Cho cờ
Tiết 2, 3:
TIẾNG VIỆT
Lut chÝnh t¶ e , ª
Tiết 4:
TỐN
S : 7
A.Mục tiêu :
-Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7 ; đọc, đếm được từ 1 – 7.
-So sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.
Làm việc cẩn thận, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2, 3: TIẾNG VIỆT LuËt chÝnh t¶ e , ª Tiết 4: TỐN Sè : 7 A.Mục tiêu : -Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7 ; đọc, đếm được từ 1 – 7. -So sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh. Làm việc cẩn thận, chính xác. B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2/Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 6. -Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ: Điền , = 12 46 3.5 24 33 5.6 Sưả bài. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu số 7 : -Lập số 7 : HD hs xem tranh. +Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? 61 “6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn”. +Cho hs nhắc lại. +Y/C hs lấy 6 que tính thêm 1 que tính, nói “6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính” +Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk . +GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 7. Ta học số 7. -Giới thiệu chữ số 7. -Số bảy. +Số 7 được viết bằng chữ số 7. +GV viết và đọc : số bảy. -Nhận biết thứ tự của số 7. +GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1. +Vậy số đứng liền sau số 6 là số mấy? -.số 7. b/Thực hành : -Bài 1 : viết số 7 -Bài 2 : số? +Cho hs đọc y/c. +GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số. +Cho hs nêu : 7 gồm 6 và 1; 1 và 6 7 gồm 5 và 2; 2 và 5 7 gồm 4 và 3; 3 và 4. Nhận xét. -Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống. +GV trình bày hình vuông lên bảng cho hs làm phiếu. +Cho hs sửa bài. +Nhận xét.HD hs so sánh : 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7. Vậy số 7 là số lớn nhất trong các số từ 1 – 7. 7 lớn hơn tất cả các số từ 1 – 6 -Bài 4 : , = ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 7 -Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1. +Số 7 là số liền sau số nào? +Trong các số từ 1-7,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất? Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS làm b/tổ Nhận xét -CN, lớp nêu. -HS lấy que tính ////// thêm / -CN, lớp nêu -Lớp đồng thanh -HS viết b và đọc số bảy. -HS quan sát -CN, lớp đếm -HS viết vào vở. HS nêu -Điền số. -CN. -CN,lớp. -Làm phiếu / CN -CN sửa bài -So sánh số -HS nêu lại -Điến dấu , = -HS làm vào vở / CN -CN sửa bài HS TL -CN, lớp đếm -HS trả lời. Tiết 5: ĐẠO ĐỨC Gi÷ g×n s¸ch vë, ®å dïng häc tËp- tiÕt 1 A.Mục tiêu : -Biết được tác dụng cuả sách vở, đồ dùng học tập. -Nêu được lợi ích cuả việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi. Có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. B.Đồ dùng dạy học : vở bt đạo đức 1 C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Gọn gàng, sạch sẽ. -GV nêu câu hỏi cho hs trả lời : +Em phải làm gì để giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ? +Hôm nay đi học em có gọn gàng, sạch sẽ chưa? Chưa gọn gàng sạch sẽ chỗ nào? Em hãy sửa lại cho gọn gàng, sạch sẽ? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( t1 ) b/Các hoạt động : *Hoạt động 1 : HD làm bài tập 1. -GV HD : tô màu và gọi tên các đồ dùng có trong tranh. -HS gọi tên : sách TV, vở TV, cặp da, thước kẻ. Bút mực, bút chì -Ngoài những đồ dùng có trong tranh còn có những đồ dùng nào nữa? -Sách Toán, màu tô, giấy màu Nhận xét. *Hoạt động 2 : HD làm bài tập 2. -GV y/c và HD : giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình. -Cho hs thực hành theo cặp. +Tên đồ dùng là gì? +Đồ dùng đó để làm gì? +Cách giữ gìn nó ntn? GV quan sát các cặp làm việc. -Cho 3 cặp thực hành trước lớp. Nhận xét, tuyên dương. @Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. *Hoạt động 3 : HD làm bài tập 3 -GV HD hs làm nhanh các bài tập, đánh dấu + vào ô vuông trong các tranh vẽ hành động đúng. GV quan sát hs làm. -Hoạt động cả lớp. +GV chỉ vào từng tranh và hỏi: .Bạn trong tranh đang làm gì? . Tranh nào đúng, tranh nào sai? +Tranh 1, 2, 6 đúng. +Tranh 3, 4, 5 sai. .Vì sao em cho là hành động của bạn đúng / sai? +Cho hs trả lời từng tranh. @-Chúng ta cần biết giữ gìn đồ dùng học tập của mình : +Không làm bần, viết bậy, vẽ bậy vào sách, vở. +Không gập sách, vở. +Không xé sách, vở. +Không lấy đồ dùng học tập để đùa, giỡn. +Học xong, phải cất gọn gàng, đúng chỗ. -Giữ gìn đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Giữ gìn sách vờ, đồ dùng học tập. -Hãy kể tên những đồ dùng học tập của em. -Vì sao phải giữ gìn đồ dùng học tập? Nhận xét. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS thực hành tô màu. -Cá nhân nêu. HSTL -HS thực hành theo cặp. -HS nghe. -CN trả lời. -HS nghe. HS TL HS TL HS TL - CN kể -HS trả lời. Thứ ba ngày17 tháng 9 năm 2013 Tiết 1, 2 TIẾNG VIỆT ÂM /G/ Tiết 3: TỐN Sè :8 A.Mục tiêu : -Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8 ; đọc, đếm được từ 1 – 8. -So sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh. Làm việc cẩn thận, chính xác. B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2/Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 7. -Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ: Điền , = 6.7 7.7 7.4 7.3 5.7 7.2 Sưả bài. -Cho hs đếm 1-7, 7-1. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu số 8 : -Lập số 8 : HD hs xem tranh. +Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? 71 “7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn”. +Cho hs nhắc lại. +Y/C hs lấy 7 que tính thêm 1 que tính, nói “7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính” +Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk . +GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 8. Ta học số 8. -Số tám -Giới thiệu chữ số 8. +Số 8 được viết bằng chữ số 8. +GV viết và đọc : số tám. -Nhận biết thứ tự của số 8. +GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1. +Vậy số đứng liền sau số 7 là số mấy? -.số 8. b/Thực hành : -Bài 1 : viết số 8 -Bài 2 : số? +Cho hs đọc y/c. +GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số. +Cho hs nêu : 8 gồm 7 và 1; 1 và 7 8 gồm 6 và 2; 2 và 6 8 gồm 5 và 3; 3 và 5 8 gồm 4 và 4. Nhận xét. -Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống. +Cho hs đếm 1 – 8, 8 – 1. +Cho hs làm bài vào vở.Hai hs sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : , = ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm bài vào bảng con theo tổ. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 8 -Cho hs đếm 1 – 8 và 8 – 1. +Số 8 là số liền sau số nào? +Trong các số từ 1-8,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất? Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS làm b/tổ -CN,lớp. Nhận xét -CN, lớp nêu. -HS lấy que tính /////// thêm / -CN, lớp nêu -Lớp đồng thanh HS đọc . -HS viết b và đọc số tám. -HS quan sát -CN, lớp đếm HSTL -HS viết vào vở. -Điền số. -CN. -CN,lớp. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN. -Điến dấu , = -HS làm vào b / CN -CN, lớp đếm -HS trả lời. Tiết 4: ÂM NHẠC (GV chuyên trách) Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Tiết 1, 2: TIẾNG VIỆT ÂM /h/ Tiết 3: THỂ DỤC (GV chuyên trách) Tiết 4: THỦ CƠNG XÐ d¸n h×nh trßn A.Mục tiêu : -Biết cách xé, dán hình tròn. -Xé, dán được hình tương đối tròn.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.Rèn kỹ năng xé, dán hình. Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. B.Đồ dùng dạy học: hình mẫu, qui trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét kt. 3.Bài mới : a/GTB : Xé, dán hình tròn . b/GV HD qui trình : -Lấy giấy màu, lật mặt sau vẽ 1 hv và xé hv. -Từ hình vuông ta xé lại các góc và chỉnh sửa cho giống hình tròn – Ta được 1 hình tròn. @Cho hs thực hành – GV quan sát. *HD dán hình : -Xé xong hình tròn, ta ướm thử vào vở cho cân đối. -Tô 1 lớp hồ mỏng ở mặt sau xếp vào vở cho thẳng, phẳng và đều. 4.Củng cố : -HD hs nhận xét sản phẩm. +Đường xé thẳng, ít răng cưa. +Hình xé gần giống mẫu. +Dán đều, thẳng và cân đối. -GV nhận xét. 5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ thủ công.. -Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: TỐN Sè : 9 A.Mục tiêu : -Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9 ; đọc, đếm được từ 1 – 9. -So sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh. Làm việc cẩn thận, chính xác. B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2/Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 8. -Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ: Điền , = 8.5 8.7 6.8 8.8 7.8 5.8 8.4 8.6 8.5 Sưả bài. -Cho hs đếm 1-8, 8-1. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu số 9 : -Lập số 9 : HD hs xem tranh. +Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? 81 “8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn”. +Cho hs nhắc lại. +Y/C hs lấy 8 que tính thêm 1 que tính, nói “8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính” +Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk . +GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 9. Ta học số 9. -Giới thiệu chữ số 9. +Số 9 được viết bằng chữ số 9. +GV viết và đọc : số chín. -Nhận biết thứ tự của số 9. +GV viết : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Cho hs đếm 1 – 9 và 9 – 1. +Vậy số đứng liền sau số 8 là số mấy? -.số 9. b/Thực hành : -Bài 1 : viết số 9 -Bài 2 : số? +Cho hs đọc y/c. +GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số. +Cho hs nêu : 9 gồm 8 và 1; 1 và 8 9 gồm 7 và 2; 2 và 7 9 gồm 6 và 3; 3 và 6 9 gồm 5 và 4; 4 và 5 Nhận xét. -Bài 3 : , = +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm bài vào vở theo tổ. +Gọi 3 hs sửa bài. Nhận xét. Cho hs kt chéo. -Bài 4 : số? +Cho hs đọc y/c. +GV HD mẫu. Cho hs làm bảng con. Nhận xét. -Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống. ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs đếm 1 – 9, 9 – 1. +Gọi cá nhân làm bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 9 -Cho hs đếm 1 – 9 và 9 – 1. +Số 9 là số liền sau số nào? +Trong các số từ 1-9,số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. HSTL -HS làm b/tổ -CN,lớp. Nhận xét -CN, lớp nêu. -HS lấy que tính //////// thêm / -CN, lớp nêu -Lớp đồng thanh -Số chín. -HS viết b và đọc số chín. -HS quan sát -CN, lớp đếm HSTL -HS viết vào vở. -Điền số. -CN. -CN,lớp. -Điến dấu , = -HS làm vào vở . -CN -Điền số. -HS làm b. -CN,lớp. -CN. HSTL -CN, lớp đếm -HS trả lời. Tiết 2: MỸ THUẬT (GV chuyên trách) Tiết 3, 4: TIẾNG VIỆT ÂM /i/ Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: TỐN Sè : 0 A.Mục tiêu: -Viết được số 0 ; đọc, đếm được từ 0 – 9. -So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 – 9. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh. Làm việc cẩn thận, chính xác. B.Đồ dùng dạy học:bảng con,đồ dùng,hình vẽ,phiếu,vở. C.Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định:hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Số 9 -Cho 3 hs làm bảng lớp,cả lớp làm b theo tổ:điền = 98 99 79 68 59 37 -Cho hs đếm 1-9 , 9-1. -Nhận xét . 3.Bài mới : a/Giới thiệu số 0 : -Hình thành số 0 : +Y/C hs lấy 4 que tính, rồi HD hs bớt dần : bớt đi 1 que tính còn bao nhiêu que tính? HD bớt dần đến không còn que tính nào. +HD hs qsát tranh: .Lúc đầu,trong bể có mấy con cá?Lấy đi 1 con,còn mấy con? 3 con cá,bớt 1 con cá còn 2 con cá. .Lấy tiếp đi 1 con,còn mấy con? .Lấy nốt con còn lại,trong bể còn mấy con cá? không còn con cá nào. @Để chỉ không còn que tính nào,không còn con cá nào,ta dùng số 0.Hôm nay học số 0. -Giới thiệu chữ số 0: +Số 0 được viết bằng chữ số 0. +HD hs viết b. -Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0-9 , 9-0: +HD hs xem hình vẽ-GV chỉ từng ô cho hs trả lời : có mấy chấm tròn? +GV chỉ vào ô 0 chấm tròn và ô có 1 chấm tròn : 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiếu hơn hay ít hơn? ít hơn. GV ghi: 0 < 1.Vậy ta nói: “0 bé hơn 1” +Các số từ 0-9,số nào bé nhất? -Số 0. b/Thực hành: -Bài 1 : viết số 0 -Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống. +Cho hs đếm 0 – 9 ,9 – 0. +Cho hs làm vào phiếu.CN sửa bài. Nhận xét -Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống. +GV HD bài mẫu. +Cho hs làm bài vào phiếu.CN sửa bài. Nhận xét. +HD hs làm quen “số liền trước” Cho hs qsát dãy số từ 0 – 9,GV giới thiệu : Số liền trước số 1 là số 0. Số liền trước số 2 là số 1. Số liền trước số 3 là số mấy? số 2. -Bài 4 : điền = +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 0 -Cho hs đếm 0 – 9, 9 – 0. -Số liền trước số 9 là số nào? số 8 Số liền trước số 6 là số nào? số 5 -Cho hs thi khoanh vào số bé nhất / số lớn nhất : 9 5 0 2 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN làm bài tập. -CN,lớp. -HS lấy que tính và thực hành bớt theo HD. -HS qsát tranh,trả lời: -HS nhắc lại. -HS đọc: số không. -HS viết b. -HS qsát,trả lời. -HS nhắc lại. HSTL -HS viết vào vở. -CN,lớp -HS làm vào phiếu. -HS qsát,nghe HD. -HS làm vào phiếu. -HS nghe và trả lời. -HS làm b. -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Tiết 2, 3: TIẾNG VIỆT ÂM /gi/ Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội: VƯ sinh th©n thĨ A.Mục tiêu: -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh thân thể. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Biết tự giữ gìn vệ sinh thân thể hàng ngày. * Các KNS cơ bản được giáo dục. - Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sĩc thân thể. - Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập. *Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng. - Thảo luận nhĩm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đĩng vai, xử lí tình huống. B.Đồ dùng dạy học:sgk,tranh minh hoạ. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định:Hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Bảo vệ mắt và tai. -Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt? -Hãy kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai? -Vì sao phải bảo vệ mắt và tai? Nhận xét. 3.Bài mới: a/GTB:Cho hs khám tay theo cặp xem tay ai sạch,tay ai chưa sạch? -Vì sao phải giữ gìn tay chân sạch sẽ? Hôm nay học bài:Vệ sinh thân thể. b/Các hoạt động: *Hoạt đông 1:làm việc cá nhân. -GV hỏi cả lớp,gọi 3 hs trả lời:Hằng ngày,em đã làm gì để giữ sạch thân thể,quần áo? tắm,gội,giặc quần áo,rửa tay,chân -Nhận xét. *Hoạt động 2:Làm việc với sgk. -Cho hs làm việc theo cặp:Xem các hình trong sgk,chỉ ra việc nào làm đúng,việc nào làm sai?Vì sao? -GV qsát hs làm việc. -Cho 1 hs nói 1 tranh. Nhận xét,bổ sung. @GV kết luận:Nên:tắm,gội bằng nước sạch và xà phòng,thay quần áo,rửa sạch tay chân,cắt móng tay,móng chân. Không nên:tắm,gội ở ao hồ,nơi nước không sạch *Hoạt động 3:Thảo luận lớp. -GV nêu:Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. -Cho 5 hs trả lời. @Khi tắm: -Chuẩn bị:nước sạch,xà phòng,khăn lau,quần áo sạch,dép. -Tắm:dội nước,kì cọ,xát xà phòng,dội nước cho sạch,mang dép. Lau khô rồi mặc quần áo sạch. -GV hỏi: +Nên rửa tay khi nào? trước khi ăn,sau khi tiểu tiện. +Nên rửa chân khi nào? khi đi ngủ và đi học @Tay chân phải luôn giữ sạch sẽ,không nên ăn bốc,cắn móng tay,đi chân đất. 4.Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Vệ sinh thân thể -Chúng ta phải làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể? -Vì sao phải giữ gìn vệ sinh thân thể? @Cơ thể được giữ gìn sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh,tự tin. 5.Dặn dò:thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS chơi trò chơi. -HS nhắc lại. -CN: HSTL -Làm việc theo cặp. -CN nêu. -HS nghe. -CN trả lời. -HS nghe. -CN. -HS nghe. -HS trả lời. HS nghe. SINH HOẠT LỚP I . Mục tiêu : -Rèn kĩ năng tự học cho hs. -Chấp hành nội qui cuả trường, lớp. -Tham gia các phong trào. -Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt. II .Nội dung : Cho HS hát vui GVCN tổng hợp đánh giá chung các mặt : + Vệ sinh + Trang phục + Sĩ số HS + Ý thức tự học -Tuyên dương tổ,cá nhân đạt thành tích tốt, để HS noi theo. -Giáo dục HS: thực hiện an tòan giao thông.
Tài liệu đính kèm: