Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 4 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 4 năm 2013

Tiếng việt

Bài 13: n - m

I. Mục tiêu:

- Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng

Viết được: n ,m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má

- Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.

II. Đồ dùng dạy - học

Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ.

Bộ thực hành Tiếng Việt

 III Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 4 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4
Ngày soạn: 13/ 9/ 2013
Thø hai ngµy 16 th¸ng 9 n¨m 2013
Tiếng việt
Bài 13: n - m
I. Mục tiêu:
- Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng
Viết được: n ,m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II. Đồ dùng dạy - học
Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ.
Bộ thực hành Tiếng Việt
 III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Gv ghi báng yêu cầu Hs đọc, viết i, a, bi, cá
Nhận xét, chữa lỗi. 
2. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài
Gv kết luận và giới thiệu âm mới là n, m
Gv đọc mẫu
* Dạy chữ ghi âm n
a. Nhận diện:
Gv đưa chữ n gắn lên bảng, yêu cầu Hs nhận xét.
b. Phát âm, đánh vần tiếng:
Phát âm mẫu
Gv nhận xét, chỉnh sửa
Tổng hợp tiếng 
Đánh vần và đọc
+ Gv lưu ý Hs yếu đánh vần theo.
* Dạy chữ ghi âm m
Quy trình dạy tương tự n
Nhận diện: m GV cho Hs so sánh m với n
Yêu cầu ghép 
Nhận xét
b.Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv ghi bảng 1 số từ SGK
 no nô nơ
 mo mô mơ
- Yêu cầu đọc thầm, đọc thành tiếng.
Đọc từ ứng dụng.
Gv kết hợp cho Hs hiểu nghĩa một vài từ. 
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm.
Hs đọc, viết trên bảng con
 3 em đọc câu ứng dụng
-Lớp quan sát
Hs đọc theo
-Hs nhận xét.
-Hs phát âm n (nờ)
cá nhân, nhóm, lớp
-Hs ghép n – ơ (nơ) 
- Hs đánh vần: nờ - ơ – nơ (cá nhân, nhóm, lớp)
-Hs khá đọc trơn lại 
Phát âm: mờ
Hs ghép – đánh vần - đọc trơn 
mờ - e – me
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp cả 2 âm vừa học.
-Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp
- Hs khá đọc trơn
 Hs tìm âm vừa học có trong các tiếng đó.
- Hs đọc lại toàn bài tiết 1
 Tiết 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1
Gv nhận xét và giúp đỡ Hs yếu.
- Đọc câu ứng dụng:
+GV yêu cầu Hs quan sát tranh SGK 
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng 
 + Yêu cầu Hs tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu.
b. Luyện viết:
Viết báng con: chữ n, nơ
+ Gv vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
Gv theo dõi nhắc nhở Hs khi viết lưu ý viết liền nét từ n sang ơ 
Gv nhận xét chỉnh sửa
-Viết: m, me tương tự
Gv nhắc viết liền nét từ m sang e.
Gv nhận xét chỉnh sửa
- Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị, Hướng dẫn Hs trình bày vào vở tập viết
- Gv theo dõi nhắc nhở Hs chưa viết được.
c. Thu chấm 1 số bài, nhận xét bài viết.
 c. Luyện nói:
 - Yêu cầu Hs đọc tên chủ đề luyện nói
 - Gv cho quan sát tranh, hướng dẫn thảo luận
 Gv giúp đỡ nhóm yếu một số câu hỏi gợi ý
.H: ở quê con gọi người sinh ra mình là gì?
+ Ngoài cách gọi đó còn có cách gọi nào khác nữa? (Gv giải thích)
+ Bố mẹ con làm nghề gì?...
- Gv cùng lớp nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
 - Yêu cầu Hs tìm tiếng có âm vừa học ngoài bài.
- Về nhà đọc bài ở nhà.
+ Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp (trên bảng lớp và SGK)
-Hs quan sát tranh SGK và rút ra nội dung câu đọc.
+ Hs khá giỏi đọc trơn câu ứng dụng
- Hs đọc nối tiếp dãy dọc và tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu.
(no, nê) phân tích tiếng 
- Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs theo dõi và viết trên không trung.
- Hs viết vào bảng con
-Hs viết đúng theo yêu cầu.
- Hs đọc tên chủ đề luyện nói
 bố mẹ, ba má
- Hs thảo luận nhóm đôi, yêu cầu nói trong nhóm
- Hs trình bày trước lớp.
- Lớp theo dõi bổ sung
----------------------------------------------------------------
Toán
BẰNG NHAU, DẤU BẰNG
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng; biết mỗi số luôn bằng chính nó.
 (3 = 3, 4 = 4); Biết sử dụng từ “bằng nhau” và dấu = để so sánh các số.
Bài tập 1, 2, 3.
II Đồ dùng dạy - học
- 3 lá, 3 bông hoa, mô hình 4 quả cam , 4 con chim.
 - BDDHT
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu: >, < ? 5 ... 4; 2 ... 3
Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy học bài mới: 
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
Gv đưa trực quan 3 lá, 3 bông hoa
Yêu cầu so sánh
- Cho Hs lấy 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ và so sánh.
- Gv hướng dẫn rút ra kết luận: “ba bằng ba” và viết 3 = 3 Dấu = đọc là bằng
 - Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên
Gv: Hãy so sánh 2 ... 2 5 ... 5
H: Em có nhận xét gì về kết quả trên?
Gv kết luận: Mỗi số luôn bằng chính nó.
Hoạt động 2: Thực hành.
Hướng dẫn Hs làm các bài tập SGK
Bài 1: Hướng dẫn Hs viết dấu =
Bài 2: Hs làm vào SGK
Gv yêu cầu Hs nêu miệng kết quả
Bài 3: >, <, = ?
Yêu cầu Hs làm vào bảng con
Gv kiểm tra nhận xét
Hoạt động 3: Còn thời gian tổ chức trò chơi: “ Ai thông minh”
Yêu cầu Hs quan sát hình rồi viết số và dấu vào ô trống.
* Củng cố, dặn dò: Bằng nhau về số lượng, sử dụng dấu bằng.
- Hs làm bảng con, 1 em lên bảng
- Hs so sánh
- 3 lá thì bằng 3 bông hoa
 3 hình tròn xanh bằng 3 hình tròn đỏ
 3 = 3 đọc ba bằng ba
- Lớp viết dấu = 
4 = 4 (bốn bằng bốn)
- Hs viết bảng con 2 = 2; 5 = 5; 
Lớp nhận xét ,chữa bài
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài
- Hs nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Thi đua giữa các nhóm, tất cả thực hiện trên bảng con. Cả nhóm làm đúng được 10 điểm, mỗi bạn làm sai bị trừ một điểm. Hết cuộc chơi đội nào có số điểm cao nhất là thắng.
 4 > 3
Tương tự với các phép tính còn lại
 4 < 5 ; 4 = 4 
BUỔI CHIỀU
Tiếng việt*( 2 tiết)
Ôn: i - a; n-m
I.Mục tiêu:
- Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các chữ và âm: n ,m, nơ, me, ca nô, bó mạ; từ và câu ứng dụng bài 12, 13.
II Đồ dùng dạy - học
- Phiếu bài tập, b
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn «n tập
* Ôn chữ ghi âm i, a; n, m
a. Phát âm, đánh vần tiếng bài 12,13
Gv ghi bảng i, a, n, m
 no nô nơ
 mo mô mơ
- Gv lưu ý Hs yếu đánh vần theo.
 b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv ghi bảng 1 số từ SGK
 ca nô bó mạ lá me
 ba bà bố mẹ bi ve
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
*Trò chơi: thi ghép các tiếng, từ võa «n.
Nhận xét đánh giá tuyên dương những em, đội làm tốt.
- Hs khá đọc trơn, Hs đọc nối tiếp Tất cả Hs đều được đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp cả 2 âm vừa học
- So sánh giống và khác trong tiếng ứng dụng.
- Hs đọc thầm, Hs khá đọc thành tiếng. 
+ Hs tìm âm vừa ôn có trong các tiếng đó.
- Hs nghe lệnh thực hiện ghép nhanh trên bảng cài.
 Tiết 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Đọc bài tiết 1
Gv nhận xét và giúp đỡ Hs yếu.
b. Luyện viết: n ,m, ca nô, bó mạ.
Viết báng con:
+ Gv hướng dẫn quy trình. 
Gv theo dõi nhắc nhở Hs khi viết lưu ý viết liền nét từ n sang ơ , từ m sang e.
- Viết từ ca nô, bó mạ.
 Lưu ý khoảng c¸ch giữa c¸c chữ trong 1từ.
Gv nhận xét chỉnh sửa
- Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị, Hướng dẫn Hs trình bày vào vở ô li
Gv theo dõi nhắc nhở Hs chưa viết được.
c. Thu chấm 1 số bài, nhận xét bài viết.
Bài tập: 1. §iÒn n hoÆc m 
 bè . . . . . Ñ l¸ . . . . e
 no . . . . . ª ca . . . . «
 - Yêu cầu Hs đọc lại yêu cầu bài hướng dẫn thảo luận
Gv giúp đỡ nhóm yếu 
- Gv cùng lớp nhận xét.
 Cho Hs ghi bài vào vở.
2, “Nối” tổ chức trò chơi tiếp sức.
Gv nêu cách chơi, luật chơi. Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn chơi (mỗi bạn lên chỉ nối một từ) nếu bạn trước lên nối sai vị trí thì bạn sau vẫn được nối vào cho đúng từ của mình.
- Cho cả lớp đọc câu dẫn trò chơi.
 Xập xình rồng cuốn lên mây...
- Đội nào nối xong trước ghi 10 điểm, sau cùng 8 điểm; nối sai mỗi từ trừ 2 điểm. Đội cao điểm nhất thắng cuộc.
+ Gv nhận xét, đánh giá. Công bố điểm.
* Củng cố dặn dò:
Về nhà ôn lại bài 12,13. Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc lại toàn bài tiết 1
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp (trên bảng lớp và SGK)
- Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs viết trên không trung.
 + Hs viết vào bảng con
- Hs viết vào vở đúng theo yêu cầu.
- Hs thảo luận nhóm đôi
- Hs lên bảng điền nối tiếp
- Lớp theo dõi bổ sung
- Hs ghi bài vào vở.
 ô lá
 hé bế bé 
 bó mô
 mẹ nở
------------------------------------------------------------------
Toán*
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh các số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.( 22)
 - H yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy - học:
 - G: Bộ đồ dùng học toán.
 - H: sgk – que tính
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
 3 2 54 24
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
 2. Luyện tập: ( 30 phút )
 Bài 1: > < ? 
 34 52
Bài 2: Viết theo mẫu
 4 > 3 3 3 3 < 5
* Nghỉ giải lao.
Bài 3: Nối  với số thích hợp
3. Củng cố, dặn dò: (4 phút )
HS: Thực hiện bảng con.
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua KTBC.
HS: Nêu yêu cầu BT.
GV: HD học sinh viết bảng con( 2 PT).
HS: Làm bài còn lại vào vở.
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT.
GV: HD học sinh cách thực hiện .
HS: Làm bài vào vở.
- Trình bày kết quả.
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Hát múa, vận động.
HS: Nêu yêu cầu BT.
HS: Nêu cách thực hiện. 
- Làm bài vào vở.
- Trình bày kết quả.
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét giờ học.
HS: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 13/ 9/ 2013
Thø ba ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2013
Tiếng việt
Bài 14 : d - đ
I. Mục tiêu:
- Hs đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng dì Na đi đò, mẹ và bé đi bộ 
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II. Đồ dùng dạy - học
- Sử dụng tranh minh hoạ SGK.
- Bộ thực hành Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra Hs đọc nơ, me.
Nhận xét- đánh giá
2. Dạy học bài mới:
a. Nhận diện: Chữ d
- Gv đưa chữ d in thường, Hs quan sát nhận xét, so sánh d với a
b. Phát âm đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu 
Yêu cầu Hs ghép tiếng và đánh vần. 
Gv chỉnh sửa.
* Chữ đ (tương tự d)
d. Đọc từ ngữ yứng dụng:
- Gv viết các từ lên bảng lớp
Yêu cầu Hs hãy nhẩm đọc.
Gọi vài Hs khá giỏi đọc, nhận xét
Gv giải thích sơ qua: da dê, đi bộ
- Hs đọc nơ, me.
- Hs viết vào bảng con nơ, me
 + Hs nêu giống và khác nhau.
- Lớp đọc, Hs phát âm ...  Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
-Kết luận: 
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-HDHS đánh số các hình ở SGK 
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
-Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
-Giao nhiệm vụ
-GV nêu vấn đề:
* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Cách tiến hành:
+ Cách chơi: 
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát tranh: 
-HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu
- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống
- Trình bày trước lớp theo nhóm đôi.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét
...............................................................................................................................................
Ngày soạn: 13/ 9/ 2013
Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2013
Tập viết
TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ
I/ Mục tiêu: 
- HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
* HS biết rèn chữ đẹp.
 II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
---------------------------------------------------------------
Tập viết
TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ
I/ Mục tiêu: 
- HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
- HS biết rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra : 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
.....................................................................................
Toán 
SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6
 -Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6
 So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/ Đồ dùng: 
GV - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6.
 - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại 
HS - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
 Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
-GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại.
-Phổ biến cách chơi
 Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “sáu”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
	 ---------------------------------------------------------------------------
Sinh ho¹t tËp thÓ.
KiÓm ®iÓm tuÇn 4.
 I/ Môc tiªu.
 1/ HS thÊy ®­îc trong tuÇn qua m×nh cã nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm g×.
 2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª.
 II/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t.
 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
 + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ.
 - Tæ tr­ëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm.
 - Líp tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp.
 - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®­îc trong tuÇn qua.
 - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. 
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 - Tuyên dương, khen thưởng:----------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Phê bình:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 T4 nam 2013 2014.doc