TẬP ĐỌC
BÁC ĐƯA THƯ
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ôn các vần: inh, uynh. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần được ôn.
3. Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà , các em cần yêu mến và chăm sóc bác, cũng như những người lao động khác.
- Giáo dục HS biết quý trọng những người lao động.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bài đọc mẫu, tranh SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 34: Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013 Tiết: Tập đọc Bác đưa thư I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. 2. Ôn các vần: inh, uynh. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần được ôn. 3. Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà , các em cần yêu mến và chăm sóc bác, cũng như những người lao động khác. - Giáo dục HS biết quý trọng những người lao động. II. Đồ dùng: - Bài đọc mẫu, tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn luyện đọc. 3. Luyện tập. Tiết 4. Tìm hiểu bài: 5. Luyện nói: D. Củng cố - dặn dò: Đọc bài: Nói dối hại thân. - GV NX, cho điểm. - Ghi bảng. a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc vui. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy. H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn? b. HS Luyện đọc: * Luyện đọc từ khó: H: Tìm ở Đ1 tiếng có vần uynh và dấu ngã ? Giảng: Mừng quýnh: Mừng đến mức cuống quýt. Tìm ở Đ2 những tiếng có âm đầu là l ? Lễ phép: Thái độ đúng mực với người trên. => GV gạch dưới. H: tiếng nào khó đọc nhất ? - GV đọc mẫu + HD đọc. - Đọc lại từ khó. * Luyện đọc câu: - Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. - Đọc nối tiếp từng câu. - Thi đọc. * Luyện đọc đoạn. * Giải lao: - Luyện nối tiếp đoạn SGK - Thi đọc đoạn. - Đọc toàn bài. * Tìm tiếng trong bài có vần inh. => GV ghi: Minh * Nói câu chứa tiếng có vần inh, uynh - Thi nói câu * Đoạn 1: H: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ? - GV giảng: “khoe” : Báo cho người khác biết. GV: Khi nhận được thư của bố Minh đã chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. * Đoạn 2: H: Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? GV: Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại , Minh đã lễ phép mời nước bác uống. => GV chốt nội dung: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác . * Giải lao. * GV HD đọc, đọc mẫu . H: Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao? GV ghi: Nói lời chào của Minh - Khi gặp bác đưa thư. - Khi mời bác uống nước. GV yêu cầu HS QS tranh- sắm vai 1 bạn là bác đưa thư 1 bạn là Minh. - Nhận xét. - NX giờ học. - HD về nhà + Chuẩn bị bài sau. - 2HS đọc + TL câu hỏi - HS nêu lại - HS theo dõi, lắng nghe . - 8 câu,2 đoạn . + mừng quýnh, nhễ nhại. + mát lạnh, lễ phép . - CN đọc - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp. - HS quan sát. - CN đọc, NX. - Cá nhân, tổ.NX. - CN đọc, tổ đọc. - Mỗi nhóm 1h/s đọc. - Lớp đồng thanh. - HS đọc YC, nêu: Minh PT, ĐV: CN, lớp - Đọc YC, so sánh 2 vần. - Đọc câu mẫu - 3 tổ thi, NX. - 2 HS đọc toàn bài. - Vài HS đọc . + Chạy vào khoe với mẹ. - Vài HS đọc + Rót nước mời bác uống - Vài HS đọc- lớp ĐT . - Vài HS đọc .NX. - Đọc chủ đề. - Luyện nói theo cặp. - HS trình bày, NX. - Nêu bài học. - 1 HS đọc bài. Bổ sung:... .. Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013 Tiết: Tập đọc Làm anh I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: làm anh, người lớn Luyện đọc thể thơ bốn chữ. 2. Ôn các vần: ia, uya. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần được ôn. 3. Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. - Giáo dục HS : Làm anh ,chị phải biết yêu thương ,nhường nhịn .Còn làm em phải biết lễ phép vâng lời. II. Đồ dùng: - Bài đọc mẫu, tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra : C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn luyện đọc. 3. Luyện tập. Tiết 4. Tìm hiểu bài: 5. Luyện nói: D. Củng cố - dặn dò: Đọc bài: Bác đưa thư. - GV NX, cho điểm. - Ghi bảng. a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc dịu dàng, âu yếm. H: Bài có mấy dòng thơ ? Mấy khổ thơ ? b. HS luyện đọc: * Luyện đọc từ khó: H: Tìm ở khổ 1 tiếng có âm đầu là l ? Tìm ở khổ 2 tiếng có âm đầu là d, n? Giảng : Nâng dịu dàng :Đỡ dạy một cách nhẹ nhàng. Tìm ở khổ 3, 4 tiếng có âm đầu là l? => GV gạch dưới chân . H: Tiếng nào khó đọc nhất ? - GV đọc mẫu + HD đọc - Đọc lại từ khó * Luyện đọc dòng thơ: - Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. - Đọc nối tiếp từng dòng. * Luyện đọc khổ. * Giải lao: - Luyện nối tiếp khổ SGK. - Thi đọc . - Đọc toàn bài. * Tìm tiếng trong bài có vần ia. => GV ghi: chia * Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya - Thi nói tiếng. * Khổ 1, 2: H: Anh phải làm gì khi em bé khóc? Khi em bé ngã? - GV giảng và giới thiệu qua tranh: Làm anh phải biết nâng em khi em ngã và dỗ dành em khi em khóc. * Khổ 3,4: H: Anh phải làm gì khi chia quà cho em? Khi có đồ chơi đẹp ? => GV: Là anh luôn nhường nhịn em nhỏ. H: Nếu là em thì em phải làm gì? GV chốt nội dung: Anh ,chị phải biết yêu thương ,nhường nhịn em nhỏ.Là em thì phải lễ phép ,vâng lời. * Giải lao. * GV HD đọc, đọc mẫu . - Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao? - Kể về anh (chị) của em. - Nhận xét . - NX giờ học. - HD về nhà + Chuẩn bị bài sau. - HS đọc + TL câu hỏi - HS nêu lại - HS theo dõi, lắng nghe - 16 dòng, 4 khổ. + làm anh, người lớn. + dỗ dành, dịu dàng, nếu, nâng. + luôn. - CN đọc. - HS nêu. - CN, lớp đọc. - CN, lớp. - HS QS . - CN đọc, NX. - CN, tổ. - CN đọc, tổ đọc. - Mỗi nhóm 1HS. - Lớp đồng thanh - HS đọc YC, nêu: chia PT, ĐV: CN, lớp. - Đọc YC so sánh 2 vần - Đọc câu mẫu. - 3 tổ thi, NX. - 2 HS đọc toàn bài - Vài HS đọc. + dỗ dành, nâng dịu dàng. - Vài học sinh đọc - chia phần hơn . - nhường em . - HSTL: Phải lễ phép,vâng lời. - Vài HS đọc, lớp ĐT. - HS đọc .NX. - Đọc chủ đề. Luyện nói theo cặp. Trình bày, NX. - Nêu bài học - 1 HS đọc Bổ sung:... .. Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2013 Tiết: Tập đọc Người trồng na I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: lúi húi, trồng na. Luyện đọc các câu đối thoại. 2. Ôn các vần: oai, oay. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần được ôn. 3. Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu không quên ơn người trồng. II. Đồ dùng: - Bài đọc mẫu, tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn luyện đọc. 3. Luyện tập. Tiết 4. Tìm hiểu bài: 5. Luyện nói: D. Củng cố - dặn dò: Đọc bài: Làm anh - GV NX, cho điểm. - Ghi bảng. a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Đọc đổi giọng khi đọc lời đối thoại. H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn? b. HS Luyện đọc: * Luyện đọc từ khó: H: Tìm ở Đ1 tiếng có âm đầu là l, n ? GV gạch dưới. Giảng : Lúi húi: Chăm chú,luôn tay làm việc không để ý xung quanh. H: tiếng nào khó đọc nhất ? - GV đọc mẫu + HD đọc. - Đọc lại từ khó. * Luyện đọc câu: - Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. - Đọc nối tiếp từng câu. * Luyện đọc đoạn. * Giải lao: - Luyện nối tiếp đoạn SGK. - HS thi đọc . - Đọc toàn bài. * Tìm tiếng trong bài có vần oai => GV ghi: ngoài * Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay - Thi nói tiếng * Điền tiếng có vần oai hay oay. * Đoạn 1: H: Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ thế nào ? - GV giảng và giới thiệu qua tranh: Người hàng xóm khuyên cụ trồng chuối cho mau ra quả ,còn na lâu ra quả. * Đoạn 2: H: Cụ trả lời thế nào ? => GV chốt nội dung: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu không quên ơn người đã trồng. * Giải lao. * GV HD đọc, đọc mẫu *Luyện đọc đoạn em thích,vì sao? Kể về ông bà của em. GV chia nhóm- nêu yêu cầu. - Nhận xét. - NX giờ học. - HD về nhà + Chuẩn bị bài sau. - HS đọc + TL câu hỏi - HS nêu lại - HS theo dõi, lắng nghe - 10 câu ,2 đoạn . + lúi húi, trồng na, - CN đọc. - HS nêu . - CN, lớp đọc. - CN, lớp. - HS quan sát . - CN đọc, NX. - Cá nhân, tổ . - CN đọc, tổ đọc. - Mỗi nhóm 1hs. - Lớp đồng thanh - HS đọc YC, nêu: ngoài. PT, ĐV: CN, lớp - Đọc YC, so sánh 2 vần - QST - Đọc tiếngmẫu . -HSQST- Điền vần, NX. - 2 HS đọc toàn bài. - Vài HS đọc + khuyên cụ trồng chuối. -Vài HS đọc + Tôi không quên người trồng. - Vài HS đọc toàn bài. - Lớp đồng thanh . - HS đọc .NX. - Đọc chủ đề. - Kể trong nhóm 4: lần lượt từng em kể cho nhau nghe về ông bà của mình - HS kể trước lớp. Bổ sung:... .. Tiết: Kể chuyện Hai tiếng kì lạ I. Mục tiêu: - HS nghe kể chuyện, nhớ tên chuyện, tên nhân vật. - Kể từng đoạn câu chuyện rồi kể cả câu chuyện - Nhận ra lễ phép lịch sự sẽ được mọi người yêu mến. - Giáo dục HS biết lễ phép ,lịch sự với mọi người. II. Đồ dùng: - Tranh ( SGK). III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra : C. Bài mới: 1. GTB: 2. GV kể chuyện: 3. HD kể từng đoạn theo tranh. 4. HD kể toàn bộ câu chuyện: 5. ý nghĩa câu chuyện: D. Củng cố - dặn dò: - Kể lại câu chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn. - GV NX đánh giá. - Ghi bảng. 2 lần Lần 2 kể kết hợp tranh. * Tranh 1: Vì sao Pao –lích giận cả nhà? Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? * Tranh 2, 3, 4 tương tự. *Tranh 2: Pao-lích nói như thế nào khi cậu mượn cái bút chì? Chị Lê –na nói gì với cậu? *Tranh 3: Gặp bà Pao- lích đã làm gì? Bằng cách nào Pao - lích đã xin được bánh của bà? * Tranh 4: Pao-lích nói gì với anh khi cậu muốn đi bơi? Những ai đã giúp đỡ cậu? - Thi kể đoạn Pao-lích xin anh thuyền. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. H: Theo em tại sao hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao-lích nói mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em ? - Hai tiếng vui lòng đã khiến Pao- lích thành em bé như thế nào? GV chốt nd: Nếu em lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. Liên hệ: - NX giờ học - HDVN + chuẩn bị bài sau. - HS kể tóm tắt nội dung câu chuyện. - HS nêu lại - HS lắng nghe. + Đọc câu gợi ý dưới tranh. - Vì chị Lê-na không cho cậu - Cụ sẽ dạy em nói hai tiếng kì lạ để thực hiện điều cháu muốn. - HS kể lại ndung tranh1. - Chị vui lòng cho em mượn một cái bút chì. - Em lấy đi. - Bà vui lòng cho cháu mẩu bánh mì nhé. - Em nói rất lễ phép. - Anh vui lòng cho đi với anh nhé. - HSTL- NX. - HS thi kể. + Cử BGK. NX. - 2 HS kể tóm tắt.NX. + Hai tiếng “vui lòng” cùng giọng nói dịu dàng với cái nhìn thẳng vào mắt người đối thoại + Hai tiếng vui lòng đã biến Pao-lích thành em bé ngoan và lễ phép với mọi người. Bổ sung:... .. Tiết: Toán Luyện tập chung (T1) I. Mục tiêu:HS củng cố về: - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100, so sánh số. - Thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp: B. Kiểm tra : C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn ôn tập. D. Củng cố - dặn dò: GV yêu cầu: Tính: 32-2+3= 33 54-4+6= 56 NX, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: Viết số: Năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm. => Củng cố về đọc, viết số trong PV100 Bài 2: Tính b. 51 62 47 96 34 79 + - + - + - 38 12 30 24 34 27 89 50 77 72 68 52 => Ôn: cộng, trừ các số trong PV 100 Bài 3: >, <, = ? 90<.100 38 =. 30+8 69>. 60 46 >. 40+5 50=. 50 94<. 90+5 * Lưu ý: tính kết quả từng vế rồi mới so sánh. => Củng cố về so sánh số. Bài 4: H: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt: Băng giấy dài : 75 cm Cắt bỏ đi : 25 cm Băng giấy còn lại: cm ? Bài giải Băng giấy còn lại số cm là: 75- 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm. => Củng cố về giải toán Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng. => Củng cố về đo độ dài đoạn thẳng. - NX tiết học. - HDVN + chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng- NX. - HS nêu lại - HS đọc YC- làm bài - HS chữa- NX- đọc số - HS đọc YC- Làm bài - HS chữa bài, NX. - HS đọc YC- làm bài - HS làm bảng, NX. - HS đọc bài toán. - HS trả lời và giải . - 1 HS lên chữa, NX. - HS đọc YC, làm bài SGK - Nêu KQ- NX. Bổ sung:... ..
Tài liệu đính kèm: