Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 2 năm 2008

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 2 năm 2008

Tiết 2+ 3 - Tiếng Việt

 Bài 4 : , .

I/ Mục tiêu

 - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng có

 dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ.)

 - Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ,

 bạn gái và bác nông dân trong tranh .

II/ Đồ dùng dạy học

 GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1

 HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1

III/ Các hoạt động dạy học

 1.Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra:

 Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé.

 3.Bài mới:

 a,Giới thiệu bài

 b, tìm hiểu bài

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 2 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 29. 8. 08.
Ngày giảng: 1. 9. 08. 
Tiết 1 - Chào cờ
Tiết 2+ 3 - Tiếng Việt 
	 Bài 4 : , .
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng có 
 dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ...) 
 - Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ, 
	bạn gái và bác nông dân trong tranh .
II/ Đồ dùng dạy học
 GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1
 HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III/ Các hoạt động dạy học
	1.ổn định tổ chức
	2.Kiểm tra:
	Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé.
 3.Bài mới:
 a,Giới thiệu bài
 b, tìm hiểu bài
 GV
 HS
HĐ/ 1: Giới thiệu dấu thanh
* Giới thiệu dấu hỏi:
- Thảo luận theo cặp về các tranh vẽ SGK/10
- Các tranh đó vẽ gì?
- GV nêu các tiếng khỉ, giỏ, hổ, thỏ đều có chung một dấu.
- GV giới thiệu kí hiệu của dấu hỏi
* Giới thiệu dấu nặng( tương tự)
- Dấu nặng có đặc điểm thế nào?
*HĐ/2: Ghép chữ và phát âm
- Khi ghép dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì?
- Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào của tiếng bẻ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng bẻ - nêu cấu tạo tiếng bẻ/
- Tìm thêm các vật và sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
- Dạy ghép dấu nặng(tương tự) 
*HĐ/3: Hướng dẫn viết dấu thanh 
- GV viết mẫu từng dấu thanh, chữ có dấu thanh vừa học( bẻ, bẹ)
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn, sửa lỗi.
Tiết 2- Luyện tập
* HĐ/1: Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS
*HĐ/ 2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
* HĐ/3: Luyện nói
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và cho biết nội dung mỗi tranh vẽ gì? 
+ Quan sát các bức tranh em thấy những gì?
+ Các việc làm có gì khác nhau? 
+ Em thích tranh nào nhất?
+ Nhà em có trồng bắp không?
+ Ai đi thu ngô về nhà?
+ Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
+Em đọc lại tên của bài này.
 HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
- Các tranh đó vẽ con khỉ, cái giỏ, con hổ, con thỏ...
- Dấu hỏi (,)
- HS đọc
- Dấu nặng (.)
- Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng bẻ.
 ,
 .
 be
 bẻ
 bẹ
- HS ghép tiếng bẻ - đọc
- ví dụ: bẻ (cái bánh) , bẻ (cổ áo).....
- HS quan sát
- HS viết bảng con 
 HS đọc bài trên bảng ĐT- N- CN.
- HS tô chữ bẻ, bẹ 
- HS quan sát tranh SGK/ 11
- Mẹ bẻ cổ áo
- Bác nông dân bẻ ngô.
- Các hoạt động rất khác nhau.
- bẻ gãy, bẻ dập...
- bẻ
 4.Củng cố - dặn dò:
	- Tìm thêm tiếng có dấu vừa học?
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4 - Toán
Luyện tập
I/Mục tiêu
 - Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Rèn kỹ năng tô màu và nhận dạng các hình.
II/Đồ dùng dạy học
 GV: Các hình hình học
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Kể tên các đồ vật là hình tam giác?
 3.Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Tìm hiểu bài
 GV
 HS
*HĐ/1: Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu bài tập
+ Trong hình vẽ có những hình nào?
- GV hướng dẫn các hình cùng hình dạng thì tô cùng một màu
*HĐ/ 2: Thực hành ghép hình
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng sau đó ghép theo mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
*Bài 1: Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu.
- HS nhắc lại yêu cầu
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- HS dùng bút chì khác nhau để tô màu vào các hình. 
*Bài 2: Ghép lại thành các hình mới 
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài cặp đôi
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác để lần lượt ghép thành các hình
a, b, c SGK/10
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Kể tên các hình đã học?
 - Dặn HS về nhà tập ghép hình mà em thích.
Tiết 5: Đạo đức: 
Em là học sinh lớp 1(tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - Củng có cho HS hiểu biết rõ về quyền của trẻ em được đi học. 
 - Các em hiểu được khi đi học lớp 1 em sẽ được học thêm nhiều điều 
 mới lạ. 
 - HS vui vẻ đi học, biết yêu quý thầy cô giáo và bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy học
 GV:Các bài hát nói về quyền trẻ em 
 HS : Vở bài tập đạo đức 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra: 
	HS lớp 1 có gì khác với học sinh học lớp mẫu giáo?
 3.Bài mới:
 a,Giới thiệu bài:
 b,Tìm hiểu bài:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 *Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
- GV nhận xét bổ xung
 *Hoạt động 2: HS múa hát hoặc đọc thơ theo chủ đề"Trường em"
- GV và HS cả lớp nhận xét,bình chọn
* Kết luận chung 
- Trẻ em có những quyền gì?
- Khi vào lớp 1 emthấy thế nào? 
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? 
- HS kể theo cặp đôi
- HS kể trước lớp
- HS múa hát, đọc thơ theo nhóm, tổ, cá nhân.
- Trẻ em có quyền có họ tên,được đi học.
- Khi vào lớp 1 em thấy vui và tự hào.
- Em sẽ cố gắng chăm ngoan và học giỏi để xứng đáng là HS lớp 1
	4.Củng cố -Dặn dò:
 - HS hát bài "Em yêu trường em"
 - Về nhà làm tốt những điều đã học.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 2 tháng 9 năm 2008
Ngày soạn: 30.8. 08
Ngày giảng: 2. 9. 08
Tiết 1+ 2 - Tiếng Việt
 Bài 5 : \ ~ 
I/Mục tiêu
- Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã, ghép các tiếng bè, bẽ.
- Viết được dấu huyền, dấu ngã trong các tiếng chỉ đồ vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề" bè", hiểu tác dụng của bè 
 trong cuộc sống. 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Tranh minh hoạ
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc, viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài
 GV
 HS
 HĐ/1: Giới thiệu dấu thanh
*Giới thiêụ dấu huyền
- GVcho HS quan sát và thảo luận về nội dung các tranh SGK/ 12
- Tranh vẽ cây gì ? Các con vật nào?
- GV nêu các tiếng dừa, mèo, gà, cò đều có dấu huyền
- GVghi bảng- đọc
- Nêu đặc điểm của dấu huyền? 
-Yêu cầu HS tìm dấu huyền trong bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
* Giới thiệu dấu ngã ( tương tự)
- So sánh sự giống và khác nhau giữa dấu huyền và dấu ngã, dấu huyền và dấu sắc.
*HĐ/2: Ghép chữ và phát âm
- Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì?
- Nêu vị trí dấu huyền trong tiếng bè?
- Ghép tiếng bẽ( tương tự)
- Gọi HS đọc theo trình tự trong bảng
*HĐ/4 : Hướng dẫn viết dấu huyền, dấu ngã
- GV viết mẫu từng dấu, chữ có dấu thanh vừa học ( bè, bẽ)
- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS
 Tiết2 - Luyện tập
 *HĐ/1: Luyện đọc 
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS 
* HĐ/ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS tô chữ trong vở tập viết
* HĐ/3: Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK / 13
+ Tranh vẽ gì?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Bè thường chở những gì?
- HS quan sát tranh SGK/12
- Cây dừa, con mèo, con gà, con cò
- HS đọc
- Dấu huyền gồm một nét xiên thẳng sang phải.
- HS tìm và cài dấu huyền
- HS nêu sự giống và khác nhau giữa các dấu.
 \
 ~
 be
 bè
 bẽ
- HS nối tiếp đọc bài trong bảng
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm
- HS tô chữ trong vở tập viết: bè , bẽ
- HS quan sát tranh SGK/13
- Tranh vẽ bè đi trên sông.
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Tìm thêm tiếng mới có chứa dấu huyền hoặc dấu ngã?
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn HS nhà đọc, viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 3 - Tự nhiên và xã hội
 Bài 2: Chúng ta đang lớn 
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng
 và sự hiểu biết.
 - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
 - Sự lớn lên của mọi người là khác nhau đó là sự bình thường.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:Tranh ảnh minh hoạ
 HS : Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra:
 - Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
 GV
 HS
*HĐ1: Quan sát tranh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 6 - Quan sát hoạt động của em bé trong từng hình.
- Quan sát hoạt động của hai bạn nhỏ trong tranh?
- Hoạt động của hai anh em ở hình dưới nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS nói trước lớp
- GV kết luận
*HĐ 2 : Thực hành 
- GV chia lớp theo nhóm 4.
- Dựa vào kết quả quan sát, em có nhận xét gì? 
- Muốn chóng lớn các em cần làm gì? 
- GV kết luận
*HĐ3: Vẽ các bạn trong nhóm 
- HS hoạt động theo cặp.
- Em bé nằm ngửa- lẫy- bò - ngồi - đứng và tập đi. 
- Hai bạn nhỏ đang đo chiều cao của nhau.
- Bé đang được anh dạy tập đếm
- Một số HS nói trước lớp - HS khác nhận xét - bổ sung
- Mỗi nhóm gồm 2 cặp đứng quay lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo xem tay ai dài hơn.
- Quan sát xem ai béo , ai gầy.
- Mặc dù bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên của mỗi người không giống nhau.
- Cần ăn uống điều độ. 
- HS vẽ tự do theo ý thích vào vở bài tập.
 4. Củng cố - dặn dò:
 - Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, nhanh lớn các em cần làm gì?
 - GV nhận xét chung giờ học 
 - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
-------------------------------------------------
Tiết 4 - Âm nhạc:
( GV chuyên soạn giảng )
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 31. 8. 08.
Ngày giảng: 3. 9. 08
Tiết 1+ 2 – Tiếng Việt
Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
I/Mục tiêu
- HS nhận biết được các âm và chữ, các dấu thanh.
- Biết ghép các chữ b với e và be với các dấu thanh.
- Phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự 
 thể hiện khác nhau về dấu thanh. 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc ,viết dấu huyền, dẫu ngã, tiếng bè, bẽ
 - Đọc SGK.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
- Kể tên các âm đã học?
- GV ghi bảng - Gọi HS đọc
- Khi ghép âm b với âm e ta được tiếng nào?
- Kể tên các loại dấu thanh đã học?
- Ghép các dấu thanh với tiếng be để tạo thành các tiếng mới.
- GV giới thiệu tranh
- Gọi HS đọc 
*Hướng ... ó dạng hình tam giác?
*HĐ/2:Hướng dẫn cách vẽ và xé dán
a, Vẽ và xé dán hình chữ nhật
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV theo dõi uốn nắn HS
b, Vẽ và xé dán hình tam giác
- GV hướng dẫn tương tự như hình chữ nhật
c, Dán hình
- GV thao tác mẫu
*HĐ/2: Thực hành
- GV hướng dẫn
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu
- HS quan sát
- HS nối tiếp trả lời: Cửa ra vào, bảng,
khăn quàng đỏ
 HS quan sát
- HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Xé từng cạnh
- HS vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Nối 2 điểm góc của hình chữ nhật ta được hình tam giác.
- Xé theo các cạnh hình chữ nhật rồi xé theo đường chéo góc ta được tam giác.
- HS làm theo
- HS thực hành trên giấy thủ công
 4.Củng cố - dặn dò
 - Trưng bày một số sản phẩm.
 - Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
 ------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 2. 9. 08.
Ngày giảng: 5. 9. 08.
Tiết 1- Tập viết 
Tập tô e b bé
I/Mục tiêu
 - Giúp các em tô đúng quy trình các chữ: e , b , bé,...
 - Rèn kỹ năng tô đúng, tô đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Bài tô mẫu
HS : Vở tập viết , bảng con
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập tô
GV
HS
HĐ 1: Hướng dẫn HS tập tô 
- GV giới thiệu bài tập tô trong vở
- Gọi HS đọc lại các chữ cần tô trong bài.
- Hướng dẫn HS quy trình tô các chữ e, b, bé
HĐ 2: HS tập tô vở tập viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nêu tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS yếu
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm một số bài của HS
- Nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc 
- HS quan sát bài tập tô trong vở tập viết
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS viết bảng con : e, b, bé
- HS tập tô vào vở
 4.Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở. 
-----------------------------------------------------------
Tiết 3 - Toán
Các số 1 2 3 4 5
I. Mục tiêu
- HS có khái niệm ban đầu về các số 4; 5. Đọc và viết được số 4; 5
- Biết đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại
- Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số
 trong dãy số từ 1 đến 5.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 5
HS : Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc, viết các số từ 1 đến 3.
3.Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
 GV
 HS
 HĐ1: Giới thiệu từng số 4, 5
*Giới thiệu số 4
- GV cài 3 quả cam lên bảng
- Có mấy quả cam?
- GV:Ta có 3 quả cam, thêm 1 quả nữa ta có mấy quả?
- Tương tự GV cài 4 hình vuông và 4 con thỏ và hỏi như trên
- Các hình đó đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu số 4 in, số 4 viết thường
- Hướng dẫn viết số 4
+ GV viết mẫu
*Giới thiệu số 5( tương tự)
- Tập viết số 4 và số 5
* Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
HĐ 2: Thực hành
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/15
- Nêu nội dung các tranh
- Nêu số lượng các vật?
- Viết số tương ứng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ các ô như bài tập SGK/15 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 15
- Nêu tên và số lượng các hình vẽ trong mỗi ô?
- Chọn số thích hợp để nối
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- GV theo dõi uốn nắn HS
- Nhận xét - chữa bài
- HS quan sát
- Có 3 quả cam
- Có 3 quả cam thêm 1 quả nữa được 4 quả cam.
- Có 4 hình vuông
- Có 4 con thỏ
- Các hình đó đều có số lượng là 4
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con số 4 và số 5
*Bài 1: Viết số 4; 5
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
*Bài 2 : Số?
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 
5 quả táo, 3 cây dừa, 5 xe ô tô, 
2 cái áo, 1 quả cà, 4 lọ hoa. 
*Bài 3: Số?
- HS làm bài vào vở bài tập
1
 2
 3
4
 5
*Bài 4: Nối(theo mẫu)
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS làm bài cá nhân
	 4.Củng cố - dặn dò:
 - Các em vừa học được những số nào?
 - Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
 - Dặn chuẩn bị bài học sau.
	-------------------------------------------------------------------	
 Tiết 5 Sinh hoạt lớp
I/ mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II/ Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô,đoàn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp.
 b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài 
	c, Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định.
*Tồn tại:Một số em còn đi học muộn 
 Còn thiếu đồ dùng học tập 
 2.Phương hướng hoạt động tuần
- ổn định các nền nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 4- Thể dục:
 Bài 2 : Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I/ Mục tiêu
- Ôn trò chơi"Diệt các con vật có hại".Yêu cầu HS biết thêm con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
II/Địa điểm phương tiện
Địa điểm: Trên sân trường
GV :1 còi
III/ Nội dung và phương pháp
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp
*Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi quay sang hàng ngang để phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2...
*Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"
( thực hành như tiết 1)
* Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học
 8/
10/
10/
7/
 *
 * * * *
 * * * *
 * * * *
- GV hô cho tổ 1 làm mẫu
- GV yêu cầu HS chủ động tự giác chơi
 * 
 * * * *
 * * * *
 * * * *
 ----------------------------------------------------------------------
Tiết 4- Âm nhạc
Ôn bài hát Quê hương tươi đẹp
I/ Mục tiêu
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Tập biểu biễn bài hát kết hợp động tác múa phụ hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Tập một số động tác phụ hoạ
HS : Ôn bài hát đã học
III/ Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức:
1. Kiểm tra:
 Gọi 2 HS lên hát bài Quê hương em tươi đẹp
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài:
 b, Hướng dẫn HS ôn tập bài hát:
 GV
 HS
HĐ/1: Ôn luyện bài hát
- GV bắt nhịp
- GV lắng nghe và sửa những chỗ HS hát sai
- GV bắt nhịp từng tổ hát
- Nhậ xét giữa các tổ
HĐ/2: Tập biểu diễn bài hát
- GV hát kết hợp làm động tác phụ hoạ lần 1
- Hát và múa phụ hoạ lần 2
- GV uốn nắn HS
- GV bắt nhịp
HĐ/3: Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV bắt nhịp
- Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu bằng dụng cụ gõ
- Cả lớp hát lại cả bài 2 lần
- Từng tổ hát
- HS theo dõi
- HS làm theo
- HS tự làm
 Quê hương em biết bao tươi đẹp
 * * * * * * *
4. Củng cố dặn dò:
 - Cả lớp hát toàn bài hát
 - GV nhận xét giờ học
 - Dặn HS ôn lại bài hát .
 -------------------------------------------------
 Tiết 5 Sinh hoạt lớp
I/ mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II/ Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô,đoàn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp.
 b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài 
	c, Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định.
*Tồn tại:Một số em còn đi học muộn ( Huyền, Tâm)
 Còn thiếu đồ dùng học tập ( Giang, Sơn)
 2.Phương hướng hoạt động tuần
- ổn định các nền nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể.
Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
I/Mục tiêu
- HS nhận biết được các âm và chữ, các dấu thanh.
- Biết ghép các chữ b với e và be với các dấu thanh.
- Phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự 
 thể hiện khác nhau về dấu thanh. 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc ,viết dấu huyền, dẫu ngã, tiếng bè, bẽ
 - Đọc SGK.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
- Kể tên các âm đã học?
- GV ghi bảng - Gọi HS đọc
- Khi ghép âm b với âm e ta được tiếng nào?
- Kể tên các loại dấu thanh đã học?
- Ghép các dấu thanh với tiếng be để tạo thành các tiếng mới.
- GV giới thiệu tranh
- Gọi HS đọc 
*Hướng dẫn viết bảng
- GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết
*Tiết 2 Luyện tập
a,Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- Đọc bài SGK
b, Luyện tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
c, Luyện viết
- GV hướng dẫn HS tập tô chữ trong vở tập viết.
d, Luyện nói
- GV giới thiệu bài luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Em hãy kể tên các con vật, các loại quả, cây cối, đồ vật theo hàng dọc các tranh ở SGK
- Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
- Trong các tranh đó tranh nào vẽ người? Người đó đang làm gì?
- Hãy viết các dấu phù hợp vào dưới mỗi tranh?
 b
 e
be
 \
 /
 ,
~
 .
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS viết bảng con
- HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân
- HS lầm bài tập vở bài tập
- HS tô chữ trong vở tập viết
- HS quan sát tranh
- dê/ dế ; dưa / dừa
 cỏ / cọ ; vó / võ
 - HS làm bài theo nhóm
	4. Củng cố- dặn dò
 - Đọc lại bài trên bảng(cá nhân, đồng thanh)
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
 ------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2(1).doc