Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 7, 8

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 7, 8

I.Mục tiêu: - Đọc được: p, ph,nh, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph,nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.

- HS khá, giỏi kể được 1-3 đoạn truyện theo tranh: tre ngà.

II. Đồ dùng:

- GV: - Bảng ôn

 - Tranh minh câu ứng dụng

 - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 
Học vần :
Bài 22 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu: - Đọc được : p, ph,nh, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p, ph,nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.
- HS khá, giỏi kể được 1-3 đoạn truyện theo tranh: tre ngà.
II. Đồ dùng :
- GV: - Bảng ôn 
 - Tranh minh câu ứng dụng 
 - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.
- HS: - SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, cá trê.
 - Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : Ôn tập
a.Ôn các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
 §Giải lao
c.Đọc từ ứng dụng: 
 - Chỉnh sửa phát âm.
 -Giải thích nghĩa từ :
 nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+ Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 2: Luyện tập
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện:
- GV kể lần 1, lần 2: có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói.
Tranh 2:Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc.
Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi.
Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.
Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thu.ø
Tranh 6: Đất nước yên bình,ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời
- Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Đưa ra những âm và chữ mới học
- Lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : tre ngà
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Thảo luận và trả lời
- Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Viết từ còn lại trong vở tập viết
- Đọc lại tên câu chuyện
- HS giỏi kể từng đoạn câu chuyện
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 
Học vần :
 Bài 30 : UA - ƯA
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ua, ua, cua bể, ngựa gỗ, cua bể;từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
 - HS: -SGK, vở tập viết, 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a. Dạy vần ua:
- Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh: ua và ưa?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể
-Đọc lại:
 ua
 cua
 cua bể
b.Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)
 ưa
 ngựa
 ngựa gỗ
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
 - Giữa trưa là lúc mấy giờ?
 - Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
+ Kết luận :GD HS Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi?
2.Hoạt động 2:Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần ua
- Ghép bìa cài: ua
Giống: kết thúc bằng a
Khác : ua bắt đầu u, ưa bắt đầu ư
- Đánh vần( c nhân - đ thanh)
- Đọc trơn( c nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: cua
- Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ 
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
- ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- (c nhân 10 em – đthanh)
- HS mở sách.Đọc (10 em)
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
Rút kinh nghiệm:
Học vần :
 Bài 29 : IA
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà
- HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa ( 2 – 4 em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
- Nhận diện vần : Vần ia được tạo bởi: i và a
 - GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh: ia và a?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá: tía, lá tía tô
-Đọc lại bài:
 ia
 tía
 lá tía tô
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
-Đọc lại bài ở trên bảng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
 -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+ Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào?
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vàghép bảng cài: ia
- Giống: a 
-Khác : i 
- Đánh vần( c nhân – đ thanh)
- Đọc trơn( c nhân - đ thanh)
- Phân tích tiếng tía
- Ghép bảng cài: tía
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ
- ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn từ ứng dụng:
- HS đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết bảng con: ia, lá tía tô
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- HS mở sách và theo dõi
- Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- HS trả lời đầy đủ câu
Người biết nhường nhịn
RÚT KINH NGHIỆM:
GIÁO ÁN MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ
 Môn:Tiếng việt
 Bài 29 : IA ( tiết 2)
 Ngày dạy: 13/ 09/ 2011
 GV dạy: Nguyễn Thị Mỹ Linh
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà
- HS: -SGK, vở tập viết, 
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
- GV viết câu ứng dụng lên bảng:
 Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Yêu cầu HS đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học
- GV gạch chân chữ: tỉa
- Xác định từ: tỉa lá
-Đọc cả câu
 GV đọc mẫu, HD ngắt hơi sau đấu phẩy 
- Giới thiệu tranh minh họa cho câu ứng dụng giải thích ý câu
c.Đọc SGK: Nhắc HS cách cầm sách
 - Yêu cầu cả lớp dùng que tính chỉ và đọc nhẩm theo bạn đọc
 Å Giải lao
c.Luyện viết: 
- Gv nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm viết
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV theo dõi, HD cho HS yếu.
- Chấm một số bài, nhận xét: tuyên dương bài viết đẹp.
d.Luyện nói:
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
 -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+ GD HS : Khi được chia quà phải biết nhường nhịn, không được tranh giành.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài 
- Thi tìm tiếng có vần ưa
- Đọc cá nhân 10 em 
– đồng thanh 1 lần
-HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần ia;
tỉa Phân tích, đọc tiếng
- HS đọc từ
- HS đọc cá nhân 10 em 
- 2 HS đọc lại– đồng thanh
- HS quan sát nêu ND tranh
- HS mở sách và the ... II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 24, 25
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ i sang a.
+ Nét thắt của r, s.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: s, r, chia quà. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 32 - 33
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: oi, ai, ôi, ơi, nhà ngói, bài vở, thổi còi, đồ chơi 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 28, 29
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ điểm bắt đầu của chữ o.
+ Nét nối giữa c và o, vị trí đặt dấu ngã
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: oi, thổi còi. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 7
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
10/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Gia đình em(tiết 1)
Bài 27: Oân tập
Bài 27: Oân tập
Tư
12/10/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
LT: Phép cộng trong phạm vi 3
LT: Chữ thường – chữ hoa
Oân tập
Năm
13/10/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Đội hình đội ngũ – trò chơi
Bài 29: ia (tiết 1)
Bài 29: ia (tiết 2)
Luyện tập
LT: ia
Bài 28 - 29
Luyện tập
Sáu
14/10/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHL
Tập viết tuần 5
Tập viết tuần 6
Phép cộng trong phạm vi 4
Sinh hoạt lớp tuần 7.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 8
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
17/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Gia đình em (tiết 2)
Bài 30: ua, ưa
Bài 30: ua,ưa
Tư
19/10/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 5
LT: oi, ai 
Oân tập
Năm
20/10/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Thể dục rèn tư thế cơ bản, trò chơi
Bài 33: ôi, ơi (tiết 1)
Bài 33: ôi, ơi (tiết 2)
Luyện tập 
LT: ôi, ơi
Bài 32, 33
Luyện tập 
Sáu
21/10/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 34: ui, ưi (tiết 1)
Bài 34: ui, ưi ( tiết 2)
Số 0 trong phép cộng
Sinh hoạt lớp tuần 8.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 28: chữ thường và chữ hoa các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 28 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Ba Vì cĩ bị bê
 Nhà ga cĩ ghế đá.
 Ở bờ hồ cĩ tre ngà
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Ch, kh, th, gh, ng, ngh.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Ch, kh, th, gh, ng, ngh.
 + Lưu ý HS những chữ ghép chỉ viết hoa chữ cái đứng đầu.
3/ Hoạt động 3:
- Mục tiêu: nhận biết chữ thường và chữ hoa, tên riêng phải viết hoa hiểu ý câu.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 22,23: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 3
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc :
 Th, ch , kh, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng ngh, tr
 Chữ số, cá kho, qua phà, ghế gỗ, thì giờ.
 Chị nhi cho bé quả thị.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu)
Tốn
LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 3.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 3.
+ Hỏi HS trả lời: 1+ 1 = ? 
 2 + 1 = ? 
 1 + 2 = ? 
 1 + ? = 2 
 2 + ? = 3 
 1 + ? = 3
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS biết nối hình vẽ với phép cộng tương ứng 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1/ trang 31:
 HS TB, yếu Quan tranh nối tranh với phép tính thích hợp
 HS khá giỏi làm bài và nêu: 1 con hổ với 1 con hổ là 2 con hổ, 1 + 1 = 2
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT2/ trang 32: điền số thích hợp vào ơ trống 
+ HD HS làm BT3/ trang 32: Nối phép tính với kêt quả đúng. 
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: HS biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 32: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng:
 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
+ HD HS làm BT 6/ trang 33: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng:
 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang32:
a/ điền số thích hợp vào ơ trống ( HS yếu làm cột 1,2)
b/ Điền dấu thích hợp vào ơ trống: HD HS nhẩm kết quả của phép cộng bên trái ơ trống, rồi ss với số bên phải ơ trống và điền đấu thích hợp
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:IA
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 29: ia các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 29 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Bé Nga cĩ thìa nhỏ.
 Bé và mẹ đi bộ trên vỉa hè 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ia, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ia.
- Bài tập 1, 2, 3, / trang 23: HS yếu làm bài 1, 3.
 HS TB làm bài 1,2, 3.
 HS khá giỏi làm cả 3 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 ia, lá mía, tờ bìa.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: ia, lá mía, tờ bìa .
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:OI, AI
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 32: oi, ai, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 32 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Gĩi quà, tài xế, ngà voi, thứ hai
 Chú Hai lái xe tải.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần oi, ai, hiểu nghĩa1 số từ cĩ oi, ai.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 24: HS yếu làm bài 1, 2.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Oi, ai, tài xế, ngà voi.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Oi, ai, tài xế, ngà voi 
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ)
 Ia, ua, ưa, oi, ai 
 Ngựa gỗ, gà chọi, chia quà, thỏ thua rùa
 Bĩi cá, le le cĩ cái mỏ dài để mị cá.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết chữ cái, từ)
.
Tốn
LUYỆN TẬP:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 5.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 5.
+ Hỏi HS trả lời: 4 + 1 = ? 
 1 + 4 = ? 
 3 + 2 = ? 
 2 + 3 = 5 
 2 + ? = 5 
 1 + ? = 5
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS biết nối hình vẽ với phép cộng tương ứng 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1/ trang 34:
 HS TB, yếu Quan tranh nối tranh với phép tính thích hợp
 HS khá giỏi làm bài và nêu: VD:1 chấm trịn với 4 chấm trịn là 5 chấm trịn, 1 + 4 = 5
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT2/ trang 34: điền số thích hợp vào ơ trống 
 Hoạt động 4:
- Mục tiêu: HS biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng..
- Bài tập:
+ HD HS làm BT4/ trang 35: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng:
 3 + 2 = 5
 4 + 1 = 5
Tốn
LUYỆN TẬP 
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép cộng trong phạm vi5.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 3/ trang 35 : nối phép tính với số thích hợp 
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 7/ trang36,:
HS TB, yếu quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp, HS KG nêu được : cĩ 3 cái kẹo thêm 2 cái lẹo là 5 cái kẹo
 2
 4
 3
a/ b/ d/
 2
 1
 2 22
 + + +
 4
 5
 5
+ HD HS làm BT 10/ trang37: HS quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp:
a/1 + 3 = 4 b/ 2 + 1 = 3
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ƠI, ƠI
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 33: vần ơi, ơi, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 33 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Thổi xơi, bơi lội, hội chợ, chơi bi
 Mẹ đưa bé đi lẽ hội.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết âm ng, ngh, hiểu nghĩa1 số từ cĩ ng, ngh
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 11: HS yếu làm bài 1, 2.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Ơi, ơi,bơi lội.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Ơi, ơi,bơi lội.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7,8.doc