Tiếng việt ( 2 tiết)
HỌC VẦN BÀI 22: P, PH, NH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
- Luyện nói: chợ, phố, thị xã
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
- Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? - Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông - Cho HS nhắc lại . (Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? ). - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông Bước 2 : GT cách ghi số 10 - GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10 - Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 10 - Giúp HS yếu viết đúng số 10 Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông - Nhắc : có 10 bạn đang chơi. - Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn - Nêu lại cách viết số 10. - Đọc 10 - Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 - Viết 1 dòng số 10 - Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 - Điền số vào ô trống – nêu kết quả . Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 Tiếng việt ( 2 tiết) Học vần Bài 22: p, ph, nh I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá - Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. - Luyện nói: chợ, phố, thị xã 2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá cỡ.... - 1 em đọc câu ứng dụng: 3. Giảng bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài b. dạy chữ ghi âm + HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p - Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét móc hai đầu - So sánh p với n - Giống nhau: nét móc hai đầu - khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ + HĐ2: Phát âm - Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - Nhìn bảng phát âm - Sửa phát âm cho h/s * Chữ ph + Nhận diện chữ: - Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h - So sánh p và ph - Giống nhau: p - Khác nhau: ph có thêm h - Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có tiếng thanh) - Sửa lỗi phát âm - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong tiếng khoá phố. - Đánh vần: - Đọc trơn - Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh. - HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: + Viết mẫu: p, ph + Nhận xét và sửa cho h/s - Tiếng phố:có ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc trên ô. - Phờ - ô - phô - sắc - phố - Phố - Phố xá - Viết bảng con p,ph - Viết tiếng phố ( lưu ý p, h,ô và dấu sắc) * nh: + HĐ1: Nhận diện chữ nh - Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h - So sánh nh với ph (ch, th, kh) - Giống nhau: h - Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p + HĐ2: phát âm (nh) mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi + HĐ3: Viết nh nhà ( nét n, h, a dấu huyền) nhà lá - Viết bảng con - Tự nhận xét bài của nhau + HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu - 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh, nhà, nhà lá - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân - Đọc câu ứng dụng: - Đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi cho h/s - Đọc mẫu câu ứng dụng - Lớp đọc - Đọc: lớp, nhóm, cá nhân. b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút) cho h/s mở vở tập viết - Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà lá c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút) - Đặt câu hỏi - Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị - Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ? ở phố em có gì (em biết hoặc nghe người nhà nói hoặc mọi người nói) - Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì? - Em đang sống ở đâu? 4 . Hoạt động nối tiếp : a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp GV đánh giá giờ học Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Chiều Đạo đức GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP ( tiết 2) I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Hiểu được: Trẻ em cú quyền được đi học, cú đồ dựng học tập b/ Kỹ năng : Núi được tờn gọi mỗi đồ dựng học tập c/ Thỏi độ : í thức giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh minh họa cỏc bài tập 1, bài tập 3 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài + Em làm gỡ để được gọn gàng, sạch sẽ? + Đọc 2 cõu thơ mà em đó học bài trước? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Cỏc hoạt động: - Hoạt động 1: Nhỡn tranh thảo luận - Cho HS tụ màu vào đồ dựng học tập nờu được. - Hoạt động 2: Bài tập 2 Liờn hệ thực tế giới thiệu đồ dựng học tập của mỡnh - Lắng nghe, bổ sung - Chốt ý: Giữ gỡn đồ dựng học tập và sỏch vở là biểu hiện của người học trũ giỏi - Hoạt động 3: - Nờu yờu cầu - Nhận xột tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gỡ? Họat động 3: Tổng kết - Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Tuyờn dương - Dặn dũ - Trả lời - HS đọc thơ - Thảo luận cặp: Tỡm và đọc tờn cỏc đồ dựng học tập trong tranh vẽ - HS nờu: sỏch, vở, bỳt, thước, cặp - Từng cặp lờn giới thiệu cho nhau về đồ dựng học tập của mớnh: + Đõy là cỏi... + Đõy là..... dựng để.... + Bạn phải giữ gỡn nú bằng cỏch.... - HS thảo luận, phỏt biểu - Lắng nghe Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Học dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Học : dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái - GV điều khiển cho HS tập - Nhận xét - GV giải thích cách làm , làm mẫu - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nhắc lại tên trò chơi - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Lắng nghe - Làm thử - Chia 4 nhóm - Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài . - Về nhà ôn lại bài Hoạt động tập thể Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng I - Mục tiêu : - Giúp học sinh biết vệ sinh răng miệng. - Các em có ý thức bảo vệ răng miệng sạch sẽ. II - Chuẩn bị : - GV : Nội dung, thuốc đánh răng - HS : Bàn chải , thuốc đánh răng, nước súc miệng III - Tiến hành : 1. Tổ chức - Hát 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS mở sự chuẩn bị của mình 3. Tổ chức cuộc thi “Làm đẹp răng” - GV cho một số em lần lượt lên đánh răng - HS thực hiện - Quan sát - Nhận xét - Em đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất - HS nêu : Sáng dậy, Tối, trước khi đi ngủ. - Sau khi ăn đồ ngọt em phải làm gì? - HS nêu : Súc miệng - Thực hành súc miệng - Nhận xét ý kiến của bạn - Để có hàm răng đẹp và hơi thở thơm tho em cần phải làm gì ? - Nêu : Không ăn nhiều bánh kẹo ngọt, không ăn quá lạnh hoặc quá nóng, không cắn vật cứng, chăm đánh răng vào 2 buổi/ngày và súc miệng sau khi ăn. IV - Kết thúc : - GV nhận xét giờ - Dặn học sinh : Thực hành theo ND bài học. Thứ ba ngày tháng năm 2008 Sáng Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn . - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn . - Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống . - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 4 : So sánh các số : - Cho HS điền dấu , = vào ô trống - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 . - Nêu kết quả - nhận xét - Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho có đủ 10 chấm tròn . - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) . - Nêu lạ ... TTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : g - gh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :g - gh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ Thứ sáu ngày tháng năm 2008 Sáng Toán Tiết 24: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 ; sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định - Nhận biết hình đã học . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống - - Cho HS nêu yêu cầu - Nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả . **Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS chữa bài . **Bài 4 : viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Cho HS thực hiện - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình TG - Cho HS quan sát hình SGK - Cho HS thực hiện – nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 7 , 10 ,8 , 6 , 0 - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; - 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Thực hiện vào SGK. - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu kết quả : 4 < 5 , 6 < 8 9 > 7 , 10 > 8 , . - Nhận xét - Viết vào SGK – nêu kết quả - Nhận xét - Nêu kết quả : 2 , 5 , 6, 8, 9 9 , 8 , 6 , 5 - Nhận xét - Nêu kết quả: có 3 hình tam giác - Nnhận xét . - HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 6 ,7, 8 , 10. - Nhận xét (2) Tiếng việt ( 2 tiết ) Học vần Bài 26: y, tr I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà. - Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Luyện nói: nhà trẻ 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2/4 h/s đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ - 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm - QST * Y - a. HĐ1: Nhận diện chữ - Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. so sánh y, u - Giống nhau: Phần trên dòng kẻ giống nhau - Khác nhau: y có nét khuyết dưới b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm : Gv phát âm mẫu - sửa phát âm - nhìn bảng, phát âm - Đánh vần: y (i) đọc trơn GV sửa đọc trơn - đánh vần: Y (i) - đọc trơn: - y, y tá c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr - viết bảng con Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r 2. So sánh y và tr - Giống nhau: chữ t - Khác nhau: chữ tr có thêm r 3. Phát âm : tr ( đầu lưỡi chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh) 4. Đánh vần: trờ e tre - Cho h/s viết vào bảng d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu - tre - 2,3 học sinh đọc mẫu Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - lần lượt phát âm: y, y tá - tre, tre ngà - đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - cho hs đọc câu ứng dụng: - sửa lỗi phát âm - đọc mẫu - nhận xét tranh minh hoạ - đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - viết : y, y tá, tr, tre ngà c. HĐ3: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ ** nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đang làm gì? - Đều còn bé - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? - Cô trông trẻ - Nhà trẻ khác lớp 1 đang học ở chỗ nào? - Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học lớp 1. Em hát bài đó: 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp b. GV đánh giá giờ. c. dặn dò : về nhà ôn lại bài. Thủ công Xé, dán hình quả cam I - Mục tiêu : - Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Bài mẫu - Học sinh : Giấy màu, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - Học sinh mở sự chuẩn bị 3. Bài mới ; a) GV hướng dẫn mẫu - Xé, hình quả cam Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi xé 4 góc - HS đánh dấu theo GV - Thực hiện xé... - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ giấy màu xé 4 góc của HCN * Xé hình cuống lá - HS thao tác theo GV - Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé b) Hướng dẫn dán : - Bôi hồ hướng dẫn HS TB bài - HS TB sản phẩm 4) Các hoạt động nối tiếp : - Giáo viên nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau Chiều Thủ công (+) Ôn :Xé, dán hình quả cam I - Mục tiêu : - Học sinh thực hành xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Học sinh xé được quả cam có lá, cuống - Học sinh dán quả cam vào vở thủ công. II - Chuẩn bị :- Giáo viên : Hình quả cam - Học sinh : 1 tờ giấy màu thủ công, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2.Thực hành : Xé dán hình quả cam Hoạt động 1 : - Nhắc lại cách xé dán hình quả cam, hình lá, hình cuống lá b) Hoạt động 2 : * Thực hành xé dán hình quả cam - Cho HS thực hành xé, dán hình quả cam trên giấy thủ công - Thực hành - Dán vào vở thủ công - TB sản phẩm - Bình chọn sản phẩm đẹp - Giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét 4) Các hoạt động nối tiếp : - Nhận xét giờ. Tuyên dương em học tốt . - Thu dọn vệ sinh nơi học tập. - Chuẩn bị bài cho giờ sau . Tiếng việt (+) Học vần Ôn bài 24: q – qu - gi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : q – qu - gi . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi q – qu - gi - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : q – qu gi a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : q – qu – gi - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền qu hay gi - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng qua đò , giã giò . 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : q – qu - gi - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : q – qu - gi - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : thì giờ , giò chả , quả thị – Nhận xét. - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả :tổ quạ , giỏ cá , gà giò - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng : qua đò , giã giò Sinh hoạt Kiểm điểm tuần I - Mục tiêu : - Qua tiết này học sinh nhận ra được ưu điểm, tồn tại của bản thân qua một tuần học. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tu dưỡng, rèn luyện đạo đức tốt. II - Nội dung : 1) Nhận xét chung : a) Ưu điểm : - Các em ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn - Luôn giúp đỡ bạn trong học tập. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Duy trì tốt nề nếp, đi học đúng giờ - Hoạt động ngoài giờ lên lớp tham gia nhanh, nhiệt tình b) Tồn tại : - Quên Vở : Mai, Hà, Thương - Quên bút : Tùng, Khoa, Hà - Nói chuyện trong giờ : Quang, Hải, Linh, Hiếu 2) Phương hướng tuần sau : - Duy trì tốt nề nếp học tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến - Chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi . - Tham gia đầy đủ , nhiệt tình vào phong trào đội 3) Vui văn nghệ : - Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể 4. Kết thúc : - GV nhận xét giờ, tuyên dương một số em có ý thức tốt : Đỗ Linh , Hoàng , Chi Tuần 7 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Sáng Toán Kiểm tra I.Mục tiêu :- Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 . - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : GV : đề bài - HS : bút , vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : ổn định tổ chức: Bài mới: - GV phát bài KT cho HS - HS làm bài trên giấy KT * Bài 1 : Số? 8 5 5 0 6 3 4 2 1 * Bài 2 : Số ? * Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: * Bài 4 : số? Có hình vuông Có hình tam giác Hoạt động nối tiếp: GV thu bài chấm – nhận xét giờ
Tài liệu đính kèm: