Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 1 năm học 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 1 năm học 2010

Tiếng Việt

 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

A. MỤC TIÊU

 Giúp HS:

 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 -Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 122 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 1 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1
 Thứ hai ngày 23 th¸ng 8 năm 2010.
Chµo cê
________________
Tiếng Việt
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A. MỤC TIÊU
 Giúp HS: 
 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau. 
 -Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới 
 Tiết 1
 a.Giới thiệu: 
 - Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
. b. Dạy nề nếp:
b.1. Cách cầm sách:
 Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
b.1. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
 Tiết 2
 b.3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 Gv làm mẫu và hướng dẫn.
b.4. Cách xếp hàng:
 - Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.
4. Dặn dò-Nhận xét
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Tự giới thiệu về mình, gia đình mình.
- Làm thử, thực hành và nhận xét
Hs thực hành, nhận xét.
- Làm thử, thực hành và nhận xét.
Lớp trưởng hô, cả lớp thực hành. 
___________________________ 
Tự nhiên và xã hội 
Bài 1: CƠ THỂ CHÚNG TA
A.MỤC TIÊU
Giúp hs biết:
 - Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như: tóc, tai, mắt. mũi, lưng, bụng,...
 -Hs khá giỏi phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: Các hình trong bài 1SGK. 
 - HS: SGK. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
1 Khởi động:
 -Cho hs hát vui.
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu bài học.
b. Hoạt động1 : Quan sát tranh.
 b.1.Mục tiêu: HS biết gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
 b.2.Cách tiến hành: 
 Bước 1: Hoạt động theo nhóm 2.
 ? Chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 
 Gv quan sát, giúp đỡ hs.
 Bước 2 : Hoạt động cả lớp. 
Gv yêu cầu hs nêu tên các bộ phận của cơ thể.
 Kết luận: Gv kết luận.
c. Hoạt động 2: quan sát tranh.
 c.1 mục tiêu: Hs nhận biết cơ thể con người gồm 3 phần: đầu, mình và chân tay.
 c.2. Cách tiến hành:
 Bước 1: Làm việc theo nhóm 2.
- GV chia nhóm 2 em cho hs quan sát tranh về cơ thể con người và trả lời câu hỏi:
 ? Chỉ và nói các bạn trong tranh đang làm gì?
 Bước 2: Hoạt động lớp.
 ? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
 Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: đầu, mình và chân tay. Chúng ta nên tích cực vận động để khoẻ mạnh va ønhanh nhẹn. d. Hoạt động3 : Tập thể dục. 
 d.1. Mục tiêu : HS có ý thức tập thể dục để rèn luyện thân thể.
 d.2.Cách tiến hành:
 - Gv hướng dẫn hs học hát.
 - Gv làm mẫu và hướng dẫn làm các động tác.
 Kết luận: muốn thân thể khoẻ mạnh chúng ta phải tập thể dục hàng ngày.
 * Trò chơi : thi đếm xem ai kể được nhiều bộ phận bên ngoài cơ thể.
4.Củng cố- Dặn dò
 - Nhắc hs cần tập thể dục hàng ngày.
 - GV nhận xét tiết học.
- Hát tập thể.
- HS quan sát theo nhóm trao đổi theo nội dung câu hỏi với bạn trong nhóm .
- Quan sát tranh sgk và trả lời.
 Hs trình bày trước lớp.
-Hs biểu diễn động tác như các bạn trong tranh.
- Hs quan sát và trả lời.
- HS trình bày trước lớp.
-Hs nhắc lại kết luận.
Hs học hát.
Hs vừa hát vừa làm động tác thể dục. Nhận xét.
Hs nhắc lại kết luận. 
- HS thảo luận nhóm và trình bày trước lớp.
____________________________
Thủ công 
 Bài 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA 
 VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG.
A. MỤC TIÊU -Hs biết 1 số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
 -Hs khá giỏi biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo, họa báo, giấy vở học sinh, lá cây,
B. CHUẨN BỊ - GV: Các loại giấy màu,bìa, kéo, hồ dán.
 - HS: Dụng cụ môn học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 Gv nêu mục tiêu bài học:Giúp các em biết 1 số loại giấy, bìa, dụng cụ học thủ công và có ý thức giữ ginø đồ dùng của môn học.
 b.Giới thiệu giấy, bìa.
 Gv giới thiệu giấy màu để học thủ công: có các màu, mặt sau có kẻ ô.
c. giới thiệu dụng cụ thủ công:
gv giới thiệu: thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
*Lưu ý: Khi sử dụng kéo phải cẩn thận, tránh gây tai nạn.
4. nhận xét , dặn dò:
 -Gv nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng, việc học tập của hs.
 -Dặn hs chuẩn bị cho bài 2.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn
- hs xem giấy.
Hs nêu công dụng của các dụng cụ trên.
____________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 24 th¸ng 8 năm 2010.
Toán
Bài 1. TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A. MỤC TIÊU Giúp HS:
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, hs tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK Toán 1, bộ đồ dùng dạy Toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
3. Bài mới:
 a.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
-Yêu cầu hs lấy sách Tóan
-Giới thiệu từng phần trong sách
-Hướng dẫn cách mở và sử dụng sách
 b. Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập toán1
-Cho hs quan sát ảnh trong sách vào thảo luận một số hình thức học toán
 c.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán
-Nêu các yêu cầu cơ bản và trọng tâm: đếm số, đọc số, viết số làm tính cộng trừ
 d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học Toán 1.
-Đưa từng loại đồ dùng và gọi tên các đồ dùng đo độ dài.
- Hướng dẫn hs cách mở, xếp bộ thực hành Toán
+ Thực hiện thao tác mẫu
+ Yêu cầu hs lấy một số vật dụng
+ Hướng dẫn sắp xếp gọn gàng sau khi học xong
4. Dặn dò-Nhận xét
- Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị đồ dùng lên mặt bàn.
-Mở sách Toán xem từng phần theo sự hướng dẫn của cô
-Quan sát tranh và thảo luận
-Lắng nghe
- Lấy và mở ra
- Quan sát và gọi tên đồ dùng: que tính, thước kẻ,
- Quan sát
- Lấy đúng theo yêu cầu
- Tiến hành sắp xếp các vật dụng vào hộp
_________________________
Tiếng việt
 CÁC NÉT CƠ BẢN
A.MỤC TIÊU -Hs biết được tên gọi và cách viết các nét cơ bản.
 -Vận dụng để viết các chữ ghi âm đúng, đẹp.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mẫu các nét chữ cơ bản.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
 TiÕt 2
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Kiểm tra: gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: 
TIẾT 1
a. Giới thiệu bài:
 Gv giới thiệu các nét: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, mét móc ngược, nét móc hai đầu, nét công- hở phải, nét cong-hở trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Lấy đồ dùng học tập.
Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs đọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.
Hs viết bảng con.
c. Hướng dẫn viết vào vở ô li:
- Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.
- GV bao quát lớp, hs viết
d. GV thu chấm- nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
- Dặn dò hs học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc lại các nét cơ bản
- Hs viết vào vở
- Hs đọc lại các nét cơ bản
_______________________________
Đạo đức: Tiết số 1
Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1.
A- MỤC TIÊU:	
-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường. lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Hs khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
-Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Gv: Điều 7, 28 quyền trẻ em. Một số bài hát về chủ đề nhà trường.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động 1: Giới thiệu tên( bài tập 1)
Hướng dẫn hs đứng 2 bàn quay vào nhau và giới thiệu.
 ? Trò chơi giúp em điều gì?
 Kết luận: Mỗi người đều có 1 cái tên,trẻ em cũng có quyền có họ tên.
 Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích của mình.
 Giáo viên hướng dẫn và quan sát 
 Kết luận: Mỗi người có sở thích khác nhau, chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác.
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
 Gv đặt câu hỏi:
 ? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào?
 ? Em có vui khi học lớp 1 không?
 ? Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
 Kết luận: Vào lớp 1 có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, được học nhiều điều mới ... em phải cố gắng học giỏi.
c. Kết luận chung: Gv tóm tắt bài.
4. Nhận xét – dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.
Lấy đồ dùng học tập để lên bàn.
Giới thiệu tên mình cho bạn và giới thiệu tên bạn cho cả lớp.
Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HS tự giới thiệu theo nhóm 2 người.
- Lắng nghe
Hs trả lời
Một số học sinh kể trước lớp.
Thứ tư ngày 25 th¸ng 8 năm 2010.
Toán 
Tiết 2. NHIỀU HƠN ÍT HƠN
A.MỤC TIÊU
 Sau bài học hs biết:
 -So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật
 -Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” để diễn đạt hoạt động so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Các loại vật và tranh minh họa như SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
 Nhận xét.
3 Dạy học bài mới:
a.So sánh số lượng cốc và thìa.
-Đặt 5 chiếc cốc , 4 cái thìa lên bàn và nói “cô có một số cốc và thìa , chúng ta sẽ tiến hành so sánh số cốc và số thìa”.
-Gọi 1 hs lên đặt vào mỗi chiếc cốc một cái thìa.
? Còn thừa cái cốc nào không có thìa?
-Nói “ khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì còn một cái cốc chưa có thìa ta nói: số cốc nhiều hơn số thìa”.
-Gọi hs lặp  ... ố.
4. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 44.
01’
04’
01’
15’
10’
04’
HS trả lời.
- một con gà
- thêm một con gà nữa
-. Hai con gà
HS đọc: 1+ 1= 2.
- Đọc “ dấu cộng”
HS đọc: 2+ 1= 3 1+ 2= 3
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
--------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm, ngày 8 tháng 10 năm 2008.
Thể dục Tiết số 7
BÀI 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
A. MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng.
 - Biết cách dàn hàng, dồn hàng.
 -Biết cách tham gia chơi, trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. 
 B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần.
 - Dàn hàng, dồn hàng: 2 lần.
 Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập hợp, thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự, thẳng.
Xen kẽ giữa các lần có nhận xét .
 GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập.
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải, dàn hàng ngang, dồn hàng: 1 lần.
 * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút.
 Gv cho HS chơi trò chơi .
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
10’
15’
10’
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
Hs ôn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.
HS tập.
HS thi đua.
Hs chơi.
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát. 
--------------------------------------------------
Tiếng việt Tiết số 63+64
 Bài 29 IA
A.MỤC TIÊU
 	-HS đọc viết được ia, lá tía tô.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.
 - Hs khá giỏi đọc trơn. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1.Ổn định
 2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 - GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia.
b. Nhận diện vần:
 ? ia gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”
- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng “tía” để có từ “lá tía tô” ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem lá tía tô.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
01’
04’
01’
29’
- Làm theo.
- Đọc từng em
- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- tiếng lá và tiếng tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
 - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
 10’
15’
10’
05’
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: 
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. 
- Hs nói .
---------------------------
Toán Tiết số 27
Bài: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).
- Hs khá giỏi làm BT 4. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
 Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
- Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 Bài 3: 
- Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 Bài 4 
 Treo tranh lên bảng.
 Bài 5: GV hướng dẫn:
VD: Lê có 1 quả bóng. Hòa có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc các phép tính trong phàm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 5 trang 45.
01’
04’
01’
25’
02’
02’
-Hs làm: 1+1 = 2+1 = 1+ 2 =
- HS nêu cách làm: nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
HS làm bài và chữa bài.
2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
HS đặt tính và tính vào vở.
HS lên bảng chữa bài. 
- HS nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào SGK.
- Quan sát và nêu bài toán
- HS nhìn tranh, viết phép tính vào ô trống.
- Hs nhìn tranh, nêu bài toán và phép tính.
- Thi đua trả lời.
----------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng10 năm 2008.
 Tập viết Tiết số 5
 Tuần 5: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ.
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: do, thơ.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
 - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 - GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
01’
04’
05’
07’
15’
03’
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Tập viết Tiết số 6
 Tuần 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li.
01’
04’
05’
07’
15’
03’
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
------------------------------------
Toán Tiết số 28
 Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định 
2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Đính bảng tranh con chim cánh cụt ø như trong bài học và hỏi: ? Có mấy con chim cánh cụtø? Thêm mấy con chim cánh cụtø nữa? Có tất cả bao nhiêu con chim cánh cụtø?
- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụtø được bốn con chim cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
c. Thực hành:
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: GV đính tranh, gợi ý
4. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 47.
01’
04’
01’
15’
10’
04’
HS trả lời.
- ba con chim cánh cụt
- thêm một con chim cánh cụt
-. Bốn con chim cánh cụt
HS đọc: 3 + 1 = 4.
HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán
- hs điền phép tính thích hợp vào ô trống.
- Thi đua nối phép tính với kết quả

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 lop 1 CKTKN Van NT.doc