Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 2 - Hồ Thị trang

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 2 - Hồ Thị trang

Học vần

Bài : Thanh hỏi – Thanh nặng (? , .)

A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )

- Nhận biết được dấu và thanh hỏi , thanh nặng .

- Đọc được tiếng bẻ , bẹ.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.

B/ CHUẨN BỊ :

- Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng .

- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 2 - Hồ Thị trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 ( Từ ngày 26- 30 tháng 8 năm 2013 )
Thứ ngày
 Môn
 Tên bài dạy
ĐDDH
Thứ 2
26/8
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Bài  4: Thanh hỏi ? thanh nặng .
 T2
Bài : Luyện tập
Bộ đddh gv-hs
Thứ 3
27/8
Học vần
Học vần
TN-XH
Thủ công
Bài 5 : thanh huyền ,thanh ngã
 //
Bài 2: Chúng ta đang lớn
Bài 1: (Nga)
Bộ đddh gv-hs
Thứ 4
28/8
Hát nhạc
Học vần
Học vần
Toán 
Bài 1 : (c. Nga)
Bài 6: Ôn tập
 //
Bài : các số 1,2,3
Bộ đddh gv-hs
Thứ 5
29/8
Học vần
Học vần 
Đạo đức
toán
Bài 7: ê-v
 //
Bài 1; em là học sinh lớp một t2
Bài : Luyện tập
Bộ đddh gv-hs
Thứ 6
30/8
Tập viết 
Tập viết 
Toán
SHL
Các nét cơ bản
Các nét cơ bản
Các số 1,2,3,4,5
Bộ đddh gv-hs
 Thứ hai ngày 27 tháng 5 năm 2012 
 Môn : Học vần 
Bài : Thanh hỏi – Thanh nặng (? , .)
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được dấu và thanh hỏi , thanh nặng .
- Đọc được tiếng bẻ , bẹ. 
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng .
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét .
2/ Dạy bài mới :
* Dấu hỏi :
- Cho HS quan sát tranh giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ .
+ Tranh vẽ những gì ?
- Tóm lại : Giới thiệu thanh hỏi ? .
- Thanh hỏi giống vật gì?
- HD ghép tiếng bẻ : Từ tiếng be ta thêm âm thanh hỏi trên âm e ta được tiếng gì ?
?
be
bẻ
- Phát âm : bờ – e – be – hỏi – bẻ
* Thanh nặng : tiến hành tương tự như thanh hỏi .
* / HD viết bảng con :
- Viết và HD viết ? , . , bẻ , bẹ 
Theo dõi uốn nắn chữ viết của HS , sửa chữa tư thế ngồi viết , cách cầm phấn , giơ bảng , lau bảng.
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
a/Luyện đọc :
Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS.
 - Theo dõi sửa chữa giọng phat âm của HS .
b/Luyện viết :
- HDHS cách viết chữ (tô chữ ? , . , bẻ , bẹ ) vào vở tập viết . 
c/ Luyện nói:
+ Quan sát tranh em thấy những gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ?
+ Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ?
+ Khi đi học em có thường tự sửa lại quần áo hay không ? Ai sửa lại giùm em ?
+ Em thường chia quà cho những ai ?
*/ Trò chơi : 
Thi đua viết nhanh chữ bé .
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Đọc lại toàn bài .
- Tìm chữ có thanh sắc vừa học 
- Mở SGK đọc bờ – be – sắc – bé cá nhân .
- Viết chữ bé vào bảng con.
+ Tranh vẽ giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ .
+ Giống cái móc .
+ Ghép tiếng bẻ .
- Đọc ĐT – cá nhân – bàn .
- Quan sát thanh sắc ? , . , bẻ , bẹ
- Viết vào bảng con lần lượt ? , . , bẻ , bẹ .
- HS mở SGK phát âm toàn bộ bài học ở tiết 1 cá nhân .
- Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế .
- Quan sát tranh luyện nói “Các hoạt động thường ngày của bé tuổi đến trường”
+ Bác nông dân bẻ bắp , bé chia quà .
+ Giống nhau đều có tiếng bẻ
+ Trả lời theo y của mình .
Tiến hành chơi
Luyện phát âm
Luyện viết
Cầm tay hs
.
	_____________________________
Môn : Toán
Bài : Luyện tập 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết hình vuông hình tròn , hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
1/ Bài 1 : SGK trang 10
- HD cách làm bài :
+ Các hình vuông tô cùng một màu .
+ Các hình tròn tô cùng một màu .
+ Các hình tam giác tô cùng một màu .
2/ Bài 2 :
Chuẩn bị sẵn một số hình mẫu bằng bìa , HD cách thực hiện 
Tổ chức thi đua theo nhóm .
3/ Thực hành :
- Yêu cầu hs chọn màu thích hợp tô vào hình BT 1, sao cho các hình cùng hình dạng tô cùng màu.
- Theo dõi nhận xét.
* BT2:
- Yêu càu hs ghép hình.
- Theo dõi giúp đỡ.
 - Nhận xét
.D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc và chỉ lại các vật có hình đã học .
- Chuẩn bị bài sau .
- Quan sát .
- Dùng bút chì màu khác nhau để tô màu các hình khác nhau .
- Tiến hành ghép hình theo ý mình .
HS tô màu đỏ hình vuông .
Màu xanh tô hình tam giác.
Màu vàng tô hình tròn.
Sử dụng que tính xếp hình tam giác , hình vuông .
Tìm hình vuông , hình tam giác , hình tròn có xung quanh mình .
- Tiến hành ghép.
Tập tô màu
	______________________________
Thứ ba , ngày 28 tháng 8 năm 2012
Môn : Học vần
Bài : Dấu Huyền – Dấu ngã (\ , ~)
Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . )
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được dấu và thanh huyền , thanh ngã .
- Đọc được tiếng bè , bẽ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa tiếng mèo , gà , cò , cây dừa ; Mẫu thanh huyền , thanh ngã .
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét .
2/ Dạy bài mới :
* Dấu hỏi :
- Cho HS quan sát tranh mèo , gà , cò , cây dừa .
+ Tranh vẽ những gì ?
- Tóm lại : Giới thiệu thanh huyền ? .
- Thanh huyền giống vật gì ?
- HD ghép tiếng bè : Từ tiếng be ta thêm thanh huyền trên âm e ta được tiếng gì ?
\
be
bè
- Phát âm : bờ – e – be – huyền – bè
* Thanh ngã : tiến hành tương tự như thanh huyền .
* / HD viết bảng con :
- Viết và HD viết \ , ~ , bè , bẽ 
Theo dõi uốn nắn chữ viết của HS , sửa chữa tư thế ngồi viết , cách cầm phấn , giơ bảng , lau bảng .
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp .
 TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
a/Luyện đọc :
Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS.
 - Theo dõi sửa chữa giọng phat âm của HS .
b/Luyện viết :
- HDHS cách viết chữ (tô chữ ) \ , ~ , bè , bẽ . 
c/ Luyện nói:
+ Bài luyện nói có chủ đề là gì ?
+ Bè đi trên cạn hay đi dưới nước ?
+ Thuyền khác bè như thế nào ? 
+ Bè dùng để làm gì ? 
+ Những người trong tranh đang làm gì ?
+ Tại sao người ta lại dùng bè ?
+ Em có thấy bè chưa ?
*/ Trò chơi : 
-Thi đua viết nhanh chữ bè 
.D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- Tìm chữ có thanh huyền và thanh ngã vừa học .
- Mở SGK đọc bài học trang 10 cá nhân .- Viết chữ bẻ , bẹ vào bảng con.
+ Tranh vẽ mèo , gà , cò , cây dừa .
+ Giống cái thước đặt nghiên .
+ Ghép tiếng bè .
- Đọc ĐT – cá nhân – bàn .
- Quan sát thanh sắc \ , ~ , bè , bẽ
- Viết vào bảng con lần lượt \ , ~ , bè , bẽ .
- HS mở SGK phát âm toàn bộ bài học ở tiết 1 cá nhân .
- Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế .
- Quan sát tranh luyện nói “bè”
+ Chủ đề là bè .
+ Thuyền ghép từ nhiều miếng gỗ , bè ghép lại nhiều cây tre , nứa .
+ Dùng chở người và hàng hóa .
+ Chống bè đi .
+ Để đi trên suối không bị chìm .
Tiến hành chơi
-Luyện phat âm
- Luyện tập viết
- Luyện tập viết
	___________________________
Môn : Tự nhiên – Xã hội
Tuần : 2; Bài: Chúng ta đang lớn
Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
Học sinh giỏi: nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Tự nhiên – Xã hội lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐTHS
Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS nêu các bộ phận của cơ thể.
Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
Khởi động :
- Trò chơi “Vật tay”
Mỗi lần chơi một cặp . Những người thắng sẻ đấu lại với nhau .
+Kết luận : Các em có độ tuổi bằng nhau nhưng có em khỏe hơn , có em yếu hơn , có em cao hơn , có em thấp hơn  Hiện tượng đó nói lên điều gì ? Bài học hôm nay sẻ giúp cho các em trả lời câu hỏi đó .
1/ Hoạt động 1: 
@ Mục tiêu : Biết sức lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết .
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc còn nằm ngữa đến lúc biết đi ?
+ Hai bạn đang làm gì ? Các bạn muốn biết gì ?
+ Em bé đang làm gì ? So với lúc mới biết đi em biết thêm điều gì ?
- Bổ sung sửa chữa .
*Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên  trí tuệ phát triển hơn.
2/ Hoạt động 2 : Thực hành 
@ Mục têu : So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp để thấy rõ là sự lớn lên không điều nhau .
- Yêu cầu thảo luận : Quan sát tranh 5 SGK và nói xem các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Các em thấy chúng ta tuy bằng nhau về tuổi nhưng lớn lên có giống nhau không? Điều đó có đáng ngại không ?
* Kết luận : 
Sự lớn lên của các em là không  sẽ chóng lớn .
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại các bộ phận chính trên cơ thể chúng ta .
- Cần tập thể dục thường xuyên cho cơ thể phát triển tốt và kỏe mạnh.
3 HS nêu.
 - Lớp nhận xét
- Tiến hành chơi . 2 HS ngồi quay mặt vào nhau câu tay vào nhau vật tay xuống.
- Mở SGK quan và thảo luận theo cặp .
- HS trả lời câu hỏi.
- Trình bày kết quả thảo luận .
- Lớp nhận xét chửa sai.
- HS lắng nghe.
- Mỗi nhóm quan sát hai bạn đứng sát lưng vào nhau , đầu và chân chạm vào nhau xem bạn nào cao hơn .
- Tay ai dài hơn .
- Ai béo hơn .
- Nhắc lại nhiều lần .
+ Lớn lên không giống nhau . Điều đó là bình thường không đáng ngại .
- Theo dõi, lắng nghe.
Luyện nói theo tranh
	____________________________
 Thứ tư , ngày 29 tháng 8 năm 2012
Môn : Học vần 
Bài : Ôn tập 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được âm và chữ e , b và các dấu thanh .
- Ghép e với b và tiếng be với các dấu thanh để đọc thành tiếng .
- Tô được e, b , bé và các dấu thanh.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bảng ôn tập .
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét .
2/ Dạy bài mới :
Mở SGK
+ Tranh vẽ ai ? Vẽ gì ?
Ghi bảng .
B
e
be
Treo bảng ôn đã chuẩn bị sẵn lên bảng.
B
e
\
/
?
~
.
Be
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
-Đành vần mẫu .
bờ – e – be – huyền – bè .
- Viết : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Hướng dẫn qui trình viết b , e cách nối nét tiếng be và cách dặt dấu thanh .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
a/Luyện đọc :
Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS.
 - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
- HDHS cách tô từng chữ be , bé , bè , bẻ , bẽ , bẹ . 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Em có thấy các con vật , quả , đồ chơi này chưa ? Ở đâu ?
+ Em thích tranh nào nhất ? Vì sao ?
+ Trong các bức tranh , tranh nào vẽ người ? Người đó dang làm gì ? 
*/ Trò chơi : 
Thi đua viết nhanh dấu thanh phù hợp với nội dung tranh 
.D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
- Mở SGK đọc bài học trang 12 cá nhân .
- Viết chữ \ , ~ , bè , bẽ vào bảng con.
- Nêu những âm và dấu đã học . Thảo luận theo cặp và trả lời e , b , / , \ , ? , ~ .
- Quan sát tranh SGK
+ Vẽ bé , bè , bẻ , bẹ .
-Phát âm :bờ –e– be cá nhân – nhóm -DT
- Đọc ĐT – cá nhân – bàn lần lượt các tiếng có trong bảng ôn .
- Viết vào bảng con lần lượt mỗi lần một chữ .
-Đọc lại toàn bộ bảng ôn 
cá nhân – nhóm – ĐT 
-Đọc lại toàn bộ bảng ôn 
cá nhân – nhóm – ĐT
- Quan sát tranh và nêu ý kiến của mình về các đồ chơi của bé . Đọc từ be bé
- Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế .
- Quan sát tranh luyện nói , thảo luận theo cặp và trả lời theo ý mình .
Tiến hành chơi
- Luyện phát âm và đánh vần.
- Luyện phát âm và đánh vần.
Cầm tay cho hs
	________________________
Môn : Toán
Tuần: 2; Bài : Các số 1 , 2 , 3 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 đồ vật .Đọc , viết được các số 1 2 3 . biết đếm xuôi ngược tứ 1 đến 3. Thứ tự của các số .
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật .
- Các nhóm đồ vật .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3 : 
 @ Giới thiệu số 1:
- HD HS nhận xét .
Có một ta ghi bằng số 1 .
@ Giới thiệu số tương tự với số 2 , 3:
2/ Thực hành :
 Bài 1 :
- Yêu càu hs viết các số: 1,2,3:
 Bài 2 : 
- GV hướng dẫn hs làm.
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 :
- Hướng dẫn.
- Nhận xét – sửa chữa .
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc và chỉ các số 1 , 2 , 3 . Đếm số 1 , 2 , 3 .
- Chuẩn bị bài sau 
- Quan sát nhóm đồ vật chỉ có một phần tử ( nhiều tranh)
+ Cái chung của các nhóm chỉ có số lượng là một .
+ Số một : Cá nhân – ĐT – Nhóm 
- Viết bảng con lần lượt các số 1 , 2 , 3 
- Mỗi số viết 2 dòng ở VBT
- Nêu yêu cầu : Nhìn tranh ghi số thích hợp vào ô trống .
- Làm bằng viết chì vào VBT .
- Quan sát bài 3 ,nêu yêu cầu của bài tập: Xem có mấy chấm tròn để ghi số và xem số ghi chấm tròn .
- Làm bài tập .
- HDHS
luyện viết số
HDHS làm bai tâp
.
	_________________________
 Thứ năm , ngày 30 tháng 5 năm 2012
	Môn : Học vần 
Bài: : ê , v 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được ê , v , bê , ve . từ và câu ứng dụng bé vẽ bê .
- Viết được ê, v , bê, ve.( viết ½ số dòng )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bế bé .
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh.
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 ĐTHS
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm
2/ Dạy bài mới :
- Giơ tranh SGK con bê
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trong tiếng bê âm nào đã học rồi ?
Hôm nay chúng ta học âm còn lại là ê .
- Đọc mẫu : ê
- Tiếp tục giơ tranh con ve 
+ Tranh vẽ con gì ?
+ Trong tiếng ve âm nào đã học rồi ?
- Chúng ta tiếp tục học âm v
- Đọc mẫu : v
b/ Dạy chữ ghi âm :
 */ Chữ ê :
 @/ Nhận diện chữ :
- Tô lại chữ ê : chữ e giống như chữ e nhưng lại có thêm dấu mũ trên đầu .
- Đọc bê : Tiếng bê có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Đánh vần : bờ – ê – bê 
 @/ HD viết chữ :
Viết mẫu ê , bê và hướng dẫnqui trình viết chữ e và ghi dấu mũ ; cách nối nét bê .
- Nhận xét , sữa chữa .
 */ Chữ v :
Tiến hành tương tự như chữ ê
c/ Đọc từ ứng dụng :
Ghi các từ ứng dụng lên bảng 
 bê bề bế 
 ve vè vẽ
+ Tiếng nào có âm vừa học ?
- HD cách phát âm .
VD : bờ – ê – bê – huyền – bề .
Theo dõi sửa chữa .
TIẾT 2 
2/ Luyện tập:
 a/Luyện đọc :
+ Tranh vẽ ai , vẽ gì ?
- Ghi câu ứng dụng : bé vẽ bê
 - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu .
- Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS .
b/Luyện viết :
-Kí hiệu V
- Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ ê , v , bê , ve . 
- Nhận xét sửa chữa .
c/ Luyện nói:
+ Ai đang bế em bé ?
+ Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
+ Em thường làm gì khi em bé khóc ? 
+ Em cần làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
-Giáo dục HS biết giúp đỡ cha mẹ 
.D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Đọc lại toàn bài .
- GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau .
- Mở SGK đọc cá nhân bài ôn tập.
- Viết chữ bé , bẻ vào bảng con.
- Quan sát
+ Con bê
+ Âm b
-Phát âm ê : cá nhân – nhóm - ĐT
- Quan sát
+ Con ve
+ Âm v
-Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT
- So sánh e và ê : Giống đều có e ; khác ê có thêm dấu mũ giống hình cái nón lá .
+ Âm b đứng trước , âm ê đứng sau .
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
Cài tiếng bê
-Viết bảng con : ê , bê
- Đọc thầm .
+ Âm ê , v 
- Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT
Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 .
Quan sát tranh câu ứng dụng .
+ Vẽ bé vẽ bê .
- Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT
- Viết lần lượt vào vở .
- Nêu tên bài luyện nói : bế bé
+ Mẹ .
+ Rất vui vì được mẹ yêu .
+ Dỗ dành em bé .
+Cố gắng học tập thật tốt .
- Luyện phát âm và đánh vần.
Cầm tay hdhs viết
- Luyện phát âm và đánh vần.
 ________________________
Môn : Toán
Bài : Luyện tập 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết số 1 , 2 , 3 .Biết đọc viết và đếm số 1,2,3 .
B/ CHUẨN BỊ :
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Giơ tấm bìa có số lượng 1 , 2 , 3 :
2/ Bài mới :
 @ Bài 1 :
 - Nhận xét sửa chữa : Đọc kết quả theo hàng: Hai chim bồ câu viết là 2 , 
 @ Bài 2:
- Theo dõi lưu ý HS điền số theo thứ tự trong dãy so.
- Theo dõi chỉnh sửa. 
@ Bài 3 :
+ Nêu cầu BT.
+ Nhóm thứ nhất có mấy hình vuông ? Ghi số mấy ?
+ Nhóm thứ hai có mấy hình vuông ? Ghi số mấy ?
+ Gộp chung hai nhóm , các con đếm xem có mấy hình vuông ?
@ Bài 4 :
- Yêu cầu hs viết các số. 1, 2, 3.
- Theo dõi chỉnh sửa
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Nhắc và chỉ lại các vật có hình đã học .
- Chuẩn bị bài sau .
- Đếm các số 1 , 2 , 3 ; 3 , 2 , 1 .
 - Nêu đúng số lượng ghi trong bìa .
- Đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống .
- Làm bài tập .
- Đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống .
- Làm bài tập .
- Đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập : Điền số thích hợp vào ô trống .
+ Có 1hình vuông , ghi số 1.
+ Có 1 hình vuông , ghi số 1 .
+ Có 2 hình vuông , ghi số 2 
- Viết số theo thứ tự dãy số 1 , 2 , 3
 - Luyện viết số
- Luyện viết số
- Luyện viết số
 - Luyện viết số
	_________________________
 Thứ sáu, ngày 1 tháng 8 năm 2012
Môn : Tập viết
 Bài: : Tập tô các nét cơ bản và e , b , bé (2t)
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Viết được các nét bản trong vở tập viết .
- Viết đúng khoảng cách giữa các nét .
B/ CHUẨN BỊ :
- Chữ mẫu e, b, vở tập viết.
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhắc nhở cách giữ gìn sách vở .
- Nhận xét .
2/ Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài : 
- Nêu yêu cầu của bài tập viết e , b , bé.
 b/ Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu : e 
+Chữ e gồm nét gi? Cao mấy dòng li?
- Viết tiếp b :
+ b cao mấy dòng li ?
- Viết mẫu chữ bé 
+ Tiếng bé gồm mấy con chữ 
- Nhận xét cụ thể từng nét .
 b/ HD viết vào vở .
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút.
- Tô mẫu từng dòng .
 e , b , bé 
- Theo dõi giúp đỡ sửa chữa.
- Nhận xét – ghi điểm .
Tuyên dương những học sinh viết đẹp .
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc lại quy trình viết cữ e , b , bé .- Cần tập viết thật nhiều ở nhà .
- HS để vở tập viết lên bàn.
+ Gồm nét thắt cáo 2 dòng li .
- Viết bảng con e
+ Cao 5 dòng li ,
- Viết bảng con b 
+ Gồm 2 con chữ : b , e và thanh sắc tạo thành .
- Viết bảng con bé .
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết
- Tiến hành viết từng chữ vào vở tập viết.
- Viết xong góp bài.
 - theo dõi lắng nghe.
	______________________
Môn : Toán
Bài: Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2 , 3 , 4 ,5 đồ vật .Đọc , viết được các số 1 2 3 4 5 . biết đếm xuôi ngược tứ 1 đến 5 . Thứ tự của các số trong dãy số.
B/ CHUẨN BỊ :
- Sách Toán lớp 1 , một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng vật thật .
- Các nhóm có đến 5 đồ vật .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật .
- Giơ một , hai , ba ngón tay .- Nhận xét sửa chữa .
2/ Bài mới : 
 a/ Giới thiệu số 4 , 5 :
- Tương tự như giới thiệu các số 1 , 2 , 3 .
- Để biểu thị các nhóm đồ vật có số lượng bốn, năm ta viết số: 4, 5.
 b/ Thực hành :
 Bài 1 : Thực hành viết 4 , 5 mỗi số viết 1 dòng .
Theo dõi sửa chữa và nhận xét .
 Bài 2 : 
- Hướng dẫn làm bt
- Nhận xét sửa chữa .
 Bài 3 :
- Nhận xét – sửa chữa .
3/ Bài 4 :
Tổ chức cho HS chơi “ Nối theo mẫu “
- Nhận xét sửa chưả.
D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nhắc và chỉ các số 1 , 2 , 3, 4, 5 . Đếm số 1 , 2 , 3 , 4, 5.
- Chuẩn bị bài sau .
- Viết vào bảng con .
- Đọc số 1 , 2 , 3 theo số ngón tay .
- Quan sát hình vẽ SGK đếm số lượng các ô vuông : Một , hai , ba , bốn , năm .
- Đọc to 4, 5.
- Viết số 4 , 5 ở VBT mỗi số 1 dòng.
- Nêu yêu cầu của bài toán .
- Làm vào vở bài tập . 
- Nêu yêu cầu .
- Hs đếm số lượng các nhóm đò vật và điền số tương ứng
- Tiến hành chơi .
Luyện đọc và đếm số
 Luyện làm bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docthuvang72timchang70yahoocom.doc