Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 2

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 2

TIẾNG VIỆT

Bi : . (tiết 1)

A. Mục tiu:

1. Kiến thức:

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Bít ghp cc tiếng bẻ, bẹ

2. Kỹ năng:

- Biết được các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:

- Học sinh thích th học tập mơn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia vo c

-

- ác hoạt động học tập

B. Chuẩn bị:

- GV:

§ Tranh minh họa (hoặc cc mẫu vật) cc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, quạ, cọ, ngựa cụ, nụ

§ Tranh minh họa phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp ngô

- HS: bảng con, sch Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập

 C. Hoạt động dạy và học:

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài : . (tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS nhận biết được các dấu ? .
Bíêt ghép các tiếng bẻ, bẹ
Kỹ năng:
Biết được các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia vào c
ác hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV:
Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, quạ, cọ, ngựa cụ, nụ
Tranh minh họa phần luyện nĩi: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp ngơ
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, bộ đồ dùng học tập
 C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Cho hs viết dấu sắc và đọc tiếng bé
Cho 2,3 hs lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng vĩ, lá tre, vé, bĩi, cá, cá mè
Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài:
Dấu thanh ?:
Cho hs quan sát và thảo luận
Tranh này vẽ con gì?
 GV: cơ cĩ tiếng hổ
Tranh này vẽ gi?
 GV: cơ cĩ tiếng mỏ
Lần lượt GV treo từng tranh và rút ra các tiếng: giỏ, khỉ , thỏ
Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào?
GV chỉ vào dấu ? của từng tiếng và đọc các tiếng
Tên của dấu này là dấu hỏi
Dấu thanh .
Lần lượt GV treo từng tranh và rút ra các tiếng: quạ, cọ , ngựa, cụ , nụ
Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào?
GV chỉ vào dấu . của từng tiếng và đọc các tiếng
Tên của dấu này là dấu nặng 
Dạy dấu thanh: GV viết lên bảng dấu thanh
Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh
Mục tiêu: Giúp HS bước đầu nhận diện được các dấu thanh
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: : mẫu vật
Dấu hỏi là một dấu mĩc
Dấu hỏi giống những vật gì?
Gv viết lên bảng dấu nặng.
Dấu nặng là một dấu chấm.
Dấu nặng . giống những vật gi?
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu: Giúp HS ghép chữ và phát âm các tiếng cĩ dấu vừa học
 Phương pháp: quan sát, thực hành
Khi thêm dấu hỏi váo be ta được tiếng bẻ
GV viết lên bảng tiếng bẻ và hướng dẫn hs ghép tiếng bẻ
Vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ?
GV đọc: bẻ
GV sửa lỗi phát âm
Tìm các vật , sự vật cĩ mang tiếng bẻ
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh vào bảng con
Mục tiêu: hs viết đúng qui trình dấu thanh
Phương pháp: Thực hành
Dấu hỏi ?:
GV víêt dấu hỏi lên bảng
Hướng dẫn qui trình viết dấu hỏi
Hướng dẫn viết trên khơng
Hướng dẫn viết vào bảng con
Cho hs viết tiếng bẻ
Dấu .:
GV viết mẫu dấu nặng lên bảng lớp
Cho hs viết tiếng bẹ
Nhận xét 
Tổng kết: 
Luyện viết tiếng bẻ, bẹ
Hát
Nhĩm 2 hs nĩi cho nhau nghe
Con hổ
Cái mỏ của con chim
HS quan sát và trả lời câu hỏi
Dấu hỏi
Đồng thanh
Nhắc lại cá nhân
HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
Dấu nặng
Đồng thanh
Nhắc lại cá nhân
HS ghép tiếng bẻ trong bộ chữ
Đặt trên chữ e
Đọc cá nhân
Hs tự nêu
HS quan sát
HS víêt bằng ngĩn trỏ
HS thực hiện
Viết bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp hs đọc đúng những tiếng bẻ, bẹ
 Phương pháp: thực hành
GV chỉ lến bảng tiếng bẻ, bẹ
 *Lưu ý:HS vừa nhìn chữ vừa phát âm
GV lưu ý sửa cách phát âm của hs
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết các chữ đúng qui định vào vở
 Phương pháp: thực hành
GV kiểm tra vở tập viết của hs
GV nhắc cách cầm viết, để vở, tư thế ngồi
Lần lượt cho hs tơ bẻ, bẹ vào vở
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề
 Phương pháp: quan sát
Đồ dùng dạy học: tranh
Mẹ đang làm gì cho bạn gái?
Bác nơng dân đang làm gì?
Bạn gái bẻ cho các bạn cái gì ?
Các bức tranh này cĩ gì giống nhau?
Cĩ gì khác nhau?
Em thích bức tranh nào?
GV phát triển nội dung:
Trước khi đến trường em cĩ sửa lại quần áo cho gọn khơng?
Em thường chia quà cho mọi người khơng?
Em đọc lại tên của bài này?
Tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu nữa?
Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dị:
Tìm tiếng cĩ mang dấu thanh vừa học
HS đọc cá nhân
Đồng thanh
HS thực hiện
Bẻ cổ áo cho bạn
Bẻ bắp
Bẻ bánh đa cho các bạn
Hoạt động bẻ
Các hoạt động
Bẻ
Bẻ gãy , bẻ tay lái
Ơn Tốn
GV tiếp tục củng cố về các hìng vuơng, hình trịn, hình tam giác. So sánh về nhiếu hơn it hơn
GV gắn các hình lên bảng cho hs lựa chọn ra các loại hình vuơng, hình tam giác, hình trịn
GV gắn lên bảng 5 hình trịn và 3 hình vuơng, hs nhận xét
Nhận xét
Cá nhân lên thi đua lựa nhanh các hình
Hình trịn nhiều hơn hình vuơng
Ơn Tiếng Việt
GV tiếp tục ơn lại chính tả và đọc lại cho hs các tiếng vừa học
GV viết các tiếng lên bảng: be, bé, bẻ, bẹ
GV chỉ từng tiếng cho hs đọc
GV lưu ý hướng dẫn thêm cho những hs yếu
GV vừa đọc từng tiếng vừa viết lên bảng
GV lưu ý hs cách nối nét và cách đặt dấu thanh
Cá nhân
Hs viết bảng con
Luyện viết
GV cho hs đọc ở trên bảng: e, b, be, bé, bẻ, bẹ
Cho hs viết bảng con các chữ vừa đọc
Cho hs viết vào vở
GV uốn nắn, sửa sai
Cá nhân, lớp
Viết bảng con
Viết vào vở mỗi chữ một dịng
TIẾNG VIỆT
Bài : Dấu \ , ~ 
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nhận biết được các dấu ~ \, biết ghép các tiếng bẽ, bè
Kỹ năng: 
Biết được dấu ~, \ ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Phát triển lời nĩi tự nhiên , nĩi về bè và tác dụng trong đời sống
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Các vật tựa như hình dấu ~, \, tranh minh học các tiếng dừa, mèo, cị, vẽ, gỗ, vỗ, võng; tranh minh họa phần luyện nĩi
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Cho hs víêt dấu hỏi , nặng và đọc tiếng bẻ, bẹ
Chỉ dấu ?, . ở tíâng củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo
Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài:
Dấu \
Hs thảo luận và trả lời câu hỏi:
Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
GV ghi lại các tiếng hs vừa tìm
Các tiếng trên cĩ điểm gì giống nhau?
GV chỉ và đọc các tiếng trên bảng
 => Đây là dấu huyền
Dấu ~:
GV treo tranh cho hs quan sát và trả lời câu hỏi
Các tranh này vẽ ai và vẽ gi?
GV ghi lại các tiếng hs vừa tìm
Các tiếng trên cĩ điểm gì giống nhau?
GV chỉ và đọc các tiếng trên bản
 => Đây là dấu ngã
Hoạt động 1: Nhận diện dấu
Mục tiêu: Giúp HS bước đầu nhận diện dấu \, ~
 Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Đồ dùng dạy học: : mẫu vật
Dấu \:
GV viết dấu \
Dấu \ là một nét sổ nghiêng sang trái
Dấu huyền giống những vật gì?
Dấu ~:
GV viết dấu ~
Dấu ~ là một nét mĩc đuơi đi lên
Dấu ~ giống những vật gì?
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu: Giúp HS phát âm đúng dấu \,~ và tiếng cĩ dấu \, ~
 Phương pháp: thực hành
Dấu \:
 Khi thêm dấu \ vào be ta được tiếng bè
GV viết bảng : bè
Hướng dẫn hs ghép tiếng bè trong SGK
Vị trí của dấu \ trong tiếng bè?
GV phát âm mẫu : bè
Gv chú ý uốn nắn, sử sai phát âm của hs
Tìm tiếng cĩ mang tiếng bè
Dấu ~:
Khi thêm dấu ~ vào be ta được tiếng bẽ
GV viết bảng : bẽ
Hướng dẫn hs ghép tiếng bẽ trong SGK
Vị trí của dấu ~ trong tiếng bẽ?
GV phát âm mẫu : bẽ
Gv chú ý uống nắn, sử sai phát âm của hs
Tìm tiếng cĩ mang tiếng bẽ
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết dấu thanh
Mục tiêu: hs viết đúng dấu thanh
Phương pháp: Thực hành
Dấu \:
GV viết mẫu: \ nêu qui trình viết
Hướng dẫn hs viết bảng con
GV huớng dẫn hs viết ở bảng con tiếng bè
Nhận xét, sửa lỗi
Dấu ~:
GV viết mẫu: ~ nêu qui trình viết
Hướng dẫn hs viết bảng con
GV huớng dẫn hs viết ở bảng con tiếng bẽ
Nhận xét, sửa lỗi
4. Tổng kết, dặn dị:
Luyện viết thêm nhiều ở bảng con
Dừa, mèo, cị, gà
Cĩ thanh huyền
Đồng thanh
Cá nhân
Vẽ, gỗ, võ , võng
Cĩ thanh ngã
Đồng thanh
Cá nhân
Hs thực hành ghép tiếng bè trên đồ dùng học tập
Đặt trên con chữ e
Cá nhân , đồng thanh
Hs thực hành ghép tiếng bè trên đồ dùng học tập
Đặt trên con chữ e
Cá nhân , đồng thanh
HS viết trên khơng
HS viết ở bảng con
HS viết trên khơng
HS viết ở bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Hs đọc đúng những tiếng cĩ dấu \, ~
 Phương pháp: thực hành
GV chỉ lến bảng tiếng bè, bẽ
 *Lưu ý:HS vừa nhìn chữ vừa phát âm
GV lưu ý sửa cách phát âm của hs
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình dấu \, ~, tiếng bè, bẽ vào vở
 Phương pháp: thực hành
GV kiểm tra vở tập viết của hs
GV nhắc lại cách cầm viết, để vở, tư thế ngồi
Lần lượt cho hs tơ bẻ, bẹ vào vở
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề
 Phương pháp: đàm thoại trực quan
Đồ dùng học tập: tranh
 Chủ đề: Bè và tác dụng của nĩ đối với đời sống
HS quan sát tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước?
Thuyền khác bè như thế nào?
Bè dùng để làm gi?
Bè thường chở gì?
Những người trong bức tranh đang làm gi?
GV phát triển chủ đề luyện nĩi:
Tại sao phải dùng be mà khơng dùng thuyền?
Em đã thấy bè bao giờ chưa?
Quê em cĩ ai thường đi bè?
Em đọc lại tên của bài này?
3. Tổng kết - Dặn dị:
Đọc lại bài ở SGK
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học
HS đọc cá nhân
Đồng thanh
HS thực hiện
Đi dước nước
Bè
Tốn
Bài : LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
Ki ến thức: Củng cố về nhận biết các hình đã học
Kỹ năng: HS nhận ra các hình vuơng, tam giác, trịn. Biết ghép các hình đã học để tạo hình mới
Thái độ:
HS ham thích học mơn Tốn, cĩ ĩc sáng tạo
Chuẩn bị:
GV: 1 số hình vuơng, hình trịn, hình tam giác, que diêm
HS: vở BT Tốn, bút chì màu
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài cũ: kết hợp lúc ơn tập
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HS dùng bút chì màu để tơ màu vào các hình
Mục tiêu: HS biết tơ màu theo đúng yêu cầu của bài
 Phương pháp: thực hành
Lưu ý: các hình vuơng tơ cùng màu, các hình trịn tơ một màu, hình tam giác tơ một màu
Nhận xét
Hoạt động 2: thực hành ghép hình
Mục tiêu: Giúp hs biết cách xếp hình theo mẫu
 Phương pháp: thực hành, quan sát
Đồ dùng dạy học: mẫu vật
Cho hs lấy một hình vuơng và 2 hình tam giác
GV ghép mẫu lên bảng
Ngồi những hình đã nêu ở SGK , GV cho hs thi đua ghép theo ý mình
Hoạt động 3:thực hành xếp hình
Mục tiêu: Giúp hs tự xếp hình theo yêu cầu của GV
 Phương pháp: thực hành
Cho hs sử dụng que tính để xếp thành hình vuơng, hình tam giác
Cho hs thi đua tìm hình vuơng, hình trịn, hình tam giá ... , cân nặng, sự hiểu biết
Kỹ năng: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Thái độ: Ý thức được sự lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau, cĩ người cao hơn, cĩ người béo hơn... đĩ là chuyện bình thường
Chuẩn bị:
GV: Các hình ở SGK
HS: SGK, vở bài tập
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài cũ
Cơ thể chúng ta gồm cĩ mấy phần?
Nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài : chơi vật tay
GV yêu cầu hs chơi theo nhĩm
GV nĩi cách thực hành: trong nhĩm 4 người ai thắng cuộc thì giơ tay
* Các em cĩ cùng độ tuổi nhưng cĩ em khoẻ hơn, cĩ em yếu hơn, cĩ em cao, cĩ em thấp
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: hs biết sức lớn của em thể hiện ở chiếu cao, cân nặng và sự hiểu bíêt
 Phương pháp: quan sát , thảo luận nhĩm
Đồ dùng dạy học: tranh ở SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp:
Cho hs quan sát hình vẽ ở SGK và nĩi với nhau về những gì em quan sát được
GV theo dõi và giúp các nhĩm thực hiện
Bước 2: Hoạt động cả lớp
GV yêu cầu một số hs lên nĩi những gì em quan sát và nĩi với các bạn cùng nhĩm
GV theo dõi, uốn nắn hs
* Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày , hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết
Hoạt động 2: Thực hành theo nhĩm
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sức lớn lên của mỗi người là khơng như nhau cĩ người lớn nhanh, cĩ người lớn chậm hơn
Phương pháp: thảo luận nhĩm nhỏ
Bước 1: 
 Mỗi nhĩm 4 hs chia làm 2 cặp. Lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, ai béo , ai gầy
Bước 2: 
Các em cĩ thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lên khơng bằng nhau phải khơng?
Điều đĩ cĩ gì đáng lo khơng?
* Sự lớn lên của các em cĩ thể giống nhau và khác nhau
Các em cần chú ý ăn uống, giữ gìn sức khoẻ, khơng ốm đau sẽ chĩng lớn hơn
Hoạt động 3: vẽ về các bạn trong nhĩm
Nếu cĩ thời gian GV yêu cầu hs vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhĩm
Trưng bày bài đẹp
Nhận xét
Dặn dị :
Chuẩn bị bài: “Nhận biết các giác quan”
Gồm 3 phần: đầu, mình và tay chân
4 hs 1 nhĩm chơi vật tay. Mỗi lần 1 cặp, những người thắng lại đấu với nhau
2 hs quan sát và nĩi sự lớn lên của em bé từ lúc cịn nằm ngửa cho đến lúc chơi cùng các bạn
Cá nhân lên trình bày
Lớp bổ sung
Hs thực hành theo 4 nhĩm
HS tự nêu theo suy nghĩ cá nhân
HS vẽ bạn trong nhĩm

Ơn Tiếng Việt
GV ơn lại cho hs nắm vững hơn về âm v, ê
GV viết lên bảng: 
v, ê
bê, ve
bè vẽ ve
GV đọc chính tả cho hs viết: ê, v, bê, bế, bệ, bể, về, vế, vẽ, vẻ
GV sửa lỗi chính tả, giơ bảng đúng, lưu ý lỗi sai cho hs
Cho hs viết vào vở luyện viết
GV đọc từng tiếng: bè, bẽ
Lưu ý hs viết đúng, chú ý uốn nét, đặt dấu thanh
GV lưu ý hướng dẫn thêm cho những hs yếu
Cá nhân, đồng thanh
Lớp trưởng điều khiển
HS viết bảng con
HS viết theo yêu cầu của GV
Ơn Tốn
GV tiếp tục ơn tập cho hs kiến thức về số 1,2,3
Cho hs viết số 1,2,3
Viết dãy số 1,2,3 và 3,2,1 
Nhận xét
GV yêu cầu hs vẽ 2 hình vuơng, 1 hình trịn, 3 hình tam giác
Tơ màu vào cácloại hình vừa vẽ, mỗi loại một màu
Trong các hình vẽ, hình nào ít nhất?
Tìm ra vật cĩ số lượng 1,2,3 qua các hình vẽ ( mẫu vật) của GV
Nhận xét, tuyên dương
HS viết bảng con
HS đọc lại số, đếm xuơi, đếm ngược
HS vẽ hình vào giấy
HS thi đua tìm nhanh
Luyện viết
- GV tiếp tục rèn thêm cho hs về viết chữ
 + Cho hs viết bảng con: ê, v, bé vẽ bê
 + Cho hs luyện viết vào vở
- GV lưu ý hs tư thế ngồi, cách để vở, nắn nĩt viết chữ đẹp
- HS viết bảng con
- Hs luyện viết vào vở
TIENG VIET
Bài 8: l - h
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hs đọc và viết được chữ l,h, lê, hè
Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
Kỹ năng: 
Biết ghép âm tạo tiếng
Rèn víêt đúng , đều nét đẹp
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: le le
Thái độ:
Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nĩi một cách tự nhiên , mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: 
Tranh minh họa từ khố
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nĩi
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
Viết bảng con: e, bê, v, ve
Đọc âu ứng dụng: bé vẽ bê
Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Các tranh này vẽ gi?
Trong tiếng lê và hè, tiếng nào đã học?
Hơm nay học l, h ghi bảng
GV đọc: l – lê, h – hè 
Nhận xét
Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm l
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ l
 Phương pháp: trực quan, thực hành, hỏi đáp
Đồ dùng học tập: tranh
Nhận diện chữ
GV viết: l
Chữ l gồm 2 nét: nét khuyết trên và một nét mĩc ngược
Chữ l giống chữ nào nhất?
So sánh chữ l và chữ b
Phát âm và đánh vần tiếng
GV: l
GV viết: lê và đọc
Vị trí của 2 chữ trong lê?
GV đánh vần: lờ-ê-lê
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : l
Nêu qui trình viết
GV viết: lê và nêu qui trình viết
Nhận xét
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm h:
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ h
 Phương pháp: trực quan, thực hành, hỏi đáp
Đồ dùng dạy học: tranh
Nhận diện chữ
GV viết: h
Chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và một nét mĩc 2 đầu
So sánh chữ h và chữ l 
Phát âm và đánh vần tiếng
GV: h
GV viết: hè và đọc
Vị trí của 2 chữ trong hè?
GV đánh vần: hờ-e-huyền-hè
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : h
Nêu qui trình viết
GV viết: hè và nêu qui trình viết
Nhận xét
Đọc tiếng ứng dụng:
GV đọc mẫu
Nhận xét
Lê, hè 
Ê, e
Đọc cá nhân
Chữ b
Giống: nét khuyết trên
Khác: b cĩ nét thắt
Cá nhân , đồng thanh
Đọc cá nhân
L đứng trước , ê đứng sau
Đồng thanh, cá nhân
Viết bảng con: l - lê
giống: khuyết trên
Khác: h mĩc hai đầu cịn l là nét mĩc ngược
Cá nhân, đồng thanh : hè
Đọc lại
Viết bảng con
Viết bảng con
Cá nhân, đồng thanh
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: giúp hs đọc trơn các chữ vừa học
 Phương pháp: thực hành
Đồ dùng cdạy họ: SGK
GV chỉ bảng: l – lê, h – hè
Cho hs đọc từ, tiếng ứng dụng
Nhận xét
* Đọc câu ứng dụng:
GV treo tranh minh họa
GV nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa lỗi
GV đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình các chữ l, h
 Phương pháp: thực hành
GV nhắc lại qui trình viết
GV theo dõi, giúp dỡ hs
GV lưu ý cách nối nét
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Mục tiêu: Giúp hs nĩi theo chủ đề
 Phương pháp: đàn thoại , quan sát
Đồ dùng dạy học: tranh
 Chủ đề: le le
GV treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Hai con vật đang bơi giống con gì?
vịt , ngan được con người nuơi ở ao nhưng cĩ lồi vịt sống tự do khơng cĩ người chăm sĩc gọi là vịt gì?
Em thích nhất tranh nào ? tại sao?
Trong các bức tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì?
Trong tranh là con lele . Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ cĩ ở một vài nơi ở nước ta.
3. Tổng kết - Dặn dị:
Đọc lại bài ở SGK
Tìm tiếng cĩ chữ vừa học
HS đọc cá nhân
Cá nhân, đồng thanh
HS thảo luận
Cá nhân, đồng thanh
Cá nhân
HS tập viết các chữ vào vở
HS quan sát
Vịt trời
Tốn
Bài 6: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
Mục tiêu: 
Ki ến thức: 
Cĩ khái niệm ban đầu về 4, 5
Biết đọc, biết viết các số 4, 5. Đếm từ 1-5, từ 5-1
Kỹ năng: HS nhận biết số lượng các nhĩm cĩ 5 đồ vật và thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên
Thái độ:
HS ham thích học mơn Tốn
Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: mẫu vật, các miếng bìa cĩ số 1,2,3,4,5
HS: vở BT Tốn, SGK
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Bài cũ: 
GV nêu các nhĩm cĩ từ 1 đến 3 đồ vật
HS viết số tương ứng
GV giơ 1, 2, 3
Nhận xét
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 4, 5
Mục tiêu: Giúp hs nhận biết các số 4, 5
 Phương pháp: trực quan, hỏi đáp
Đồ dùng dạy học: mẫu vật
Bước 1: hướng dẫn hs quan sát 
Bức tranh cĩ mấy bạn?
Bức tranh cĩ mấy cái kèn?
Tấm bìa cĩ mấy chấm trịn?
Bước 2: Hướng dẫn hs nhận ra đặc điểm chung của các mĩn đồ vật cĩ số lượng đều bằng 4
GV lần lượt chỉ vào từng mĩn đồ vật nêu: 4 bạn trai, 4 cái kèn, 4 chấm trịn...đếu cĩ số lượng là 4
GV ghi lên bảng : 4
Hướng dẫn hs đếm từng số lượng đồ vật trong SGK
GV giúp hs rút ra được sau số 3 là số 4, sau số 4 là số 5
Tổ chức cho hs tự đếm các số theo thứ tự xuơi, ngược
Lảm tương tự với cột hàng ngang
Hoạt động 2: thực hành 
Mục tiêu: Giúp hs nắm vững các số 4, 5
 Phương pháp: thực hành
Đồ dùng dạy học: bảng phụ
Bài 1: viết số
 GV vừa hướng dẫn hs đọc số vừa đọc
Bài 2: Nhận biết số lượng
Gv cho hs làm bài
GV chữa bài
Nhận xét
Bài 3: điền số
GV sửa bài
Nhận xét
Bài 4: GV tổ chức cho hs thi đua nối theo mẫu
GV treo 2 bảng phụ để hs thi đua nối số lượng vật với các số tương ứng
Nhận xét
Dặn dị :
Xem lại các bài tập
Luyện viết số 1-5
Tìm vật cĩ số lượng 4, 5
HS đọc lại
Cĩ 4 bạn 
4 cái
Cĩ 4 chấm trịn
Đọc cá nhân
1,2,3,4,5
1-2-3-4-5,5-4-3-2-1
Viết số 4, 5
HS tự nếu yêu cầu dựa vào tranh ở SGK
HS làm
HS nêu yêu cầu
HS điền số
2 dãy thi đua tiếp sức
Hs làm bài
Tập viết
Bài : Tập tơ e , b , bé
Mục tiêu:
Ki ến thức:
Củng cố lại kiến thức các em đã học về chữ e, b, tiếng bé các em đã học ở tuần trước
Kỹ năng:
HS víêt đúng nét các chữ, tiếng đã học
Gọi tên chính xác chữ, tiếng đĩ
Thái độ:
Học sinh ham thích học mơn Tiếng Việt.
Cẩn thận khi tập viết
Chuẩn bị:
GV: 	
HS: vở tập viết, bút chì 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài cũ:
Đọc bài vừa học
Nhận xét
Dạy và học bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Nhắc lại cấu tạo chữ
Mục tiêu: Giúp hs nắm vững cấu tao nét chữ e, b
Phương pháp: trực quan , hỏi đáp
Đồ dùng dạy học: : chữ mẫu
Chữ e gồm cĩ nét gi?
Chữ e cao mấy ơ li
Chữ b gồm cĩ nét gi?
Chữ b cao mấy ơ li
Hoạt động 2: tơ các nét
Mục tiêu: Giúp HS tơ đúng qui trìng chữ e, b
Phương pháp: thực hành
GV nêu yêu cầu
Lưu ý hs cầm bút, tư thế ngồi
Lưu ý: nối nét giữa 2 con chữ
GV hướng dẫn hs tơ từng dịng
GV quan sát hs viết, uốn nắn, sửa sai 
Dặn dị :
Tập viết và đọc lại các nét cơ bản
Xem trước bài
Nét thắt
2 ơ li
Nét khuyết trên, nét thắt
5 ơ li
Mỗi chữ 1 dịng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc