I.Mục tiêu: - Đọc được: p, ph,nh, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph,nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- HS khá, giỏi kể được 1-3 đoạn truyện theo tranh: tre ngà.
II. Đồ dùng:
- GV: - Bảng ôn
- Tranh minh câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.
Ngày dạy : Thứ hai, ngày Học vần : Bài 22 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được : p, ph,nh, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p, ph,nh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng. - HS khá, giỏi kể được 1-3 đoạn truyện theo tranh: tre ngà. II. Đồ dùng : - GV: - Bảng ôn - Tranh minh câu ứng dụng - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà. - HS: - SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, cá trê. - Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Ôn tập a.Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: §Giải lao c.Đọc từ ứng dụng: - Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) + Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 2: Luyện tập a.Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: - GV kể lần 1, lần 2: có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói. Tranh 2:Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc. Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác. Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thu.ø Tranh 6: Đất nước yên bình,ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời - Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò - Đưa ra những âm và chữ mới học - Lên bảng chỉ và đọc âm - Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) - Viết bảng con : tre ngà - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Thảo luận và trả lời - Đọc trơn (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Viết từ còn lại trong vở tập viết - Đọc lại tên câu chuyện - HS giỏi kể từng đoạn câu chuyện RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : Thứ hai, ngày Học vần : Bài 30 : UA - ƯA I.Mục tiêu: - Đọc được : ua, ua, cua bể, ngựa gỗ, cua bể;từ và câu ứng dụng. - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa - HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a. Dạy vần ua: - Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a - GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ua và ưa? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể -Đọc lại: ua cua cua bể b.Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự) ưa ngựa ngựa gỗ - Đọc lại bài trên bảng Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1. Hoạt động 1: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Giữa trưa là lúc mấy giờ? - Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? + Kết luận :GD HS Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi? 2.Hoạt động 2:Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tiết học - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vần ua - Ghép bìa cài: ua Giống: kết thúc bằng a Khác : ua bắt đầu u, ưa bắt đầu ư - Đánh vần( c nhân - đ thanh) - Đọc trơn( c nhân - đthanh) - Phân tích và ghép bìa cài: cua - Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc ( cá nhân - đồng thanh) - ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: - ( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc (c nhân 10 em – đthanh) - (c nhân 10 em – đthanh) - HS mở sách.Đọc (10 em) - Viết vở tập viết - Quan sát tranh và trả lời Rút kinh nghiệm: Học vần : Bài 29 : IA I.Mục tiêu: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà - HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa ( 2 – 4 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: - Nhận diện vần : Vần ia được tạo bởi: i và a - GV đọc mẫu - Hỏi: So sánh: ia và a? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá: tía, lá tía tô -Đọc lại bài: ia tía lá tía tô Å Giải lao - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Đọc lại bài ở trên bảng - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1. Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá c.Đọc SGK: Å Giải lao c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò - Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Phân tích vàghép bảng cài: ia - Giống: a -Khác : i - Đánh vần( c nhân – đ thanh) - Đọc trơn( c nhân - đ thanh) - Phân tích tiếng tía - Ghép bảng cài: tía - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ - ( cá nhân - đồng thanh) - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn từ ứng dụng: - HS đọc( cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi qui trình - Viết bảng con: ia, lá tía tô - Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) - (cá nhân 10 em – đồng thanh) - HS mở sách và theo dõi - Đọc cá nhân 10 em - Viết vở tập viết - HS trả lời đầy đủ câu Người biết nhường nhịn RÚT KINH NGHIỆM: GIÁO ÁN MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ Môn:Tiếng việt Bài 29 : IA ( tiết 2) Ngày dạy: 13/ 09/ 2011 GV dạy: Nguyễn Thị Mỹ Linh I.Mục tiêu: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà - HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. -Yêu cầu HS đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học - GV gạch chân chữ: tỉa - Xác định từ: tỉa lá -Đọc cả câu GV đọc mẫu, HD ngắt hơi sau đấu phẩy - Giới thiệu tranh minh họa cho câu ứng dụng giải thích ý câu c.Đọc SGK: Nhắc HS cách cầm sách - Yêu cầu cả lớp dùng que tính chỉ và đọc nhẩm theo bạn đọc Å Giải lao c.Luyện viết: - Gv nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm viết - GV viết mẫu từng dòng. - GV theo dõi, HD cho HS yếu. - Chấm một số bài, nhận xét: tuyên dương bài viết đẹp. d.Luyện nói: Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + GD HS : Khi được chia quà phải biết nhường nhịn, không được tranh giành. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò - Đọc lại bài - Thi tìm tiếng có vần ưa - Đọc cá nhân 10 em – đồng thanh 1 lần -HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần ia; tỉa Phân tích, đọc tiếng - HS đọc từ - HS đọc cá nhân 10 em - 2 HS đọc lại– đồng thanh - HS quan sát nêu ND tranh - HS mở sách và the ... II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Nhận xét bài 24, 25 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đề. - GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết. - Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết. b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng - Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng. - GV tổng hợp , hướng dẫn: + Nét nối từ i sang a. + Nét thắt của r, s. c/ Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: s, r, chia quà. d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở: - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV viết mẫu từng dòng - Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài) - Nhận xét tuyên dương. 3/ củng cố- dặn dò: - Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra. -HS lắng nghe. - HS đọc ND bài viết. HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu. - HS nêu. -HS lắng nghe - HS quan sát ,viết bảng con. -HS quan sát , viết vở Luyện viết chữ đẹp BÀI 32 - 33 I/ Mục tiêu: Luyện cho HS: -Viết đúng mẫu các chữ: oi, ai, ôi, ơi, nhà ngói, bài vở, thổi còi, đồ chơi - Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Nhận xét bài 28, 29 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đề. - GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết. - Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết. b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng - Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng. - GV tổng hợp , hướng dẫn: + điểm bắt đầu của chữ o. + Nét nối giữa c và o, vị trí đặt dấu ngã c/ Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: oi, thổi còi. d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở: - Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV viết mẫu từng dòng - Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài) - Nhận xét tuyên dương. 3/ củng cố- dặn dò: - Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra. -HS lắng nghe. - HS đọc ND bài viết. HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu. - HS nêu. -HS lắng nghe - HS quan sát ,viết bảng con. -HS quan sát , viết vở LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 7 Ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 10/10/2011 1 2 3 4 CC ĐĐ TV TV Gia đình em(tiết 1) Bài 27: Oân tập Bài 27: Oân tập Tư 12/10/2011 5 6 7 Oân Toán Oân TV Oân TV LT: Phép cộng trong phạm vi 3 LT: Chữ thường – chữ hoa Oân tập Năm 13/10/2011 1 2 3 4 5 6 7 TD TV TV Toán Oân TV LVCĐ Oân Toán Đội hình đội ngũ – trò chơi Bài 29: ia (tiết 1) Bài 29: ia (tiết 2) Luyện tập LT: ia Bài 28 - 29 Luyện tập Sáu 14/10/2011 1 2 3 4 TV TV Toán SHL Tập viết tuần 5 Tập viết tuần 6 Phép cộng trong phạm vi 4 Sinh hoạt lớp tuần 7. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8 Ngày Tiết Môn Tên bài dạy Hai 17/10/2011 1 2 3 4 CC ĐĐ TV TV Gia đình em (tiết 2) Bài 30: ua, ưa Bài 30: ua,ưa Tư 19/10/2011 5 6 7 Oân Toán Oân TV Oân TV Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 5 LT: oi, ai Oân tập Năm 20/10/2011 1 2 3 4 5 6 7 TD TV TV Toán Oân TV LVCĐ Oân Toán Thể dục rèn tư thế cơ bản, trò chơi Bài 33: ôi, ơi (tiết 1) Bài 33: ôi, ơi (tiết 2) Luyện tập LT: ôi, ơi Bài 32, 33 Luyện tập Sáu 21/10/2011 1 2 3 4 TV TV Toán SHTT Bài 34: ui, ưi (tiết 1) Bài 34: ui, ưi ( tiết 2) Số 0 trong phép cộng Sinh hoạt lớp tuần 8. Tiếng việt LUYỆN TẬP:CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 28: chữ thường và chữ hoa các câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 28 ( KH TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Ba Vì cĩ bị bê Nhà ga cĩ ghế đá. Ở bờ hồ cĩ tre ngà 2/ Hoạt động 2: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Ch, kh, th, gh, ng, ngh. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Ch, kh, th, gh, ng, ngh. + Lưu ý HS những chữ ghép chỉ viết hoa chữ cái đứng đầu. 3/ Hoạt động 3: - Mục tiêu: nhận biết chữ thường và chữ hoa, tên riêng phải viết hoa hiểu ý câu. - Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 22,23: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 3 HS khá giỏi làm cả 4 bài. Tiếng việt ƠN TẬP 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm đã học, các câu ứng dụng. - Bài tập: +GV viết lên bảng cho HS đọc : Th, ch , kh, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng ngh, tr Chữ số, cá kho, qua phà, ghế gỗ, thì giờ. Chị nhi cho bé quả thị. 2/ Hoạt động 2: -Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1. - Bài tập: + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu) Tốn LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Hoạt động 1: - Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 3. - Bài tập: + YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 3. + Hỏi HS trả lời: 1+ 1 = ? 2 + 1 = ? 1 + 2 = ? 1 + ? = 2 2 + ? = 3 1 + ? = 3 Hoạt động 2: - Mục tiêu: HS biết nối hình vẽ với phép cộng tương ứng - Bài tập: + HD HS làm BT 1/ trang 31: HS TB, yếu Quan tranh nối tranh với phép tính thích hợp HS khá giỏi làm bài và nêu: 1 con hổ với 1 con hổ là 2 con hổ, 1 + 1 = 2 Hoạt động 3: - Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3 . - Bài tập: + HD HS làm BT2/ trang 32: điền số thích hợp vào ơ trống + HD HS làm BT3/ trang 32: Nối phép tính với kêt quả đúng. Tốn LUYỆN TẬP Hoạt động 1: - Mục tiêu: HS biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập: + HD HS làm BT 4/ trang 32: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 + HD HS làm BT 6/ trang 33: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 Hoạt động 2: - Mục tiêu: Củng cố cho HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 . - Bài tập: + HD HS làm BT 5/ trang32: a/ điền số thích hợp vào ơ trống ( HS yếu làm cột 1,2) b/ Điền dấu thích hợp vào ơ trống: HD HS nhẩm kết quả của phép cộng bên trái ơ trống, rồi ss với số bên phải ơ trống và điền đấu thích hợp Tiếng việt LUYỆN TẬP:IA 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 29: ia các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 29 ( KH TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Bé Nga cĩ thìa nhỏ. Bé và mẹ đi bộ trên vỉa hè 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: nhận biết vần ia, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ia. - Bài tập 1, 2, 3, / trang 23: HS yếu làm bài 1, 3. HS TB làm bài 1,2, 3. HS khá giỏi làm cả 3 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. ia, lá mía, tờ bìa. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: ia, lá mía, tờ bìa . Tiếng việt LUYỆN TẬP:OI, AI 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 32: oi, ai, các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 32 ( KH TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Gĩi quà, tài xế, ngà voi, thứ hai Chú Hai lái xe tải. 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: nhận biết vần oi, ai, hiểu nghĩa1 số từ cĩ oi, ai. - Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 24: HS yếu làm bài 1, 2. HS TB làm bài 1, 2, 4. HS khá giỏi làm cả 4 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Oi, ai, tài xế, ngà voi. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Oi, ai, tài xế, ngà voi Tiếng việt ƠN TẬP 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng. - Bài tập: +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ) Ia, ua, ưa, oi, ai Ngựa gỗ, gà chọi, chia quà, thỏ thua rùa Bĩi cá, le le cĩ cái mỏ dài để mị cá. 2/ Hoạt động 2: -Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1. - Bài tập: + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết chữ cái, từ) . Tốn LUYỆN TẬP:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Hoạt động 1: - Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 5. - Bài tập: + YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 5. + Hỏi HS trả lời: 4 + 1 = ? 1 + 4 = ? 3 + 2 = ? 2 + 3 = 5 2 + ? = 5 1 + ? = 5 Hoạt động 2: - Mục tiêu: HS biết nối hình vẽ với phép cộng tương ứng - Bài tập: + HD HS làm BT 1/ trang 34: HS TB, yếu Quan tranh nối tranh với phép tính thích hợp HS khá giỏi làm bài và nêu: VD:1 chấm trịn với 4 chấm trịn là 5 chấm trịn, 1 + 4 = 5 Hoạt động 3: - Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 . - Bài tập: + HD HS làm BT2/ trang 34: điền số thích hợp vào ơ trống Hoạt động 4: - Mục tiêu: HS biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.. - Bài tập: + HD HS làm BT4/ trang 35: Quan sát hình vẽ, viết phép cộng tương ứng: 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 Tốn LUYỆN TẬP Hoạt động 1: - Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép cộng trong phạm vi5. - Bài tập: + HD HS làm BT 3/ trang 35 : nối phép tính với số thích hợp Hoạt động 3: - Mục tiêu: Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng . - Bài tập: + HD HS làm BT 7/ trang36,: HS TB, yếu quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp, HS KG nêu được : cĩ 3 cái kẹo thêm 2 cái lẹo là 5 cái kẹo 2 4 3 a/ b/ d/ 2 1 2 22 + + + 4 5 5 + HD HS làm BT 10/ trang37: HS quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp: a/1 + 3 = 4 b/ 2 + 1 = 3 Tiếng việt LUYỆN TẬP:ƠI, ƠI 1/ Hoạt động 1: - Mục tiêu:HS đọc được bài 33: vần ơi, ơi, các từ và câu ứng dụng. - Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 33 ( KH TB, yếu) +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi) Thổi xơi, bơi lội, hội chợ, chơi bi Mẹ đưa bé đi lẽ hội. 2/ Hoạt động 2: - Mục tiêu: nhận biết âm ng, ngh, hiểu nghĩa1 số từ cĩ ng, ngh - Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 11: HS yếu làm bài 1, 2. HS TB làm bài 1, 2, 4. HS khá giỏi làm cả 4 bài. 3/ Hoạt động 3: -Mục tiêu: HS viết được các chữ:. Ơi, ơi,bơi lội. - Bài tập: + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Ơi, ơi,bơi lội.
Tài liệu đính kèm: