Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2013

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2013

TOÁN

LUYỆN TẬP

( Tr. 55)

I. MỤC TIÊU

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

- BT cần làm: Bài 1( cột 2,3) ; Bài 2; bài 3 ( cột 2,3) Bài 4

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng con.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sáng Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
CHÀO CỜ
TẬP TRUNG
--------------------------------------------
TOÁN 
LUYỆN TẬP
( Tr. 55)
I. MỤC TIÊU
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- BT cần làm: Bài 1( cột 2,3) ; Bài 2; bài 3 ( cột 2,3) Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3HS đọc bảng trừ 
- GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:	
- GV ghi tên bài: Luyện tập
2.2 Luyện tập thực hành:
Bài 1(cột 2,3) GV nêu yêu cầu của bài. Cho HS nhắc lại 
- Cho cả lớp nêu miệng kết quả.
- GV chốt - ghi kết quả 
* Khắc sâu mối quan hệ :
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1
- Nhận xét kết quả tuyên dương HS
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài 
- Tổ chức thi đua điền nhanh kết quả
- Tuyên dương HS làm đúng và nhanh
Bài 3: GV nêu yêu cầu : Điền dấu + - 
- Gọi HS KG làm mẫu: 1 + 1 = 2
- GV cho HS làm bài vào vở
- GV kiểm tra kq- NX 10 bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4: GV nêu yêu cầu 
- KK HSKG nêu bài toán theo hình vẽ
- Hỏi: Muốn biết còn lại mấy quả bóng ta làm tính gì?
- YC cả lớp viết phép tính trừ
- GV chữa bài - Nhận xét
3. Củng cố
- GV tóm tắt nội dung bài Gọi HS đọc các phép trừ đã học 
- GV nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài trên lớp 
- Xem trước bài : Phép trừ trong PV4
- HS đọc : 2-1=1; 3-1=2 ; 3-2=1
- 3 HS làm bài tập 2( Tr.54)
- HS lắng nghe.
- Nhắc lại đề bài
- Tính :
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Cả lớp đọc trên bảng
- HS tham gia theo tổ: 4 hS lần lượt điền nhanh kết quả
- HS thực hiện vào vở . Chữa bài theo nhóm đôi
2 + 1 = 4 1 + 2 = 3 
3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 
- HS xem hình vẽ.
- HSKG nêu bài toán theo hình vẽ: Chẳng hạn: Nam có 2 quả bóng, Nam cho Hà 1 quả bóng. Hỏi Nam còn lại mấy quả bóng?
- HS viết phép tính vào vở
- 2 HS lên bảng viết phép tính phần a) b)
- HS lắng nghe
------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
BÀI 39 : au - âu
( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu từ và các câu ứng dụng .
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu 
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- HSKG Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ chữ TH Tiếng Việt 
-Tranh minh hoạ bài học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Bài eo- ao
-Đọc từ,câu ứng dụng ( SGK)
- Viết từ : leo trèo, cái kéo, chào cờ
- GV nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
2.1/Giới thiệu bài: Ghi tên bài
2.2/Dạy vần, tiếng - từ khóa:
a.Dạy vần au
*Nhận diện vần: au 
-GV ghép và g/t vần au: vần au được tạo nên từ con chữ a và u
- Lệnh ghép vần au
* Đánh vần:
+ Đánh vần mẫu : a- u -au
+ Đọc trơn mẫu: au
* Tiếng, từ khóa : cau- cây cau
- G/t cấu tạo tiếng cau
 - Lệnh ghép tiếng: cau
- Viết lên bảng tiếng cau
- Đánh vần mẫu: cờ- au- cau
-Nhận xét, sửa sai phát âm
+ GT tranh rút từ : cây cau 
- Ghi bảng: cay cau
- Cho HS đọc trơn thử 
- Từ cây cau có mấy tiếng?
- Cho đọc: au- cau- cây cau
b.Dạy vần: âu ( quy trình tương tự)
-So sánh au và âu
2.3.Dạy từ ngữ ứng dụng: 
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
- GV đọc mẫu, gọi CN đọc, cả lớp đọc
-Giải nghĩa từ : 
 + sậy -> Cây mọc chủ yếu ở bờ nước rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi
Cây lau mọc ở đồi núi hình dáng tương đối như câ sậy
* Phát triển từ
2.4. Hướng dẫn tập viết: 
-Viết mẫu hướng dẫn quy trình viết và độ cao các chữ: 
au âu cây cau cái cầu
* Lưu ý: độ rộng con chữ u , nét cong con chữ c 
- Cho HS tập viết bảng con, GV nhận sửa sai 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiết 1(GV chỉ trên bảng):
- HD đọc câu ứng dụng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- HD đọc tiếng mới; ngắt ở mỗi dòng thơ
b.Luyện viết vở tập viết: 
-GV nhắc nội dung viết theo quy định trong vở 
-KT vở nhận xét chữ viết
c.Luyện nói: Bà cháu
Yêu cầu quan sát tranh 
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ Bà thường dạy em những gì?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà?
+ Muốn bà vui khỏe em phải làm gì?
4. Củng cố
- Gọi HS đọc bài. 
- Gọi HS So sánh vần au - âu
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
- Dặn đọc bài cũ các bài đã học từ vần ia
2- 4 HS
-3 tổ/ 3 từ
-Đọc tên bài học: au- âu
- Ghép vần au. Nêu cấu tạo vần au 
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
-HS đọc trơn: CN- tổ - lớp
-Cả lớp ghép: cau, nêu tiếng mới vừa ghép
-Phân tích cấu tạo tiếng cau
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
- HS xem tranh , nhận xét các đặc điểm của cây cau ( độ cao, lá, quả) 
- Đọc trơn: nải chuối CN- tổ - lớp
+ NX: Có 2 tiếng: cây, cau
- CN- tổ - lớp đọc
+ Giống nhau: âm u đứng sau
+ Khác nhau: 
-Đọc cá nhân, cả lớp
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.Phân tích cấu tạo: rau, lau, châu, chấu, sậu
*HS thi đua tìm từ, đọc các từ vừa tìm
- Quan sát quy trình viết của GV
Ghi nhớ quy trình
- Lắng nghe
-Viết bảng con vần- từ ngữ 
-Nhận xét
 Giải lao hết tiết 1
-HS đọc toàn bài tiết 1
- 1 HS Kđọc mẫu câu ứng dụng.
 2-3 HS tìm tiến chứa vần au - âu : màu nâu , đâu
-HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
* HSY đánh vần tiếng : màu, nâu , đâu *KG đọc trơn cả câu
-HS viết vào vở: 
 au âu cây cau cái cầu
+ KG Viết đủ số dòng quy định 
-HS đọc chủ đề: Bà cháu
- HS QS tranh H-Đ theo nhóm đôi:
+ Bà và cháu.
+ Nêu cá nhân
- CN- lớp
- KG so sánh
------------------------------------
 Chiều Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013
LUYỆN TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU : Củng cố về:
- Thực hiện phép trừ trong phạm vi 3
- Tính nhẩm kết quả phép trừ trong phạm vi 3
- Viết được phép tính trừ theo tình huống trong hình vẽ. 
* HSKGđặt đề bài toán theo hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng con - VBT Toán ( Tr. 40)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn kiến thức.
Bài 1:
- Gọi HS nhìn hình vẽ ( nơ, bướm) lập phép tính tương ứng
- GV hệ thống thành bảng:
 1+1= 2
1+ 2 = 3
2 + 1 = 3
 2- 1= 1
3- 1 = 2
3 - 2 = 1
* Khăc sâu mối quan hệ phép cộng phép trừ.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: HS tự làm
Bài 3. :
- HD tính nhẩm viết số thích hợp
- Gọi 4 HS lên bảng thi điền nhanh số vào
Bài 4.
- YC HS nêu yêu cầu và tự làm bài
- YC tự kiểm tra kết quả theo nhóm đôi
Bài 5:
- Tổ chức cho HS KG nêu được bài toán theo tranh vẽ.
Chẳng hạn: có 3 quả trứng, 1 quả trứng đã nở . Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng chưa nở?
- Cho HS viết phép tính thích hợp theo bài toán đã nêu.
VD: 3 - 1 = 2 
-Cho HS lên bảng viết
3. Củng cố : 
- Cho hs thi hái hoa: 
3 -2=
3 -1=
2-1=
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dương HS có ý thức học tập
4. Dặn dò
- Dặn hs về học thuộc bảng trừ trong PV3
- Xem trước bài Phép trừ trong PV 4
+ HS lần lượt lập phép tính vào bảng con
- HS đọc lại toàn bảng : CN- Lớp
HS tự làm VBT ( BT 2 Tr 40)
- Nêu yêu cầu
- Làm vào VBT ( BT3 Tr 40),đổi vở KT chéo. Nhận xét bài làm của bạn 
- Nêu yêu cầu
- Làm vào VBT ( BT 4Tr 40),đổi vở KT chéo. Nhận xét bài làm của bạn 
- Làm vào VBT ( BT5 Tr 40)
- HSKG nêu bài toán
- Viết phép tính vào bảng con
- HS bắt thăm và đọc kết quả phép tính
- HS chú ý lắng nghe tuyên dương bạn
------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT
eo ao leo trèo chào cờ
I/ MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng viết các vấn, từ đã học: eo, ao, leo trèo, chào cờ
- HSTB-Y viết đúng khoảng cách nét nối giữa các con chữ ; độ cao , độ rộng con chữ; trình bày đúng khoảng cách các tiếng, từ ngữ .
- HS HS KG viết đẹp, trình bày bài viết sạch sẽ , không tẩy xóa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ ô li
- Bảng con 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
- GV viết mẫu lên bảng các chữ: eo, ao, leo trèo, chào cờ
- Gọi HS đọc .
- YC nhận xét con chữ : t- r 
2/ HD luyện viết 
a. Viết bảng con
- HD viết : 
eo ao leo trèo chào cờ
- GV viết mẫu trên bảng ô ly và nêu quy trình viết .
+ Nối nét : t-r , c - h
+ Khoảng cách tiếng: leo- trèo ( 2 ô li nhỏ)
+ Khoảng cách giữa từ ( 2 ôli to )
+ Điểm giao nhau của nét khuyết con chữ: trên đường kẻ 3 
b. Viết vở ô li
- GV nhắc lại các quy định về tư thế ngồi viết.
- Gọi HS đọc lại các chữ cần viết.
- Cách trình bày các chữ trên vở.
- Cho HS viết bài
3/ Chấm bài- chữa lỗi:
- Cho HS kiểm tra lại chữ viết, chữa lại những chữ chưa đạt yêu cầu
( Lưu ýem: Hùng, Phong, Hằng, Hiệp, Thương...)
- Nhận xét cụ thể chữ viết từng HS
4/ Củng cố:
-GV nhận xét chung tình hình chữ viết của HS- tuyên dương những HS viết đẹp 
5/ Dặn dò: 
- Về luyện viết ở bảng con
- HS đọc các từ
- Nêu cấu tạo vần eo, ao
 tiếng : leo- trèo, chào- cờ
- Nêu nhận xét độ cao của các chữ khi viết
- Sử dụng bảng con
- HS lắng nghe. 2-3 HS nhắc lại 
- Tập viết lên bảng con 
- HS nêu ĐT quy định ngồi viết
- HS đọc lại nội dung viết
- HS luyện viết vào vở
+ HS TB-Y mỗi nội dung viết ít nhất 1 dòng
+ HS KG viết mỗi từ 2 dòng
- HS chữa lại các chữ chưa đạt yêu cầu
Lưu ý: tẩy nhẹ và giữ sạch vở
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
HOÀN THÀNH BÀI TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- HS hoàn thành : Vở tậpviết.BT TV (vở BTTV), BT Toán ( VBTtoán)
- Rèn ý thức tự học và hoàn thành bài học
II/ HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra nội dung BT : YC HS
+ Vở BT Toán
+ Vở BT TV
+ Vở Tập viết
2. Hướng dẫn tự học:
- GV kiểm tra tự học:
- KT HS Tb-Y viết vở Tập viết 
- Gọi Hs KG chữa bài lên bảng ( vở Toán)
3. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét kết quả BT và ý thức tự học của HS.
- Về nhà đọc SGK TV Bài từ vần ia
- 3 Tổ trưởng kiểm tra nội dung còn thiếu trong vở BT Tiếng Việt, vở Tập viết , BTToán của các bạn
- Báo cáo với Gv nội dung chưa hoàn thành
- HS làm các BT 
- Tự giác lên bảng chữa bài tập
* Tập trung chữa BT Nối tiếng thành từ, nối từ thành câu, điền tiếng , từ
--------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG NGLL: ( Tuần 4/ Tháng 10)
ĐỘI HOẠT ĐỘNG
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
 ÂM NHẠC: 
ÔN T ... chơi Rồng rắn lên mây 
- Tham gia chơi một cach chủ động.
- Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết tập thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠT HỌC.
Chuẩn bị bài đồng dao
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học
2 . Dạy trò chơi
2.1 Hướng dẫn cách chơi :
- Một người đứng ra làm thầy thuốc, những người còn lại sắp hàng một, tay người sau nắm vạt áo người trước hoặc đặt trên vai của người phía trước. Sau đó tất cả bắt đầu đi lượn qua lượn lại như con rắn, vừa đi vừa hát: 
Rồng rắn lên mây
Có cây lúc lắc
Hỏi thăm thầy thuốc
Có nhà hay không?
Người đóng vai thầy thuốc trả lời: 
- Thầy thuốc đi chơi ! (hay đi chợ, đi câu cá , đi vắng nhà... tùy ý mà chế ra). Đoàn người lại đi và hát tiếp cho đến khi thầy thuốc trả lời: 
 - Có ! 
Và bắt đầu đối thoại như sau : Thầy thuốc hỏi: 
 - Rồng rắn đi đâu? 
Người đứng làm đầu của rồng rắn trả lời: 
 - Rồng rắn đi lấy thuốc để chữa bệnh cho con. 
 - Con lên mấy ? 
 - Con lên một 
 - Thuốc chẳng hay 
 - Con lên hai.
 - Thuốc chẳng hay
Cứ thế cho đến khi: 
 - Con lên mười.
 - Thuốc hay vậy.
 Kế đó, thì thầy thuốc đòi hỏi: 
+ Xin khúc đầu.
 - Những xương cùng xẩu.
+ Xin khúc giữa.
 - Những máu cùng me. 
+ Xin khúc đuôi.
 - Tha hồ mà đuổi.
 + Lúc đó thầy thuốc phải tìm cách làm sao mà bắt cho được người cuối cùng trong hàng. 
Ngược lại thì người đứng đầu phải dang tay chạy, cố ngăn cản không cho người thầy thuốc bắt được cái đuôi của mình, trong lúc đó cái đuôi phải chạy và tìm cách né tránh thầy thuốc. Nếu thầy thuốc bắt được người cuối cùng thì người đó phải ra thay làm thầy thuốc.
- Nếu đang chơi dằng co giữa chừng, mà rồng rắn bị đứt ngang thì tạm ngừng để nối lại và tiếp tục trò chơi. 
2.2. Thực hành chơi trò chơi
- GV chia lớp thành 3 tổ chơi
- YC tổ trưởng cử bạn làm thầy thuốc
3.Củng cố-dặn dò:
 - HS ghi nhớ trò chơi và chơi thường xuyên
- Nghe nội dung
- Nghe nội dung
- HS đọc nhẩm theo.
- HS đọc nhẩm
- HS đọc nhẩm
- Chơi thử theo 3 tổ.
- Các tổ chơi hướng dẫn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
TIẾNG VIỆT: 
BÀI 41 : iêu - yêu
( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý từ , câu ứng dụng .
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HSKG Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ chữ TH Tiếng Việt 
-Tranh minh hoạ bài học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc từ,câu ứng dụng ( SGK bài đã học)
- Viết từ : chịu khó, cây nêu, kêu gọi 
- GV nhận xét bài cũ
2- 4 HS
-3 tổ/ 3 từ
2.Dạy học bài mới:
2.1/Giới thiệu bài: Ghi tên bài
2.2/Dạy vần, tiếng - từ khóa:
a.Dạy vần uôi
*Nhận diện vần: iêu 
-GV ghép và g/t vần iêu: vần iêu do âm đôi iê ghép với âm u ...
- Lệnh ghép vần iêu
* Đánh vần:
+ Đánh vần mẫu : iê - u - iêu
+ Đọc trơn mẫu: iêu
* Tiếng, từ khóa : iêu- diều sáo
- G/t cấu tạo tiếng diều - Lệnh ghép tiếng: diều
- Viết lên bảng tiếng diều- Đánh vần mẫu: dờ - iêu- diều- huyền- diều
-Nhận xét, sửa sai phát âm
+ GT tranh rút từ : diều sáo 
- Ghi bảng: diều sáo
- Cho HS KG đọc trơn mẫu
- Từ diều sáo có mấy tiếng?
- Cho đọc: iêu- diều- diều sáo
b.Dạy vần: yêu ( quy trình tương tự)
-So sánh iêu và yêu
Lưu ý HS: vần yêu có thể vừa làm vần vừa làm tiếng
- Viết yêu lên bảng
2.3.Dạy từ ngữ ứng dụng: 
 buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
- GV đọc mẫu, gọi CN đọc, cả lớp đọc
- Cho HS nêu hiểu biết của mình về nghĩa một số từ : già yếu
Giảng: + Buổi chiều : là khoảng thời gian tư sau trừa đến trước tối.
+ Hiểu bài: Hiểu được những gì cô thầy giảng và vận dụng được để làm bài tập.
 * Phát triển từ
2.4. Hướng dẫn tập viết: 
-Viết mẫu hướng dẫn quy trình viết và độ cao các chữ: 
iêu yêu diều sáo già yếu
* Lưu ý: độ rộng các nét nối
- Cho HS tập viết bảng con, GV nhận sửa sai .
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiết 1(GV chỉ trên bảng):
- HD đọc câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
- HD đọc tiếng mới; ngắt ở mỗi dòng thơ
b.Luyện viết vở tập viết: 
-GV nhắc nội dung viết theo quy định trong vở 
-KT vở nhận xét chữ viết
c.Luyện nói: Bé tự giới thiệu
Yêu cầu quan sát tranh 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe?
+ Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì?
4. Củng cố
- Gọi HS đọc bài. 
- Gọi HS So sánh vần iêu - yêu
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
- Dặn đọc bài cũ các bài đã học .
-Đọc tên bài học: iêu - yêu
- Ghép vần iêu. Nêu cấu tạo vần iêu 
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
-HS đọc trơn: CN- tổ - lớp
-Cả lớp ghép: diều, nêu tiếng mới vừa ghép
-Phân tích cấu tạo tiếng diều
-HS đánh vần: CN- tổ - lớp
- HS xem tranh ( kể những điều mình biết về diều)
- Đọc trơn: diều sáo : CN- tổ - lớp
+ NX: Có 2 tiếng: diều, sáo
- CN- tổ - lớp đọc
+ Giống nhau: âm u đứng sau
+ Khác nhau: âm đôi iê- yê
-Đọc cá nhân, cả lớp
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.Phân tích cấu tạo: chiều, hiểu, yêu, yếu
- HSKG nêu
- Lớp lắng nghe
*HS thi đua tìm từ, đọc các từ vừa tìm
- Quan sát quy trình viết của GV
Ghi nhớ quy trình viết
- Lắng nghe
-Viết bảng con vần- từ ngữ 
-Nhận xét
 Giải lao hết tiết 1
-HS đọc toàn bài tiết 1
- 1 HS Kđọc mẫu câu ứng dụng.
 2-3 HS tìm tiến chứa vần iêu: hiệu , thiều.
-HS đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
* HSY đánh vần tiếng có vần: hiệu , thiều.
 *KG đọc trơn cả câu
-HS viết vào vở
iêu yêu diều sáo già yếu
+ KG Viết đủ số dòng quy định 
-HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS QS tranh H-Đ theo nhóm đôi:
+ Các bạn đang nói chuyện với nhau
+ Nêu cá nhân
- CN- lớp
- HS liên hệ và tự giới thiệu
- KG so sánh
------------------------------------
LUYỆN TOÁN:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm được BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)
* HSKG đặt được đề bài toán theo tình huống trong tranh vẽ.
II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng con - VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS đọc phép trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét
2. Ôn luyện
2.1. Ôn tập về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu miệng nối tiếp
- Ghi bảng kết quả. Cho cả lớp đọc ĐT
* Khắc sâu quan hệ phép cộng phép trừ( cột4)
- YC : Nêu nhanh kết quả của :
 2 + 3 = 
 3 + 2 = 
 5 - 2 = 
 5 - 3 =
 H : Làm thế nào để viết ngay kq đó?
* Khắc sâu: Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số kết quả sẽ được số còn lại.
- Cho HS thi đua nêu kết quả các phép tính còn lại
Bài 2: 
 - Cho HS tự làm bài. Mỗi em nêu 1 phép tính.
- GV nhận xét. Hệ thống thành bảng trừ trong PV5
Bài 3: Tính
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 6 HS lên bảng chữa bài
Bài 4: 
 - Khuyến khích HSKG thi đua nêu miệng bài
tóan theo tình huống trong tranh
- GV cho HS nối tiếp nêu miệng phép tính 
- GV nhận xét, ghi phép tính đúng 
3. Củng cố
- Hỏi HSKG làm bài 5 :
4 - 1  5 - 1 5 - 3 4 - 2
5 - 2 4 + 1 4 + 0 5 - 4 
- GV nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Về nhà ôn nhớ các phép trừ trong PV 5
Hoàn thành BT 5 ở nhà
- 2HS đọc
- HS nêu miệng kết quả
- Đọc các phép tính : cả lớp
- 1 HS làm mẫu : 2 + 3 = 5
+ Nêu nhanh 5 - 2 = 3
- HS KG có thể nêu lại
- HS làm bài 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài vào VBT 
- HS tự làm bài vào vở
- KG đặt đề bài toán: Có 5 quả táo, em hái xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn
lại mấy quả táo?
- HS viết phép tính thích hợp
 5
 -
 1 
 = 
 4
- HS đọc: CN- Lớp 
- KG trả lời
--------------------------------------
SINH HOẠT LỚP 
TỔNG KẾT TUẦN 10
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận xét đánh giá tình hình tuần 10, kế hoạch tuần 11 
- Tuyên dương những em có ý thức học tập và thực hiện tốt nề nếp, nội quy của lớp, trường:
- Nhắc nhở một số em chưa chăm học, chữ viết chưa đẹp, chưa hoàn thành BT
- Chơi trò chơi thư giãn: Lời chào
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tiết học: 
- GV cho hát tập thể 
-Nhận xét
- Phổ biến nội dung sinh hoạt lớp Tuần 10
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 
* Đánh giá hoạt động tuần 10
- Hướng dẫn 3 tổ trưởng- lớp trưởng nêu ngắn gọn những việc đã làm trong tuần qua
- GV giúp đỡ nhận xét:
+ Về nề nếp: Thực hiện nề nếp gì? Bạn nào chưa làm tốt ?...Bạn nào vắng học
+ Về học tập: thực hiện được gì ? Bạn nào chưa làm tốt ?( bài cũ, phát biểu, BT ở lớp, hoa điểm 10)
+ Vệ sinh: thực hiện được gì ? Bạn nào chưa làm tốt ?( VS trong lớp, ngoài lớp, chăm sóc bồn hoa, sắp xếp bàn ghế , )
+ Đóng góp : bạn nào tham gia tích cực
+ Nêu gương tốt : 
- GV cho HS cả lớp bổ sung ý kiến
- GV Tóm tắt các mặt như trên- bổ sung ưu điểm, hạn chế
* Phổ biến kế hoạch Tuần 11: 
- GV Bồi dưỡng chuyên môn giữa kì.
- HS tự học ở nhà- BT cô cho.
Hoạt động 2: Trò chơi Lời chào
- Quản trò cho tập thể chơi học các động tác sau:
 + Chào anh: theo kiểu chào nghi thức Đội.
 + Chào thầy: khoanh hai tay trước ngực.
 + Chào bác: như chào thầy nhưng cúi xuống.
+ Chào em: tay đưa ra phía trước như động tác mời.
 Cách chơi:- Quản trò hô các lời chào và làm các động tác. Người chơi hô to và làm theo
- Quản trò có thể hô một kiểu và làm một kiểu để phát hiện bạn có phản xạ nhanh chính xác.
 Luật chơi:
 - Ai làm khác với lời hô của quản trò là sai.
 - Làm không rõ động tác là sai.
 3.Tổng kết chung- Dặn dò: 
- Ghi nhớ và thực hiện kế hoạch 
- HS cùng hát bài : Trống cơm
- Chơi trò tự chọn
-Nghe nhận xét của cán sự
-Từng em nghe nhận xét
+ Thực hiện theo chương trình tuần 10
+ Lớp chia thành 5 nhóm vệ sinh có nhóm trưởng nhắc nhở
+ 
+ HS bổ sung ý kiến
+ Nghe kế hoạch hoạt động
+ Nhắc lại một số công việc trong tuần 10
- 3 Tổ trưởng thay phiên làm quản trò
+ Lần lượt từng tổ đứng tại chỗ thực hiện
+ Tổ khác phát hiện bạn sai y/c rời vị trí chuẩn bị chịu phạt.
+ Tổ nào có nhiều bạn bị phạt tổ đó chịu thua.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10 LOP 1 CO LUYEN.doc