Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26 năm 2013

Luyện Tiếng (2 tiết)

ƠN tập đọc: Bn tay mẹ

I. MỤC TIU.

-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

-Hiểu nội dung bi: Bình rất yu thương và biết ơn mẹ

- Nối được chữ với chữ thnh từ, cu đúng.

- Lm bi tập BT nng cao

- C ý thc t gi¸c, tÝch cc hc tp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Bảng phụ; tranh (BTNC)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

Tit 1

1. KiĨm tra bµi cị:

- HS đọc bài GV cho điểm (4 em)

2.Dạy học bi mới:

a, Giới thiệu bi:

b, HĐ 1: Luyện đọc

- HS luyện đọc bi: Bn tay mẹ

HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ.

-1,2 HS đọc cả bài

-HS đồng thanh toàn bài 1 lần

c, HĐ 2: Ơn vần an, at

-Tìm tiếng ngồi bi cĩ vần an, at

- Gv TC cho HS tìm theo nhĩm

-GV nhận xét tính điểm thi đua

 c.GV nu yu cầu 3 trong sgk:

 -Nĩi cu chứa tiếng cĩ vần cĩ vần an, at

- GV t/c cho HS tìm theo tổ

-GV nhận xt khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu.

 

doc 12 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 26 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
Luyện Tiếng (2 tiết)
ƠN tập đọc: Bàn tay mẹ
I. MỤC TIÊU. 
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
-Hiểu nội dung bài: Bình rất yêu thương và biết ơn mẹ
- Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng.
- Làm bài tập BT nâng cao
- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng phụ; tranh (BTNC)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. KiĨm tra bµi cị: 
- HS đọc bài GV cho điểm (4 em)
2.Dạy học bài mới: 
a, Giới thiệu bài: 
b, HĐ 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhĩm, tổ.
-1,2 HS đọc cả bài
-HS đồng thanh tồn bài 1 lần
c, HĐ 2: Ơn vần an, at
-Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần an, at
- Gv TC cho HS tìm theo nhĩm
-GV nhận xét tính điểm thi đua
 c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk:
 -Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cĩ vần an, at
- GV t/c cho HS tìm theo tổ
-GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu.
d, HĐ 3: Luyện nĩi: Hỏi nhau gia đình mình
GV cho HS đọc câu mẫu 
Cho HS thảo luận nhĩm đơi 
GV gợi ý:
+ Mẹ bạn làm nghề gì?
+ Mẹ hay giúp bạn những việc gì? Bạn cĩ yêu mẹ khơng? Bạn đã giúp được gì cho mẹ?
-GV nhận xét, tính điểm thi đua
-GV chốt ý kiến
TiÕt 2
HĐ 1: HS làm BT BTNC
Bài 1: Nối đúng
HS nêu yêu cầu.
GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì?
GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ cĩ trong bài, một số em đọc to trước lớp.
GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ơ chữ cĩ trong bài.
GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đĩ lớp nhận xét bổ sung.
Gv chốt ND: 
+ Bình yêu nhất là đơi bàn tay mẹ.
+ Bình yêu lắm đơi bàn tay rám nắng.
+ Mẹ cịn tắm cho em bé.
Bài 2: Đánh dấu x vào ơ trống trước các từ ngữ miêu tả đơi bàn tay mẹ
- GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng phụ cho học sinh đọc 
x
Đơi bàn tay rám nắng
Giặt một chậu tả lĩt đầy
x
Các ngĩn tay gầy gầy, xương xương
Bài 3: Bàn tay mẹ làm những việc gì?
GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu
HS đọc các ý trong bài và tìm câu trả lời:
x
Đi chợ, nấu cơm.
x
Tắm cho em bé.
Tưới hoa trong vườn.
- GV chốt câu trả lời đúng
III. CỦNG CỐ DẶN DỊ : 
GV nhận xét tiết học. 
Luyện Tốn (2 tiết)
Tự kiểm tra
Họ và tên:....................................................
Lớp 1. . . .	
ĐỀ TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 1
Năm học 2012 - 2013
Bµi 1: TÝnh : (2 ®iĨm)
 .. 		  ..
Bµi 2 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng. (2 ®iĨm)
10
19
 Bµi 3. ( 2 ®iĨm )
>
<
=
 80 	70	 10 60
?
 20 40	 70 40 
Bµi 4. §iỊn tªn ®iĨm thÝch hỵp vµo chç chÊm : (2 ®iĨm)
* §iĨm . , . , . , . ë ngoµi h×nh vu«ng 
* §iĨm . , . , . , . ë trong h×nh vu«ng 
* §iĨm . , . , . , . ë ngoµi h×nh trßn 
* §iĨm . , . , . , . ë trong h×nh trßn 
* §iĨm . , . , . , . ë trong c¶ 2 h×nh 
 Ÿ A ŸD
 Ÿ B ŸE
 Ÿ G
 ŸC
Bµi 5: (2 ®iĨm)
Mỷ nu«i ®­ỵc 10 con gµ vµ 20 con vÞt. Hái Mỷ nu«i ®­ỵc tÊt c¶ bao nhiªu con gµ vµ vÞt ?
Bµi gi¶i
Tiết 2
Làm bài tập BTNC
Bài 9(trang 20) Tính
- HS tìm hiểu đề
HS tự làm bài vào BTNC (cộng các số trịn chục
GV quan sát nhắc nhở HS hồn thành bài.
Bài 10: Số?
GV cho HS quan sát hình, nêu nội dung hình
HS điền số thcihs hợp vào chỗ trống
GV quan sát nhắc HS hồn thành bài
+ Trong truồng cĩ 2 con gà
+ Ngồi truồng cĩ 5 con gà
+ Tất cả cĩ: 2 + 5 = 7 (con gà)
GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh.
Bài 11, 12: Số:
Dạng tốn cộng, trừ các số trịn chục
HS tự làm bài
Nêu kết quả trước lớp
GV nhận xét ghi điểm
III: Nhận xét tiết học- Dặn dị
Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013
Luyện Tiếng (2 tiết)
ƠN chính Tả: Bàn tay mẹ 
I. MỤC TIÊU. 
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Từ đầu đến ..bao nhiêu là việc” trong khoảng 20 phút
 -Điền đúng vần an hoặc at vào chỗ trống trong bài tập BTNC
 -HS yêu thích mơn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. KiĨm tra bµi cị: 
- HS đọc bài GV cho điểm (3 em)
2.Dạy học bài mới: 
*Hạt động 1: Giới thiệu bài 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:
-GV viết bảng đoạn văn cần chép
-GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng khĩ các em dễ sai dễ lẫn
-GV nhận xét sửa sai cho HS
HD viết vào vở
-GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng
-GV thu tập chấm điểm
-NX sửa sai
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
2. Điền vần: ac hoặc at
-GV nĩi: Mỗi từ cĩ một chỗ trống phải điền vần an hoặc vần at vào từ mới hồn chỉnh
-GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh
-GV chốt lại trên bảng
Giải: hạt thĩc, con hạc, thang gác
+GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
3, Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ cĩ vân an, at
-Hoa lan,...
-Bãi cát,...
GV t/c cho HS hoạt động nhĩm đơi, tự làm bài theo nhĩm sau đĩ đọc kết quả theo nhĩm.
3. Củng cố- dặn dị:
-Nhận xét tiết học 
-Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. 
-Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập
-Chuẩn bị bài: Tặng cháu
Ơn tập viết
 Tơ chữ hoa C
 I. MỤC TIÊU:
 -Tơ được các chữ hoa: C
 -Viết đúng các từ ngữ:an, bàn tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở BTNC 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở 
 -HS yêu thích mơn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ, chữ mẫu.
 -Bảng con, vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Bài cũ:
-GV nhận xét chữ viết của HS, sau đĩ cho HS viết lại từ chưa đúng
-Nhận xét
3. Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa
-GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
 +Chữ hoa C gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng
-Vần An, từ bàn tay
-Độ cao của từ “bàn tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: an, bàn tay, vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
*Hoạt động 4: Viết vào vở
-Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dịng vào vở
4. Củng cố - dặn dị:
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
-Về viết lại vào vở rèn chữ
Hoạt động ngồi giờ lên lớp
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Luyện Tốn (1 tiết)
ƠN : Các số cĩ hai chữ số
I. MỤC TIÊU:
1. HS luyện về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 20 đến 50; ơn được thứ tự các số từ 20 đến 50.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số cĩ hai chữ số.
 -HS yêu thích mơn học tốn. Cĩ tính cẩn thận khi làm tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Các bĩ, mỗi bĩ cĩ một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Tốn lớp 1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.
B.Dạy - học bài mới:
Luyện tập
HD HS làm bài tập trong sgk
 Bài 1: Viết số
- Cho HS đọc Y/c của bài. 
- Cho HS làm bài vào vở.
+ Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ được viết một số.
Bài 2: Viết số:
- GVHD học sinh làm tương tự như bài 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3: Viết số: Tương tự bài 2
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đĩ.
- Y/c HS đọc xuơi, đọc ngược các dãy số
+ Các số từ 20 đến 29 cĩ điểm gì giống và khác nhau ?
- Hỏi tương tự với các số từ 30 – 39 từ 40 - 49
C. Củng cố - Dặn dị:
- Củng cố ND bài.
- NX chung giờ học.
Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013
Luyện Tốn (2 tiết)
ƠN : Các số cĩ hai chữ số
I. MỤC TIÊU:
- HS luyện về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 50 đến 69 ơn thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số cĩ hai chữ số.
- Làm bài tập 1-4 bổ trợ nâng cao
- HS yêu thích mơn học tốn. Cĩ tính cẩn thận khi làm tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50 và đọc theo TT ngược lại.
B. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số:
- Cho HS làm miệng tiếp nối.
Bài 2: Viết số:
- HD HS viết các số theo TT từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong BT.
- Cho HS làm tương tự như bài 1.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cho HS làm bài trong SGK
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
+ Vì sao dịng đầu phần a lại điền là S ?
+ Vì sao dịng 2 phần b lại điền là S ?
C. Củng cố dặn dị:
-Nhận xét tiết học
Tiết 2
Làm bài tập Bổ trợ nâng cao
Ơn Kiến thức cũ:
HS đọc, viết các số cĩ 2 chữ số từ 10 đến 69
GV tc cho HS hoạt động theo nhĩm đơi
Đại diện nhĩm trình bày
Làm bài tập bổ trợ nâng cao
Bài 1 (trang 21) Nối theo mẫu (HS quan sát hình que tính xác định số que tính và nơi)
HS nêu yêu cầu bài
GV TC cho HS tự làm bài
Nêu bài làm trước lớp
Bài 2: Viết theo mẫu
a, (dạng bài viết số)
HS đọc đề bài.
HS tự làm bài.
GV kiểm tra và chấm vài em
b, Số? 
- Gv hướng dẫn mẫu: Số 26 gồm 2 chục và 6 đơn vị; số gồm 2 chục và 2 đơn vị là 22
- HS tự làm bài
- Gv quan sát giúp HS yếu hồn thành bài
Bài 3: a, khoanh vào cách viết đúng
HS tự làm bài, GV quan sát nhận xét, giúp đỡ HS yếu hồn thành bài.
Xác định giá trị các chữ số
HS tự làm bài.
b, Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS tự làm bài
- Gv chấm một số bài- nhận xét
Bài 4: Nối theo mẫu
Gv hướng dẫn mẫu: Nối cách đọc số và số
HS tự làm bài
GV quan sát giúp HS yếu hồn thành bài.
III: Nhận xét tiết học- Dặn dị
Luyện Tiếng (2 tiết)
Ơn tập đọc: Cái bống
I. MỤC TIÊU. 
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng
-Hiểu nội dung bài: Bống là đứa con ngoan biết giúp đỡ mẹ
 Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao.
 Học thuộc lịng bài thơ
 -HS yêu thích mơn Học vần, ham đọc sách.
II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Bảng phụ cho BT 2 BTNC.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
-Đọc bài và trả lời câu hỏi:
+Trong bài “Bàn tay mẹ” được gọi là gì?
+Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình? Em đã làm gì để giúp mẹ?
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
 a) GV đọc mẫu đoạn thơ:
Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
 b) HS luyện đọc:
- GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhĩm đơi.
- Thi đọc giữa các nhĩm
- Đọc đồng thanh 1 lần
*Hoạt động 2: Ơn vần anh, ach
 a. GV nêu yêu cầu 1 trong sgk
 -Tìm tiếng trong bài cĩ vần anh
 b. GV nêu yêu cầu 2 trong sgk:
 -Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần anh, ach
-GV nhận xét tính điểm thi đua
 c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk:
-Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cĩ vần anh, ach
- GV TC cho HS hoạt đơng nhĩm
-GV nhận xét khen những nhĩm tìm được nhanh và nhiều câu.
*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi
 a. Tìm hiểu bài đọc:
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-GV đọc diễn cảm lại bài văn 
-GV nêu nội dung bài: Bống ngoan ngỗn biết giúp đỡ mẹ
b. Học thuộc lịng bài thơ:
-GV HD HS đọc thuộc lịng tại lớp bằng cách xố bảng dần
 TIẾT 2
* Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao.
Bài 1: Nối đúng: 
Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ơ chữ trong bài sau đĩ tự nối ơ chữ thành câu thơ đã học trong bài Cái Bống
Khuyến khích HS đọc bài đã nối
Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trống các dịng thơ sau.
GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đĩ HS tự làm bài.
GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ
HS tự viết bài
GV quan sát giúp HS hồn thành bài
Bài 3: Bống đã làm được những việc gì giúp mẹ?
HS đọc các ý trong bài sau đĩ nêu ý đúng. Gv chốt ý đúng.
Bống khéo sảy, khéo sàng và gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa dịng.
HS tự đánh dấu x trước ý đúng.
III. CỦNG CỐ DẶN DỊ : 
GV nhận xét tiết học. 
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Luyện Tiếng (2 tiết)
Ơn chính tả:
Cái bống 
I. MỤC TIÊU. 
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 4 câu thơ “Cái Bống” trong khoảng 15 phút
- Tìm được từ chứa vấn anh, ach, điền từ cĩ vần ăt, ach trong bài tập BTNC
 -HS yêu thích mơn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả
 -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV,
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. Ổn định.2. Bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS tập chép:
-GV viết bảng bài thơ Cái Bống
-GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: đường trơn, mưa rịng, gánh.
-Tập chép
 GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang
 + Tên bài: Đếm vào 5 ơ
 + Chữ đầu dịng 1: Đếm vào 1 ơ
 + Chữ đầu dịng 2: Đếm vào 2 ơ
-Chữa bài
 + GV chỉ từng chữ trên bảng
 + Đánh vần những tiếng khĩ
 + Chữa những lỗi sai phổ biến
-GV chấm một số vở
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần anh, ach
-Đọc yêu cầu đề bài
-Cho HS lên bảng làm mẫu
-GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh
-GV chốt lại trên bảng: Bức tranh, quả chanh, thanh củi, củ hành,...; Bức vách, quyển sách,..
Bài 3: Điền vào chỗ trống ăt hoặc ach
-Tiến hành tương tự như trên
-Bài giải: tắt bếp, tách trà, kênh rạch, giặt quần áo
4. Củng cố- dặn dị:
-Tuyên dương-nhắc nhở
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài tập đọc: Bàn tay mẹ
Luyện tiếng
Ơn tập
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lại các bài tập đọc đã học tuần 25
- Đọc thuộc lịng các bài học thuộc lịng đã học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Bài cũ: Đọc bài tập đọc: Bàn thay me và trả lời câu hỏi nội dung bài
3. Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV viết lên bảng
 * Hoạt động 2: Luyện đọc
- Gv hướng dẫn học sinh ơn tập
- Gv chia nhĩm cho HS hoạt động theo nhĩm, đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm: nhà trường và gia đình.
- Đại diện nhĩm đọc bài.
*Hoạt động 3: Bắt thăm đọc bài trước lớp
- Gv gọi lần lượt từng Hs lên bắt thăm bài đọc và đọc trước lớp
- Gv ghi điểm khuyến khích HS
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời về nội dung bài đọc
4. Củng cố - dặn dị:
-Khen những HS đọc đúng nhanh
Luyện Tốn (2 tiết)
Ơn: Các số cĩ hai chữ số
I . MỤC TIÊU:
- HS luyện về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 70 đến 99
 Ơn thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số cĩ hai chữ số.
- GD các em có ý thức ham học toán.
- Làm BT bổ trợ nâng cao: 5-8 (trang 22-23)
II- Đồ dùng dạy học :
- phiếu học tập
III- Các hoạt đơng dạy và học : Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69.
- Gọi HS đọc xuơi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và ngược lại.
B. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1:Viết số
- Cho HS trả lời miệng
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đĩ.
- Gọi HS đọc Y/c
Bài 3: Viết (theo mẫu)
- Y/c HS đọc mẫu
+ Các số 76, 95, 83, 90 cĩ đặc điểm gì giống nhau ?
+ Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
+ Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
+ Hãy quan sát hình và đếm xem cĩ tất cả bao nhiêu cái bát.
+ Để chỉ số bát đĩ ta cĩ thể viết số nào
- Gọi HS lên bảng viết số 33 
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số.
+ Các chữ số 3 của số 33 cĩ giống nhau khơng?
C. Củng cố - Dặn dị:
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
Làm BT BTNC
Hoạt động 1:Ơn kiến thức đã học:
Đọc – viết các số cĩ hai chữ số: 70-99
HS hoạt động nhĩm đơi
Gv cho đại diện nhĩm trình bày
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 5: viết chữ, số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
YC HS nêu yêu cầu đề bài (dạng tốn xác định thành phần số, đọc và viết số)
HS nêu cách làm bài
HS tự làm bài
Bài 5: Viết (theo mẫu)
Gv cho HS đọc đề bài
GV nêu câu hỏi: Muốn tìm số liền trước và liền sau của một số ta làm thế nào?
GV cho HS nêu miệng câu trả lời sau đĩ tự làm bài.
Bài 7, 8: Viết theo mẫu
GV hướng dẫn mẫu
HS tự làm bài, dạng tốn xác định thành phần số và viết số.
IV Nhận xét- dặn dị
Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1Buoi2Tuan26.doc