TIẾT 2 TOÁN
Đ5 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố về kiến thức hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết các hình.
3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học.
Tuần 2 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Đ1 Kế hoạch tuần 2 ––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 2 Toán Đ5 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố về kiến thức hình tam giác, hình vuông, hình tròn. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết các hình. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nờu yờu cầu bài toỏn: Cho HS dựng bỳt chỡ màu khỏc nhau để tụ vào cỏc hỡnh (mỗi loại hỡnh mỗi màu khỏc nhau) Bài 2: Thực hành ghộp hỡnh: Cho HS sử dụng cỏc hỡnh vuụng, tam giỏc mang theo để ghộp thành cỏc hỡnh như SGK. 4.Củng cố: Trũ chơi: Kết bạn. Mỗi em cầm 1 loại hỡnh (5 em hỡnh vuụng... Cỏc em đứng lộn xộn khụng theo thứ tự. Khi hụ kết bạn thỡ những em cầm cựng một loại hỡnh nhúm lại với nhau. 5.Dặn dũ:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghộp hỡnh từ hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn thành cỏc hỡnh mới. Hỡnh mới Chia lớp 3 nhúm, mỗi nhúm 5em Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 3 Thể dục Giáo viên thể dục dạy –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4+5 Học vần Đ4 Dấu hỏi (?), dấu nặng (.) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được dấu hỏi (?), dấu (.); biết ghép tiến bẻ, bẹ. Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi . Nhận diện dấu GV: Dấu hỏi giống nột gỡ? YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Dấu nặng thực hiện tương tự. Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lờn bảng. Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bẻ HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ. Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ. HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu hỏi Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu hỏi. HD viết tiếng cú dấu thanh hỏi. Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh. Viết dấu nặng Dấu nặng giống vật gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu nặng. HD viết tiếng cú dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xột , khen những HS viết đỳng , đẹp. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết Yờu cầu HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện núi : Treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ. -Trong tranh vẽ gỡ? -Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? -Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau? quần ỏo khụng? +Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu? Nhận xột phần luyện núi của học sinh 3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Giống 1 nột múc, múc cõu để ngược. Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập. HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. (1 em thực hiện) Đặt trờn đầu õm e. Đọc lại. Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,.. HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Giống một nột múc. Học sinh theo dừi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Giống hũn bi, giống dấu chấm, Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giữa tiết Quan sỏt và thảo luận. Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi. Hoạt động bẻ. Học sinh tự trả lời theo ý thớch. Bẻ góy, bẻ ngún tay, Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Tiết 1 đạo đức Đ1 Em là học sinh lớp 1 (Tiết 2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. 2. Kĩ năng : Biết kể về kết quả học tập. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : A.Khởi động: Hỏt “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV: Nờu yờu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập * Mục tiờu: Kể được những điều mới biết. * Cỏch tiến hành: GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhúm(đụi), trao đổi và trả lời cõu hỏi SGK GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đó biết đọc , viết chữ, biết tụ màu, tập đếm, vẽ, b. Kể chuyện theo tranh. * Mục tiờu: : Biết đặt tờn cho bạn nhỏ trong tranh. * Cỏch tiến hành: - Trong tranh cú những ai? - Họ đang làm gỡ? GV: Nhận xột, bổ sung, chốt lại ý đỳng c. Trũ chơi: Làm quen. * Mục tiờu: Củng cố ND 2 bài vừa học. * Cỏch tiến hành: GV: Hướng dẫn, nờu yờu cầu trũ chơi, cỏch chơi. Quan sỏt, giỳp đỡ. 3. Củng cố, dặn dũ: (3 phỳt ) - Xem trước bài 2 Hỏt tập thể HS Lần lượt giới thiệu với cỏc bạn những điều mỡnh đó biết được sau 1 tuần đi học HS Nhận xột, bổ sung. HS Quan sỏt tranh( VBT ) HS Dựa vào gợi ý trờn kể chuyện theo tranh - HS đặt tờn cho bạn nhỏ phự hợp HS Chia thành 4 nhúm thực hiện trũ chơi. - Nhắc lại tờn bài - Nờu được 1 vài ý chớnh của bài học - Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 2+3 Học vần Đ5 Dấu huyền (\) - dẫu ngã (˜) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết dấu huyền, ngó, ghộp được tiếng bố, bẻ. Biết được dấu huyền, ngó ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng: Phỏt triển lời núi tự nhiờn: núi về bố( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong cuốc sống. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lờn bảng và núi. Tờn của dấu này là dấu huyền. Dấu ngó. Thực hiờn tương tự. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu hỏi, nặng. quan sỏt và thảo luận. Mốo, gà, cũ, cõy dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc). 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu huyền lờn bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ? So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau. Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó . Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. b) Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố. Viết tiếng bố lờn bảng. Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố. Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bố YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố. Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Gọi học sinh đọc bố – bẽ. c) HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng cú dấu thanh huyền. Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con. Viết dấu ngó Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện núi : GV treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống. -Trong tranh vẽ gỡ? -Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào? -Thuyền dựng để chở gỡ? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Một nột xiờn trỏi. So sỏnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng Thực hiện trờn bảng cài. 1 em Đặt trờn đầu õm e. HS phỏt õm tiếng bố. bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Học sinh đọc. Nghỉ 1 phỳt Một nột xiờn trỏi. Theo dừi viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bố HS theo dừi viết bảng con dấu ngó. Viết bảng con: bẽ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. Nghỉ giải lao. Quan sỏt và thảo luận Vẽ bố Đi dưới nước. Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ... Chở hàng hoỏ và người. Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4 âm nhạc Đ1 ôn tập bài hát: Quê hương tươI đẹp A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hát đúng giai điệu, lời ca 2. Kĩ năng: Tập biểu diễn bài hát 3. Thái độ: Giáo dục các em yêu quý quê hương của mình B- Giáo viên chuẩn bị: - Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ? Giờ trước cô dạy các em bài hát gì ? - Cho HS hát lại - GV nêu nhận xét sau KT - Bài hát "Quê hương tươi đẹp" - 3 HS hát CN II- Dạy bài mới: 1- Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp" - GV hát lại toàn bài (1lần) - Cho HS hát ôn - Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - Cho HS biểu diễn trước lớp - GV nhận xét và cho điểm khuyến khích - HS chú ý nghe - HS ôn (nhóm, lớp) - HS hát kết hợp làm động tác vỗ tay; chuyển dịch chân.... - HS hát đơn ca, tốp ca - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 2- Tập hát kết hợp với vỗ tay: Theo tiết tấu lời ca + Hát vỗ tay theo tiết tấu Quê hương em biết bao tươi đẹp.... x x x x x - GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca . - GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc) - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa - HS hát và làm theo hướng dẫn - HS thực hành theo hướng dẫn 3- Củng cố - dặn dò; + Trò chơi: "Hát đối" - GV nêu luật chơi và cách chơi - Giao việc - GV làm quản trò - GV hát mẫu lại một lần - Nhận xét chung giờ học - HS chơi tập thể theo HD của giáo viên - Cả lớp hát lại bài ờ: Học thuộc lời bài hát. Tập hát theo những động tác giáo viên HD –––––––––– ... t trờn bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phỳt. Theo dừi và sữa sai. Nhận xột cỏch viết. Luyện núi:Chủ đề luyện núihụm naylà gỡ? GV nờu cõu hỏi SGK. Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng? Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học, xem bài mới L, H CN đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp CN 2 em. Lớp theo dừi. Giống: đều cú nột thắt điểm kết thỳc. Khỏc: Âm v khụng cú nột khuyết trờn. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. Nghỉ 1 phỳt. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2,cả lớp Phõn tớch cỏc tiếng trờn 1 em. Đại diện 2 nhúm 2 em. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Nghỉ 1 phỳt. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bộ”. Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ... Học sinh trả lời. Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4 Tự nhiên xã hội Đ1 Chúng ta đang lớn I.Muùc tieõu: Sau baứi hoùc, HS coự theồ: 1. Kieỏn thửực: Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ ủửụùc theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt. Bieỏt so saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp 2. Kú naờng: Hieồu sửù lụựn leõn cuỷa moùi ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn gioỏng nhau: Coự ngửụứi cao hụn, coự ngửụứi thaỏp hụn, gay hụn, beựo hụn, ủoự laứ ủieàu bỡnh thửụứng. 3. Thaựi ủoọ: Hieồu ủửụùc cụ theồ luoõn lụựn, coự yự thửực aờn uoỏng phuứ hụùp. II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh -Muùc ủớch: Bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt -Caựch tieỏn haứnh: B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Tửứ luực naốm ngửỷa tụựi luực bieỏt ủi theồ hieọn ủieàu gỡ? Hai baùn nhoỷ trong hỡnh muoỏn bieỏt ủieàu gỡ? Keỏt luaọn: GV choỏt laùi: Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn haứng ngaứy, haứng thaựng veà caõn naởng, chiaàu cao, veà hoaùt ủoọng nhử: bieỏt laóy, boứ, ủi, Veà sửù hieồu bieỏt nhử: bieỏt noựi, ủoùc, vieỏt, Caực em cuừng vaọy, moói naờm cuừng cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu ủieàu hụn. Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh ủo -Muùc ủớch: Xaực ủũnh ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn trong lụựp vaứ thaỏy ủửụùc sửù lụựn leõn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng gioỏng nhau -Caựch tieỏn haứnh: B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Hoaùt ủoọng 3: Laứm theỏ naứo ủeồ khoỷe maùnh * Muùc tieõu: HS bieỏt laứm moọt soỏ vieọc ủeồ cụ theồ mau lụựn vaứ khoỷa maùnh. * Cỏch tiến hành: GV bneõu vaỏn ủeà: ẹeồ coự cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn, haứng ngaứy caực em phaỷi laứm gỡ? IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Haựt -Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh em beự trong tửứng hỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa 2 baùn nhoỷ vaứ hai hoaùt ủoọng cuỷa hai anh em ụỷ hỡnh dửụựi -Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc. -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung -HS quay lửng, aựp saựt vaứo nhau, hai baùn coứn laùi quan saựt ủeồ bieỏt baùn naứo cao hoõn, baùn naứo thaỏp hoaởc beựo hụn. -Laứm vieọc theo nhoựm 4 HS -Nhoựm leõn trỡnh baứy -HS trỡnh baứy ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 5 Tập nói tiếng việt Đ2 Bạn ở đâu? ( tiết 2) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: ở đâu? nhà, thôn (bản) 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Nghe và thực hiện theo các câu lệnh phục vụ cho việc học tập do GV đưa ra. 3. Thái độ: Có ý thức tự học. II. chuẩn bị: - Tranh ảnh về thôn bản, nhà. IIi. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Thực hành các tình huống - GV giới thiệu tình huống, hướng dẫn HS thực hành chào hỏi - đáp. - Các nhóm thực hành luyện tập - GV uốn nắn. * Tổ chức trò chơi: GV hướng dẫn HS chơi trò Hỏi đáp nhanh - GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi. * GV hướng dẫn HS hát bài Cô và mẹ. 2. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò. - GV hỏi một số HS : Em ở bản nào? - Dặn HS học bài ở nhà. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiết 1 Toán Đ1 Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; 2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. 3. Thái độ: Yêu thích môn học II. Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Giới thiệu từng số 4, 5: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV có thể nói: 4 con chim, 4 bạn gái, 4 chấm tròn, 4 con tínhđều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viết bằng chữ số 4, viết như sau: GV viết lên bảng số 4 + Hướng dẫn viết số 4 - Tương tự giới thiệu số 5 - Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số * Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái sang phải” để HS làm bài, chữa bài theo cùng một thứ tự. 3. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viết số Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Khi gọi HS chữa bài có thể chỉ yêu cầu HS đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình và sửa chữa (nếu có). GV cũng có thể hỏi HS, chẳng hạn với dãy: + GV chỉ vào ô trống đầu tiên và hỏi: “Phải viết số mấy?” (số 3) +Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với ô trống sau Bài 4: Dành cho HS giỏi * Nối theo mẫu 4. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: + Luyện viết số 4, 5 + Tự rút ra kiến thức + Viết trên không, viết vào bảng con - HS quan sát hình vẽ trong Toán 1 và nêu số ô vuông (trong hình vẽ) lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông – một; hai ô vuông – hai; năm ô vuông- năm, - Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: một, hai, ba, bốn, năm; năm, bốn, ba, hai, một. - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài và chữa bài. _ Gọi 1 HS làm mẫu Lớp làm vào vở ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 2 Tập viết Đ1 Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được cỏc nột cơ bản: nột ngang, nột đứng, nột xiờn phải, nột xiờn trỏi, nột sổ thăỷng hất lờn, nột múc, nột múc hất, nột cong phải, cong trỏi, nột vũng trong khộp kớn, . 2.Kĩ năng: Viết đỳng độ cao của cỏc nột cơ bản. Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ: Yêu thích môn học II. Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết cỏc nột cơ bản và gợi ý để HS nhận xột cỏc nột trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, k/ cỏch giữa cỏc nột. K/cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O Yêu cầu viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Vở tập viết, bút chì, tẩy, HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Nêu nhận xét. Học sinh viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu: các nét cơ bản. –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4 Tập viết Đ1 Tập tô e - b - bé I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được cỏc tiếng: e, b, bộ. 2.Kĩ năng: Viết đỳng độ cao cỏc con chữ. Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ: Yêu thích môn học II. Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu,vừa viết vừa nờu cỏch viết. E b be Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xột sửa sai. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. Theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tờn bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. 5.Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới. HS nờu tựa bài. HS theo dừi ở bảng lớp. e, b, bộ. Cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: b. Con chữ viết cao 2 dũng kẽ: e K/ cỏch giữa cỏc chữ bằng 1con chữ o Học sinh viết 1 số từ khú. HS thực hành bài viết. HS nờu: e, b, bộ. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4 Tập nói tiếng việt Đ6 ôn tập (tiết 1) I- Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ ở chủ điểm chào hỏi. * Kĩ năng: HS có kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi theo các mẫu đã học. Nghe hiểu và thực hiện theo các mẫu câu của GV đưa ra. * Thái độ: Vận dụng tốt vào việc thực hành nói câu. II. Chuẩn bị. - Tranh ảnh nhà, thôn bản III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định nề nếp, kiểm tra bài cũ. GV ổn định và kiểm tra các mẫu câu đã học. 2. Hoạt động 1. Ôn luyện từ ngữ, mẫu câu. - Cho HS quan sát tranh nhắc lại các từ ngữ: bản, nhà, thôn, xóm... - Dựa vào thực tế ôn luyện các từ ngữ: Cô giáo, thầy giáo, chúng em, tên, bạn, tôi... - HS thực hành theo các mẫu câu đã học. 3. Hoạt động 2: Luyện nói theo tình huống. - GV giới thiệu tình huống đồng thời hướng dẫn HS thực hành. - HS thực hành tình huống theo nhóm. - GV uốn nắn, sửa chữa. IV. Củng cố - dặn dò. - Ôn các từ, các câu đã học. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 5 Sinh hoạt lớp Đ1 Sinh hoạt lớp tuần 1 1. Nhận xét chung hoạt động tuần 1 - Lớp trưởng và chi đội trưởng nhận xét. - Các bạn bổ sung 2. Gv nhận xét chung * Ưu điểm: * Tồn tại: . 3. GV dặn dò tuần tới. - Thực hiện tốt mọi kế hoạch nhà trường, đội đề ra. - Duy trì mọi nền nếp - Tăng cường giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp. –––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: