Tiết 2+ 3 - Tiếng Việt
Bài 4 : , .
I/ Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng có
dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ.)
- Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ,
bạn gái và bác nông dân trong tranh .
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1
HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III/ Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra:
Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé.
3.Bài mới:
a,Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bài
Tuần 2 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008. Ngày soạn: 29. 8. 08. Ngày giảng: 1. 9. 08. Tiết 1 - Chào cờ Tiết 2+ 3 - Tiếng Việt Bài 4 : , . I/ Mục tiêu - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng có dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ...) - Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh . II/ Đồ dùng dạy học GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1 HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra: Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé. 3.Bài mới: a,Giới thiệu bài b, tìm hiểu bài GV HS HĐ/ 1: Giới thiệu dấu thanh * Giới thiệu dấu hỏi: - Thảo luận theo cặp về các tranh vẽ SGK/10 - Các tranh đó vẽ gì? - GV nêu các tiếng khỉ, giỏ, hổ, thỏ đều có chung một dấu. - GV giới thiệu kí hiệu của dấu hỏi * Giới thiệu dấu nặng( tương tự) - Dấu nặng có đặc điểm thế nào? *HĐ/2: Ghép chữ và phát âm - Khi ghép dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì? - Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào của tiếng bẻ? - Yêu cầu HS ghép tiếng bẻ - nêu cấu tạo tiếng bẻ/ - Tìm thêm các vật và sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ - Dạy ghép dấu nặng(tương tự) *HĐ/3: Hướng dẫn viết dấu thanh - GV viết mẫu từng dấu thanh, chữ có dấu thanh vừa học( bẻ, bẹ) - Yêu cầu HS viết vào bảng con - GV uốn nắn, sửa lỗi. Tiết 2- Luyện tập * HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV sửa lỗi cho HS *HĐ/ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. * HĐ/3: Luyện nói - GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và cho biết nội dung mỗi tranh vẽ gì? + Quan sát các bức tranh em thấy những gì? + Các việc làm có gì khác nhau? + Em thích tranh nào nhất? + Nhà em có trồng bắp không? + Ai đi thu ngô về nhà? + Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa? +Em đọc lại tên của bài này. HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp - Các tranh đó vẽ con khỉ, cái giỏ, con hổ, con thỏ... - Dấu hỏi (,) - HS đọc - Dấu nặng (.) - Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng bẻ. , . be bẻ bẹ - HS ghép tiếng bẻ - đọc - ví dụ: bẻ (cái bánh) , bẻ (cổ áo)..... - HS quan sát - HS viết bảng con HS đọc bài trên bảng ĐT- N- CN. - HS tô chữ bẻ, bẹ - HS quan sát tranh SGK/ 11 - Mẹ bẻ cổ áo - Bác nông dân bẻ ngô. - Các hoạt động rất khác nhau. - bẻ gãy, bẻ dập... - bẻ 4.Củng cố - dặn dò: - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4 - Toán Luyện tập I/Mục tiêu - Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Rèn kỹ năng tô màu và nhận dạng các hình. II/Đồ dùng dạy học GV: Các hình hình học HS : Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Kể tên các đồ vật là hình tam giác? 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài GV HS *HĐ/1: Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn - GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu bài tập + Trong hình vẽ có những hình nào? - GV hướng dẫn các hình cùng hình dạng thì tô cùng một màu *HĐ/ 2: Thực hành ghép hình - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng sau đó ghép theo mẫu - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu *Bài 1: Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu. - HS nhắc lại yêu cầu - Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - HS dùng bút chì khác nhau để tô màu vào các hình. *Bài 2: Ghép lại thành các hình mới - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài cặp đôi - HS dùng các hình vuông, hình tam giác để lần lượt ghép thành các hình a, b, c SGK/10 4.Củng cố- dặn dò: - Kể tên các hình đã học? - Dặn HS về nhà tập ghép hình mà em thích. Tiết 5: Đạo đức: Em là học sinh lớp 1(tiết 2) I/ Mục tiêu: - Củng có cho HS hiểu biết rõ về quyền của trẻ em được đi học. - Các em hiểu được khi đi học lớp 1 em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ. - HS vui vẻ đi học, biết yêu quý thầy cô giáo và bạn bè. II/ Đồ dùng dạy học GV:Các bài hát nói về quyền trẻ em HS : Vở bài tập đạo đức III/ Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: HS lớp 1 có gì khác với học sinh học lớp mẫu giáo? 3.Bài mới: a,Giới thiệu bài: b,Tìm hiểu bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh - GV nhận xét bổ xung *Hoạt động 2: HS múa hát hoặc đọc thơ theo chủ đề"Trường em" - GV và HS cả lớp nhận xét,bình chọn * Kết luận chung - Trẻ em có những quyền gì? - Khi vào lớp 1 emthấy thế nào? - Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? - HS kể theo cặp đôi - HS kể trước lớp - HS múa hát, đọc thơ theo nhóm, tổ, cá nhân. - Trẻ em có quyền có họ tên,được đi học. - Khi vào lớp 1 em thấy vui và tự hào. - Em sẽ cố gắng chăm ngoan và học giỏi để xứng đáng là HS lớp 1 4.Củng cố -Dặn dò: - HS hát bài "Em yêu trường em" - Về nhà làm tốt những điều đã học. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 2 tháng 9 năm 2008 Ngày soạn: 30.8. 08 Ngày giảng: 2. 9. 08 Tiết 1+ 2 - Tiếng Việt Bài 5 : \ ~ I/Mục tiêu - Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã, ghép các tiếng bè, bẽ. - Viết được dấu huyền, dấu ngã trong các tiếng chỉ đồ vật. - Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề" bè", hiểu tác dụng của bè trong cuộc sống. II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh minh hoạ HS : Bộ chữ rời tiếng việt III/Các hoạt động dạy học 1, ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc, viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài GV HS HĐ/1: Giới thiệu dấu thanh *Giới thiêụ dấu huyền - GVcho HS quan sát và thảo luận về nội dung các tranh SGK/ 12 - Tranh vẽ cây gì ? Các con vật nào? - GV nêu các tiếng dừa, mèo, gà, cò đều có dấu huyền - GVghi bảng- đọc - Nêu đặc điểm của dấu huyền? -Yêu cầu HS tìm dấu huyền trong bộ đồ dùng học Tiếng Việt. * Giới thiệu dấu ngã ( tương tự) - So sánh sự giống và khác nhau giữa dấu huyền và dấu ngã, dấu huyền và dấu sắc. *HĐ/2: Ghép chữ và phát âm - Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì? - Nêu vị trí dấu huyền trong tiếng bè? - Ghép tiếng bẽ( tương tự) - Gọi HS đọc theo trình tự trong bảng *HĐ/4 : Hướng dẫn viết dấu huyền, dấu ngã - GV viết mẫu từng dấu, chữ có dấu thanh vừa học ( bè, bẽ) - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS Tiết2 - Luyện tập *HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV sửa lỗi cho HS * HĐ/ 2 : Luyện viết - Hướng dẫn HS tô chữ trong vở tập viết * HĐ/3: Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK / 13 + Tranh vẽ gì? + Bè dùng để làm gì? + Bè thường chở những gì? - HS quan sát tranh SGK/12 - Cây dừa, con mèo, con gà, con cò - HS đọc - Dấu huyền gồm một nét xiên thẳng sang phải. - HS tìm và cài dấu huyền - HS nêu sự giống và khác nhau giữa các dấu. \ ~ be bè bẽ - HS nối tiếp đọc bài trong bảng - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm - HS tô chữ trong vở tập viết: bè , bẽ - HS quan sát tranh SGK/13 - Tranh vẽ bè đi trên sông. 4.Củng cố- dặn dò: - Tìm thêm tiếng mới có chứa dấu huyền hoặc dấu ngã? - Nhận xét giờ học. - Dặn HS nhà đọc, viết lại bài và chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------------------- Tiết 3 - Tự nhiên và xã hội Bài 2: Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. - Sự lớn lên của mọi người là khác nhau đó là sự bình thường. II. Đồ dùng dạy học: GV:Tranh ảnh minh hoạ HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra: - Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Đó là những phần nào? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài GV HS *HĐ1: Quan sát tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 6 - Quan sát hoạt động của em bé trong từng hình. - Quan sát hoạt động của hai bạn nhỏ trong tranh? - Hoạt động của hai anh em ở hình dưới nói lên điều gì? - Yêu cầu HS nói trước lớp - GV kết luận *HĐ 2 : Thực hành - GV chia lớp theo nhóm 4. - Dựa vào kết quả quan sát, em có nhận xét gì? - Muốn chóng lớn các em cần làm gì? - GV kết luận *HĐ3: Vẽ các bạn trong nhóm - HS hoạt động theo cặp. - Em bé nằm ngửa- lẫy- bò - ngồi - đứng và tập đi. - Hai bạn nhỏ đang đo chiều cao của nhau. - Bé đang được anh dạy tập đếm - Một số HS nói trước lớp - HS khác nhận xét - bổ sung - Mỗi nhóm gồm 2 cặp đứng quay lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. - Tương tự đo xem tay ai dài hơn. - Quan sát xem ai béo , ai gầy. - Mặc dù bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên của mỗi người không giống nhau. - Cần ăn uống điều độ. - HS vẽ tự do theo ý thích vào vở bài tập. 4. Củng cố - dặn dò: - Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, nhanh lớn các em cần làm gì? - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau. ------------------------------------------------- Tiết 4 - Âm nhạc: ( GV chuyên soạn giảng ) --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008. Ngày soạn: 31. 8. 08. Ngày giảng: 3. 9. 08 Tiết 1+ 2 – Tiếng Việt Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I/Mục tiêu - HS nhận biết được các âm và chữ, các dấu thanh. - Biết ghép các chữ b với e và be với các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói HS : Bộ chữ rời tiếng việt III/Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc ,viết dấu huyền, dẫu ngã, tiếng bè, bẽ - Đọc SGK. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Kể tên các âm đã học? - GV ghi bảng - Gọi HS đọc - Khi ghép âm b với âm e ta được tiếng nào? - Kể tên các loại dấu thanh đã học? - Ghép các dấu thanh với tiếng be để tạo thành các tiếng mới. - GV giới thiệu tranh - Gọi HS đọc *Hướng ... ó dạng hình tam giác? *HĐ/2:Hướng dẫn cách vẽ và xé dán a, Vẽ và xé dán hình chữ nhật - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi uốn nắn HS b, Vẽ và xé dán hình tam giác - GV hướng dẫn tương tự như hình chữ nhật c, Dán hình - GV thao tác mẫu *HĐ/2: Thực hành - GV hướng dẫn - GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu - HS quan sát - HS nối tiếp trả lời: Cửa ra vào, bảng, khăn quàng đỏ HS quan sát - HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. - Xé từng cạnh - HS vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Nối 2 điểm góc của hình chữ nhật ta được hình tam giác. - Xé theo các cạnh hình chữ nhật rồi xé theo đường chéo góc ta được tam giác. - HS làm theo - HS thực hành trên giấy thủ công 4.Củng cố - dặn dò - Trưng bày một số sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm. ------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008. Ngày soạn: 2. 9. 08. Ngày giảng: 5. 9. 08. Tiết 1- Tập viết Tập tô e b bé I/Mục tiêu - Giúp các em tô đúng quy trình các chữ: e , b , bé,... - Rèn kỹ năng tô đúng, tô đẹp. II/ Đồ dùng dạy học GV: Bài tô mẫu HS : Vở tập viết , bảng con III/Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập tô GV HS HĐ 1: Hướng dẫn HS tập tô - GV giới thiệu bài tập tô trong vở - Gọi HS đọc lại các chữ cần tô trong bài. - Hướng dẫn HS quy trình tô các chữ e, b, bé HĐ 2: HS tập tô vở tập viết - Yêu cầu HS viết bảng con - GV nêu tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS yếu HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm một số bài của HS - Nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc - HS quan sát bài tập tô trong vở tập viết - HS đọc - HS theo dõi - HS viết bảng con : e, b, bé - HS tập tô vào vở 4.Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở. ----------------------------------------------------------- Tiết 3 - Toán Các số 1 2 3 4 5 I. Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về các số 4; 5. Đọc và viết được số 4; 5 - Biết đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại - Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 5. II. Đồ dùng dạy học GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 5 HS : Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc, viết các số từ 1 đến 3. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu từng số 4, 5 *Giới thiệu số 4 - GV cài 3 quả cam lên bảng - Có mấy quả cam? - GV:Ta có 3 quả cam, thêm 1 quả nữa ta có mấy quả? - Tương tự GV cài 4 hình vuông và 4 con thỏ và hỏi như trên - Các hình đó đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 4 in, số 4 viết thường - Hướng dẫn viết số 4 + GV viết mẫu *Giới thiệu số 5( tương tự) - Tập viết số 4 và số 5 * Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại HĐ 2: Thực hành - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS viết - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/15 - Nêu nội dung các tranh - Nêu số lượng các vật? - Viết số tương ứng - GV nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ các ô như bài tập SGK/15 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài - Yêu cầu nhận xét - chữa bài - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 15 - Nêu tên và số lượng các hình vẽ trong mỗi ô? - Chọn số thích hợp để nối - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - GV theo dõi uốn nắn HS - Nhận xét - chữa bài - HS quan sát - Có 3 quả cam - Có 3 quả cam thêm 1 quả nữa được 4 quả cam. - Có 4 hình vuông - Có 4 con thỏ - Các hình đó đều có số lượng là 4 - HS viết bảng con - HS viết bảng con số 4 và số 5 *Bài 1: Viết số 4; 5 - HS quan sát - HS viết bảng con - HS viết vào vở *Bài 2 : Số? - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 5 quả táo, 3 cây dừa, 5 xe ô tô, 2 cái áo, 1 quả cà, 4 lọ hoa. *Bài 3: Số? - HS làm bài vào vở bài tập 1 2 3 4 5 *Bài 4: Nối(theo mẫu) - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS làm bài cá nhân 4.Củng cố - dặn dò: - Các em vừa học được những số nào? - Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - Dặn chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh hoạt lớp I/ mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. II/ Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a, Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô,đoàn kết với bạn bè. - Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp. b, Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài c, Các hoạt động khác - Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định. *Tồn tại:Một số em còn đi học muộn Còn thiếu đồ dùng học tập 2.Phương hướng hoạt động tuần - ổn định các nền nếp học tập. - Có đủ đồ dùng học tập - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 4- Thể dục: Bài 2 : Trò chơi - Đội hình đội ngũ I/ Mục tiêu - Ôn trò chơi"Diệt các con vật có hại".Yêu cầu HS biết thêm con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi. - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II/Địa điểm phương tiện Địa điểm: Trên sân trường GV :1 còi III/ Nội dung và phương pháp Nội dung Thời lượng Phương pháp *Phần mở đầu: - Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi quay sang hàng ngang để phổ biến nội dung giờ học. - Đứng vỗ tay và hát Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2... *Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Trò chơi" Diệt các con vật có hại" ( thực hành như tiết 1) * Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ - Đứng vỗ tay và hát - GV hệ thống bài học - Nhận xét giờ học 8/ 10/ 10/ 7/ * * * * * * * * * * * * * - GV hô cho tổ 1 làm mẫu - GV yêu cầu HS chủ động tự giác chơi * * * * * * * * * * * * * ---------------------------------------------------------------------- Tiết 4- Âm nhạc Ôn bài hát Quê hương tươi đẹp I/ Mục tiêu - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Tập biểu biễn bài hát kết hợp động tác múa phụ hoạ. II/ Đồ dùng dạy học GV : Tập một số động tác phụ hoạ HS : Ôn bài hát đã học III/ Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức: 1. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên hát bài Quê hương em tươi đẹp 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn HS ôn tập bài hát: GV HS HĐ/1: Ôn luyện bài hát - GV bắt nhịp - GV lắng nghe và sửa những chỗ HS hát sai - GV bắt nhịp từng tổ hát - Nhậ xét giữa các tổ HĐ/2: Tập biểu diễn bài hát - GV hát kết hợp làm động tác phụ hoạ lần 1 - Hát và múa phụ hoạ lần 2 - GV uốn nắn HS - GV bắt nhịp HĐ/3: Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca - GV bắt nhịp - Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu bằng dụng cụ gõ - Cả lớp hát lại cả bài 2 lần - Từng tổ hát - HS theo dõi - HS làm theo - HS tự làm Quê hương em biết bao tươi đẹp * * * * * * * 4. Củng cố dặn dò: - Cả lớp hát toàn bài hát - GV nhận xét giờ học - Dặn HS ôn lại bài hát . ------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh hoạt lớp I/ mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. II/ Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a, Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô,đoàn kết với bạn bè. - Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp. b, Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài c, Các hoạt động khác - Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định. *Tồn tại:Một số em còn đi học muộn ( Huyền, Tâm) Còn thiếu đồ dùng học tập ( Giang, Sơn) 2.Phương hướng hoạt động tuần - ổn định các nền nếp học tập. - Có đủ đồ dùng học tập - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể. Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I/Mục tiêu - HS nhận biết được các âm và chữ, các dấu thanh. - Biết ghép các chữ b với e và be với các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói HS : Bộ chữ rời tiếng việt III/Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc ,viết dấu huyền, dẫu ngã, tiếng bè, bẽ - Đọc SGK. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Kể tên các âm đã học? - GV ghi bảng - Gọi HS đọc - Khi ghép âm b với âm e ta được tiếng nào? - Kể tên các loại dấu thanh đã học? - Ghép các dấu thanh với tiếng be để tạo thành các tiếng mới. - GV giới thiệu tranh - Gọi HS đọc *Hướng dẫn viết bảng - GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết *Tiết 2 Luyện tập a,Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài tiết 1 - Đọc bài SGK b, Luyện tập - Hướng dẫn HS làm bài tập c, Luyện viết - GV hướng dẫn HS tập tô chữ trong vở tập viết. d, Luyện nói - GV giới thiệu bài luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh - Em hãy kể tên các con vật, các loại quả, cây cối, đồ vật theo hàng dọc các tranh ở SGK - Em thích nhất tranh nào ? Tại sao? - Trong các tranh đó tranh nào vẽ người? Người đó đang làm gì? - Hãy viết các dấu phù hợp vào dưới mỗi tranh? b e be \ / , ~ . be bè bé bẻ bẽ bẹ - HS đánh vần , đọc trơn - HS viết bảng con - HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân - HS lầm bài tập vở bài tập - HS tô chữ trong vở tập viết - HS quan sát tranh - dê/ dế ; dưa / dừa cỏ / cọ ; vó / võ - HS làm bài theo nhóm 4. Củng cố- dặn dò - Đọc lại bài trên bảng(cá nhân, đồng thanh) - Dặn HS về nhà ôn lại bài. ------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: