Học Vần;
BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG
I.Mục tiờu:
- Nhận biết đượcdấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được :bẻ,bẹ
Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK
* Chỳ ý: Từ tuần 2-3 trở đi,Gv cần lưu ý rốn tư thế đọc đúng cho hs.
II.Đồ dùng dạy học: Bộ ghộp chữ,SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Tuần 2 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Chào cờ ______________________ Học Vần; BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG I.Mục tiờu: - Nhận biết đượcdấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được :bẻ,bẹ Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK * Chỳ ý: Từ tuần 2-3 trở đi,Gv cần lưu ý rốn tư thế đọc đỳng cho hs. II.Đồ dựng dạy học: Bộ ghộp chữ,SGK... III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài - Dấu hỏi. Treo tranh để HS QS và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh hỏi và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh hỏi. Viết dấu hỏi và núi: dấu này là dấu hỏi - Dấu nặng. thực hiện tương tự. 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi . Nhận diện dấu Hỏi: Dấu hỏi giống nột gỡ? YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Dấu nặng thực hiện tương tự. Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lờn bảng. Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bẻ HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ. + Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ. C .HD viết dấu thanh trờn bảng con: Gv hd,viết mẫu dấu hỏi,dấu nặng;tiếng bẻ,bẹ. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ b) Luyện viết GV hd HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết. c) Luyện núi : Treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ. -Trong tranh vẽ gỡ? -Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? -Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau? +Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... Học sinh trả lời: Khỉ trốo cõy, cỏi giỏ, con hổ, mỏ chim. Hs nhắc lại Giống 1 nột múc, múc cõu để ngược. Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập. Thực hiện trờn bảng cài HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài Hs đọc.phõn tớch Đặt trờn đầu õm e. Đọc lại. Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,.. HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Học sinh theo dừi viết bảng con Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Quan sỏt và thảo luận nhúm bàn. Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. _________________________ Tự nhiên - xã hội BàI 2: Chúng ta đang lớn. I. Mục tiêu: - HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của mọi người là không giống nhau. - HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp. - Có thái độ yêu quý bạn trong lớp.. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cơ thể chúng ta gồm có mấy bộ phận, là những bộ phận nào? - Kể tên các cơ quan của bộ phận thân 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Khởi động (3). - hoạt động . Mục tiêu: Gây hứng thú học tập Cách tiến hành: - Chơi trò vật tay. - thi đua theo cặp. 4. Hoạt động 4: Làm việc với SGK (15’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Nhận biết cơ thể đang lớn. Cách tiến hành: - Quạn sát hình SGK và cho biết những gì em quan sát được trong từng hình. - Gọi HS trình bày trước lớp. - em bé lớn dần biết bò, biết đi, cao hơn Chốt: Cơ thể ta khi mới đẻ ra còn nhỏ sau lớn dần về chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết - theo dõi. 5. Hoạt động 5: So sánh sức lớn của bản thân (10’). - hoạt động cặp.. Mục tiêu: Rèn kĩ năng đo chiều cao, sức lớn. Cách tiến hành: - Yêu cầu từng cặp đo, so sánh chiều cao, độ dai cánh tay với bạn. - Gọi HS trình bày. - tiến hành đo so sánh theo cặp. Chốt: Sự lớn lên của mỗi người không giống nhau. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò - theo dõi. ________________________ Thủ cụng: Xẫ DÁN HèNH CHỮ NHẬT I.Mục tiờu: Rốn cho HS cú kĩ năng xộ giấy thẳng , thành thạo. Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II.Đồ dựng dạy học: Bài mẫu xộ dỏn hỡnh chữ nhật, giấy màu , hồ dỏn HS , giấy màu , hồ dỏn, giấy nhỏp Vở thủ cụng III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xột 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sỏt nhận xột Giới thiệu bài mẫu , tỡm một số đồ vật cú dạng HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sỏch , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ờ ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xộ dỏn hỡnh chữ nhật: Làm mẫu: Lấy một tờ giấy màu đỏnh dấu 1 hỡnh chữ nhật .Tay trỏi giữ giấy , tay phải dựng ngún trỏ và ngún cỏi để xộ theo cạnh hỡnh chữ nhật. *Dỏn hỡnh: Lấy hồ ra giấy , dựng ngún trỏ di đều gúc và cạnh của hỡnh Ướm và đặt vào vị trớ cho cõn đối , dựng tay miết nhẹ lờn hỡnh. 3.Thực hành: Theo dừi giỳp HS cũn lỳng tỳng Nhận xột , sửa sai IV.Nhận xột dặn dũ: Nhận xột chung tiết học , đỏnh giỏ sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chỡ , hồ , giấy nhỏp Thực hành xộ ở nhà thành thạo Đặt đồ dụng lờn bàn Quan sỏt và nờu Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Theo dừi và thực hành xộ trờn giấy nhỏp Quan sỏt giỏo viờn làm mẫu. Thực hành trờn giấy nhỏp Vẽ hỡnh ở mặt sau , thực hiện từng thao tỏc trờn giấy nhỏp Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiờu : Giỳp học sinh: Nhận biết hỡnh vuụng,hỡnh trũn ,hỡnh tam giỏc.Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới. Làm bài tập 1, 2.HS khá giỏi có thể nhận biết thêm một số hình khác. Giáo dục các em yêu môn học. II.Đồ dựng dạy học: -Bộ đồ dựng học toỏn,VBT,SGK... III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi tờn một số vật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. 2.Bài mới: Giới thiệu bài. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn: Cho HS dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau) Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh: Cho HS sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như SGK. 3.Củng cố: Trũ chơi: Kết bạn. Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng... Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự. Khi hụ kết bạn thỡ những em cầm cựng một loại hỡnh nhúm lại với nhau. Nhận diện và nờu tờn cỏc hỡnh. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghộp hỡnh từ hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn thành cỏc hỡnh mới. Hỡnh mới Chia lớp 3 nhúm, mỗi nhúm 5em Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV ________________________ Tiếng Việt BÀI: DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ I.Mục tiờu: - Nhận biết đượcdấu huyền và thanh huyền,dấu ngó và thanh ngó. - Đọc được :bố,bẽ. - Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK. II.Đồ dựng dạy học: Bộ ghộp chữ,SGK... III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài -Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lờn bảng và núi. Tờn của dấu này là dấu huyền. -Dấu ngó. Thực hiờn tương tự. 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu huyền lờn bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ? So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau. Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. - Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó . Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. b) Ghộp chữ và đọc tiếng - Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố. Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố. Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bố YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố. + Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Gọi học sinh đọc bố – bẽ. c) HD viết dấu thanh trờn bảng con: - Gv hd viết mẫu dấu huyền,dấu ngó;tiếng bố,bẽ Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ b) Luyện viết YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện núi : GV treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống. -Trong tranh vẽ gỡ? -Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào? -Thuyền dựng để chở gỡ? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. quan sỏt và thảo luận. Mốo, gà, cũ, cõy dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc). Một nột xiờn trỏi. So sỏnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng Thực hiện trờn bảng cài. Đặt trờn đầu õm e. HS phỏt õm tiếng bố. bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi So sỏnh tiếng bố và bẽ Học sinh đọc. Theo dừi viết bảng con . Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Quan sỏt và thảo luận Vẽ bố Đi dưới nước. Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ... Chở hàng hoỏ và người. Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. ____________________________ ĐẠO ĐỨC. BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1( tiờ́t 2) Mục tiờu: Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học Biết tờn trường,lớp,tờn thầy,cụ giỏo,một số bạn bố trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tờn mỡnh,những điều mỡnh thớch trước lớp. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Bài hỏt “ Đi học” - H: Vở bài tập đạo đức III. Cỏc hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động: Hỏt “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV: Nờu yờu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập MT: Kể được những điều mới biết GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhúm(đụi), trao đổi và trả lời cõu hỏi SGK GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đó biết đọc , viết chữ, biết tụ màu, tập đếm, vẽ, b. Kể chuyện theo tranh. MT: Biết đặt tờn cho bạn nhỏ trong tranh - Trong tranh cú những ai? - Họ đang làm gỡ? GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng c. Trũ chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học GV: Hướng dẫn, nờu yờu cầu trũ chơi, cỏch chơi. Quan sỏt, giỳp đỡ. 3. Củng cố, dặn dũ: Hỏt tập thể HS ... ong phạm vi 3. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2. -Cỏc mụ hỡnh tập hợp như SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh đọc và viết cỏc số 1, 2, 3. Nhận xột KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Cho hs quan sỏt hỡnh bài tập 1, yờu cầu học sinh ghi số thớch hợp vào ụ trống. Bài 2: Gọi học sinh nờu yờu cầu của đề. Yờu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dóy số. 3.Củng cố :Hỏi tờn bài. Học sinh đọc và viết cỏc số 1, 2, 3 Nhắc lại. Làm VBT và nờu kết quả. Làm VBT Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ____________________________________ Tiếng Việt Bài 7 : ờ - v I.Mục tiờu : SGV - Đọc được ờ , v , bờ , ve ;từ và cõu ứng dụng. - Viết được : ờ,v,bờ,ve (viết được 1/2số dũng quy định trong vở tập viết 1,tập 1) - Luyện núi từ 1-3 cõu theo chủ đề : bế bộ II.Đồ dựng dạy học: -Sỏch TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghộp chữ tiếng Việt. Tranh minh hoạ từ khoỏ.-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ.GV kiểm tra đọc, viết nội dung bài học trước. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy õm mới. * Âm ờ - Nhận diện chữ. Gv giới thiệu ờ in thường, ờ viết thường, ờ in hoa.. ? So sỏnh õm ờ với õm e - Phỏt õm và đỏnh vần tiếng GV phỏt õm mẫu ờ ? Muốn cú tiếng bờ ta thờm õm gỡ? Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng. Gọi học sinh phõn tớch . Hướng dẫn đỏnh vần và đỏnh vần mẫu Đ ọc t ừ kho ỏ Gv giới thiệu tranh,rỳt từ khoỏ bờ * Âm v (Quy trỡnh tương tự) c.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài Tiết 2 3 :Luyện tập - Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ. Gọi đỏnh vần tiếng vẽ,bờ, đọc trơn tiếng. Gv hd, đọc mẫu Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Cho HS luyện viết ở vở tập viết Luyện núi:Chủ đề luyện núi hụm naylà gỡ? GV nờu cõu hỏi SGK. Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng? Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học, xem bài mới L, H Giống : đều viết bởi một nột thắt. Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e. Hs nhắc lại So sỏnh giống và khỏc nhau Hs đọc Hs nờu và ghộp Hs đọc,phõn tớch Hs đỏnh vần Hs đọc,phõn tớch Đọc kết hợp toàn bộ õm,tiếng,từ. Hs thi tỡm tiờng ngoài bài cú õm ờ;v Hs đọc,phõn tớch... Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ). Hs đỏnh vần, đọc trơn,kết hợp phõn tớch Hs viết bảng con,viết vào vở tập viết. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bộ”. Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ... Học sinh trả lời. Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học ____________________________ Thể dục Bài 2: TRề CHƠI – ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ. I. MỤC TIấU: _ ễn trũ chơi: “ Diệt cỏc con vật cú hại”.Yờu cầu HS biết thờm một số con vật cú hại, biết tham gia vào trũ chơi chủ động hơn bài trước Làm quen với tập hợp hàng dọc, dúng hàng.Yờu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đỳng, cú thể cũn chậm II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: Trờn sõn trường.Dọn vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 cũi, tranh, ảnh một số con vật. III. NỘI DUNG: NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yờu cầu bài học -Khởi động: + Đứng vỗ tay, hỏt. + Giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp. 2/ Phần cơ bản: a) Tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc: _ Tập hợp hàng dọc: + Khẩu lệnh: “ Thành 4 hàng dọc tập hợp!” -Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối diện và cỏch GV khoảng cỏch 1 cỏnh tay. - Cỏc tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng bờn trỏi tổ trưởng tổ 1, và cỏch nhau 1 khuỷu tay. _ Dúng hàng dọc: + Khẩu lệnh: “ Nhỡn trước thẳng!” - Tổ trưởng tổ 1 làm chuẩn . - Cỏc tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt chống tay phải vào hụng sao cho khuỷu tay vừa chạm vào người đứng bờn phải mỡnh, đồng thời chỉnh hàng cho thẳng. -Cỏc tổ viờn tổ 2, 3, 4 nhỡn cỏc tổ viờn tổ 1 để dúng hàng ngang và nhỡn người đứng trước để dúng hàng dọc (khụng cần giơ tay) Khẩu lệnh: “ Thụi!” * Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc GV nhận xột tuyờn dương, giải thớch thờm b) Chơi trũ chơi: “ Diệt cỏc con vật cú hại”: + Cho HS chơi thử để cỏc em nhớ lại và nắm vững cỏch chơi. Cho HS chơi chớnh thức 3/Phần kết thỳc: Thả lỏng Nhận xột -Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang - ễn trũ chơi và làm quen với tập hợp hàng dọc, dúng hàng. -Đội hỡnh hàng ngang -Trước khi hụ khẩu lệnh, GV cú thể thổi 1 hồi cũi hoặc hụ to: “cả lớp chỳ ý!” -Buụng tay xuống (tổ 1) tất cả về tư thế đứng tự nhiờn - Thực hiện 2-3 lần - Tập hợp đội hỡnh hàng ngang - GV cựng HS hệ thống bài -Khen những học sinh tập tốt, ngoan. ___________________________________ Âm nhạc ( GV chuyên dạy ) Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 Toán Bài 8 : Các số 1 , 2 , 3, 4, 5 A- Mục tiêu: - Giúp Hs có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1; Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5; Yêu thích môn học B- Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dựng dạy và học toán C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1)Kiểm tra bài cũ 2) Bài mới a. GTB: Bài hôm nay chúng ta học bài mới số 4, 5 - GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5 -h/s nhắc lại đầu bài b. Giới thiệu số 4, 5 - Hướng dẫn H quan sát tranh- TL câu hỏi h/s quan sát tranh – thảo luận ?Có mấy cái nhà Có 1 cái nhà ? Có mấy ô tô Có 2 cái ô tô ? Có mấy con ngựa Có 3 con ngựa - HD (H) Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm tròn,4 con tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật - Số 4 viết bằng chữ số 4 - GV viết lên bảng -h/s quan sát- theo dõi - Cho (H) quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết *) Giới thiệu số 5 ( tương tự số 4 ) - GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm tròn, 5 con tính đều có số lượng là 5, ta dùng số 5 để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật đó - GV số 5 viết bằng chữ số 5 viết h/s quan sát - GV viết bảng - Cho (H) qs chữ số 5 in và số 5 viết - cho (H) viết số 4,5 vào bảng con -h/s viết số 4,5 vào bảng con - Cho (H) qs tranh Sgk (trang14) -Hd (H) nêu lần lượt số ô vuông từ trái sang phải rồi đọc Một ô vuông....... 5 ô vuông 5 ô vuông .......... 1 ô vuông - cho h/s chỉ vào các ô vuông từ trái sang phải rồi đọc h/s đọc ĐT + CN + nhóm - Cho (H) viết số còn thiếuvào các ô trống của 2 nhóm ô vuông 1 2 3 4 5 3) Luyện tập Bài 1: Thực hành viết số - GV hướng dẫn h/s viết số - GV NX chữa bài 1 2 3 4 5 h/s viết số Bài 2:- GV giới thiệu bên trái “ bên phải” -Cho (H) Nhận biết số lượng rồi điền vào ô trống cho thích hợp h/s làm bài - GV NX chữa Bài 3: Viết sơ đồ thích hợp vào ô trống - GV chỉ vào ô số 1 và hỏi viết số mấy 1 2 3 4 5 ? tại sao điền số 3 Vì đếm 1,2,3 4. Củng cố , dặn dò (2’) ? Học bài gì ? Cho h/s đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - GV NX giờ học Số 1, 2, 3, 4,5 h/s đếm, về học bài xem bài sau _________________________ Tập viết: Tiết 1 : Tô các nét cơ bản A- Mục tiêu: - Học sinh bước đầu viết được một số nét cơ bản của phần tập viết - Biết cách cầm bút, ngồi đúng tư thế, khoảng cách. - Giữ gìn vở sạch sẽ B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: Các nét cơ bản viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết, bảng con. GV: nhận xét. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi tên bài dạy. 2- Hướng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu trên bảng. ? Nét ngang được viết như thế nào. ? Những nét nào được viết với độ cao 2 li ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li 3- Hướng dẫn viết bảng con. GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. 4-Hướng dẫn viết vào vở tập viết Gv chấm,chữa bài 5 - Củng cố,dặn dũ Học sinh lấy vở, bảng, phấn, bút để lên mặt bàn. Học sinh quan sát. Viết ngang kéo từ trái sang phải. Nét sổ, nét xiên phải, trái, nét móc ngược, xuôi, nét móc hai đầu, nét cong, Nét khuyết trên, nét khuyết dưới. Học sinh quan sát. Học sinh viết bảng con Hs viết bài vào vở tập viết Tiết 2 : Tập tô e, b, bé A- Mục tiêu: - Học sinh bước đầu viết được một số nét cơ bản của phần tập viết chữ e, b, bé. - Biết cách cầm bút, ngồi đúng tư thế, khoảng cách. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Các nét cơ bản viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu trên bảng. GV treo bảng chữ viết mẫu. ? Những chữ nào được viết với độ cao 2 li, các chữ đó được viết như thế nào. ? Chữ nào được viết với độ cao 5 li, chữ đó được viết như thế nào. ? Em hãy nêu cách viết chữ " bé " * Học sinh viết chữ: e, b, bé. Giáo viên vừa viết mẫu vừa hướng dẫn qui trình viết. 4- Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. III- Củng cố, dặn dò Học sinh viết chữ: e, b, bé vào bảng con Học sinh viết bài vào vở. _________________________ Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 2 A- Mục đích Yêu cầu: - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 3 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (.......................................) - Một số HS chưa chú ý học tập (....................................................) - Viết ẩu, bẩn (........................................................................) 2- Kế hoạch tuần 3: - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp. - 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàn ...............................................................................
Tài liệu đính kèm: