I. Mục tiêu:
- Đọc được: p, ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được : p, ph, nh,phố x, nh l.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị x.
II. Thiết bị - ĐDDH:
Bộ chữ ci, thẻ từ, bảng ci, mẫu chữ p, tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 6 Thứ hai ngày 27 tháng 09 năm 2010 Mơn : Học vần Bài 22: p – ph, nh I. Mục tiêu: - Đọc được: p, ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng - Viết được : p, ph, nh,phố xá, nhà lá. - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. Thiết bị - ĐDDH: Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ p, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm p * Nhận diện chữ - Giới thiệu p viết in, p viết thường ? So sánh chữ p với chữ h? - Giáo viên phát âm mẫu ph * Nhận diện chữ - Giới thiệu ph viết in, ph viết thường ? So sánh chữ ph với chữ p? * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu - Cho học sinh ghép tiếng: phố - Phân tích tiếng: phố - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tranh: phố xá nh Quy trình tương tự chữ ph 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên uốn nắn, sửa sai. 4. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên kết hợp giải thích từ Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs TIẾT 2 1. Luyện đọc - Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. Giáo viên uốn nắn, sửa sai - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. 2. Luyện viết - Cho học sinh lấy vở tập viết 3. Luyện nĩi - Treo tranh 4. Củng cố, dặn dị ? Hơm nay học bài gì ? - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài. - Học sinh đọc bài 21 trong SGK Cả lớp nhận xét - Học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả, rổ khế. - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp. - Học sinh ghép tiếng: phố. - Học sinh phân tích tiếng: phố. - Học sinh đánh vần, đọc trơn: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: phố xá - Đọc tổng hợp: ph – phố - phố xá. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh phân tích tiếng - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh đọc lại tên bài luyện nĩi. - Học sinh đọc bài. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Thứ ba ngày 28 tháng 09 năm 2010 Mơn : Học vần Bài 23: g - gh I. Mục tiêu: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gơ. II. Thiết bị - ĐDDH: Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ g, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm g * Nhận diện chữ - Giới thiệu g viết in, g viết thường ? So sánh chữ g với chữ a? * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu - Cho học sinh ghép tiếng: gà - Phân tích tiếng: gà - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tranh: gà ri gh Quy trình tương tự chữ g 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên uốn nắn, sửa sai. 4. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên kết hợp giải thích từ Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs TIẾT 2 1. Luyện đọc - Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. Giáo viên uốn nắn, sửa sai - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. 2. Luyện viết - Cho học sinh lấy vở tập viết 3. Luyện nĩi - Treo tranh 4. Củng cố, dặn dị ? Hơm nay học bài gì ? - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài. - Học sinh đọc bài 22 trong SGK Cả lớp nhận xét - Học sinh viết bảng con: phở bị, phá cỗ, nho khơ. - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp. - Học sinh ghép tiếng: gà. - Học sinh phân tích tiếng: gà. - Học sinh đánh vần, đọc trơn: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: gà ri - Đọc tổng hợp: g – gà – gà ri - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh phân tích tiếng - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh đọc lại tên bài luyện nĩi. - Học sinh đọc bài. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Mơn: Tốn Tiết 20: SỐ 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. - Đọc, viết được từ 0 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Thiết bị - ĐDDH: Bìa ghi các số từ 0 đến 10. Các nhĩm cĩ 10 đồ vật cùng loại. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong phạm vi 9. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong SGK. Bước 2: Giáo viên viết và giới thiệu số 10 in và số 10 viết. Bước 3: Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Hướng dẫn học sinh đếm từ 0 đến 10 theo thứ tự xuơi và ngược. 3. Thực hành Bài 1. Hướng dẫn học sinh cách viết số Bài 4. Số? Bài 5. Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) * Trị chơi 4. Củng cố, dặn dị - Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10. - Dặn dị, nhận xét tiết học - Học sinh đọc viết các số trong phạm vi 9 - Học sinh quan sát tranh trong SGK rồi giải thích lần lượt từng tranh cĩ số lượng là 10. - Học sinh nhìn tranh và nĩi số lượng. - Học sinh nhận ra số 10 liền sau số 9. - Học sinh đếm các số từ 0 dến 10: CN – nhĩm – lớp - Học sinh viết số 10 vào bảng con - Học sinh dựa vào vị trí các số từ 0 đến 10 rồi xác định điền số. - Học sinh dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 rồi xác địng số lớn nhất. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Ơn Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT BÀI 22, 23 I. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 22, 23. - Học sinh viết được: nhà ga, gà gơ, gồ ghề, ghi nhớ. - Rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luyện đọc - Đọc bài trong SGK - Đọc to - Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đánh vần. - Giáo viên viết lên bảng phố cổ ghế gụ nho nhỏ phá cỗ phở gà nhà lá 2. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết. - Viết bài vào vở 3. Bài tập - Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm từng bài trong VBT. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học sinh. - Thu – chấm – chữa bài 4. Củng cố - dặn dị - Học sinh cá nhân đọc thầm bài 22, 23. - Học sinh đọc to: CN – nhĩm – lớp. - Thi đọc giữa các nhĩm. - Học sinh đọc thầm - Tìm tiếng mới cĩ âm ph, nh, g, gh. - Học sinh đọc và phân tích tiếng. - Học sinh đọc trơn tiếng. - Học sinh đọc bài viết - Học sinh quan sát. - Học sinh tập viết trên khơng trung. - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh viết bài vào vở 5 ơ li. - Học sinh làm bài trong VBT Ơn Tốn LUYỆN TẬP: SỐ 10 I. Mục tiêu: - Củng cố về số 10. - Đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết vị trí số 10 II . Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Củng cố, ơn tập - Cho học sinh đếm xuơi, đếm ngược. - Nhận biết vị trí số 10 - Giáo viên tổ chức trị chơi: “xếp đúng thứ tự ”. - Viết vào bảng con 10 9 7 10 10 1 8 10 9 7 2 10 10 10 9 9 8 8 2. Bài tập - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài trong VBT. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ từng học sinh. - Thu – chấm – chữa bài. - Nhận xét tiết học. - Học sinh đếm xuơi, đếm ngược từ 0 đến 10. - Học sinh nêu cấu tạo số 10. - Học sinh sắp lại các tờ bìa cho đúng thứ tự. * Tổ 1: từ bé đến lớn. * Tổ 2: từ lớn đến bé. - Học sinhlàm vào bảng con, mỗi tổ một cột. - Khi chữa bài xong giáo viên cho học sinh đọc bài một lần. - Học sinh làm bài trong VBT Thứ tư ngày 29 tháng 09 năm 2010 Mơn : Học vần Bài 24: q – qu - gi I. Mục tiêu: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng - Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê. II. Thiết bị - ĐDDH: Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ q, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm q * Nhận diện chữ - Giới thiệu q viết in, q viết thường ? So sánh chữ q với chữ a? - Giáo viên phát âm mẫu qu * Nhận diện chữ - Giới thiệu qu viết in, qu viết thường ? So sánh chữ qu với chữ q? * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu - Cho học sinh ghép tiếng: quê - Phân tích tiếng: quê - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tranh: chợ quê gi Quy trình tương tự chữ qu 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên uốn nắn, sửa sai. 4. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên kết hợp giải thích từ Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs TIẾT 2 1. Luyện đọc - Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. Giáo viên uốn nắn, sửa sai - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. 2. Luyện viết - Cho học sinh lấy vở tập viết 3. Luyện nĩi - Treo tranh 4. Củng cố, dặn dị ? Hơm nay học bài gì ? - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài. - Học sinh đọc bài 23 trong SGK Cả lớp nhận xét - Học sinh viết bảng con: nhà ga, gà gơ, gồ ghề. - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp. - Học sinh ghép tiếng: quê. - Học sinh phân tích tiếng: quê. - Học sinh đánh vần, đọc trơn: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: chợ quê - Đọc tổng hợp: q – qu – quê – chợ quê. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh phân tích tiếng - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh đọc lại tên bài luyện nĩi. - Học sinh đọc bài. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Mơn: Tốn Tiết 22: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. II. Thiết bị - ĐDDH: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong phạm vi 10. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Nối mỗi nhĩm vật với số thích hợp. Bài 3. Điền số hình tam giác vào ơ trống. Bài 4. a) , = - Giáo viên hướng dẫn học sinh lúng túng so sánh từng cặp hai số. b, c) Hướng dẫn học sinh dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số từ 0 đến 10. 3. Củng cố, dặn dị - Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10. - Dặn dị, nhận xét tiết học - Học sinh đọc viết các số trong phạm vi 10 - Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Nêu cách làm. - Học sinh làm bài rồi chữa. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Làm bài và chữa bài. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Hai cột đầu làm bài vào bảng con Rút kinh nghiệm: ............ .................. Ơn Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC BÀI 24 I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được âm, tiếng ứng dụng bài 24. - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Hướng dẫn học sinh đọc thầm. - Gọi học sinh đọc thầm. - Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đọc bài. - Giáo viên viết lên bảng chả quế giá đỗ giỏ cá quà quê quê nhà giã giị - Nhận xét tiết học - Học sinh cá nhân đọc thầm bài 24 trong SGK. - Học sinh đọc to: CN – nhĩm – lớp. - Thi đọc giữa các nhĩm - Học sinh đọc thầm - Tìm tiếng mới cĩ âm qu, gi. - Học sinh đọc và phân tích tiếng. - Học sinh đọc trơn tiếng. Thứ năm ngày 30 tháng 09 năm 2010 Mơn : Học vần Bài 25: ng - ngh I. Mục tiêu: - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Thiết bị - ĐDDH: Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ g, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm ng * Nhận diện chữ - Giới thiệu ng viết in, ng viết thường ? So sánh chữ ng với chữ g? * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu - Cho học sinh ghép tiếng: ngừ - Phân tích tiếng: ngừ - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tranh: cá ngừ ngh Quy trình tương tự chữ ng 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên uốn nắn, sửa sai. 4. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên kết hợp giải thích từ Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs TIẾT 2 1. Luyện đọc - Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. Giáo viên uốn nắn, sửa sai - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. 2. Luyện viết - Cho học sinh lấy vở tập viết 3. Luyện nĩi - Treo tranh 4. Củng cố, dặn dị ? Hơm nay học bài gì ? - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài. - Học sinh đọc bài 24 trong SGK Cả lớp nhận xét - Học sinh viết bảng con: quả thị, qua đị, giỏ cá. - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp. - Học sinh ghép tiếng: ngừ. - Học sinh phân tích tiếng: ngừ. - Học sinh đánh vần, đọc trơn: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: cá ngừ - Đọc tổng hợp: ng – ngừ – cá ngừ - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh phân tích tiếng - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh đọc lại tên bài luyện nĩi. - Học sinh đọc bài. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Mơn: Tốn Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1. Nối mỗi nhĩm với số thích hợp. Bài 3 Viết số thích hợp Bài 4. Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé 3. Củng cố, dặn dị - Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10. - Dặn dị, nhận xét tiết học - Học sinh quan sát tranh rồi làm bài và chữa bài - Học sinh quan sát trảnhồi viết số thích hợp trên toa tàu. - Học sinh đọc yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Đọc kết quả các số đĩ. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Ơn Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình. II . Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1. Vẽ thêm cho đủ 10 hình tam giác. Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s 0 0 4 > 6 8 > 10 0 10 5 > 3 3 < 0 5 < 8 Bài 3. Số < 1 1 < < 3 > 9 5 > > 3 10 > > 8 0 < < 2 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên cĩ: A. 4 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 5 hình tam giác * Củng cố, dặn dị - Học sinh quan sát rồi vẽ thêm hình tam giác. - Học sinh tự làm vào vở. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên hướng dẫn cách làm - Học sinh làm vào bảng con. - Học sinh quan sát và đếm hình. - Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng. Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010 Mơn : Học vần Bài 26: y - tr I. Mục tiêu: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II. Thiết bị - ĐDDH: Bộ chữ cái, thẻ từ, bảng cài, mẫu chữ y, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm y * Nhận diện chữ - Giới thiệu y viết in, y viết thường ? So sánh chữ y với chữ u? * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu - Giới thiệu tranh: y tá tr Quy trình tương tự chữ y 3. Hướng dẫn viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - Giáo viên uốn nắn, sửa sai. 4. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên cài từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên kết hợp giải thích từ Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cho hs TIẾT 2 1. Luyện đọc - Cho học sinh đọc bài ở tiết 1. Giáo viên uốn nắn, sửa sai - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. 2. Luyện viết - Cho học sinh lấy vở tập viết 3. Luyện nĩi - Treo tranh 4. Củng cố, dặn dị ? Hơm nay học bài gì ? - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc lại bài. - Học sinh đọc bài 25 trong SGK Cả lớp nhận xét - Học sinh viết bảng con: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ. - Học sinh quan sát. - Học sinh so sánh - Học sinh phát âm: CN – nhĩm – lớp. - Học sinh đọc: y tá - Đọc tổng hợp: y – y – y tá - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh phân tích tiếng - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh đọc: CN – nhĩm – lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Học sinh đọc lại tên bài luyện nĩi. - Học sinh đọc bài. Rút kinh nghiệm: ............ .................. Ơn Tiếng Việt LUYỆN VIẾT BÀI 26 I. Mục tiêu: - Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, biết trình bày bài sạch đẹp. - Rèn kĩ năng viết cho học sinh. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luyện viết. - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - Giáo viên nhận xét, sửa chữa. 2. Bài tập - Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài tập trong VBT. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh. - Thu - chấm - chữa bài. - Nhận xét – dặn dị Học sinh đọc bài viết Học sinh quan sát. Học sinh tập viết trên khơng trung. Học sinh tập viết trên bảng con. Học sinh viết bài vào vở 5 ơ li. - Học sinh làm bài trong VBT Mơn: Tốn Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự dẫ xác định trong phạm vi 10. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ Yêu cầu học sinh đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1. Yêu cầu học sinh điền số. Giáo viên sửa sai Bài 2. – Giáo viên nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn học sinh cách so sánh, điền dấu. - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 3. - Hướng dẫn học sinh cách điền số thích hợp - Giáo viên sửa bài Bài 4. Viết các số 8, 5, 2, 6, 9 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé 3. Củng cố, dặn dị - Yêu cầu học sinh đếm các số từ 0 đến 10. - Dặn dị, nhận xét tiết học - Học sinh đọc, viết các số trong phạm vi 10. - Học sinh điền số. - Học sinh quan sát chú ý. - Học sinh làm bài vào vở - Học sinh theo dõi - Học sinh làm bài vào bảng con. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh xếp thứ tự theo yêu cầu. a. 2, 5, 6, 8, 9 b. 9, 8, 6, 5, 2 Rút kinh nghiệm: ............ ..................
Tài liệu đính kèm: