Tiết 1+2+3:HỌC VẦN
BÀI 7: Ê - V
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Bế bé
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Tiết 1+2+3:Học vần Bài 7: Ê - V I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được ê, v, bê, ve - Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Bế bé II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: Đi học về - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng ê - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm ê muốn có tiếng bê phải thêm âm gì? ?Âm b đứng trước hay sau âm ê? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng bê còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng be - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm b - Đứng trước - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - Con bê - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm ê.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng v - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm ê muốn có tiếng ve phải thêm âm gì? ?Âm e đứng trước hay sau âm v? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng ve còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài v - HS đọc ĐT- CN - Âm e - Đứng sau - HS ghép bảng ve - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo ve - HS quan sát tranh và trả lời - Con ve - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm v. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng chữ ê - 1 dòng chữ v - 1 dòng chữ bê - 1 dòng chữ ve - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ? Ai đang bế bé? ? Em bé vui hay buồn? ? Mẹ thường làm gì khi bế em bé? ? Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho bố mẹ vui lòng? * Hoạt động 13: GV cho hs hát bài Mẹ và cô 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: bế bé - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát mẹ và cô - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần Tiết 1+2+3:Học vần Bài 8: L-H I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: le le II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: lí cây xanh - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng l - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm l muốn có tiếng lê phải thêm âm gì? ?Âm ê đứng trước hay sau âm l? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ quả gì? - GV viết tiếng lê còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng bê,ve - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm ê - Đứng sau - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - quả lê - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm l.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng h - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm h muốn có tiếng hè phải thêm âm gì? ?Âm e đứng trước hay sau âm h? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết tiếng hè còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳ số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài h - HS đọc ĐT- CN - Âm e, dấu sắc - Đứng sau - HS ghép bảng hè - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo hè - HS quan sát tranh và trả lời - Các bạn đi tắm biển - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm h. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng chữ l - 1 dòng chữ h - 1 dòng chữ lê - 1 dòng chữ hè - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ?Hai con vật đang bơi trông giống con gì? ? Loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? * Hoạt động 13: GV cho hs hát bài Một con vịt 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: le le - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát một con vịt - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần _________________________________________________ Tuần 3: Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tiết 1+2+3:Học vần Bài 9: o - c I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: Vó bè II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: GV cho học sinh hát bài hát: Con cò bé bé - GV dẫn hs vào bài * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng o - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm o muốn có tiếng bò phải thêm âm gì? ?Âm b đứng trước hay sau âm o? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ con gì? - GV viết tiếng bò còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con tiếng lê, hè - Cả lớp hát - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm b, dấu huyền - Đứng trước - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - Con bò - HS đọc ĐT- CN - 2 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa âm o.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng c - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có âm c muốn có tiếng cỏ phải thêm âm gì? ?Âm o đứng trước hay sau âm c? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết tiếng cỏ còn lại lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 2 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 2 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS vi ... hữ vừa học VD: GV ghép các tiếng bắt đầu bằng chữ tr hoặc u *Hoạt động 3: Tập viết một từ ứng dụng - GVHDHS viết từ mùa dưa, ngựa tía vừa viết vừa nêu quy trình viết * Hoạt động 4: Trò chơi viết đúng GV chuẩn bị các tấm thẻ có ghi các nguyên âm: u, ua, ư, ưa, i, ia GV nhặt bất kì trong hộp và đọc lên - HS nhắc lại các vần đã học: ia, ua, ưa - HS đọc ĐT-CN - HS lên bảng chỉ và đọc - 1 hs chỉ cho 1 hs đọc - HS đọc các khung tiếng còn lại trong bảng ôn đầu CN-ĐT. - HS đọc tiếp các tiếng trong bảng ôn thứ hai - HS chơi trò chơi nhóm nào tìm được nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - 2 nhóm hs lên bảng , nhóm nào ghi nhanh và đúng là nhóm đó thắng. Tiết 2 * Hoạt động 5: Từ ngữ ứng dụng - GV chỉ bảng - GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 6: Lắp ghép toa tàu từ ngữ Chuẩn bị các miếng gỗ vuông sơn màu khác nhau cho từng mặt. Một miếng ghi các âm đầu tr, ng, ngh. Một miếng ghi các nguyên âm u, ua, ư, ưa, i, ia. Một miếng ghi dấu thanh. Các nhóm thi đua xếp thành các tiếng. * Hoạt động 7:Tập viết các từ ngữ ứng dung còn lại - GVHDHS viết - GV nhận xét tuyên dương hs * Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng -Tương tự hoạt động 4 thay viết chữ rời bằng các tiếng trong bảng ôn. - HS đọc ĐT- CN - HS chơi trò chơi - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi Tiết 3: *Hoạt động 9: +Đọc vần vừa ôn +Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu ( mỗi từ 2 lần nếu gặp từ khó cần dùng tranh để minh hoạ) + Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? GV tóm tắt đưa ra câu ứng dụng và đọc mẫu chậm * HoạT động 10:Tập viết vần và các từ ngữ ứng dụng - GV nêu yêu cầu viết - GV chấm và nhận xét * Hoạt động 11: Kể chuyện Khỉ và Rùa - GV kể cho hs nghe 2-3 lần - GV nhận xét tuyên dương hs *Hoạt động 12: GV bắt nhịp bài hát: Cả nhà thương nhau 4.Củng cố dặn dò - Dổn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bảng ôn CN- ĐT - HS đọc ĐT-CN - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS nghe kể nhớ cốt truyện - HS sắp xếp lại trật tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện - HS nhìn tranh kể lại nội dung câu chuyện - HS hát bài hát - HS đọc lại bài ôn trong SHS Tiết 4: Toán Tiết 27 : Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập hiển thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng - Biết tính toán nhanh phép cộng trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy - học : - Gv : SGK - Hs : SVK, vở ô li III. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới : * Bài 1 - HDHS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 pt cộng tương ứng với TH trong sách * Bài 2 : Tính - GV cho hs làm bảng con theo dãy - GV nhận xét * Bài 3 : - Viết số thích hợp vào ô trống - Nhận xét * Bài 5 : Nhìn tranh hình thành phép tính - Hát đầu giờ - Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - CN - ĐT * Hs theo dõi bài tập trong SGK nhìn vào tranh nêu bài toán và giải bài toán - Nêu 2 phép cộng bằng lời 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 * Nêu cách làm - làm bài 1 2 1 + + + 1 1 2 ---- ----- ----- 2 3 3 -*Nêu cách làm - Làm bài vào phiếu nhóm 2- đọc kết quả 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 - Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi 1 . 2 em nhắc lại * Nêu bài toán - Thực hành phép tính - Chữa bài đọc kết quả 1 + 2 = 3 ; 4. Củng cố - Dặn dò : - Học lại bài đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 _______________________________ Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+2+3:Học vần Bài 32 :OI- AI I. Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái - Đọc được câu ứng dụng: chú bói cá nghĩ gì thế? chú nghĩ về bữa trưa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nôị dung: sẻ, ri, bói cá, le le II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ, bộ thực hành, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a. Vào bài b. Dạy học chữ * Hoạt động 1: Hội thoại - GV đố hs: Mỏ dài lông biếc Trên cành lặng yên Bỗng vút như tên Lao mình bắt cá Là con chim gì Là chim gì? - GV dẫn vào bài: Trong từ chim bói cá có tiếng bói để viết được tiếng này ta phải biết vần oi. Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp vần oi. * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng oi - HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có vần oi muốn có tiếng ngói phải thêm âm gì? ?Âm ng đứng trước hay sau vần oi? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết từ nhà ngói lên bảng và đọc trơn *Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh) - GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 4:Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS viết bảng con từ nhà lá - HS TL: chim bói cá - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài - HS đọc ĐT- CN - Âm ng - Đứng trước - HS ghép bảng - HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo - HS quan sát tranh và trả lời - nhà ngói - HS đọc ĐT- CN - 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa vần oi.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 2 - GV chỉ bảng * Hoạt động 6:Nhận diện chữ và tiếng - GV viết lên bảng ai- HD phát âm - GV đọc mẫu ? Có vần ai muốn có tiếng gái phải thêm âm gì? ?Âm g đứng trước hay sau vần ai? - GV đọc mẫu - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? - GV viết từ bé gái lên bảng và đọc trơn *Hoạt động7:Trò chơi nhận diện - GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuỳsố lượng học sinh) - GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ *Hoạt động 8: Tập viết chữ và tiếng khoá - GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình - GV theo dõi chỉnh sửa * Hoạt động 9:Trò chơi viết đúng - GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó. - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc ĐT - CN - HS gài bảng gài ai - HS đọc ĐT- CN - Âm g - Đứng trước - HS ghép bảng gái - HS đọc ĐT- CN, nêu cấuốcg tiếng gái - HS quan sát tranh và trả lời - bé gái - HS đọc ĐT- CN và nêu cấu tạo từ - 3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa vần ai. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc. - HS viết bảng con - HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc Tiết 3 c. Luyện tập * Hoạt động 10: + Đọc chữ và tiếng khoá + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ + Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh và hỏi - GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng - GV đọc mẫu( 2 lần) * Hoạt động 11: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới - GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước - 1 dòng vần oi - 1 dòng vần ai - 1 dòng nhà ngói - 1 dòng bé gái - GV theo dõi giúp đỡ học sinh - GV thu chấm 1 số bài và nhận xét * Hoạt động 12: Luyện nói - GV treo tranh và hỏi ? Tranh vẽ gì? ?Em biết con chim nào trong số các con vật này? ? Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? ? Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? chúng sống ở đâu? ?Trong số này có con chim nào hót hay không?tiếng hót của chúng thế nào? * Hoạt động 13: GV cho hs hát một bài 4 . Củng cố dặn dò - GV chỉ bảng - GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau - HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN - HS đọc CN - ĐT - HS tìm âm vừa học và gạch chân - HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời - HS đọc ĐT-CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói: sẻ, ri, bói cá, le le. - HS trả lời - Cả lớp hát bài hát: lí cây xanh - HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần Tiết 4: Toán Tiết 28 : Phép cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Giúp hs - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - Giải thành thạo các phép tính trong phạm vi 4 - Thuộc các phép tính trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy - học : - Gv : SGK, 4 con chim, 4 cái kẹo, 4 quả cam - Hs : SGK, BĐDHT III. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : 1.Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4 a. HD phép tính 3 + 1 = 4 - 3 thêm 1 là mấy. Ghi bảng 3 + 1 = 4 b. HD phép tính 2 + 2 = 4 - 2 thêm 2 là mấy ghi bảng : 2 + 2 = 4 c. Phép tính 1 + 3 = 4 - 1 thêm 3 là mấy 1 + 3 = 4 d. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 2 + 3 = 3. Thực hành : * Bài 1 : - Cho hs trả lời miệng * Bài 2 :Tính * Bài 3 : - HDHS yếu * Bài 4 : - Điền viết phép tính thích hợp - Hát đầu giờ - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - CN - ĐT - 2 em lên bảng 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Hs quan sát tranh nêu bài toán + Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa hỏi tấp cả có mấy con chim ? + Hs trả lời : Có 3 con chim thêm 1 con chim tất cả có 4 con chim. - 3 thêm 1 là 4 - Đọc 3 cộng 1 bằng 4 : CN - ĐT - Quan sát tranh nêu bài toán + Có 2 quả táo thêm 2 quả táo. Tất cả có mấy quả táo ? - 1 HS trả lời + Có 2 quả táo thêm 2 quả táo. Tất cả có 4 quả táo - 2 thêm 2 là 4 - Đọc 2 cộng 2 bằng 4 CN - ĐT - 2 hs nêu bài toán - 2 hs trả lời + Có 1 cái kẹo thêm 3 cái kẹo. Có tất cả 4 cái kéo - 1 thêm 3 là 4 - Đọc 1 + 3 = 4 CN - ĐT - Quan sát hình vẽ cuối 3 + 1 = 1 + 3( vì cùng bằng 4 ) - Nhận xét : đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi * Tính : Hs làm bài SGK 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 * HS nêu yêu cầu và làm bảng con theo dãy 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 ---- ----- ---- ---- ---- 4 4 3 4 2 * Nêu cách làm - chữa bài. Đọc kết quả - Thực hiện 1 bài trên bảng lớp 2 + 1 = 3 4 > 1 + 2 * Quan sát tranh - Nêu bài toán - Làm bài, chữa bài - Đọc phép tính 3 + 1 = 4 - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại phép cộng trong phạm vi 4 - Về học thuộc lòng các công thức đó
Tài liệu đính kèm: