Tiết 2+3 : Tập đọc
CHUYỆN Ở LỚP
1.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đó ngoan như thế nào?
Trả lời cõu hỏi 1,2 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
Tuần 30 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3 : Tập đọc chuyện ở lớp 1.Mục đớch, yờu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trờu, bụi bẩn, vuốt túc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bộ đó ngoan như thế nào? Trả lời cõu hỏi 1,2 ( sgk ) 2. Đồ dựng dạy học: Sỏch Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ: 5 '- Gọi 2 hs đọc bài : Chỳ cụng - Kết hợp trả lời cõu hỏi bài mới: Hđộng1: Giới thiệu bài Hđộng2: Luyện đọc - Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khú: - Gạch chõn cỏc từ khú -Hdẫn cỏch đọc: cụ giỏo, trờu, bụi bẩn, vuốt túc, ngoan - Giải nghĩa: trờu + Luyện đọc cõu: -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ (gạch xiờn bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵờn đọc đoạn, cả bài: - Bài này cú mấy khổ thơ ? - Thi đọc c/n, nhúm, đ/t *Nghỉ giữa tiết: Hđộng3: ễn vần uục, uụt - Cho hs so sỏnh 2 vần, đọc vần -Tỡm tiếng trong bài cú vần uụt (vuốt) - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uục, uụt Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk - Thi viết từ trong nhúm 3 hs - Nhận xột, tuyờn dương Tiết 2 Hđộng1: Tỡm hiểu bài thơ - Gọi 2 hs đọc khổ thơ 1 và 2 -Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gỡ ở lớp ? - Gọi 2hs đọc khổ thơ 3 - Hỏi: Mẹ núi gỡ với bạn nhỏ ? *Túm tắt nội dung: Bộ kể cho mẹ nghe nhiều chuyện khụng ngoan của cỏc bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào. -Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2: Luyện núi: Kể với cha mẹ, hụm nay ở lớp em đó ngoan thế nào? - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Đúng vai: mẹ và con - Nhận xột, tuyờn dương Hđộng3: Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài 5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc. - Chuẩn bị bài bài sau : Mốo con đi học. - Nhận xột tiết dạy, tuyờn dương. HS TL-GV NX - Nhắc lại tờn bài học - Lắng nghe - Phõn tớch- đọc c/n- cả lớp Đọc nối tiếp mỗi em 1 dũng thơ - 3 khổ thơ -Hs thi c/n, nhúm, đ/t Hỏt mỳa -Vài hs đọc, so sỏnh -hs mở sgk: gạch chõn bằng bỳt chỡ- phõn tớch tiếng - Quan sỏt tranh ở sgk - 2hs nờu từ theo tranh - Viết rồi trỡnh bày trước lớp - Lớp đọc thầm - Chuyện bạn Hoa khụng thuộc bài, Bạn Hựng trờu con, bạn Mai tay đầy mực.... - 2 hs đọc: Khổ thơ 3 - Hs trả lời - Nghe - 4 hs cả bài - Đọc đồng thanh - Cỏ nhõn -Quan sỏt tranh - Mẹ hỏi, con trả lời - Hỏi-đỏp trước lớp Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Đạo đức Tiết 30: Bảo vỆ hoa và cây nơi công cộng 1.Mục tiờu: - Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người. - Nờu được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. - Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn. - Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc; biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện. 2.Đồ dựng dạy học Vở btập đạo đức.. Bài hỏt: “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời Văn Tuấn) -Cỏc điều 19, 26, 27, 32, 39 Cụng ước quốc tế quyền trẻ em. Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ 5’ Gọi 2 hs trả lời cõy hỏi: Tại sao phải chào hỏi, tạm biệt -GV NX B.bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng Hđộng1 : Qsỏt cõy và hoa ở sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn (hoặc qua tranh ảnh) Cho học sinh quan sỏt. Đàm thoại cỏc cõu hỏi sau: Ra chơi ở sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn em cú thớch khụng? Sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn cú đẹp, cú mỏt khụng? Để sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn luụn đẹp, luụn mỏt em phải làm gỡ? Kết luận: Cõy và hoa làm cho cuộc sống thờm đẹp, khụng khớ trong lành, mỏt mẻ. Cỏc em cần chăm súc bảo vệ cõy và hoa. Cỏc em cú quyền được sống trong mụi trường trong lành, an toàn. Cỏc em cần chăm súc bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1: Hs làm b/tập 1 và trả lới cỏc cõu hỏi: Cỏc bạn nhỏ đang làm gỡ? Những việc làm đú cú tỏc dụng gỡ? Kết luận :Cỏc em biết tưới cõy, nhổ cỏ, rào cõy, bắt sõu. Đú là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm súc cõy và hoa nơi cụng cộng, làm cho trường em, nơi em sống thờm đẹp, thờm trong lành. Hđộng3: Qsỏt thảo luận theo btập 2: Gv cho hs qsỏt tranh và thảo luận theo cặp. Cỏc bạn đang làm gỡ ? Em tỏn thành những việc làm nào? Tại sao? Cho cỏc em tụ màu vào quần ỏo những bạn cú hành động đỳng trong tranh. Gọi cỏc em tr/bày ý kiến của mỡnh trước lớp. Kết luận :Biết nhắc nhở khuyờn ngăn bạn khụng phỏ hại cõy là hành động đỳng.Bẻ cõy, đu cõy là hành động sai. Hđộng4: Củng cố Hỏi lại bài. Nhận xột, tuyờn dương. . -HS TL Vài hs nhắc lại. Hs qsỏt qua tranh đó chuẩn bị và đàm thoại. Hs trả lời Hs nhắc lại nhiều em. Hs làm btập 1: Tưới cõy, rào cõy, nhổ cú cho cõy, Bảo vệ, chăm súc cõy. Học sinh nhắc lại nhiều em. Q/sỏt tranh b/tập 2 và th/luận theo cặp. Trốo cõy, bẻ cành, Khụng tỏn thành, vỡ làm hư hại cõy. Tụ màu 2 bạn cú hành động đỳng trong tranh. Học sinh nhắc lại nhiều em. Hs liờn hệ xem trong lớp bạn nào biết chăm súc và bảo vệ cõy. Tuyờn dương cỏc bạn ấy.. Tiết 2: Chớnh tả Tiết 11:chuyện ở lớp 1.Mục tiờu: Nhỡn sỏch hoặc nhỡn bảng chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phỳt - Điền đỳng cỏc vần: uụt, uục chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) 2. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ đó chộp sẵn bài. Hoạt động của gv Hoạt động của hs . Kiểm tra bài cũ :5' Gv đọc, hs viết : ngụi nhà, nghề nụng , nghe nhạc , nghỉ mỏt vào viết bc Bài mới * Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chộp: -Gv treo bảng phụ cú bài tập chộp -Gv đọc mẫu -Yờu cầu hs nờu từ khú viết cú trong bài H dẫn viết: vuốt túc, đõu, ngoan * Giỏo viờn nhắc nhở cỏch ngồi, cỏch cầm bỳt của học sinh. Nhắc học sinh viết tờn bài vào giữa trang. Chữ đầu dũng phải viết hoa, viết lựi vào 3 ụ. - Soỏt lỗi. -Giỏo viờn đọc cho học sinh soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. -Giỏo viờn thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chớnh tả: -Bài 2: Điền uụt hay uục -Bài3: Điền chữ k hay c -Gọi 2hs sửa bài, nhận xột: +2. buộc túc, chuột đồng +3. tỳi kẹo, quả cam Hđộng3: Củng cố: -Gọi hs nờu qui tắc : k + i,e,ờ - Nhắc lại tờn bài học - 2 hs đọc - hs nờu từ khú- p tớch, - Viết bảng con từ khú - Chộp bài vào vở Đổi chộo vở để k tra - Sử dụng bỳt chỡ gạch chõn chữ sai hs tự sửa sai ra lề vở bằng bỳt chỡ - hs quan sỏt tranh, làm miệng rồi làm vở - Đọc cỏc từ đỳng - Nờu qui tắc :k + e,ờ,i - 4 học sinh Tiết 3: Tập viết Tiết 28: Tô chữ hoa: o, ô, ơ, p 1.Mục tiờu: Tụ được cỏc chữ hoa: O, ễ, Ơ, P -Viết đỳng cỏc vần: uụt, uục, ưu, ươu; cỏc từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) 2. Đồ dựng dạy học: - Gv: Bảng phụ cú viết sẵn bài viết - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết Họt động của gv Hoạt động của hs a.Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 Hs lờn bảng viết con chữ: gỏnh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. -Chấm 1 số bài . Nhận xột, ghi điểm b.Bài mới Giới thiệu bài. Ghi đề Hđộng1: H dẫn tụ chữ hoa O, ễ, Ơ, P Hs quan sỏt mẫu chũ O, ễ, Ơ, P O, P - Chữ O gồm mấy nột: (Gv nờu cỏc nột) - Tương tự hỏi chữ ễ, Ơ, P H/dẫn qui trỡnh tụ chữ: O, ễ, Ơ, P Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng -Treo chữ mẫu cỏc vần, từ: uụt, uục, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. + Giảng nghĩa từ + Nờu cao của cỏc con chữ? + Khoảng giữa cỏc chữ như thế nào? + Lưu ý cho Hs cỏch nối cỏc con chữ, cỏch đưa bỳt. -Viết mẫu: uụt, uục chải chuốt thuộc bài Giỏo viờn nhắc lại cỏch viết 1 lần nữa. Hđộng3 : Thực hành -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, giỳp đỡ - Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. Hđộng4 : Củng cố: - Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất -2 học sinh so sỏnh. - Nhắc lại đề bài - Quan sỏt - Viết bảng con - Hs đọc cỏc vần, từ - Ph/tớch, so sỏnh vần ai, ay -Hs viết bảng con - Viết vào vở - Trỡnh bày vở theo tổ Tiết 4: Toỏn Phép trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) 1, Mục tiờu: - Biết đặt tớnh và làm tớnh trừ số cú hai chữ số ( khụng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 ) 2. Đồ dựng dạy học: Gv và hs: Cỏc bú que tớnh chục và rời , cỏc thẻ đỳng, sai. Hoạt động của gv Hoạt động của hs . Kiểm tra bài cũ : 5' Gọi 2 học sinh lờn bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158 bài mới: *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 :Gthiệu cỏch làm tớnh trừ khụng nhớ: * Dạng 65 - 30 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị -Gv đớnh bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tỏch ra 3 bú qtớnh,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đớnh bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Sau khi tỏch 30 que tớnh thỡ cũn lại bao nhiờu que tớnh? Ta làm tớnh trừ: 60 – 30. Nhỡn vào qtớnh cũn lại ta được bao nhiờu? 35 que tớnh gồm mấy chục? Mấy đơn vị? Gv đớnh bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cỏch trừ Cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh * Cho hs thực hiện vào bảng con * Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự ) Làm bài tớnh tương tự: 98 - 60, 76 - 5 Hđộng2: Thực hành: Bài 1 a , b : Tớnh Bài 2: Đỳng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Tớnh nhẩm ( cột 1,3 ) Hđộng3: Củng cố: Yờu cầu hs nờu phộp tớnh và tớnh kết quả 2 dạng vừa học HS làm- GV NX - Nhắc lại tờn bài học -65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bú chục đặt bờn trỏi, bú đơn vị đặt bờn phải -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bú chục đặt bờn trỏi, -Cũn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị - Vài hs nờu lại cỏch trừ - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm phiếu c/n Đổi chộo để ktra - Sử dụng thẻ đỳng , sai - Tớnh nhẩm đụi bạn - Tự đặt tớnh nờu cỏch tớnh bài tập của mỡnh Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 Tiết 1+2: Tập đọc mèo con đi học 1. Mục tiờu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cỏi đuụi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Mốo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuụi khiến mốo sợ phải đi học. Trả lời được cõu hỏi 1,2 ( sgk ) ... ạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà Đoạn2: Phần cũn lại - Đọc theo cỏch phõn vai Hdẫn cỏch đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ - Cho hs đọc đ/t Hđộng2: ễn vần uc, ut - So sỏnh 2 vần, đọc vần -Tỡm tiếng trong bài cú vần uc - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uc, ut - Núi cõu chứa tiếng cú vần uc hoặc ut + Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk + Thi núi cõu nối tiếp Hdụng3: Củng cố Tiết 2 Hđộng1: Tỡm hiểu bài thơ - Gọi 2 hs đọc đoạn 1 -Hỏi: Hà hỏi mượn bỳt, ai đó giỳp Hà? - Gọi 2hs đọc đoạn 2 - Hỏi: Bạn nào giỳp Cỳc sửa lại dõy đeo cặp ? *Túm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 Luyện núi Kể về bạn tốt của em - Hỏi: Thế nào là người bạn tốt? - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Nhận xột, tuyờn dương Hđộng3: Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài - Nhắc lại tờn bài học - Lắng nghe Tỡm tiếng khú đọc, ptớch- đọc c/n- Đọc cả lớp - 4 hs đọc - 2 hs -Đọc nối tiếp mỗi em 1 cõu 2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc - Cả lớp đọc đ/t. - 3 hs đọc mẫu: - Đọc trong nhúm 3 hs - Thi đọc theo nhúm - 2 hs đọc cả bài- đ/t -hs mở sgk: gạch chõn bằng bỳt chỡ- ptớch tiếng - Vài hs nờu trước lớp - Quan sỏt tranh ở sgk - 2hs nờu cõu theo tranh - Thi đua theo 2 nhúm - Lớp đọc thầm - Hà hỏi mượn bỳt, Cỳc từ chối, Nụ cho Hà mượn - 2 hs đọc - Trả lời -Hà tự đến giỳp Cỳc sửa lại dõy đeo cặp. - Nghe - 2hs đọc nối tiếp - 3 hs đọc phõn vai - 2 hs đọc cả bài -Quan sỏt tranh - Vài hs nờu vớ dụ 4hs nờu bạn tốt ở 4 tranh - Vài hs kể về người bạn tốt của mỡnh - Trả lời Tiết 3+4: Toỏn các ngày trong tuần lễ 1. Mục tiờu: - Biết tuần lễ cú 7 ngày, biết tờn cỏc ngày trong tuần. - Biết đọc thứ, ngày, thỏng trờn tờ lịch búc hằng ngày. 2. Đồ dựng dạy học: Gv :1 quyển lịch búc và 1 bảng thời khúa biểu của lớp 3. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lờn bảng - Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4 65 – 5 40 – 10 30 - 20 - GV NX bài mới: *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch búc hàng ngày: - Hụm nay là thứ mấy? b. Giới thiệu về tuần lễ: -Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hỡnh vẽ trong sỏch), giới thiệu tờn từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sỏu, thứ bảy. - Một tuần lễ cú mấy ngày? (Cú 7 ngày) c/ Giới thiệu về ngày trong thỏng: -Hụm nay là ngày bao nhiờu?(Gv H dẫn ) -Tập cho hs núi nguyờn cõu: Hụm nay là ngày của thỏng *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thực hành: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Sủa bài, hỏi thờm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày? Bài 2: Đọc cỏc tờ lịch trờn hỡnh vẽ dưới đõy rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch) -Bài yờu cầu gỡ? Bài 3: Đọc thời khúa biểu - Phỏt phiếu Hđộng3 : Trũ chơi củng cố - Tỡm ngày thỏng trờn quyển lịch búc - Giới thiệu thờm lịch treo tường - Nhắc lại tờn bài học - hs trả lời - Vài hs nhắc lại -hs đọc theo -hs nhắc lại - 2hs trả lời - hs tỡm -hs nờu -hs nhắc lại -Viết thứ -Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra -Đọc rồi làm miệng -Làm miệng- hs lờn bảng sửa bài - Vài hs đọc thời khúa biểu - Viết thời khúa biểu - Thi đua 2 dóy Chớnh tả Tiết 12: mèo con đi học 1 Mục tiờu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng 6 dũng đầu bài thơ Mốo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. - Điền đỳng chữ r, d, gi; vần in, iờn vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 2. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ đó chộp sẵn bài chớnh tả. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ : 5' Gv đọc – hs viết : tỳi kẹo, con cua, vuốt túc, luộc rau - Lớp viết bc bài mới: * Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chộp: -Gv treo bảng phụ cú bài tập chộp -Gv đọc mẫu -Yờu cầu hs nờu từ khú viết cú trong bài H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toỏng -Giỏo viờn nhắc nhở cỏch ngồi, cỏch cầm bỳt của học sinh. Nhắc học sinh viết tờn bài vào trang. Chữ đầu dũng phải viết hoa, viết lựi vào 3 ụ. - Soỏt lỗi. -Giỏo viờn đọc đoạn văn cho học sinh soỏt lỗi, đỏnh vần những chữ khú viết. -Giỏo viờn thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chớnh tả: -Bài 2a: Điền r , d hay gi b Điền vần iờn hay in -Gọi hs sửa bài, nhận xột a. Thầy giỏo dạy học . Bộ nhảy dõy. Đàn cỏ rụ lội nước. b. Đàn kiến đang đi. ễng đọc bảng tin. Hđộng3: Củng cố: Thi viết tiếng cú õm đầu: v, d, gi - Nhắc lại tờn bài học - 2 hs đọc - hs nờu từ khú- p tớch, - Viết bảng con từ khú - Chộp bài vào vở - Đổi chộo vở để kiểmt tra - Sử dụng bỳt chỡ gạch chõn chữ sai - hs tự sửa sai vào nhỏp - hs quan sỏt tranh, làm miệng rồi làm vở - hs sửa bài - Đọc cỏc từ đỳng - Đổi chộo vở để kiểm tra - 2dóy- Viết bảng con Thứ sáu ngày12 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Toỏn cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) 1. Mục tiờu: - Biết cộng , trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ ; giải được bài toỏn cú lời văn trong phạm vi cỏc phộp tớnh đó học 2. Đồ dựng dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời cõu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 - Nhận xột - Ghi điểm Bài mới: *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1 ễn tập cộng trừ khụng nhớ trong pv 100 Bài1: Tớnh nhẩm - Gọi 3hs lờn bảng sửa bài- Nờu cỏch nhẩm -Chỉ rừ mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ Bài 2: đặt tớnh rồi tớnh - H dẫn mẫu: 36 + 12 - 2 hs sửa bài - Chỉ rừ mối quan hệ giữ phộp cộng và trừ *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Giải toỏn Bài 3: Ghi túm tắt lờn bảng - Yờu cầu hs nhận dạng bài toỏn - 1 hs lờn sửa bài Bài 4: Thực hiện tương tự - Lưu ý dạng toỏn bớt đi - Sửa bài Hđộng2: Củng cố Tổ chức thi trả lời nhanh - Gv đưa ra một số phộp tớnh đó học - Nhắc lại tờn bài học - hs nờu yờu cầu - Làm miệng, bảng con - 1hs làm mẫu, nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh - Làm bảng con - 2 hs đọc bài toỏn - Dạng toỏn thờm vào - Giải toỏn vào vở -Thực hành trờn phiếu b/t c/n -Đổi chộo bài để kiểm tra - Thu phiếu - Thi đua trả lời nhanh theo 2dóy Tiết 2: Kể chuyện Tiết 5: sói và sóc 1.Mục tiờu; - Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung cõu chuyện: Súc là con vật thụng minh nờn đó thoỏt được nguy hiểm. 2. Đồ dựng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho cõu chuyện Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài mới *Mở bài: Giới thiệu bài Hđộng1: Giỏo viờn kể chuyện: - Kể lần 1 (khụng tranh) -Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lờn từng bức tranh - Chỳ ý về kĩ thuật kể: + Lời Súc: mềm mỏng + Lời Súi thể hiện sự boăn khoăn + Lời súc khi đỳng trờn cõy: ụn tồn, rắn rỏi Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn: -Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sỏt và đặt cõu hỏi để hs cú thể tự kể: + Tranh 1 vẽ cảnh gỡ? Cõu hỏi dưới tranh là gỡ (Chuyện gỡ xảy ra khi Súc đang chuyền trờn cành cõy?) - Gọi vài hs kể trước lớp -Tương tự cỏc bức tranh cũn lại Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ cõu chuyện - Quan sỏt tranh kể - Kể khụng tranh - Nhận xột, tuyờn dương Hđộng4: Tỡm hiểu nội dung cõu chuyện: - S úi và Súc, ai là người thụng minh? -Hóy nờu một việc chứng tỏ sự thụng minhđú. -Gv chốt lại: Hđộng5; Củng cố : - Cõu chuyện cú mấy nhõn vật ? Em thớch nhõn vật nào? Vỡ sao ? -Nhắc lại tờn cõu chuyện - Lắng nghe - Quan sỏt tranh - hstrả lời - 1 hs kể đoạn 1 -hs tập kể trong nhúm và cỏc bạn khỏc nhận xột - Kể trước lớp - 1 hs kể toàn chuyện -1hs kể toàn bộ cõu chuyện - Cho nhiều hs nờu theo ý kiến riờng của mỡnh - Vài Hs trả lời SINH HOẠT LỚP I/Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần 30: - Tổ trưởng nhận xột về cỏc mặt như : học tập, nề nếp, tỏc phong, .. - Nờu ưu, khuyết điểm của cỏc cỏ nhõn trong tổ. - Lớp phú kỉ luật nhận xột nề nếp lớp, trực nhật - Lớp phú lao động, lớp phú văn thể mỹ nhận xột về trực nhật, trật tự lớp, mỳa hỏt tập thể. - Lớp trưỏng nhận xột, ưu khuyết điểm của lớp. * GV đỏnh giỏ chung: - Lớp trực nhật sạch sẽ, phỏt biểu xõy dựng bài tốt - Học bài và làm bài đầy đủ; ghi chộp bài cẩn thận - Lớp truy bài đầu giờ tốt - Lớp mỳa tập thể chưa đều, chưa đẹp. - Một vài em cũn đi học trễ cần khắc phục . - Vệ sinh lớp cần chỳ ý nhiều hơn, nhất là ở tiết cuối buổi học. II/ Cụng tỏc tuần 31: - Giữ vở sạch đẹp, rốn chữ viết . - Rốn luyện kĩ năng đọc tốt hơn. - Chỳ ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn. - Kiểm tra tỏc phong, vệ sinh cỏ nhõn. - Tổng vệ sinh lớp học. Ban giám hiệu kí duyệt Tự nhiờn, xó hội Tiết 30: trời nắng, trời mưa 1. Mục tiờu: Nhận biết và mụ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cỏch ăn mặc và giữ gỡn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. 2. Đồ dựng dạy học - Cỏc hỡnh ảnh trong bài 30 sgk/62 - Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa Hoạt động của gv Hoạt động của hs Kiểm tra bài cũ - Kể một số con vật cú hại, một số con vật cú lợi ? - Kể tờn một số cõy rau, cõy hoa, cõy gỗ ? Bài mới *Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa B1: Th/hiện h/động: Dỏn cỏc tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bờn là trời nắng, 1 bờn là trời mưa và thảo luận: + Nờu cỏc dấu hiệu về trời nắng, trời mưa? Khi trời nắng, bầu trời và đỏm mõy n/t nào? Khi trời mưa, bầu trời và đỏm mõy n/ t nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, cú mõy trắng, cú mặt trời sỏng chúi. + Khi trời mưa, bầu trời u ỏm, mõy đen phủ kớn, khụng cú mặt trời, cú những giọt mưa rơi. *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thảo luận cỏch giữ gỡn sức khỏe khi nắng, khi mưa B1: Qsỏt tranh và trả lời cõu hỏi: Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ? Để khụng bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gỡ? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Gv chốt lại Hđộng3: Củng cố Trũ chơi: " Trời nắng, trời mưa" HS TL- GV NX - Nhắc lại tờn bài học Làm việc theo nhúm (6,7 hs) Nếu khụng cú tranh thỡ sử dụng tranh sgk/62 -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung - hs nhắc lại - Làm việc theo nhúm 2hs - hs trả lời cõu hỏi, lớp bổ sung và nhận xột
Tài liệu đính kèm: