Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 3 năm 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 3 năm 2010

Tiết 1: Đạo đức :

Gọn gàng, sạch sẽ(T1)

I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu:

 Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 Lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng.

II. Chuẩn bị

 Bài hát: “Rửa mặt như mèo”, bút chì, lược

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 13 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Đạo đức :
Gọn gàng, sạch sẽ(T1)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu:
Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng.
II. Chuẩn bị
Bài hát: “Rửa mặt như mèo”, bút chì, lược
III. Các hoạt động dạy học 
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
5p
11p
11p
3p
A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
* Hoạt động 1: Học sinh thảo luận
- Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
? Vì sao con cho các bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ?
* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1.
- HD học sinh làm việc cá nhân à trình bày
- HD học sinh giải thích về sự gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế nào để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ.
* Hoạt động 3: làm BT 2 - Vở bài tập.
- Hãy chọn một bộ quần áo cho phù hợp với bạn nam, một bộ cho bạn nữ (quần áo đi học), rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn đó (trong tranh).
à GV kết luận.
C. Củng cố bài
? Con đã làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
- Dặn dò hoc sinh về nhà nhớ thực hiện những điều đã học.
- HS nêu tên một số bạn.
- Các bạn được nêu lên trước lớp.
- HS trả lời.
- HS nối
- Một số em lên trình bày
Tiết 2-3 : Học vần :
Bài : l - h
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
Đọc và viết được l, h, lê, hè.
Đọc được từ và câu ứng dụng ở SGK.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Le le.
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dùng tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Thời gian
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
7p
8p
6p
7p
5p
A. Kiểm tra.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
a. Nhận diện chữ:
* l
- Cho HS nhận diện chữ l(in và viết)
? Trong các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất?
- Cho HS so sánh l và b.
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu.- HD cách phát âm.
- HD HS lấy âm l ra bảng cài.
? Muốn có tiếng "lê" ta phải thêm âm nào?
- HD học sinh phân tích tiếng "lê".
- HD học sinh đánh vần → đọc trơn.
- Cho học sinh xem tranh, rút ra từ khóa "lê".
- HD học sinh đọc tổng hợp.
* h (Quy trình tương tự).
- So sánh: l - h.
c. Đọc tiếng ứng dụng:
lê lề lễ
he hè hẹ
- HD học sinh nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới.
- (Đọc).
- Giải nghĩa một số từ.
d. HD viết bảng con.
- HD quy trình viết. l - lê
 h - hè
e. Củng cố bài.
- Cho học sinh tìm tiếng có âm mới?
- b
- HS thực hiện.
- HS trả lời, ghép bảng.
- Một số em phân tích.
- Cá nhân - Tập thể
- Đọc từ → Đồng thanh
- Đọc: C - N - L.
- HS tìm.
- Đọc kết hợp phân tích
Tiết 2
thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
8p
9p
7p
10p
5p
3. Luyện tập
a. Luyện đọc bảng tiết 1
- GV cho học sinh xem tranh rút ra câu ứng dụng.
 ve, ve, ve, hè về
b. Đọc SGK.
- GV đọc mẫu - HD cách đọc.
c. Luyện viết.
- GVHD học sinh luyện viết ở vở tập viết.
d. Luyện nói: Le le
- GV cho HS xem tranh → Tên chủ đề luyện nói.
- Giải nghĩa: Le le.
4. Củng cố bài.
- HD HS tìm tiếng từ có âm mới l- h?
-C- N- L
- HS nhẩm đọc tiếng, từ có âm mới.
- PT và đọc cả câu
 C- N- L
- Đọc CN- ĐT
- HS luyện viết bài.
- Đọc tên chủ đề.
- Thảo luận tranh ở SGK. 
- 2 cặp lên thể hiện trước lớp.
Tiết 4 : Tiếng việt : 
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố lại bài l, h vừa học.
- Rèn kĩ năng đọc viết cho học sinh:
II. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
30p
5p
A. Kiểm tra.
B. Hướng dẫn ôn luyện.
- GV cho HS nhắc lại 2 âm vừa học?
- Cho học sinh so sánh: l - h?
- Cho HS tìm tiếng từ có l - h ở bảng cài.
- Chép 1 số tiếng, từ mà HS tìm được lên bảng.
- Tiếp tục cho HS luyện đọc.
- GV đọc 1 số tiếng, từ cho HS viết vào bảng con.
* HD học sinh làm BT ở VBT Tiếng việt.
 Bài: l - h
- Cho HS nêu yêu cầu từng bài.
- HD cách làm bài.
- Chấm, chữa bài.
* HD học sinh luyện viết ở vở TH viết đúng viết đẹp.
C. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại hai âm vừa ôn ?
- Dặn HS về nhà nhớ học lại bài và chuẩn bị bài ngày mai.
- l - h
- C- N- L
- HS làm bài tập.
Buổi chiều : (học bài thứ 3)
Tiết 1 : Toán : 
Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp học sinh củng cố về:
Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
Đọc, đếm các só trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
6p
7p
7p
5p
5p
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
* GV hướng dẫn HS làm BT trong SGK Toán.
Bài 1: HD học sinh đọc thầm BT , nêu cách làm.
- Chữa bài: gọi HS đọc kết quả.
Bài 2: HD học sinh nêu đề toán.
- Có thể gọi HS đọc lại kết quả để tập đếm theo thứ tự 1→5, 5→1 để củng cố việc nhận biết thứ tụ các số.
Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu:
- HD cách là,.
- Gọi 1 HS lên điền số.
Bài 4: GV hướng dẫn HS viết các số 1,2, 3, 4, 5 như đã hướng dẫn trong sách Toán.
- Chữa bài.
3. Củng cố bài.
* Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số. (Thực hiện như sách giáo viên hướng dẫn).
- GV nhận xét.
- HD học sinh làm BT ở nhà.
- HS làm bài.
- HS khác nhận xét.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.
- Điền số.
- HS làm bài.
- HS thực hiện.
Tiết 2-3 : Học vần : 
Bài: O - C
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dùng tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Thời gian
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
17p
6p
7p
4p
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy chữ ghi âm.
* O
+ Nhận diện chữ.
? Chữ o giống vật gì?
+ Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm - HD cách phát âm.
- HD học sinh lấy âm o ra bảng cài.
? Muốn có tiếng "bò" ta phải thêm âm gì và dấu gì?
? Tiếng "bò" có cấu tạo như thế nào?
- GV cho HS xem tranh rút ra từ khóa: bò
- Cho HS đọc tổng hợp:
* C (Quy trình tương tự)
- Cho HS so sánh o-c?
c. Đọc tiếng ứng dụng:
 bo bò bó
 co cò cọ
- Giải nghĩa 1 số từ.
d. HD học sinh viết bảng con.
- GV hướng dẫn quy trình viết: o-bò. c- cỏ
e. Củng cố bài.
- Học sinh trả lời.
- C- N - L
- HS trả lời.
- Ghép tiếng "bò"
- HS phân tích.
- Đánh vần- Đọc trơn.
- Đọc từ - Đồng thanh
 C- N- L
- Nhẩm đọc tìm tiếng có âm mới- Đọc tiếng mới- Phân tích.
- Viết bảng con.
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
8p
9p
7p
10p
5p
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bảng tiết 1.
- GV cho HS xem tranh rút ra câu: 
Bò bê có bó cỏ.
b. Đọc SGK:
- GV đọc mẫu - HD học sinh.
c. Luyện vở tập Viết.
- GV hướng dẫn cảnh viết.
d. Luyện nói.
- GV cho học sinh xem tranh rút ra tên chủ đề.
- Giải nghĩa: vó bè
- HD học sinh thảo luận trang ở SGK.
* Hoạt động cả lớp theo gợi ý của GV.
? Bức tranh vẽ gì?
? Vó bè dùng để làm gì?
? Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bề không? Con còn biết vó bè nào nữa?
4. Củng cố bài.
- Cho học sinh tìm từ có âm o, c.
 C- N- L
- Nhẩm đọc tìm tiếng có âm mới.
- Đọc- Phân tích.
- Đọc CN → Đồng thanh.
- Viết vào vở Tập viết.
- Một HS đọc tên chủ đề.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Một số cặp lên thể hiện.
 Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010
Học bài thứ 4 :
Tiết 1-2 : Học vần : 
Ô - Ơ
I. Mục tiêu. Giúp học sinh:
Đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.
Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
17p
6p
7p
4p
1. Kiểm tra
2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu.
b. Dạy chữ ghi âm
* ô
- Nhận diện chữ.
? Chữ ô giống vật gì?
. Cho HS so sánh: o - ô?
- Phát âm và đánh vần tiếng.
. GV phát âm mẫu - HD học sinh.
- HD học sinh lấy âm ô ra bảng cài.
- Cho HS xem tranh rút ra từ khóa: 
cô
- Đọc tổng hợp.
* ơ ( Quy trình tương tự).
- So sánh: ô - ơ.
c. Đọc tiếng ứng dụng:
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Giả nghĩa một số từ.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- GV nêu quy trình viết:
 ô - cô ơ - cờ
e. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại hai âm vừa học ?
-Cho HS tìm các tiếng có Ô, Ơ.
- HS trả lời.
- C - N - L.
- Ghép bảng cài: cô
PT - đọc vần - đọc trơn
- HS đọc từ - đồng thanh.
- C - N - L.
- Tìm tiếng có âm mới.
- Đọc tiếng mới + PT.
- Đọc: C - N - L.
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
8p
9p
7p
10p
3. Luyện tập
a. Luyện đọc bảng tiết 1.
- Cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng:
bé có vở vẽ
b. Đọc SGK.
- GV đọc mẫu - HD cách đọc.
c. Luyện viết:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- Chấm một số bài → Nhận xét.
d. Luyện nói: Bờ hồ.
- GV cho HS xem tranh rút ra tên chủ đề luyện nói.
- Giải nghĩa.
- HD học sinh thảo luận tranh ở SGK.
* Hoạt đọng cả lớp theo gợi ý của GV.
- GV nêu câu hỏi.
III. Củng cố bài.
- C - N - L.
- Tìm tiếng có âm mới. Đọc + PT → đọc cả câu
- Đọc CN - đồng thanh.
- HS viết vào vở Tập Viết
- Đọc tên chủ đề.
- Thảo luận theo cặp.
- Một số cặp lên thể hiện.
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
Tiết 3 : Toán : 
Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu:
Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn".
Biết sử dụng dấu < khi so sánh.
Thực hành so sánh các số từ 1→5 theo quan hệ bé hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng Toán 1.
Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <.
III. Các hoạt động dạy học.
Thờigian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
15p
15p
5p
1. Kiểm tra
2. Bài mới
* Nhận biết quan hệ bé hơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
? Bên trái có mấy hình vuông?
? Bên phải có mấy hình vuông?
? 1 hình vuông có ít hơn 2 hình vuông không?
- GV tiếp tục cho HS quan sát 1 hình con bướm và 2 hình con bướm? (tương tự).
→ Kết luận: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, 1 con bướm ít hơn 2 con bướm. Ta nói: "Một bé hơn hai", và viết như sau: 1<2. GV viết lên bảng 1<2 và giới thiệu dấu <, đọc là "bé hơn". 
- GV chỉ vào dấu bé và gọi HS đọc.
* Làm tương tự với tranh ở bên phải để cuối cùng học sinh nhìn vào 2<3, và đọc được.
- GV viết lên bảng: 
1 < 3 2 < 5
3 < 4 4 < 5
3. Thực hành
* HD học sinh làm BT trong SGK Toán.
4. Củng cố bài.
- Có 1 hình vuông.
- Có 2 hình vuông.
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- C - N - L.
- Hai bé hơn ba.
- HS đọc theo hình thức tiếp sức.
Tiết 4 : Tiếng việt :
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố lại bài học vần vừa học.
- Rèn luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
12p
10p
8p
5p
1. Kiểm tra.
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện.
- Cho HS nhắc lại 2 âm vùa học?
- Cho HS so sánh: ô - ơ
- HD học sinh tìm tiếng có từ ô, ơ ở bảng cài.
- Chép một số tiếng, từ mà HS tìm được lên bảng.
3. HD học sinh làm BT ở VBT tiếng việt.
 Bài: ô - ơ
- Cho HS nêu yêu cầu từng bài.
- HD cách làm bài.
- Chấm, chữa bài.
4.HD học sinh luyện viết ở vở: TH viết đúng viết đẹp.
- Chấm, nhận xét.
III. Củng cố bài.
 - Cho HS nhắc lại các âm vừa ôn?
- Ôn tập.
- HS thực hiện.
- C- N- L
- HS làm BT.
- HS viết bài.
(Thứ 4, thứ 5 : Học sinh nghỉ học)
 Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010
 Học bài thứ 5 :
Tiết 1-2 : Học vần :
Ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
HS đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại tranh truyện kể" Hổ".
II. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
10p
7p
6p
7p
5p
A. Kiểm tra.
B. Bài mới.
C. HD học sinh ôn luyện.
a. Các chữ và âm vừa học.
- HS chỉ các chữ và âm và âm vừa học trong tuần ở bảng ôn (B1).
b. Ghép chữ thành tiếng
- HDHS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với chữ ở dòng ngang của bài 1 do GV hướng dẫn.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Kết hợp giải thích nhanh 1 số từ.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 lò cò vơ cỏ
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GVHD viết bảng con.
 Lần 1: lò cò
 Lần 2: vơ cỏ
D. Củng cố bài.
- Cho học sinh tìm tiếng có âm đang ôn.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- Đọc các từ đơn( một tiếng) ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang (B2).
- Nhẩm đọc tìm tiếng có âm đang ôn.
- Luyện đọc: C- N- L.
- HS luyện viết.
Tiết 2
Thời gian
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
9p
9p
7p
10p
5p
a. Luyện đọc bảng tiết 1.
- Cho học sinh xem tranh rút ra câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
b. Đọc SGK.
- GV đọc- HD học sinh.
c. Luyện viết.
- HD cách viết ở vở Tập viết.
- Chấm, nhận xét.
d. Luyện nói:
- GVHD học sinh đọc tên bài kể chuyện:
 Hổ
- GV kể chuyện có tranh minh họa.
- HD học sinh kể lại chuyện.
IV. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại tên bài học ?
- Cho HS tìm tiếng từ có âm vừa ôn.
- Đọc: C- N- L
- Nhẩm đọc tìm tiếng có âm đang ôn- PT- Đọc cả câu.
- Đọc CN- ĐT
- HS viết bài.
- Đại diện nhóm lên kể.
- Lớp nhận xét.
Tiết 3 : Tập viết : 
Lễ, cọ, bờ, hổ
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh viết đúng quy trình chữ viết: lễ, cọ, bờ, hổ.
II. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
15p
15p
4p
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu.
b. Hướng dẫn viết.
- GVcho học sinh xem chữ mẫu "lễ".
- Gọi học sinh đọc.
? Tiếng "lễ" được ghi bởi chữ nào?
? Chữ "lễ" được ghi bởi chữ nào?
? Chữ "lễ" gồm mấy con chữ ghép lại?
? Dấu ngã đặt trên đầu con chữ nào?
? Độ cao của các con chữ ra sao?
? Khoảng cách giữa l và ê như thế nào?
- GV vừa nêu quy trình vừa viết lên bảng"lễ".
* Các chữ còn lại tương tự.
c. Hướng dẫn viết ở vở tập viết.
- Cho HS nhắc lại cách ngồi cầm bút để vở.
- Chấm 1 số em.
- Nhận xét lỗi sai của học sinh.
d. Củng cố.
- Cho học sinh nhắc lại các chữ vừa viết.
- Dặn học sinh về nhà luyện viết ở bảng con.
- HS quan sát.
- C- N- L
- Học sinh trả lời.
- Viết bảng con.
- HS viết bài.
Tiết 4 : Toán : 
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu. Giúp học sinh:
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ " lớn hơn, dấu >" khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II. Đồ dùng.
Bộ đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
15p
15p
5p
A. Kiểm tra
B. Bài mới
*Nhận biết quan hệ lớn hơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối tượng rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- GV cho HS xem trực quan 2 hình con bướm và 1 hình con bướm, 2 hình tròn và 1 hình tròn.
- GV: "hai con bướm nhiều hơn một con bướm, hai hình tròn nhiều hơn một hình tròn". Ta nói: "hai lớn hơn một", và viết như sau 2>1. GV viết lên bảng.
* Làm tương tự với các trực quan khác để cuối cùng HS nhìn vào 3>2, đọc được là: "ba lớn hơn hai".
- GV viết lên bảng:
3 > 1 4 > 2
3 > 2 5 > 2
- Cho HS nhận xét sự giống và khác nhau giữa dấu > và dấu <.
Lưu ý: Khi đặt dấu >, < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
3. Thực hành
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài.
- Chữa bài.
4. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại tên bài học ?
- HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS làm BT.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 Tuan 3.doc