Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học số 6

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học số 6

Tiếng việt ( 2 tiết)

HỌC VẦN BÀI 22: P, PH, NH

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.

 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã

 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.

II. Thiết bị dạy học:

1. GV – bộ chữ mẫu

 - Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá

 - Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.

 - Luyện nói: chợ, phố, thị xã

2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? 
- Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông 
- Cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? ). 
 - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông 
Bước 2 : GT cách ghi số 10 
- GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10
- Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10
b. Thực hành : 
Bài 1 : GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10 
Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông 
- Nhắc : có 10 bạn đang chơi.
- Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn 
- Nêu lại cách viết số 10. 
- Đọc 10
- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 
- Viết 1 dòng số 10
- Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
- Điền số vào ô trống – nêu kết quả .
 Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
Tiếng việt ( 2 tiết)
Học vần Bài 22: p, ph, nh
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
	 - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
	2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
	3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
	- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
	- Luyện nói: chợ, phố, thị xã
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá cỡ....
- 1 em đọc câu ứng dụng:
3. Giảng bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài 
b. dạy chữ ghi âm 
+ HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét móc hai đầu
- So sánh p với n
- Giống nhau: nét móc hai đầu
- khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ
+ HĐ2: Phát âm 
- Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
- Nhìn bảng phát âm
- Sửa phát âm cho h/s
* Chữ ph
+ Nhận diện chữ: 
- Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h
- So sánh p và ph
- Giống nhau: p
- Khác nhau: ph có thêm h
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có tiếng thanh)
- Sửa lỗi phát âm
- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong tiếng khoá phố.
- Đánh vần:
- Đọc trơn
- Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh.
- HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: 
+ Viết mẫu: p, ph
+ Nhận xét và sửa cho h/s 
- Tiếng phố:có ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc trên ô.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố
- Phố
- Phố xá
- Viết bảng con p,ph
- Viết tiếng phố ( lưu ý p, h,ô và dấu sắc)
* nh: 
+ HĐ1: Nhận diện chữ nh
- Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh nh với ph (ch, th, kh)
- Giống nhau: h
- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
+ HĐ2: phát âm (nh) mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi
+ HĐ3: Viết nh
nhà ( nét n, h, a dấu huyền)
nhà lá
- Viết bảng con
- Tự nhận xét bài của nhau
+ HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu
- 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng
Tiết 2: 
Luyện tập 
a. HĐ1
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lượt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh, nhà, nhà lá
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân
- Đọc câu ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Lớp đọc
- Đọc: lớp, nhóm, cá nhân.
b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút)
cho h/s mở vở tập viết
- Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà lá
c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút)
- Đặt câu hỏi
- Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?
- Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ?
ở phố em có gì (em biết hoặc nghe người nhà nói hoặc mọi người nói)
- Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì?
- Em đang sống ở đâu?
4 . Hoạt động nối tiếp : 
	a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
GV đánh giá giờ học
Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Chiều Đạo đức
GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP ( tiết 2)
I/ Mục tiờu dạy học:
a/ Kiến thức	: Hiểu được: Trẻ em cú quyền được đi học, cú đồ dựng học tập
b/ Kỹ năng	: Núi được tờn gọi mỗi đồ dựng học tập
c/ Thỏi độ	: í thức giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập
II/ Đồ dựng dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh minh họa cỏc bài tập 1, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức
III/ Cỏc hoạt động:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em làm gỡ để được gọn gàng, sạch sẽ?
+ Đọc 2 cõu thơ mà em đó học bài trước? 
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Cỏc hoạt động:
- Hoạt động 1: Nhỡn tranh thảo luận
- Cho HS tụ màu vào đồ dựng học tập nờu được.
- Hoạt động 2: Bài tập 2
Liờn hệ thực tế giới thiệu đồ dựng học tập của mỡnh
- Lắng nghe, bổ sung
- Chốt ý: Giữ gỡn đồ dựng học tập và sỏch vở là biểu hiện của người học trũ giỏi
- Hoạt động 3: 
- Nờu yờu cầu
- Nhận xột tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gỡ?
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Tuyờn dương - Dặn dũ
- Trả lời
- HS đọc thơ
- Thảo luận cặp: Tỡm và đọc tờn cỏc đồ dựng học tập trong tranh vẽ
- HS nờu: sỏch, vở, bỳt, thước, cặp
- Từng cặp lờn giới thiệu cho nhau về đồ dựng học tập của mớnh:
+ Đõy là cỏi...
+ Đõy là..... dựng để....
+ Bạn phải giữ gỡn nú bằng cỏch....
- HS thảo luận, phỏt biểu
- Lắng nghe
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động .
I. Mục tiêu: 
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. 
	- Học dồn hàng , dàn hàng 
- Ôn trò chơi : Qua đường lội .
 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
2. Phần cơ bản 
- Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ .
- Quay phải , trái 
- Học : dồn hàng , dàn hàng 
- Ôn trò chơi : Qua đường lội 
3.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .
- Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái 
- GV điều khiển cho HS tập 
- Nhận xét 
- GV giải thích cách làm , làm mẫu 
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
- Nhắc lại tên trò chơi
- Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét
- Hệ thống bài 
- Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng .
- Đứng vỗ tay và hát 1 bài 
- Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên 
- Lắng nghe 
- Làm thử 
- Chia 4 nhóm 
- Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài 
Hoạt động tập thể
Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng
I - Mục tiêu : 
- Giúp học sinh biết vệ sinh răng miệng. 
- Các em có ý thức bảo vệ răng miệng sạch sẽ.
II - Chuẩn bị :
- GV : Nội dung, thuốc đánh răng
- HS : Bàn chải , thuốc đánh răng, nước súc miệng	
III - Tiến hành :
1. Tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS mở sự chuẩn bị của mình
3. Tổ chức cuộc thi “Làm đẹp răng”
- GV cho một số em lần lượt lên đánh răng
- HS thực hiện
- Quan sát - Nhận xét
- Em đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất
 - HS nêu : Sáng dậy, 
 Tối, trước khi đi ngủ.
- Sau khi ăn đồ ngọt em phải làm gì?
- HS nêu : Súc miệng
- Thực hành súc miệng
- Nhận xét ý kiến của bạn 
- Để có hàm răng đẹp và hơi thở thơm tho em cần phải làm gì ?
- Nêu : Không ăn nhiều bánh kẹo ngọt, không ăn quá lạnh hoặc quá nóng, không cắn vật cứng, chăm đánh răng vào 2 buổi/ngày và súc miệng sau khi ăn.
IV - Kết thúc : - GV nhận xét giờ
 - Dặn học sinh : Thực hành theo ND bài học.
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Sáng 	 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0
3. Bài mới : 
a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp 
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn .
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn .
- Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống .
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .
- Nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 4 : So sánh các số :
- Cho HS điền dấu , = vào ô trống
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS quan sát mẫu 
- Cho HS nêu kết quả .
- Nhận xét . 
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét 
- Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 .
- Nêu kết quả - nhận xét 
- Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho có đủ 10 chấm tròn .
- Nêu kết quả - nhận xét 
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau 
- Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) .
- Nêu lạ ... TTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : g - gh 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :g - gh 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ 
Thứ sáu ngày tháng năm 2008
Sáng Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : 
- So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định 
- Nhận biết hình đã học .
II. Đồ dùng dạy học :
	1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0
3. Bài mới : 
a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - - Cho HS nêu yêu cầu 
- Nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống 
- Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả .
**Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS chữa bài .
**Bài 4 : viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn 
- Cho HS thực hiện 
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG 
- Cho HS quan sát hình SGK 
- Cho HS thực hiện – nêu kết quả .
- Nhận xét . 
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 7 , 10 ,8 , 6 , 0 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 
- 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét 
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét 
- Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8 
9 > 7 , 10 > 8 , .
- Nhận xét 
- Viết vào SGK – nêu kết quả
- Nhận xét 
- Nêu kết quả : 2 , 5 , 6, 8, 9
 9 , 8 , 6 , 5 
- Nhận xét
- Nêu kết quả: có 3 hình tam giác 
- Nnhận xét .
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10.
- Nhận xét 
 (2)
Tiếng việt ( 2 tiết )
 Học vần Bài 26: y, tr
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.
	- Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
	- Luyện nói: nhà trẻ
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2/4 h/s đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài 
2. dạy chữ ghi âm 
- QST
* Y - a. HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
so sánh y, u
- Giống nhau: Phần trên dòng kẻ giống nhau
- Khác nhau: y có nét khuyết dưới
b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm mẫu
- sửa phát âm
- nhìn bảng, phát âm
- Đánh vần: y (i)
 đọc trơn
 GV sửa đọc trơn
- đánh vần: Y (i)
- đọc trơn: - y, y tá
c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr
- viết bảng con
Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
2. So sánh y và tr
- Giống nhau: chữ t
- Khác nhau: chữ tr có thêm r
3. Phát âm : tr ( đầu lưỡi chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh)
4. Đánh vần: trờ e tre
- Cho h/s viết vào bảng
d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu
- tre
- 2,3 học sinh đọc mẫu
Tiết 2:
 Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
- lần lượt phát âm: y, y tá
 - tre, tre ngà
- đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng: 
- cho hs đọc câu ứng dụng:
- sửa lỗi phát âm
- đọc mẫu
- nhận xét tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
- viết : y, y tá, tr, tre ngà
c. HĐ3: Luyện nói
 - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
** nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Đều còn bé
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
- Cô trông trẻ
- Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1. Em hát bài đó:
4. Hoạt động nối tiếp: 
	a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
	b. GV đánh giá giờ.
	c. dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Thủ công
Xé, dán hình quả cam
I - Mục tiêu : 
- Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Bài mẫu
 - Học sinh : Giấy màu, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh
- Học sinh mở sự chuẩn bị
3. Bài mới ;
a) GV hướng dẫn mẫu
- Xé, hình quả cam
Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi xé 4 góc
- HS đánh dấu theo GV
- Thực hiện xé...
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ giấy màu xé 4 góc của HCN
* Xé hình cuống lá
- HS thao tác theo GV
- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé
b) Hướng dẫn dán :
- Bôi hồ hướng dẫn HS TB bài
- HS TB sản phẩm
4) Các hoạt động nối tiếp :
- Giáo viên nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau
Chiều Thủ công (+)
Ôn :Xé, dán hình quả cam
I - Mục tiêu : 
- Học sinh thực hành xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Học sinh xé được quả cam có lá, cuống
- Học sinh dán quả cam vào vở thủ công.
II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Hình quả cam
- Học sinh : 1 tờ giấy màu thủ công, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát
2.Thực hành : Xé dán hình quả cam
Hoạt động 1 :
- Nhắc lại cách xé dán hình quả cam, hình lá, hình cuống lá
b) Hoạt động 2 :
* Thực hành xé dán hình quả cam
- Cho HS thực hành xé, dán hình quả cam trên giấy thủ công
- Thực hành
- Dán vào vở thủ công
- TB sản phẩm
- Bình chọn sản phẩm đẹp
- Giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Nhận xét
4) Các hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ. Tuyên dương em học tốt .
- Thu dọn vệ sinh nơi học tập.
- Chuẩn bị bài cho giờ sau .
Tiếng việt (+)
Học vần Ôn bài 24: q – qu - gi
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : q – qu - gi .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi q – qu - gi 
- HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : q – qu gi
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
q – qu – gi 
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền qu hay gi 
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng qua đò , giã giò .
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc : q – qu - gi
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : q – qu - gi
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : thì giờ , giò chả , quả thị – Nhận xét.
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả :tổ quạ , giỏ cá , gà giò
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng : qua đò , giã giò 
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần
I - Mục tiêu : 
- Qua tiết này học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học.
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tu dưỡng, rèn luyện đạo đức tốt.
II - Nội dung :
1) Nhận xét chung :
a) Ưu điểm :
- Các em ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn
- Luôn giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ 
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình
b) Tồn tại : 
- Quên Vở : Mai, Hà, Thương
- Quên bút : Tùng, Khoa, Hà
- Nói chuyện trong giờ : Quang, Hải, Linh, Hiếu
2) Phương hướng tuần sau :
- Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến 
- Chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi .
- Tham gia đầy đủ , nhiệt tình vào phong trào đội 
3) Vui văn nghệ :
- Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể
4. Kết thúc : - GV nhận xét giờ, tuyên dương một số em có ý thức tốt : Đỗ Linh , Hoàng , Chi 
Tuần 7 Thứ hai ngày tháng năm 2008
Sáng Toán 
Kiểm tra
I.Mục tiêu :- Kiểm tra kết quả học tập của HS về : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 .
- Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
II. Đồ dùng dạy học : GV : đề bài - HS : bút , vở 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
ổn định tổ chức:
Bài mới:
- GV phát bài KT cho HS
- HS làm bài trên giấy KT
* Bài 1 : Số? 
8
5
5
0
6
3
4
2
1
* Bài 2 : Số ?
* Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
* Bài 4 : số?
Có  hình vuông
Có  hình tam giác
Hoạt động nối tiếp: GV thu bài chấm – nhận xét giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 2b Tuan 6 chuan.doc