Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 21 - Bùi Thị Hiếu

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 21 - Bùi Thị Hiếu

Tiết 2+3 : Học vần

 Bi 86 : ôp - ơp

I. Mục tiu

 Gip HS :

 - Đọc được : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ v đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học

 - Luyện nĩi từ 2 - 4 cu theo chủ đề Cc bạn lớp em.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Vật mẫu, bảng phụ cu ứng dụng,

 HS : SGK, bộ chữ thực hnh Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

 1.Ổn định tổ chức 1 ‛

 2. Kiểm tra 5 ‛

 - Viết, đọc : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa

 - Đọc SGK

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 21 - Bùi Thị Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ Hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ 
Tập trung đầu tuần
Tiết 2+3 : Học vần 
 Bài 86 : ơp - ơp
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc được : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề Các bạn lớp em. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.Ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ơp
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ơp
- Hớng dẫn HS đánh vần ơ - pờ - ơp 
- Yêu cầu HS cài tiếng hộp
- GV ghi bảng : hộp
- Tiếng hộp cĩ vần mới học là vần gì ? 
- GV tơ màu vần ơp
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát hộp sữa
- Chúng ta cĩ từ khĩa: hộp sữa (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khĩa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ơp ( tương tự )
 - So sánh vần ơp và vần ơp ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ơp, ơp.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ cĩ chứa vần hơm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng cĩ vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nĩi 8 ‛
- Nªu tªn chđ ®Ị luyƯn nãi ? 
- Yªu cÇu HS quan s¸t tranh, nãi trong nhãm theo c¸c c©u hái gỵi ý? 
+ Em thÝch häc m«n nµo ? Cã n¨ng khiÕu vỊ vÏ hay thĨ thao?
+ H·y kĨ vỊ mét b¹n trong líp em : Tªn cđa b¹n vµ nh÷ng g× em biÕt vỊ b¹n ?
- Theo dâi
- HS ®äc §T- CN
- Cµi, ph©n tÝch vÇn «p
- §¸nh vÇn §T- CN.
- Cµi vµ ph©n tÝch tiÕng hép
- VÇn míi häc lµ vÇn «p
- §¸nh vÇn §T- CN
- Quan s¸t 
- §¸nh vÇn, ®äc, §T- CN.
- HS ®äc theo s¬ ®å trªn b¶ng
- HS ®äc §T- CN
- Gièng nhau : ®Ịu kÕt thĩc b»ng ©m p.
- Kh¸c nhau: vÇn ¬p b¾t ®Çu b»ng ©m ¬.
- §äc thÇm tõ øng dơng. 
- §¸nh vÇn, ®äc §T- CN.
- HS theo dâi
- §äc §T- c¸ nh©n
- HS theo dâi
- HS viÕt b¶ng con
- HS nèi tiÕp nªu tiÕng, tõ cã chøa vÇn võa häc.
- §äc §T - CN bµi trªn b¶ng
- HS ®äc thÇm
- HS chØ b¶ng, ®äc tiÕng cã vÇn míi .
- HS ®äc tr¬n c¶ c©u øng dơng
- §äc §T- CN
- HS ®äc thÇm, ®äc c¸ nh©n
- HS theo dâi.
- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- C¸c b¹n líp em.
- Quan s¸t tranh, nãi trong nhãm tõng b¹n trong nhãm tù giíi thiƯu vỊ m×nh. 
 4 . Củng cố dặn dị 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại tồn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Tiết 4 - Tốn
 Phép trừ dạng 17- 7
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Biết làm tính trừ ( khơng nhớ ), biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, bĩ chục que tính và que tính rời. 
 HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính 12 + 2 - 3 = 11 17 - 2- 4 = 11 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
*HĐ1: Thực hành trên que tính
- GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bĩ chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần để trên bàn, phần bên trái cĩ 1 chục que tính và phần bên phải cĩ 7 que tính rời.
- GV yêu cầu HS cất 7 que tính rời.
- Số que tính cịn lại là bao nhiêu ?
 - Để thể hiện điều đĩ cơ cĩ một phép trừ, đĩ là 17 - 7 = ( GV viết lên bảng )
*HĐ1: Cách đặt tính và thực hiện phép tính 
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính .
- GV cho HS nhắc lại sau đĩ đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính.
HĐ 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhắc lại cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang.
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu HS đọc phần tĩm tắt.
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng 
con
- Vậy cịn lại bao nhiêu cái kẹo ?
- HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV
- Cịn lại 1 bĩ chục que tính là 10 que tính. 
- Đặt tính từ trên xuống dưới
+ Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7( ở cột đơn vị).
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ.
- Tính từ phải sang trái.
- HS nhắc lại
 17 - 7 = 10 
Bài 1/112 : Tính 
Bài 2/ 112: Tínhnhẩm
 15 - 5 = 10 11 - 1 = 10 
 12 - 2 = 10 18 - 8 = 10
 13 - 2 = 11 17 - 4 = 13 
Bài 3 /112 : Viết phép tính thích hợp 
 Cĩ : 15 cái kẹo
 Đã ăn : 5 cái kẹo
 Cịn :  cái kẹo ?
 15 - 5 = 10
 Trả lời : Cịn 10 cái kẹo.
 4. Củng cố dặn dị
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7.
- GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập. 
Tiết 5 : Đaọ đức
EM VÀ CÁC BẠN (T1)
A. Mơc tiªu:
 - Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè .
 - Biết cần phải đồn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
 - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
 - Đồn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
B. Tài liệu phương tiện.
	- Vở bài tập đao đức.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cơ giáo?
- Em làm gì để lễ phép vâng lời thầy cơ giáo.
- 2 học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Phân tích tranh 
+ Yêu cầu cặp học sinh thảo luận để phân tích các tranh trong bài tập 2.
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn cĩ vui khơng? Vì sao?
- Từng cặp học sinh thảo lụân.
- Noi theo các bạn đĩ, em cần cư sử như thế nào với bạn bè?
- Gọi học sinh trình bày kết quả theo từng tranh.
- Đại diện nhĩm trình bày.
- Học sinh khác nghe, bổ xung ý kiến, nêu ý kiến khác
+ Giáo viên kết luận: Các bạn trong tranh cùng học cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đĩ các em cần vui vẻ, đồn kết, cư sử với bạn bè của mình.
3. Hoạt động 2: Thảo luận lớp.
+ Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
- Cư sử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với các bạn cần tránh những việc gì?
- Học sinh lần lượt trả lời câu hỏi bổ xung ý kiến cho nhau.
- Cư sử tốt với bạn cĩ lợi ích gì?
+ Giáo viên tổng kết:
- Để cư sử tốt với bạn các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn nhau mà khơng được trêu trọc, đánh nhau làm bạn đau, bạn giận.cư sử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến thêm gắn bĩ.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
4. Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình.
- Giáo viên yêu cầu, khuyến khích một số học sinh kể về người bạn thân của mình.
- Bạn tên gì?
- Bạn ấy đang học (đang sống) ở đâu?
- Em và bạn đĩ cùng học, cùng chơi với nhau NTN?
- Các em yêu quý nhau ra sao?
- Mơt số học sinh giới thiệu về bạn mình theo gợi ý trên của giáo viên.
+ Giáo viên tổng kết:
- Giáo viên khen ngợi các em đã biết cư sử tốt với bạn của mình và đề nghị cả lớp hoan nghênh, học tập những bạn đĩ.
5. Củng cố - dặn dị:
- Em cĩ nhiều bạn khơng?
- Em đã đối xử với bạn như thế nào?
- 1 vài em trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.
- Ơn lại bài vừa học.
- học sinh nghe và ghi nhớ.
Thứ Ba ngày 19 thỏng 1 năm 2010
Tiết 1 : Thể dục :
Bài 21
GV chuyên
Tiết 2+3 : Học vần 
 Bài 87 : ep - êp
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc được :ep, êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp
 - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề Xếp hàng vào lớp. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.Ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : tốp ca, hợp tác, lợp nhà.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ep
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ep
- Hướng dẫn HS đánh vần : e - pờ - ep 
- Yêu cầu HS cài tiếng chép
- GV ghi bảng : chép
- Tiếng chép cĩ vần mới học là vần gì ? 
- GV tơ màu vần ep
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát con cá chép 
- Chúng ta cĩ từ khĩa: cá chép (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khĩa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần êp ( tương tự )
- So sánh vần ep và vần êp ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ep, êp.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trị chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ cĩ chứa vần hơm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng  ... 
+ Cho biÕt nghỊ nghiƯp cđa c¸c c«, c¸c b¸c trong tranh?
 - GV cã thĨ s­u tÇm mét sè tranh ¶nh vỊ c¸c nghỊ nghiƯp kh¸c cho HS quan s¸t.
- GV yªu cÇu HS ho¹t ®éng nhãm ®«i vµ giíi thiƯu nghỊ nghiƯp cđa cha mĐ m×nh víi b¹n?
- Theo dâi
- HS ®äc §T- CN
- Cµi, ph©n tÝch vÇn iªp
- §¸nh vÇn §T- CN.
- Cµi vµ ph©n tÝch tiÕng liÕp
- VÇn míi häc lµ vÇn iªp
- §¸nh vÇn §T- CN
- Quan s¸t 
- §¸nh vÇn, ®äc, §T- CN.
- HS ®äc theo s¬ ®å trªn b¶ng
- HS ®äc §T- CN
- Gièng nhau : ®Ịu kÕt thĩc b»ng ©m p.
- Kh¸c nhau: vÇn ­¬p b¾t ®Çu b»ng ­¬.
- HS ®äc §T- CN
- §äc thÇm tõ øng dơng. 
- §¸nh vÇn, ®äc §T- CN.
- HS theo dâi
- §äc §T- c¸ nh©n
- HS theo dâi
- HS viÕt b¶ng con
- HS nèi tiÕp nªu tiÕng, tõ cã chøa vÇn võa häc.
- §äc §T - CN bµi trªn b¶ng
- HS ®äc thÇm
- HS chØ b¶ng, ®äc tiÕng cã vÇn míi .
- HS ®äc tr¬n c¶ c©u øng dơng
- §äc §T- CN
- HS ®äc thÇm, ®äc c¸ nh©n
- HS theo dâi.
- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- NghỊ nghiƯp cđa cha mĐ.
- Quan s¸t tranh, nãi trong nhãm ®«i 
+ §¹i diƯn c¸c nhãm lªn giíi thiƯu c¸c nghỊ nghiƯp cđa c¸c c«, b¸c trong tranh.
- HS quan s¸t vµ nhËn biÕt ®ã lµ nghỊ g×.
- HS tr×nh bµy tr­íc líp nghỊ nghiƯp cđa cha mĐ m×nh lµm c«ng viƯc g×.
 4 . Củng cố dặn dị 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại tồn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Tiết 4 - Tốn(80)
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Biết tìm số liền trước, số liền sau.
 - Biết cộng trừ các số ( khơng nhớ trong ) trong phạm vi 20.
 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập. 
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 Tính : 12 + 3 = 15 15 - 3 = 12 11 + 7 = 18
 3.Bài mới 27‛
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
 GV
 HS
- Nêu yêu cầu bài tập 
- GV vẽ tia số lên bảng gọi HS lên bảng điền số dưới tia số. 
- Nhận xét chữa bài trên bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Số liền sau của 7 là số nào? 
- Số liền sau của 9 là số nào? 
- Số liền sau của 10 là số nào? 
- Số liền sau của 19 là số nào? 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Số liền trước của 8 là số nào? 
- Số liền trước của 10 là số nào? 
- Số liền trước của 11 là số nào? 
- Số liền trước của 1 là số nào? 
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con .
 Bài 1/114 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
 ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
 Bài 2/ 114: Trả lời câu hỏi
- Số liền sau của 7 là số 8.
- Số liền sau của 9 là số 10.
- Số liền sau của 10 là số 11.
- Số liền sau của 19 là số 20.
Bài 3/ 114: Trả lời câu hỏi
- Số liền trước của 8 là số 7.
- Số liền trước của 10 là số 9.
- Số liền trước của 11 là số 10.
- Số liền trước của 1 là số 0.
Bài 4/114 : Đặt tính rồi tính 
Bài 5 /114 : Tính
 11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 - 6 = 10
 4. Củng cố dặn dị 3‛
 - GV nhận xét chung tiết h
Thứ Sáu ngày 22 tháng 1 năm 201
Tiết 1: Mĩ Thuật 
Bài 21
Gv chuyên
Tiết 2- Tập viết
 Bập bênh, lợp nhà,
I.Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Giáo dục HS cĩ ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 1‛
2. Kiểm tra 4‛
 HS viết bảng con : tuốt lúa, hạt thĩc
3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dịng kẻ ly?
- Những con chữ nào cĩ độ cao 5 dịng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như  thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dịng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS theo dõi
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- â, ê, ơ, a, n cao 2 dịng kẻ ly.
- h, l, b cao 5 dịng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dị 3‛
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ơ ly.
Tiết 3 - Tập viết
 Sách giáo khoa, hí hốy,
I.Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Giáo dục HS cĩ ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 1‛
2. Kiểm tra 4‛
 HS viết bảng con : bập bênh, lợp nhà
3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dịng kẻ ly?
- Những con chữ nào cĩ độ cao 5 dịng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như  thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dịng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS theo dõi
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
-  o, a, i cao 2 dịng kẻ ly.
- h, k cao 5 dịng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dị 3‛
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ơ ly.
Tiết 4 - Tốn(81)
 Bài tốn cĩ lời văn
I.Mục tiêu
 Giúp HS bước đầu nhận biết bài tốn cĩ lời văn gồm các số (điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ. 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : tranh SGK, mơ hình để lập bài tốn, bảng phụ. 
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 17 - 1 - 5 = 11 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
*HĐ1: Giới thiệu bài tốn cĩ lời văn
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK / 115 và hỏi 
+ Bạn đội mũ đang làm gì?
+ Thế cịn 3 bạn kia?
+ Vậy lúc đầu cĩ mấy bạn ? 
+ Về sau cĩ thêm mấy bạn?
- GV yêu cầu HS viết số thích hợp vào bài tốn.
- Gọi HS đọc lại bài tốn
- GV nĩi bài tốn này gọi là bài tốn cĩ lời văn.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn cĩ câu hỏi như thế nào?
- Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì ?
- GV nĩi như vậy bài tốn cĩ lời văn bao giờ cũng cĩ các số gắn với thơng tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thơng tin cần tìm.
HĐ 2: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn tương tự như bài 1
- Chữa bài 
- GV nhận xét, sửa chữa
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn 
- GV gọi HS quan sát tranh và đọc bài tốn 
- Bài tốn này cịn thiếu gì ?
- Gọi HS xung phong nêu câu hỏi của bài tốn
- Gọi HS đọc lại bài tốn.
- HS nêu yêu cầu bài tốn
- GV hướng dẫn HS qan sát tranh vẽ và đọc thầm bài tốn theo bài tốn cho gì. Từ đĩ viết vào chỗ chấm cho chính xác.
- Chữa bài
- GV nhận xét
- GV cho HS nhắc lại nhận xét
+ Bài tốn thường cĩ những gì ?
* Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn
+ Bạn đội mũ đang đứng giơ tay chào.
+ 3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
+ Lúc đầu cĩ 1 bạn đội mũ.
+ Về sau cĩ 3 bạn.
- HS viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài tốn
- HS đọc bài tốn
- Cĩ 1 bạn thêm 3 bạn nữa
- Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn?
- Tìm xem cĩ tất cả bao nhiêu bạn ?
 - HS nhắc lại
Bài 2/ 115 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn
- HS quan sát tranh và thơng tin mà đề cho biết và viết số.
- 1 HS đọc bài tốn của mình- HS khác nhận xét
Bài 3/116 : Viết tiếp câu hỏi để cĩ bài tốn 
- Bài tốn cịn thiếu câu hỏi.
- Hỏi cĩ tất cả mấy con gà ? 
* Bài tốn : Cĩ 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi cĩ tất cả mấy con gà ?
Bài 4/ 116: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn
 - HS làm bài 
+ 1 HS đọc lại đề tốn
+ 1 HS nhận xét
- Bài tốn thường cĩ các số và cĩ câu hỏi.
 4. Củng cố dặn dị 3‛
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
Tiết 5
Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS cĩ ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em cĩ ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. 
 - HS cĩ đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
*Hạn chế
 Vẫn cịn một số em cha chịu khĩ học bài, làm bài 
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể 
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đảng 3/2. Thực hiện tốt phong trào bơng hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đồn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các mơn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS 
3. Kể chuyện, đọc thơ, hát

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2(8).doc