Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 15 năm 2009

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 15 năm 2009

HỌC VẦN:Tiết 119-120/ ct.

BÀI : om - am

I: MỤC TIÊU

-Học sinh đọc ,viết được : om , am , lng xĩm , rừng trm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.

-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nĩi lời cảm ơn.

- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Gio dục hs biết cảm ơn khi được người khc quan tm, gip đỡ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 15 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009.
HỌC VẦN:Tiết 119-120/ ct.
BÀI : om - am
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : om , am , làng xĩm , rừng tràm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nĩi lời cảm ơn.
- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ : bình minh, nhà rơng, nắng chang chang.
Đọc bài ứng dụng trong sgk.
GV đọc từ cho hs viết bảng con :
bình minh, nhà rơng.
Nhận xét
2.Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài om - am
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ Vần om: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần.
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : xĩm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: làng xĩm
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : om
xĩm
làng xĩm
Vần am (tương tự)
am
tràm
rừng tràm
Gv đọc mẫu ,giảng từ 
Gọi hs đọc lại bài 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh om - am ? 
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 chịm râu quả trám
 đom đĩm trái cam
-Tiếng nào cóvần om - am ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần om - am ; từ : làng xĩm , từng tràm. Viết mẫu, nêu quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1; Luyện đọc 
gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp 
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng 
Mưa tháng bảy gãy cành trám
nắng tháng tám rám trái bịng
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc câu ứng dụng .
Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ : trái bịng 
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ.
Chấm nhận xét một số bài 
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói: Nĩi lời cảm ơn.
gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- tranh vẽ gì ?
-Hãy nĩi về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )
- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ em cần tỏ thái độ như thế nào ?
Gv liên hệ giáo dục 
3. Củng cố- dặn dị :
Yêu cầu hs đọc bài trong sgk .
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học.
Nhận xét; dặn hs chuẩn bị bài :ăm - âm
HS đọc cn - đt
2 em đọc
Viết bảng con
HS nêu cấu tạo vần om : o + m
Hs ghép bảng cài : om
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : o - mờ - om ; om
thêm âm x trước vần om; thanh sắc trên vần om. 
hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
xờ - om- xom- sắc - xĩm ; xĩm
hs đọc cá nhân ,đt : làng xĩm
hs nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : am
Luyện đọc trơn vần, tiếng, từ:(cn - đt )
am - tràm - rừng tràm
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu o - a 
Hs tìm tiếng cĩ vần om - am
( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng : ( cn- tổ - đt )
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con : 
 om am
làng xĩm rừng tràm
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân , đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đua đọc trơn
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( trám , tám, rám)
hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
hs nghe
hs nghe ,quan sát
hs viết bài vào vở TV:
 om am
làng xĩm rừng tràm
HS đọc : Nĩi lời cảm ơn
Tranh vẽ cơ giáo và bạn nhỏ.
 HS quan sát tranh vẽ; nĩi từ 3 - 4 câu về nội dung tranh: Cơ giáo đến thăm nhà bạn Hùng. Cơ cho bạn Hùng một quả bĩng bay. Bạn Hùng nhận quả bĩng và nĩi: Con cảm ơn cơ giáo. Cơ rất vui.
HS đọc bài trong sgk ( cn- đt )
- vịm trời , bom bi, com -pa , đuơi sam , đi làm,...
------------------------------------------------
TỐN : Tiết 57/ ct
 Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố lại phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 .Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
 +Rèn kỹ năng tính nhẩm; Nêu được bài tốn đầy đủ các dữ kiện.
 +Học sinh cẩn thận, phát huy tính chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các hình bài tập 4 , 5 / 80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Sửa bài tập 4 / VBT ( tr. 60)
Nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài- ghi đề :
b. Hoạt động chính:
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét. 
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Treo bảng phụ, tơe chức cho 3 nhĩm thi đua.
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính
Bài 2: Điền số thích hợp 
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. (chia lớp 2 dãy; làm 3bài /dãy)
-Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3 : So sánh,điền dấu , = 
-Cho học sinh nêu cách làm bài 
 -Trong trường hợp 4 + 5  5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí các số trong phép cộng). 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
Bài 5 :( KK học sinh giỏi )
-Giáo viên treo hình rồi tách hình ra
-Cho học sinh nhận xét có 5 hình vuông.
3. Củng cố , dặn dị :
Gọi hs đọc lại bảng cơng, trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét tiết học, tuyên dương hs hoạt động tích cực.
Dặn hs chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10.
3 em đọc.
1 em lên sửa bài.
-4 em đọc thuộc 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT 
- 3 nhĩm thi đua:
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
- Nhận xét các cột tính nêu được 
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . 
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài 
 5 +  = 9 9 - ... = 6 
 4 +  = 9 7 - ... = 5
 ...+ 7 = 9 ... + 3 = 8
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
 5 + 4 = 9 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
-Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
 9 - 3 = 6 
 - Học sinh viết phép tính vào bảng con.
 -Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn bên ngoài . 
------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC : Tiết 15 /ct
Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I . MỤC TIÊU :
Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
HS cĩ kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai.
Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua .
Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .
Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới:
TIẾT: 2
Hoạt động 1 : đóng vai theo tranh 
Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh nghe .
Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống .
Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .
Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .
Đi học đều là như thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần .
Hoạt động 3 : Đàm thoại.
Giáo viên hỏi : Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì ?
Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận : 
Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại 
Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài .
4. Củng cố, dặn dị:
Cho HS hát bài : "Tới lớp tới trường".
Nhận xét tiết học, tuyên dương những em thực hiện tốt nội dung bài học.
Dặn hs chuẩn bị bài: " Trật tự trong giờ học".
HS tự trả lời
T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .
Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng .
Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giá ... àn lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên 
-Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.
-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân 
-Hỏi miệng : 
 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? .
 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; 
Hoạt động 3 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK, hd làm bài tập .
Bài 1 : Tính rồi viết kết quả theo cột dọc.
-Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : 
-Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
-Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 
-Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ( cột 1 và 2 )
Bài 3 : Gọi 3 em lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp 
-Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 
3. Củng cố, dặn dị:
Tổ chức cho hs thi đua đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét tiết học, dặn hs về làm hết bài tập trong vở BTT; chuẩn bị bài : Luyện tập.
4 em đọc thuộc
4 em lên bảng chữa bài.
-Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? 
- 9 hình tròn 
- 10 – 1 = 9 
- 10 - 9 = 1 
- Học sinh lặp lại : 5 em 
-Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt 
-Học sinh đọc lại bảng cộng ( cn - đt )
-Đọc đt bảng trừ 6 lần 
-Xung phong đọc thuộc – 5 em 
-Trả lời nhanh 
-Học sinh mở sách gk 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
Làm bảng con:
 10 10 10 10 10 10
 1 2 3 4 5 10
 9 8 7 6 5 0
HS làm miệng:
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2
-Học sinh tự làn bài vào vở Btt , sau đĩ lên bảng chữa bài:
 9 0 10 ; 10 0 4 ; 6 0 10 – 4 
 3 + 4 0 10 ; 6 + 4 0 4 ; 6 0 9 – 3
-Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
 10 – 4 = 6 
HS thi đua đọc ( cn - tổ )
----------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009.
TẬP VIẾT. Tiết 13 /ct
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,
 bệnh viện, đom đóm
 I.MỤC TIÊU:
 +Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 
 +HS cĩ kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch, viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
 +Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ) 
 --HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Kiểm tra bài cũ: 
-Y/c hs viết bảng con: cây thông, vầng trăng, củ riềng, củ gừng
-Nhận xét , ghi điểm
 -Nhận xét bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - ghi đề bài
 Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành,
 đình làng,bệnh viện, đom đóm
. b..Hoạt động 1 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 + Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh 
 viện, đom đóm
 -GV cho hs quan sát chữ mẫu 
 - Y/c hs đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu ; HD học sinh viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 *Giải lao giữa tiết 
 c.Hoạt động 2: Thực hành 
 -GV nêu yêu cầu bài viết.
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 * Lưu ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối 
nét với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu .
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 3. Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn hs về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
HS đọc đề bài ( cn - đt )
 -HS quan sát
- HS đọc và phân tích cấu tạo:
* nhà = nh + a + ` 
* trường = tr + ương + `
* ...
HS nghe, ghi nhớ
HS quan sát chữ mẫu.
Theo dõi quy trình viết.
HS tập viết vào bảng con lần lượt từng từ.
HS viết bài vào vở TV:
nhà trường 
buôn làng 
hiền lành
đình làng 
bệnh viện
đom đĩm
Đọc lại nội dung bài TV ( cn )
-----------------------------------------------------------
TẬP VIẾT. Tiết 14/ ct
Bài 14: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, 
ghế đệm, mũm mĩm
I.MỤC TIÊU: 
 +Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
 đệm, mũm mĩm 
 +Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
 + HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
-GV đọc cho hs viết bảng con:
 nhà trường, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
-Nhận xét , ghi điểm
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đề:
 Bài 14: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
. b.Hđ1 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Yêu cầu hs đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu ;Hướng dẫn HS viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 *Giải lao giữa tiết 
 c.Hoạt động 2: Thực hành 
 -Cho hs nêu yêu cầu bài viết.
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Viết mỗi từ 1 dịng, khi viết cần nối
 nét với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 3. Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học, tuyên dương những em chăm luyện viết, chữ đẹp.
 -Dặn HS về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
Mỗi tổ viết 1 từ ( bảng con)
 2 HS viết trên bảng lớp.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích từng tiếng:
* thắm = th + ăm + '
 mầm = m + âm + `
 chơm - ch + ơm
 ...
HS quan sát
HS tập viết vào bảng con, đọc lại các từ đã viết.
HS nêu ( cn )
Quan sát vở mẫu:
HS tập viết vào vở TV:
đỏ thắm
mầm non 
chôm chôm
trẻ em 
ghế đệm
HS đọc lại bài ( cn - đt )
-------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội. Tiết 15 /ct
Bài 15: Lớp học
I. MỤC TIÊU:
 +HS biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
 +Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, tên lớp, tên 1 số bạn ở lớp.
 +HS kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết và yêu quý bạn bè; Bảo quản đồ dùng trong lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: 	(An toàn khi ở nhà)	
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
 - Để phịng tránh tai nạn thường gặp ở nhà, em cần làm gì ?
Nhận xét.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài : Lớp Học
b) Hoạt động chính:
 GV hỏi :
 - Em học ở trường nào?
 -Em học lớp mấy ?
 Theo dõi HS trả lời.
 - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.
 - Hình SGK lớp học có những ai? Và những đồ dùng gì?
 - Lớp học mình có gần giống với hình nào?
 - Các bạn thích học lớp học nào?
 - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.
HĐ2: Liên hệ thực tế
GV nêu câu hỏi ?
Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Lớp em có mấy bạn trai? 
Lớp em có mấy bạn gái?
 - Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
 - Trong lớp các em thường chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh.
HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình 
 - Xem trong lớp có đồ dùng gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời.
 - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
HĐ4: Luyện tập
 - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. 
 - Chia bảng thành 4 cột.Cho các nhĩm lên viết tên đồ dùng mà lớp mình cĩ.
 - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dị : 
 - Muốn lớp học sạch đẹp các em phải làm gì?
 - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp 
 - Nhận xét tiết học.
 Dặn HS phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình .
.
3 hs trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét. bổ sung.
- ...Trường Hùng Vương.
-... Lớp 1C
- HS quan sát tranh Tr. 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
-Đại diện nhĩm trả lời.
- Lớp theo dõi bổ sung.
HS tự trả lời
- ... 27 bạn 
- 13 bạn trai,
_ 14 bạn gái
-...
- Hoạt động từng cặp
- Bàn, ghế, tủ, bảng, đồng hồ treo tường, quạt trần, ...
- 1 vài em lên kể trước lớp
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
- ... phải giữ vệ sinh lớp học, bảo quản các đồ dùng cĩ trong lớp.
-HS tự kể.
--------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 15 chuan(2).doc