Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 7

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 7

HỌC VẦN ÔN TẬP (2 tiết )

I/ Mục tiêu:

 Đọc được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27 .

 Viết được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ,các từ ngữ ứng dụng.

 Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.

 Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc viết:y, tr, chú ý, y tá, ý tứ, tre ngà, trở về, trí nhớ, cá trê, bé bị ho.

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7
 Thứ hai ngày 30 / 9 /2013
HỌC VẦN ÔN TẬP (2 tiết )
I/ Mục tiêu:
v Đọc được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27 .
v Viết được : p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr ,các từ ngữ ứng dụng.
v Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
v Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết:y, tr, chú ý, y tá, ý tứ, tre ngà, trở về, trí nhớ, cá trê, bé bị ho... 
-Đọc bài sách giáo khoa. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:-Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên viết bảng các từ:
 nhà ga	tre già
 quả nho	ý nghĩ
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
*Hoạt động 3:Viết bảng con:
 Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tre già, quả nho.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra đọc, viết tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
*Hoạt động 2: Kể chuyện.
-Giáo viên kể chuyện “Tre ngà” (Lần 1).
-Kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện nhóm lên kể theo nội dung từng tranh.
-Nhóm nào kể đúng, nhanh là nhóm đó thắng.
-Tuyên dương những em kể tốt.
-Gọi kể lại cả câu chuyện.
-Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
*Hoạt động 3: Luyện viết.
*Hoạt động 4: Luyện đọc SGK
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
p – ph – nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới pho, phô, phơ, phe, phê.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp
.
Đọc cá nhân.
Hát múa.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Hát múa.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: tre già, quả nho.
Lắng nghe, nhắc tên đề bài.
Quan sát, nghe kể.
Thảo luận, cử đại diện lên thi tài.
T1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói.
T2: Bỗng 1 hôm có người rao, vua cần người đánh giặc.
T3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
T4: Chú ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.
T5: Gậy sắt gậy. Tiện tay, chú liền nhổ lên...
T6: Đất nước trở lại bình yên.
Viết vào vở tập viết
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn tiếng mới đọc.
4/ Củng cố:Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh học bài
¤n luyƯn T V: Cũng cố kiến thức y - tr
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh cđng cè đọc và viết được y – tr, y tá, tre ngà.
v Nhận ra các tiếng có âm y – tr. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
v T×m ®­ỵc nhiỊu tiÕng cã ©m y, tr.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, vë bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: ng, ngh, ngõ nhỏ, nghi ngờ, té ngã, ngô nghê, nghé
3/ Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, dụng cụ.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài viết lên bảng: y, tr, cô y tá, chú ý, ý nghĩ, y sĩ, y tế, ý chí, tre già, nhà trẻ, chỉ trỏ, trí nhớ, trổ nụ, tre trẻ, chẻ tre, trú ngụ, tra ngô.
-Điền ch hay tr: lá chè, pha trà, trí nhớ, ý chí, nhà trẻ, chẻ tre, cô chú, trú ngụ.
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài.
-Luyện viết 1 số từ vào bảng con.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở: Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Giáo viên chấm bài, nhận xét.
-Học sinh lấy dụng cụ học tập.
-Quan sát, theo dõi bài viết
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết vào bảng con.
-Hát múa.
-Viết bài vào vở.
¤L :to¸n: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
v Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, sắp xếp theo thứ tự đã xác định.
 v So sánh các số trong phạm vi 10.
v Nhận biết hình đã học.
II/Ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
-Kiểm tra vở, dụng cụ học tập.
-Giáo viên ghi bảng một số bài tập.
Bài 1: Điền số:
 ... , 1 , ... , ... , 4 ,... , ... , 7 , ... , ... , 10
 10 , ... , ... , ... , ... , 5 , ... , ... , ... ,... , 0
Bài 2: Điền dấu =
10  98 6 . . . 5 . . 5. . .7
 6. . .7. . . 8 9. . . 10 . .. 8 . . .8
Bài 3: Viết số thích hợp:
 7 < . . .< 9 0< . . .<2
10 > . . .> 8 5 < . . <7
Bài 4: Xếp các số: 5, 10, 6, 7
-Từ lớn -> bé: 10, 7, 6, 5
-Từ bé -> lớn: 5, 6, 7, 10
Bµi 5: cã  h×nh tam gi¸c ( hs giái)
-Yêu cầu học sinh làm bài.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở từng bài.
-Gọi 1 em lên bảng sửa bài.
-Lấy vở, bảng con, bút chì, thước kẻ...
-Quan sát, theo dõi các bài tập trên bảng.
-Lấy vở.
- Chú ý hs yếu 
-Cá nhân tự làm vào vở.
-Hai em đổi vở, kiểm tra kết quả -> Nêu kết quả.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
TOÁN KIỂM TRA
I/ Mục tiêu:
v Tập trung vào đánh giá :
v Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tròn ,hình tam giác.
v Giáo dục cho học sinh tính tự giác trong khi làm bài.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung bài kiểm tra.
v Học sinh: Giấy (Vở kiểm tra).
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra : 
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giáo viên ghi đề.
-Bài 1: Số?
0
2
3
6
9
7
-Bài 2: Điền dấu
 0.2 10.6 7..7
 3.9 8.5 10.10
 8.9 49 5.6 
 6 > > 4 0 <. < 3
-Bài 3: Viết số: 
 10 10
 5 1 
-Bài 4: Số?
	1	1
*Hoạt động 2: Làm bài kiểm tra.
-Hướng dẫn học sinh làm bài.
*Cách đánh giá:
Bài 1: 2 điểm (Mỗi bài 0,5 điểm).
Bài 2: 3 điểm (Mỗi ô 0,25 điểm).
Bài 3: 3 điểm.
Bài 4: 2 điểm (Mỗi bài 1 điểm).
-Nếu viết 4 hình tam giác được 0,5 điểm.
Theo dõi.
Làm bài kiểm tra.
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:-Nhận xét quá trình làm bài và kết quả bài kiểm tra.
 Thứ 3 ngày 1 tháng 10 năm 2013 
HỌC VẦN «n tËp ©m vµ ch÷ ghi ©m (2 tiÕt)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh «n l¹i c¸c ©m ®· häc, ®äc viÕt thµnh th¹o
v Nhận ra và đọc được các chữ cã ©m ®· häc. Đọc được câu ứng dụng:bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa.chÞ hµ kỴ vë cho bÐ lª vµ bÐ nơ. Xe « t« chë khØ vµ s­ tư vỊ së thĩ. 
II/ Chuẩn bị:
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, vë, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết 1 số từ, đọc các âm đã học 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài
*Hoạt động 1 LuyƯn ®äc c¸c ©m ®· häc
:Giáo viên treo bảng chữ c¸i, cho học sinh quan sát.
* Ho¹t ®éng 2: t×m mét sè tiÕng , tõ mang ©m ®· häc
*Trò chơi giữa tiết:
LuyƯn viÕt b¶ng con: GV ®äc
*Hoạt động 3: -LuyƯn ®äc mét sè c©u øng dơng mang ©m ®· häc.
*Hoạt động 4: Luyện viÕt bµi 
GV ®äc tõ , c©u chËm r·i ®Ĩ HS viÕt 
Theo dái giĩp ®ì häc sinh yÕu
Quan sát.
Theo dõi.luyƯn ®äc
Cá nhân, đồng thanh.
Đọc bài.
HS t×m nªu GV ghi b¶ng
LuyƯn ®äc .
-HS viÕt
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
chÞ hµ kỴ vë cho bÐ lª vµ bÐ nơ. Xe « t« chë khØ vµ s­ tư vỊ së thĩ. ..
 Cá nhân, đồng thanh.
Đọc cả câu.
 HSviÕt bµi vµo vë.
4/ Củng cố:-Giáo viên treo 1 bài báo lên bảng gọi học sinh lên nhận biết nhanh các chữ in hoa.
5/ Dặn dò:-Dặn HS về làm bài tập.	
BD T V ¤n tËp ©m vµ ch÷ ghi ©m
I/ Mục tiêu:
v Học sinh «n l¹i c¸c ©m ®· häc, däc viÕt thµnh th¹o
v Nhận ra và đọc được các chữ cã ©m ®· häc. Đọc được câu ứng dụng:bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa.chÞ hµ kỴ vë cho bÐ lª vµ bÐ nơ. Xe « t« chë khØ vµ s­ tư vỊ së thĩ. ..nghØ hÌ mĐ vµ bÐ 
®i ra bê bĨ.
II/ Chuẩn bị:
vHọc sinh: sách, vë, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:-Học sinh đọc viết 1 số từ đã học 
3/ Bµi míi
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
-Kểm tra dụng cụ học tập.
-Giáo viên ghi bài ôn lên bảng: A, B, C, D, Đ, E, G, H, K, L, M, N, O, P, Qu, R, L, T, U, X, V. Bé Hà, Chị Li, Dì Phú, Cô Ba, Chú Thu, Bé Vũ. Nghỉ hè mẹ và bé Hà đi ra bờ bể..
-Gọi học sinh đọc toàn bài.
-§äc toµn bµi SGK
-Hương dẫn viết bài vào vở: Giáo viên đọc cho học sinh viết mét sè tõ vµ c©u øng dơng. ... ûa giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Ra mét sè bµi t©p yªu cÇu HS lµm
*Bài 1: 
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nếu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh:
 2
 1
2 + 1 = 3	1 + 2 = 3
*Bài 2: TÝnh 
2 + 1= 2 1 1
1 + 2= + 1 + 2 + 1
1 + 1=
*Bài Sè
 3 =1 + . . . 3 = . . .+2
3 = . . .+1
-Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
*Trò chơi giữa tiết:
*Bài 4: 
 +
 =
Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó.
Tự làm vào bài ,đổi vở sửa bài 
Điền số 
Nêu cách làm, làm bàivào vở .
Lần lượt từng em sửa bài 
 _lªn b¶ng ch÷a bµi
líp NX
Hát múa.
Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
Viết dấu cộng vào ô trống để có 
1 + 2 = 3 và đọc “1 cộng 2 bằng 3”.
III/ Cđng cè dỈn dß : §äc l¹i phÐp céng trong ph¹n vi 3
BD TV: LuyƯn ®äc viÕt bµi CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I/ Mục tiêu: 
v Học sinh được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
v Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P. Đọc được câu ứng dụng:Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa
RÌn kü n¨ng ®äc ch÷ in hoa .
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết 1 số từ, đọc các âm đã học 
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
-Kểm tra dụng cụ học tập.
-Giáo viên ghi bài ôn lên bảng: A, B, C, D, Đ, E, G, H, K, L, M, N, O, P, Qu, R, L, T, U, X, V. Y,Ch , Nh , Th, Kh, Gh, Ng 
Vị Thu Hµ, Ng« ThÞ Tĩ Nga, Lª ThÞ Nhi. . .
-Bè mĐ cho bÐ v¨ chÞ Kha ®i nghØ hÌ ë Sa Pa. Nghỉ hè mẹ và bé Hà đi ra bờ bể..
-Gọi học sinh đọc toàn bài.
-Hưíng dẫn viết bài vào vở: Giáo viên đọc cho học sinh viết mét sè tõ vµ c©u øng dơng.
-Lấy vở, bút chì, thước kẻ...
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:-Tập viết chữ hoa
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu:
v Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: 
 1 + .. = 2	 . + 1 = 3
 .. + 1 = 2	 2 + .. = 3
	1	2	1
 + 1 	 + 1 	 + 2
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a/ Hướng dẫn học sinh phép cộng 3 + 1
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành vấn đề cần giải quyết.
-Gọi học sinh tự nêu câu trả lời.
-Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu “3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. 3 thêm 1 bằng 4”
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng gắn
3 + 1 = 4	1 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ nhất, hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu.
-Các bước sau thực hiện tương tự như với 3 + 1 = 4
c/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 3 + 1 = 4
d/ Sau 3 mục a, b, c. Chỉ vào các công thức này và nêu 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ...
H: 3 + 1 = ?
 2 + 2 = ?
 4 = 1 + ?
e/ Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các câu hỏi để cho học sinh biết 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống 1+ 3 (Vì cùng bằng 4).
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành 
Bài 1:
Giáo viên ghi bài 
Cho cả lớp làm vào vở 
Giáo viên sửa bài 
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát .
Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên sửa bài 
Nêu bài toán “Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 1”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá nhân, lớp.
3 + 1 = 4
“Có 2 quả táo thêm 1 quả táo nữa. hỏi có tất cả mấy quả táo?”...
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
4 = 1 + 3
Hát múa.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
học sinh đổi vở sửa bài 
Đặt tính 
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đặt tính 
Đổi vở sửa bài 
Diền dấu 
Nêu yêu cầu, làm bài.Đổi vở sửa bài 
Viết phép tính thích hợp 
Học sinh thảo luận 
Cử đại diện lên viết phép tính .
3 + 1 = 4
4/ Củng cố:
-Thi đua theo nhóm
4 = 3 + ?	4 = 1 + ?
5/ Dặn dò:
-về xem lại bài.
Thứ 6 ngày 4 tháng 10 năm 2013
Tập viết :: cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô - phá cỗ 
I/ Mục tiêu:
v Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1 ,tập 1.
v Giao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
5/ Dặn dò: Dặn HS về tập rèn chữ.
TẬP VIẾT nho khô – nghé ọ – chú ý
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: nho khô, nghé ọ, chú ý , cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1 ,tập 1 .
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS viết bảng lớp: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: nho khô, nghé ọ, chú ý.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nho khô: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: nghé ọ, chú ý
-Hướng dẫn HS viết bảng con: nghé ọ, chú ý
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Giáo viên quan sát , giúp đỡ các em yếu 
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS về tập rèn chữ. 
¤L TiÕng ViƯt: LuyƯn ®äc viÕt bµi : ia
I/ Mục tiêu:
v Cđng cè giĩp học sinh ®ọc và viết được ia, lá tía tô vµ mét sè tõ cã vÇn ia
v Nhận ra các tiếng có vần ia. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v RÌn kÜ n¨ng ®äc viÕt tiÕng tõ c©u cã vÇn ia.
II/ Chuẩn bị:.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.s¸ch vë ,b¶ng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết các chữ in hoa 
-Đọc bài SGK. 
3/ Bài míi
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
Ho¹t ®éng 1: HS t×m tiÕng tõ, c©u cã vÇn ia
-Giáo viên ghi bài lên bảng: ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, chia quá, bia đá, ca ùlia thia, tỉa lá, mẹ trỉa đỗ, bố chia quà. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Gọi học sinh đọc toàn bài.
-§äc bµi SGK 
Ho¹t ®éng 2:
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
 Ho¹t ®éng 3 -Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc từng từ cho học sinh. Nhắc nhở tư thế khi ngồi viết.
-Lấy vở, bút chì, thước kẻ...
-HS nªu GV ghi b¶ng
-Đọc cá nhân ,đồng thanh
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thĨ
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Đánh giá ưu khuyết điểm tuần qua 
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
 Biết giúp nhau trong học tập.
 Sôi nổi trong học tập
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.. 
 Đạt được nhiều hoa điểm 10.
 Hăng hái phát biểu : 
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
 2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con thỏ”...
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 8 .
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.

Tài liệu đính kèm:

  • docT7 da sua3.doc