Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 17

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 17

TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt: BÀI 69: ĂT, ÂT

 I MỤC TIÊU:

 - H đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và từ ngữ ứng dụng.

 - H viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.

 II. CHUẨN BỊ:

 - Bộ thực hành TV.

 - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói

doc 43 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
	Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên
Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 69: ăt, ât
 I Mục tiêu:
	- H đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
 II. Chuẩn bị:
	- Bộ thực hành TV.
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần: MT:H đọc , viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và từ ngữ ứng dụng
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần ât:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.
- Kiểm tra đọc câu ứng dụng.
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: ăt, ât.
* Dạy vần ăt:
- Vần ât do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần ăt 
- Trong vần ăt âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng mặt ta thêm âm và dấu gì?
- Cho HS ghép tiếng mặt 
- Trong tiếng mặt âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : chim câu
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần ât: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần ât 
- Cho HS so sánh vần: ăt, ât
- Tiếng từ khoá mới: vật, đấu vật
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần ât do âm ă và âm t ghép lại. 
- Ghép vần ăt
-Âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: á - tờ - ăt 
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm m và dấu nặng.
- Ghép tiếng 
- Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau.
- Đánh vần: mờ - ăt - măt- nặng mặt
- Quan sát - chim câu
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết2
HĐ1. Luyện đọc: 
MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết:MT: H viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
HĐ3. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa ă,â, với t, m với ăt giữa v với ât vị trí đánh dấu nặng.
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Ai dẫn bé đi chơi công viên?
+ Em có thích đi chơi công viên không?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- 3 em đọc
..............................................................................
Tiết 4:Toán:	 Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10;
- Viết các số theo thứ tự cho biết.Xem tranh, tự nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp;
- Vận dụng làm đúng BT: 1( cột 3,4), 2, 3 HSKG: hoàn thành BT;
- Giaựo duùc hoùc sinh tớnh caồn thaọn, tớnh nhanh, chớnh xaực.
II/ Chuaồn bũ:
- Bảng phụ ghi BT
III/Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu:
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1. Củng cố cấu tạo số:
MT:HS nắm được cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
HĐ2. Củng cố về thứ tự số: 
MT:Viết các số theo thứ tự cho biết
HĐ3. Củng cố về giải toán:
MT:Xem tranh, tự nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
3. Củng cố , dặn dò: 
-Kiểm tra bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét,ghi điểm
Bài 1: Số
- Yêu cầu HS nêu số cần điền.
2 = 1 + ... 6 = 2 +... 8 = ... + 3 10 = 8 + ...
3 = 1 + ... 6 = 3 + ... 8 = 4 + ... 10 = ... + 3
4 = ...+ 1 7 = ...+ 1 9 = ...+ 1 10 = 6 + ...
4 = 2 + ... 7 = ...+ 2 9 = ...+ 3 10 = ...+ 5
5 = ... + 1 7 = 4 + ... 9 = 7 + ... 10 = 10 +... 
5 = 3 + ... 8 = ...+ 1 9 = 5 + ... 10 = 0 + ...
6 = ...+ 1 8 = 6 + ... 10 = ...+1 1 = 1 + ...
Bài2: Viết các số 5,7,2,9,8
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:...........................
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc lại dãy số theo thứ tự.
Bài 1(a): - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc bài toán và viết phép tính thích hợp.
Có: 
Thêm: 	
Có tất cả: .........bông hoa?
- Huy động kết quả, chữa bài.
Bài 3( b) 
Có : 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn : ...lá cờ? 
- Huy động kết quả
- Hệ thống kiến thức.
- Nhận xét, dặn dò
- 3 em đọc bảng
- Nối tiếp nhau nêu số cần điền.
- Đọc lại cấu tạo số.
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Làm BT vào vở
Đọc: 
a/ 2,5,7,8,9
b/ 9,8,7,5,2
- Dựa vào tóm tắt đọc bài toán, Viết phép tính thích hợp vào vở
- HSKG: hướng dẫn nhóm thảo luận, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lắng nghe
 ..........................................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:Đạo đức: TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC(T2)
I/ Muùc tieõu:
- Hoùc sinh nêu được các biểu hiện của giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Thực hiện việc giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng,
II/ Chuaồn bũ:
v Giaựo vieõn: 1 soỏ tỡnh huoỏng.
v Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc baứi mụựi :
1/ K ieồm tra baứi cuừ:
- ẹoùc phaàn ghi nhụự? (Troứ ngoan ủeỏn lụựp ủuựng giụứ. ẹeàu ủaởn ủi hoùc naộng mửa ngaùi gỡ? (Laõm).
2/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1: Baứi taọp 3
MT: HS quan sát tranh nêu được việc phải giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Hoỷi: Caực baùn trong tranh ngoài hoùc nhử theỏ naứo?
-Keỏt luaọn: Hoùc sinh caàn traọt tửù khi nghe giaỷng, khoõng ủuứa nghũch, noựi chuyeọn rieõng, giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu.
*Hoaùt ủoọng 2: Toõ maứu tranh 
MT:HS tô được màu vào tranh theo hướng dẫn của GV
Hửụựng daón hoùc sinh thaỷo luaọn
-Vỡ sao em laùi toõ maứu vaứo quaàn aựo cuỷa caực baùn ủoự?
-Chuựng ta coự neõn hoùc taọp caực baùn ủoự khoõng? Vỡ sao?
-Keỏt luaọn: Chuựng ta neõn hoùc taọp caực baùn giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc.
*Hoaùt ủoọng 3: Laứm baứi 5
MT: HS nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. 
-Em coự nhaọn xeựt gỡ veà vieọc laứm cuỷa 2 baùn nam ngoài baứn dửụựi?
-Maỏt traọt tửù trong lụựp hoùc seừ coự haùi gỡ?
-Keỏt luaọn: Khi laứm maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc seừ coự nhửừng taực haùi nhử baỷn thaõn khoõng nghe giaỷng ủửụùc baứi giaỷng, khoõng hieồu baứi...
-Hửụựng daón hoùc sinh ủoùc3 phuựt
Troứ ngoan vaứo lụựp nheù nhaứng
Traọt tửù nghe giaỷng, em caứng ngoan hụn
Thaỷo luaọn nhoựm.
Ngay ngaộn, phaựt bieồu yự kieỏn.
2 em leõn trỡnh baứy.
HS toõ maứu vaứo quaàn aựo caực baùn giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc.
Caự nhaõn.
2 baùn giaứnh nhau quyeồn truyeọn, gaõy maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc.
Khoõng nghe, khoõng hieồu baứi.
Laứm maỏt thụứi gian cuỷa coõ. Laứm aỷnh hửụỷng ủeỏn caực baùn xung quanh.
Caự nhaõn, lụựp.
4/ Cuỷng coỏ:
v Khi ra, vaứo lụựp caàn xeỏp haứng traọt tửù, ủi theo haứng, khoõng chen laỏn, xoõ ủaồy, ủuứa nghũch.
v Trong giụứ hoùc caàn chuự yự laộng nghe coõ giaựo giaỷng, khoõng ủuứa nghũch, khoõng laứm vieọc rieõng. Giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu.
v Giửừ traọt tửù khi ra, vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc giuựp caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp cuỷa mỡnh.
5/ Daởn doứ:
v Daởn hoùc sinh hoùc thuoọc vaứ thửùc hieọn toỏt: Giửừ traọt tửù trong trửụứng hoùc.
..........................................................................
Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên
Tiết 3: GĐHSY Toán: luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10. 
	- Luyện kĩ năng nhìn tranh, tóm tắt nêu bài toán và phép tính.	
- HS có ý thức tự giác khi làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	Bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
1.Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu tiết học. 
 2. Luyện tập: 
MT : Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Luyện kĩ năng nhìn tranh, tóm tắt nêu bài toán và phép tính
GV yêu cầu làm các BT sau:
BT1. Tính:	
7 + 3 = 2 + 8 = 	10 – 3 =	10 – 7 =
1 + 9 =	 4 + 6 = 	10 – 4 =	10 – 6 =
5 + 5 =	 10 + 0 =	10 – 5 =	10 – 2 = 
BT2. Số?	
9 + 1 = ...	1 + ... = 10	10 – 1 = ... ... + 8 = 10	10 - ... = 7	... – 4 = 4
5 = 2 + ...	8 = 3 + ...	6 - ... = 6
BT3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
8 + 2 = 10	 3 + 6 = 9	 5 + 4 = 10
10 – 3 = 6	 7 – 7 = 7	 9 + 0 = 9
BT4. Điền dấu >, <, =:	
 9	 3 + 6	 5	 4 + 2	2 + 2	 6
2 + 2 6	 7 9 - 2	 4	4 – 0 
BT5. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 5 quả cam	
Thêm : 3 quả cam	
Có tất cả : ... quả cam?	 
b) Có : 7 cái kẹo
Ăn : 4 cái kẹo
Còn lại : ... cái kẹo?
 - GVchấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
