Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 4 năm 2010

Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 4 năm 2010

ĐẠO ĐỨC

GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( Tiết 2 )

I/ MỤC TIÊU

 - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về an mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh sách giáo khoa

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 4 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4
THỜI GIAN 
MÔN HỌC 
TỰA BÀI DẠY 
6- 09 - 2010
Chào cờ 
Tuần 1
Đạo đức 
Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2 ) 
Học vần 
M – n 
Mĩ thuật 
Vẽ hình tam giác 
07 – 09 -2010
Học vần 
D - đ
Toán 
Bằng nhau . Dấu = 
08- 09-2010
Toán 
Luyện tập 
Học vần 
T – th 
Hát 
Mời bạn vui múa ca ( tiết 2 )
09 - 09-2010
Toán 
Luyện tập chung 
Học vần 
Ôn tập 
Tự nhiên và xã hội 
Bảo vệ mắt và tai 
10 -09 - 2010
Tập viết 
Tập viết 
Lễ , cọ , bờ , hổ 
Mơ , do , ta , thơ 
Toán 
Số 6 
Thủ công 
Xé , dán hình vuông 
Thứ hai ngày 06 tháng 09 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( Tiết 2 )
I/ MỤC TIÊU 
 - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về an mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ 
Tranh sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- Hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên kiểm tra xem có đi học ăn mặc gọn gàng sạch sẽ không ? 
- Học sinh lên kiểm tra 
Nhận xét 
2/ Hoạt động giới thiệu 
Gọn gàng sạch sẽ
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 
Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi 
- Học sinh quan sát tranh và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh 
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? 
- Học sinh traifnh bày trước lớp 
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? 
Em có muốn làm như bạn không ? 
Nhận xét bổ sung 
Kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 7 , 8 
- Ghi nhận
Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế 
- Cho học sinh từng đôi 1 giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc gọn gàng , sạch sẽ
- Học sinh thực hành 
- Giáo viên nhận xét tuyên dương những học sinh làm tốt 
Hoạt động 3 : Hát 
Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo ‘ 
- Học sinh hát 
Lớp chúng ta có ai giống “ mèo “ Không ? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé ! “ 
Hoạt động 4 : giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ 
“ Đầu tóc em chải gọn gàng 
- Học sinh đọc 
Áo quần sạch sẽ , trông càng thêm yêu “ 
4/ Củng cố 
 Lên thực hành sửa lại quần áo 
- học sinh lên thực hành 
Nhận xét 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở đồ dung học tập 
- Lắng nghe 
HỌC VẦN Bài 13 : n , m
I / MỤC TIÊU 
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng 
- Viết được: n, m, nơ, me 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn
II/ CHUẨN BỊ 
 - Giáo viên : Tranh , sách giáo khoa , bộ chữ lớn 
 - Học sinh : Dụng cụ học tập 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định
- Hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh đọc i , a , bi ve , ba lô 
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết 
- Đọc câu ứng dụng 
 Đọc từ cho học sinh viết bi , cá 
- Đọc câu cho học sinh viết chữ có âm a
 - Bé hà vẽ cô 
 Nhận xét cho điểm
- Học sinh viết hà 
- Nhận xét 
2/ Hoạt động giới thiệu : n , m 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu âm n 
Nêu cách đọc và ghi bảng 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Cho học sinh đính n 
- Đính bảng 
Cho học sinh đính thêm ơ sau âm n ta được tiếng gì ? 
- Đính thêm được tiếng nơ 
- Cho học sinh phân tích đánh vần 
- n – ơ nơ đọc nơ 
- Cho học sinh quan sát tranh rút ra từ nơ 
Tranh vẽ nơ 
Tranh vẽ gì ?
Nơ + giảng nghĩa 
- Giáo viên tổng hợp và đọc 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
 N – nơ – nơ 
Hoạt đọng 2 : Hát vui 
- hát vui 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
Giới thiệu chữ mẫu hướng dẫn phân tích , viết mẫu 
- Quan sát phân tích viết bảng 
 n m nơ me 
Hoạt động 4 : Luyện đọc từ ứng dụng + Giảng nghĩa 
 No nô nơ 
 Mo mô mơ 
Cho học sinh đọc và tìm tiếng có âm vừa học 
- Học sinh đọc và mở sách gạch chân tiếng có âm m , n 
* Củng cố 
Cho học sinh thi tìm tiếng có âm vừa học
 Hai đội thi 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trên bảng 
- Đọc cá nhân 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 
Giới thiệu tranh và rút ra câu bò bê có bó cỏ , bò bê no nê 
- Quan sát và nêu 
- Cho học sinh tìm tiếng có âm n , m 
- Học sinh đọc và tìm 
 Hoạt động 3 : Luyện đọc sách giáo khoa 
- Học sinh đọc cá nhân nhóm , lớp 
- Giáo viên đọc mẫu 
Hoạt động 4 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 5 : Luyện viết 
- Học sinh viết 
Hướng dẫn viết vào vở 
n
m
nơ 
me
Hoạt động 6 : Luyện nói 
Chủ đề : Bố mẹ , ba má 
Giới thiệu tranh và nêu câu hỏi 
Quan sát trả lời 
4/ Củng cố 
Gọi học sinh đọc bài 
- Học sinh đọc 
Nhận xét 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Học bài 
Lắng nghe
Chuẩn bị bài d , đ 
Nhận xét tiết học 
MĨ THUẬT 
Vẽ hình tam giác 
I/ MỤC TIÊU 
 - Học sinh nhận biết được hình tam giác .
 - Biết cách vẽ hình tam giác . 
 - Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác 
II/ CHUẨN BỊ 
 - Giáo viên : Hình mẫu 
 - Học sinh : Vỡ tập vẽ 1 , Bút chì đen , chì màu , sáp màu 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- Hát 
b. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra dụng cụ học tập 
- Học sinh để dụng cụ trên bàn
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Vẽ hình tam giác 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác 
 Cho học sinh xem hình vẽ và đồ dùng dạy học 
- Học sinh xem 
Đây là vật gì ? 
HÌnh vẽ cái nón , hình cái ê ke , hình vẽ mái nhà 
Giáo viên chỉ vào hình minh họa ở hình 3 
Nêu tên các hình trên bảng 
- hình cánh buồm, dãy núi , con cá , .. 
Giáo viên tóm tắt : Có thể vẽ nhiều vật ( đồ vật ) từ hình tam giác 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác 
Vẽ hình tam giác như thế nào ? 
- Học sinh trả lời vẽ từng nét thẳng 
Giáo viên vẽ lên bảng cho học sinh quan sát cách vẽ 
+ vẽ từng nét , vẽ từ trên xuống , vẽ từ trái sang phải 
Giáo viên vẽ lên bảng một sô hình tam giác khác nhau 
Hoạt động 3 : Thực hành 
- Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm , dãy núi , nước , ..
- Khi vẽ xong tô màu cho bức tranh xinh động thêm 
4/ Củng cố 
 - Giáo viên chốt lại nội dung bài học 
- Lắng nghe 
5/ Nhận xét - dặn dò 
 Xem lại bài 
Tập vẽ ở nhà 
- Ghi nhận 
Chuẩn bị bài : Vẽ nét cong 
 Thứ ba , ngày 7 tháng 09 năm 2010
 HỌC VẦN 
Bài 14 : d - đ
I/ MỤC TIÊU
 - Đọc được: d,đ, dê,đò; từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được:d,đ, dê,đò 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế,
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử
II/ CHUẨN BỊ 
Giáo viên : Sách giáo khoa , bộ chữ , tranh 
Học sinh : Bộ chữ , bảng con 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định
- Hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh đọc viết n , m , nơ ,me , ca nô , bó mạ 
- Học sinh đọc viết , đọc 
Chỉ và đọc câu ứng dụng 
- bò bê có bó cỏ , bò bê no nê 
Bò bê có bó cỏ , bò bê no nê 
Nhận xét cho điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu : d , đ 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu âm d
Nêu cách đọc và ghi bảng 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Cho học sinh đính n 
- Đính bảng 
Cho học sinh đính thêm ê sau âm d ta được tiếng gì ? 
- Đính thêm được tiếng dê
- Cho học sinh phân tích đánh vần 
- d – ê dê đọc dê 
- Cho học sinh quan sát tranh rút ra từ nơ 
Tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ con dê 
Dê + giảng nghĩa 
- Giáo viên tổng hợp và đọc 
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 
 D – dê – dê 
Hoạt động 2 : Hát vui 
- hát vui 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
Giới thiệu chữ mẫu hướng dẫn phân tích , viết mẫu 
- Quan sát phân tích viết bảng 
 d đ de đò 
Hoạt động 4 : Luyện đọc từ ứng dụng + Giảng nghĩa 
 da de do 
đa đe đo
Cho học sinh đọc và tìm tiếng có âm vừa học 
- Học sinh phân tích đọc và tìm và gạch chân trong sách giáo khoa 
* củng cố 
Cho học sinh thi tìm tiếng có âm vừa học
 Hai đội thi 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trên bảng 
- Đọc cá nhân 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 
Giới thiệu tranh và rút ra câu dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ 
- Quan sát và nêu 
- Cho học sinh tìm tiếng có âm d , đ
- Học sinh đọc và tìm 
 Hoạt động 3 : Luyện đọc sách giáo khoa 
- Học sinh đọc cá nhân nhóm , lớp 
- Giáo viên đọc mẫu 
Hoạt động 4 : Hát vui 
- Hát vui 
Hoạt động 5 : Luyện viết 
- Học sinh viết 
Hướng dẫn viết vào vở 
d
đ
dê
đò
Hoạt động 6 : Luyện nói 
Chủ đề : dế, cá cờ , bi ve , lá đa 
Giới thiệu tranh và nêu câu hỏi 
Quan sát trả lời 
4/ Củng cố 
Gọi học sinh đọc bài 
- Học sinh đọc 
Nhận xét 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Học bài 
Lắng nghe 
Chuẩn bị bài t , th 
Nhận xét tiết học 
TOÁN 
Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Giáo dục tính cẩn thận khi so sánh 
II/ Chuẩn bị 
 + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa 
 + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu =
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
b. Kiểm tra bài cũ 
- So sánh các số trong phạm vi 5.
Nhận xét cho điểm 
1 < 3 , 3 < 4 , 1 < 5 
2/ Hoạt động giới thiệu : Bằng nhau . Dấu = 
- Nhắc lại tựa bài
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Nhận biết quan hệ bằng nhau 
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
- Nhóm bên trái có mấy con hươu ?
- Học sinh quan sát tranh trả lời :
 có 3 con hươu
- Nhóm bên phải có mấy khóm cỏ ?
 có 3 khóm cỏ 
- 3 con hươu so với 3 khóm cỏ thì thế nào 
 3 con hươu bằng 3 khóm cỏ 
- Vài em lặp lại 
- Nhóm bên trái có mấy hình tròn ?
- Nhóm bên phải có mấy hình tròn ?
- 4 hình tròn so với 4 hình tròn như thế nào 
 có 4 hình tròn
 4 hình tròn bằng 4 hình tròn
- Vài em lặp lại 
- Làm tương tự như trên với tranh : 3 chấm tròn màu xanh với 3 chấm tròn màu trắng ,4 cái ly với 4 cái thìa
- Giáo viên kết luận : 3 con hươu bằng 3 khóm cỏ. 4 hình tròn bằng 4 hình tròn. Ta nói 3 bằ ... : Hát vui 
- Học sinh hát 
Hoạt động 5 : Luyện viết 
- Giáo viên hương dẫn viết vào vở 
- học sinh viết 
Hoạt động 6 : kể chuyện : Câu chuyện cò đi lò dò 
Giá viên kể 
- Dựa vào tranh kể lại 
4/ Củng cố 
Nêu tên bài 
Ôn tập 
Gọi học sinh đọc bài 
- lắng nghe 
5/ Dặn dò 
Học và viết bài 
Ghi nhận 
Chuẩn bị bài U – Ư 
Nhận xét tiết học 
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI 
I/ MỤC TIÊU 
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
- Giáo dục học sinh biết giữ gìn đôi mắt
II/ CHUẨN BỊ 
 - Tranh sách giáo khoa 
 - Sách tự nhiên và xã hội 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
Cả lớp hát bài rửa mặt như mèo 
b. Kiểm tra bài cũ 
Tiết trước em học bài gì?
 -Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết được các các vật xung quanh?
 - Nhận xét bài cũ
- Nhận biết các vật xung quanh
- Nhờ các giác quan 
- Nhận 
2/ Hoạt động giới thiệu : Bảo vệ mắt và tai 
Nhắc lại 
3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Bước 1: 
-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình . 
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:
+Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai? chúng ta có nên học tập bạn đó không?
 -GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời
Bước 2: 
 -GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay lên trình bày trước lớp
* Kết luận: Chúng ta không nên để ánh sáng chiếu vào mắt
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.Ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi: 
 +Hai bạn đang làm gì?
 +Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
 + Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau ? 
 + Bạn gái trong hình đang làm gì ? Làm như vậy có tác dụng gì ? 
 + Các bạn trong hình đang làm gì ? Việc làm nào đúng , việc làm nào sai ? Tại sao ? 
 + Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to 
Giáo viên kết luận 
Hai bạn đang ngoáy tai 
Việc làm đó sai 
Vì rất nguy hiểm 
Nước vào lỗ tai bạn ngiên người để cho nước ra
 Các bạn đang hát Karaoke 
- Bạn hãy vặn nhạc nhỏ lại 
Hoạt động 2 : Đóng vai 
Tình huống : Hùng đi học về , thấy Tuấn ( em trai của Hùng ) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que . Nếu là Hùng em sẽ xử trí thế nào ?” 
- Học sinh thảo luận và sắm vai 
Nhận xét tuyên dương 
4/ Củng cố :
 Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau ? 
- Học sinh trả lời câu hỏi 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Xem lại bài 
Thực hiện tốt những điều được học 
Chuẩn bị bài : Giữ vệ sinh thân thể
Nhận xét tiết học 
Thứ sáu , ngày 10 tháng 09 năm 2010
Tập viết
Lễ, cọ , bờ, hổ
I/ MỤC TIÊU 
 - Viết đúng các chữ: lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
 - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
 II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Chữ mẫu 
 Học sinh : bảng , vở tập viết 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định 
- hát 
b. Kiểm tra bài cũ 
Gọi học sinh viết lại e , b , bé 
- Học sinh viết e b bé 
Nhận xét cho điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Lễ , cọ , bờ , hổ 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn phân tích luyện viết 
- Học sinh phân tích luyện viết bảng con 
- Giáo viên giới thiệu lần lược chữ mẫu : lễ , cọ , bờ , hổ 
- Giáo viên viết mẫu + nêu cách viết 
 lễ cọ bờ hổ 
- Học sinh viết bảng con 
Hoạt động 2 : Hát vui 
- hát vui 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở
Giáo viên hướng dẫn viết tùng dòng , nhắc nhở tư thế ngồi viết , để tập , cầm bút 
- Học sinh viết vào vở 
Hoạt động 4 : Đánh giá bài viết 
- Lắng nghe 
4/ Củng cố : 
Nêu lại tên bài 
Thi viết nhanh đẹp 
Hai đội thi viết 
Lễ 
Nhận xét tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
 Tập viết bài ở nhà , chuẩn bị bài cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá rô , phá cỗ 
- Lắng nghe 
Tập viết
Mơ , do ta thơ , thợ mỏ 
I/ Mục tiêu 
 - Viết đúng các chữ: mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Rèn kĩ năng viết nhanh đẹp 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận 
II/ Chuẩn bị 
Giáo viên : Chữ mẫu 
Học sinh : Vở tập viết 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Hoạt động khởi động
a. Ổn định 
- hát 
b. Kiểm tra bài cũ 
Gọi học sinh viết lại : Lễ cọ bờ , hổ
- Học sinh viết 
Nhận xét cho điểm 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : mơ , do , ta thơ , thợ mỏ 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn phân tích luyện viết 
- Học sinh phân tích luyện viết bảng con 
- Giáo viên giới thiệu lần lược chữ mẫu : 
- Giáo viên viết mẫu + nêu cách viết 
mơ do ta thơ thợ mỏ 
- Học sinh viết bảng con 
Hoạt động 2 : Hát vui 
- hát vui 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở
Giáo viên hướng dẫn viết tùng dòng , nhắc nhở tư thế ngồi viết , để tập , cầm bút 
- Học sinh viết vào vở 
Hoạt động 4 : Đánh giá bài viết 
- Lắng nghe 
4/ Củng cố : 
Nêu lại tên bài 
Thi viết nhanh đẹp 
 Mơ – do ta 
Hai đội thi viết 
 mơ do ta thơ 
Nhận xét tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
 Tập viết bài ở nhà , chuẩn bị bài 
 Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe 
TOÁN
SỐ 6
I/ MỤC TIÊU 
Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 
 So sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
 Giáo dục học sinh yêu thích học toán 
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Tranh giới thiệu số 6 
 Học sinh : Dụng cụ học tập 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YÊU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- Hát 
b. Kiểm tra bài cũ : 
- Luyện tập chung 
Gọi học sinh lên so sánh 
- Học sinh lên so sánh 
1 ..3 , 4..3 , 24
1 3 , 2 < 4 
2/ Hoạt động giới thiệu bài : Số 6 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6 
- Học sinh quan sát tranh 
Có năm em đang chơi , một em khác đang đi tới . Tất cả có mấy em ? «  
Tất cả có 6 em 
Năm em thêm một em là sáu em 
Học sinh nhắc lại 
Tất cả có sáu em «  
- Học sinh nghe 
Gọi học sinh nhắc lại : Có sáu em 
- Học sinh nhắc lại 
* Giới thiệu 6 chấm tròn tương tự 
Số sáu được viết bằng chữ số 6 
Giáo viên giới thiệu chữ số sáu in và chữ chữ số 6 
6
Học sinh viết bảng con 
 6
Giáo viên giơ tấm bài có chữ số 6 
Học sinh đọc «  sáu « 
* Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6. 
- Học sinh lắng nghe 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Viết số 6 
Học sinh viết 
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Có mấy chùm nho xanh ? 
- Có 5 chùm nho xanh 
Mấy chùm nho chín ? 
- Có 1 chùm nho chín 
Trong tranh có tất cả mất chùm nho ? 
- Có tất cả 6 chùm nho 
Giáo viên nói : 6 gồm 5 và 1 , gồm 1 và 5 «  
- Học sinh lắng nghe 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Học sinh viết 
 1 2 3 4 5 6
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống > < = 
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3 
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5 
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 
 Nhận xét 
4/ Củng cố : 
Trò chơi : Đố bạn 
- Cả lớp chơi 
Nhận xét tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Học bài 
- Lắng nghe 
Chuẩn bị bài : Số 7 
THỦ CÔNG
XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG
I/ MỤC TIÊU 
 - Biết cách xé, dán hình vuông
- Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
Với HS khéo tay:
- Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II/ CHUẨN BỊ 
Giáo viên: bài mẫu về xé dán hình vuông , khăn lau tay 
Học sinh : Giấy nháp có kẻ ô , giấy màu thủ công màu , hồ dán , bút chì , vở thủ công 
IIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Hoạt động khởi động 
a. Ổn định 
- hát vui 
b. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét chung bài vừa rồi 
- ghi nhận 
Kiểm tra dụng cụ học sinh 
2/ Hoạt động giới thiệu : Xé , dán hình vuông 
- Nhắc lại tựa bài 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
- Giáo viên cho học sinh xem hình mẫu 
Học sinh xem hình mẫu 
- Gợi ý học sinh tìm đồ vật có dạng hình vuông 
- ô cửa , ......
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu 
Hướng dẫn dán hình cân đối phẳng mặt 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Giáo viên hướng dẫn lại từng thao tác 
- Nhắc học sinh dán hình cân đồi , phẳng mặt 
- Học sinh thực hành 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn
4/ Củng cố 
- Đáng giá sản phẩm 
- Ghi nhận 
 Chọn lọc bài đẹp tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dò 
Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe 
Chuẩn bị bài Xé dấn hình tròn 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 4
I/ MỤC TIÊU 
Nắm và thực hiện các quy định của lớp .
Tổng kết các hoạt động trong tuần và đưa ra phương hướng tuần 4
Giáo dục học sinh học tập phải có nền nếp . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Giáo viên : Phương hướng tuần 4
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
 Nghe học sinh hát 
2/ Giới thiệu : Sinh hoạt lớp tuần 4
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Tổng kết tuần 
Học tập : Còn một số em đọc viết yếu , và chưa học bài chép bài khi đến lớp . 
Nề nếp : Còn nói chuyện trong giờ học 
Đạo đức : Biết lễ phép thầy cô và người lớn . 
Vệ sinh : Tốt
 Thể dục : Một số học sinh tập chưa đúng động tác 
Nhận xét tuyên dương + phê bình những học sinh chưa ngoan 
Hoạt động 2 : Phương hướng 
Đi học đều và đúng giờ , mặc đồng phục . 
Học bài chép bài đầy đủ khi đến lớp 
Vệ sinh tốt . 
Hoạt động 3 : Văn nghệ 
4/ Củng cố : 
Nhắc lại phương hướng 
5/ Dặn dò : 
Thực hiện tốt phương hướng đề ra . 
 Hát 
Nhắc lại 
Nghe 
Nghe và ghi nhận 
Hát tập thể , đơn ca , tốp ca , song ca 
- Ghi nhận 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4 CO HINH.doc