sáo tiếng nào có vần iêu?
* yêu: ( quy trình tương tự)
? So sánh iêu với yêu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Bé tự giới thiệu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
? Em tên là gì? em học lớp mấy, trường nào? nhà em ở đâu? bố mẹ em làm nghề gì?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-iê đứng trước, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm d đứng trước và dấu huyền 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng diều có vần iêu, 
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm iê và yê
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
------------------------------------------------------	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(54).doc