- HS làm các BT trên vào vở. Gọi HS yếu lên bảng làm.
..........................................................................
 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2:Tiếng Việt: : bài 70: ôt, ơt
 I Mục tiêu:
	- H đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
HS ... c lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- 3 em đọc
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng:
Toán: Kiểm Tra định kì (Cuối kì 1)
(Kiểm tra chung theo đề của trường)
....................................................................................
Tiếng việt: bài 72: ut, ưt	
 I Mục tiêu:
 - H đọc được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.	
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. Chuẩn bị:
 - Bộ thực hành
	 - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.	
III.Các hoạt động dạy học: 
Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
 ( 4 - 5')
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
a/ Nhận diện, đánh vần:
( 15 - 16')
* Vần ưt:
b/ Hướng dẫn viết:
( 6- 7')
c/ Từ, ứng dụng: ( 6- 7')
- Kiểm tra đọc: bánh tét, dệt vải, nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
- Kiểm tra đọc câu ứng dụng.
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: ut, ưt
* Dạy vần ut:
- Vần ut do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần ut 
- Trong vần ut âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng bút ta thêm âm và dấu gì?
- Cho HS ghép tiếng bút 
- Trong tiếng bút âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : bút chì
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần ưt: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần ut 
- Cho HS so sánh vần: ut, ưt
- Tiếng từ khoá mới: mứt, mứt gừng
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
 - Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ:
Chim cút sứt răng
Sút bóng nứt nẻ
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần ut do âm u và âm t ghép lại. 
- Ghép vần ut
-Âm u đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: u - tờ - ut 
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm b và dấu sắc.
- Ghép tiếng bút
- Âm b đứng trước, vần ut đứng sau.
- Đánh vần: bờ -ut - but - sắc - bút
( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - bút chì
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết2
HĐ1. Luyện đọc: ( 6-7')
HĐ2. Luyện viết: ( 15')
HĐ3. Luyện nói: ( 10')
3. Củng cố, dặn dò: ( 5')
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết ut, ưt, bút chì, mứt gừng 
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa u, ư với t, b với ut giữa m với ưt vị trí đánh dấu sắc. 
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Ngón ut, em út, sau rốt
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Cho cả lớp giơ ngón tay út và nhận xetso với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
+ Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
+ Quan sát tranh đoàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng ( đi sau cùng còn goi là đi sau rốt)
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét, dặn dò.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- 3 em đọc
.
Ôn Tiếng Việt: luyện viết
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, vở ôn TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Luyện viết:
	*. Đối với những HS trung bình, yếu: GV hướng dẫn HS viết các từ con vẹt, trở rét, cao vút, mứt gừng, kết bạn . Viết mỗi từ 1 dòng.
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ.
*. Đối với những HS khá, giỏi: 
- GV đọc cho các em viết khổ thơ ứng dụng ở SGK trang 147.
 3. Làm bài tập:
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập trang 71, 72.
	- Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
	- GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt.
 *. BT: Tìm 2 tiếng hoặc từ có vần ong. Tìm 2 tiếng có vần ông.
	- GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt.
 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
........................................................................................
 Buổi chiều: 
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần 18.
 II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 17
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ:
- Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. 
+ Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
+ Hăng say phát biểu xây dựng bài.
+ Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: 
+ Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo.
 + Đã tham gia bồi dưỡng chữ viết, HKPĐ. Kết quả: Nhất cờ vua nam, nhất ném bóng nam, nhất chạy ngắn nam,
+Đã tập luyện văn nghệ tham gia biểu diễn khánh thành trường mới.
Tồn tại: Một số em còn làm việc riêng trong giờ học.
III . Kế hoạch tuần 18
- Nâng cao chất lượng học tập. Ôn tập chuẩn bị KTĐK lần 2. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp. Tiếp tục tập luyện trò chơi dân gian,....
- Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh.
 - Làm tốt công vệ sinh,... .
.................................................
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Buổi sáng:
Tiếng việt: Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
 ánh ngọt, bãi cát, thật thà
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, 
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1.
 HKG viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 1.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch sẽ.
II.Chuẩn bị 
- Viết bài ở bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: ( 5') 
2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn viết: (12')
*)Luyện bảng con 
HĐ2: Thực hành: (18') 
3.Củng cố dặn dò: (5')
- Yêu cầu H viết bảng con : nhà trương, buôn làng,hiền lành, đình àng, bệnh viện, đom đóm.
- Quan sát nhận xét chung 
-Treo bảng phụ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà 
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li 
Chữ nào có độ cao 3ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli 
- Hướng dẫn viết một số từ: thanh kiếm
- Ta viết chữ th , lia bút sang viết tiếp vần anh. Cách một con chữ viết tiếp kiếm: viết k không dừng bút, đưa bút lên viết tiếp vần iêm chưa có dấu i,ê , viết dấu i,ê, viết dấu sắc trên đầu chữ ê được kiếm
- Tương tự cá từ ta viết như từ thanh kiếm
 - Yêu cầu H viết bảng con 
- Quan sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- Giúp H yếu 
- Nhận xét chung
- Cho H viết bài vào vở 
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 dòng 1 lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến 
- Cho H viết lại bài và chữ sai 
- Nhận xét, dặn dò
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: h,k, y, b
- t
- a,n,i,ê,mâ,u,o,c,
- H nghe và nắm 
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 
Tiếng việt: Tuần 16: xay bột, nét chữ,kết bạn, đôi mắt...
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ. cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, 
- Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch sẽ.
II.Chuẩn bị 
- Viết bài ở bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ ( 5p) 
2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn viết: (12')
*)Luyện bảng con
HĐ2: Thực hành: (18') 
3.Củng cố dặn dò: (5')
- Yêu cầu H viết bảng con : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám.
- Quan sát nhận xét chung 
-Treo bảng phụ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ 
- Yêu cầu HS đọc lại các từ.
? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li ?
Chữ nào có độ cao 4 ôli
Chữ nào có độ cao 3ôli
Chữ nào có độ cao 2 ôli 
- Hướng dẫn viết một số từ: xay bột
- Ta viết chữ b,lia bút sang viết tiếp vần ay được xay
Cách một con chữ viết tiếp bột: viết b không dừng bút đưa bút lên viết tiếp vần ôt chưa có dấu ô, viết dấu ô và dấu nặng dưới chữ ô được bột. 
- Tương tự từ nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ... ta viết như từ xay bột
 - Yêu cầu H viết bảng con 
- Quan sát giúp H 
Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng 
- Giúp H yếu 
- Cho H viết bài vào vở 
* Cho HS giải lao.
HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 d/lần 
- T chấm bài nhận xét chung
- Nêu những lỗi sai phổ biến 
- Cho H viết lại bài và chữ sai 
- Nhận xét, dặn dò.
 - Viết bảng con 
4 tổ 4 từ 
- Quan sát cả lớp 
- 3 em đọc bài.
- Trả lời: h,y, k, b
- đ
- t
- x,a,ô,e,ư,ê,c,a,u,i,ă
- H nghe và nắm 
- Quan sát cách viết từ nhà in, ....
- Luyện viết bảng
- Mở vở và viết 
HKG viết đủ số dòng qui định 
H yếu một dòng 1 từ 
- Nghe ghi nhớ 
- Nghe và nhớ cách viết 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc