Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 2

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 2

Ôn luyện

I. Mục tiêu : Giúp HS :

 Củng cố lại bài : Em là học sinh lớp Một.

II. Chuẩn bị :

 Bài hát : Chúng em là học sinh lớp Một.

 Nhạc và lời : Phạm Tuyên.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 17 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần lễ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn luyện
I. Mục tiêu : Giúp HS :
Củng cố lại bài : Em là học sinh lớp Một.
II. Chuẩn bị :
Bài hát : Chúng em là học sinh lớp Một.
 Nhạc và lời : Phạm Tuyên.
III. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
10p
12p
5p
1. Hoạt động 1 : Khởi động.
- Cho cả lớp hát bài : 
 Chúng em là Học sinh lớp Một.
- GV vào bài :
2. Hoạt động 2 : Một tuần đi học của em.
* GV lần lượt nêu từng câu hỏi sau cho HS trả lời : - Hãy kể những điều em đã được học ở lớp Một sau một tuần đi học.
- Em đã được những điểm nào ?
- Ngoài việc học tập, đến trường em còn phải làm gì ?
- Điều gì khiến em vui thích nhất ở trường học?
- Em có thích đi học không ? vì sao ?
=> GV kết luận :
3. Hoạt động 3 : Xử lí tình huống
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- GV nêu tình huống : Bạn mai năm nay đã tròn 6 tuổi, đến tuổi vào lớp Một, nhưng khi mẹ đưa Mai đến trường thì Mai chỉ khóc đòi về, bạn nhất định không ở lại trường để học tập. Theo con, bạn Mai xử sự đúng hay sai ? Em muốn nói gì với bạn Mai không ?
- Gọi một số cặp lên nêu ý kiến. 
=> GV kết luận :
4. Hoạt động 4 : Tổng kết dặn dò.
- Hướng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài.
- Dặn HS về nhà vẽ tranh về lớp học, về các bạn của em, về trường em để tham gia triển lãm tranh.
- HS hát.
- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- Thảo luận : N2
Tiết 3-4 : Học vần : Bài : Dấu ?, .
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
Nhận biết được các dấu thanh ? ., biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
Biết được các tiếng có dấu thanh ? ., chỉ được ở dấu ? . trong các tiếng có dấu thanh đó.
II. Đồ dùng :
Các vật tựa như hình dấu ? .
Bộ đồ dùng tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
4p
1p
10p
7p
3p
A. Kiểm tra
B. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Dạy dấu thanh
a. Nhận diện dấu thanh
* Dấu ?
- Giáo viên tô lại dấu ? trên bảng lớp và nói:
“ Dấu ? là một nét móc”
- Đưa ra các hình, mẫu vật giống dấu ? và dấu hỏi trong bộ chữ.
? Dấu ? giống vật gì?
* Dấu .
“Dấu . là một dấu chấm”
- Giáo viên đưa ra một dấu chấm (.) cho học sinh xem.
? Dấu nặng (.) giống gì?
b. Ghép chữ và phát âm
* Dấu ?: Khi thêm dấu ? vào tiếng be à bẻ.
- Viết bảng và hướng dẫn học sinh ghép bảng.
- GV phát âm mẫu.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
* Dấu chấm: tương tự.
Lưu ý: Trong các dấu thanh, chỉ có dấu chấm (.) nằm dưới con chữ.
c. Hướng dẫn viết bảng con. 
* Dấu ? : 
HD học sinh viết dấu thanh ? . 
- HD quy trình viết à viết bảng con.
? à bẻ
. àbẹ
d. Củng cố bài.
- Cái móc câu đặt ngược, cổ ngỗng 
- Ông sao trong đêm, cúc áo.
- Ghép bẩng cài.
- Phân tích tiếng bẻ.
- Học sinh phát âm.
- Học sinh trả lời.
- HS tô khan.
-Viết bảng con.
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
15p
7p
10p
A. Luyện tập.
a. Luyện đọc bảng tiết 1
- luyện đọc SGK
b. Luyện viết:
- HD học sinh quy trình viết ở vở tập viết.
c. Luyện nói theo chủ đề : Bé
- HD học sinh quan sát tranh.
? Xem tranh con thấy những gì?
? Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
? Con thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
? Trước khi đến trường con có sửa lại quần áo không? Sửa như thế nào? Có ai giúp con không?
? Con có thường chia quà cho mọi người không?
? Ai đang đi thu hoạch ngô về nhà?
? Tiếng bẻ được dùng ở đâu nữa?
IV. Củng cố bài
- Cho học sinh tìm tiếng có thanh hỏi (?) và chấm (.).
- HS lần lượt phát âm.
 C – N – L.
- HS xây dựng.
- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
Buổi chiều :
Tiết 1-2 : Tiếng việt : 
Ôn luyện
I. Mục tiêu : 
Giúp học sinh củng cố lại các âm và dấu thanh đã học.
II.Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
25p
9p
20p
10p
5p
1. Kiểm tra.
2. Ôn luyện.
a. Giới thiệu
b. Ôn luyện
- GV cho học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh đã học?
? Tiếng be thêm dấu / được tiếng gì?
? Tiếng be thêm dấu ? được tiếng gì?
- bẹ (tương tự)
- Lần lượt gọi HS đọc: e, b, /, ?, . và các tiếng: be, bé, bẻ, bẹ trên bảng.
- Tổ chức cho HS ghép các tiếng đang ôn ở bảng cài.
c. Viết bảng
- GV đọc lại các tiếng: be, bé, bẻ, bẹ.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở BT Tiếng Việt. Bài : ? , .
- Cho HS nêu yêu cầu từng bài.
- Hướng dẫn HS cách làm bài.
- Chấm, chữa bài.
e. Hướng dẫn HS luyện viết ở vở thực hành viết đúng, viết đẹp.
- GV hướng dẫn cách viết ở vở.
- GV chấm một số vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại các dấu thanh vừa ôn luyện.
- e, b, dấu /,?, .
- HS luyện đọc: C-N-L.
- Nêu cấu tạo tiếng "be".
bé
- HS phân tích: bé
- Đánh vần, đọc trơn: bé.
bẻ
- PT, đánh vần, đọc trơn: bẻ
- HS luyện đọc nhiều em, kết hợp đọc và phân tích.
- HS viết vào bảng con
- HS nêu.
- HS làm bài tập.
- HS luyện viết bài.
Tiết 3 : Toán : 
Ôn luyện
I. Mục tiêu :
Củng cố về các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
10p
7p
10p
5p
1. Kiểm tra.
2. Ôn tập.
* Ôn về các loại hình đã học.
? Cái bánh xe đạp hình gì?
? Miệng bát ăn cơm hình gì?
? Chiếc khăn mùi soa hình gì?
? Viên gạch men hoa hình gì?
? Cánh buồm hình gì?
* Xếp 3 que diêm thành một hình tam giác.
- Nối các điểm sau với nhau để được 2 hình tam giác.
· ·
 ·
 · ·
* Tập ghép hình
- GV tổ chức cho HS sử dụng bộ đồ dùng học Toán. (Chủ yếu là cá hình vuông, hình tròn, hình tam giác để xếp các hình như trong Toán 1. Ngoài ra, có thể sử dụng các mẫu khác như hình ngôi nhà, con cá ) và chỉ yêu cầu những hình tam giác mà các em sử dụng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT Toán nâng cao.
3. Củng cố bài.
- Học sinh trả lời.
- HS lên bảng nối.
- HS ghép hình theo sự hướng dẫn của giáo viên.
 Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng :
Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn, que diêm, que tính .
III. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
4p
1p
10p
10p
8p
2p
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập
* GV hướng dẫn HS làm BT ở sách (VBT) Toán.
Bài 1: GV hướng dẫn HS sử dụng các bút chì màu khác nhau để tô vào các hình.
- GV kiểm tra – hướng dẫn.
Bài 2: Thực hành ghép hình.
- GV hướng dẫn học sinh thực hành ghép hình.
- Ngoài những hình đã nêu trong sách, GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành một số hình khác.
* Thực hành xếp hình
- GV hướng dẫn HS dùng que tính, que diêm để xếp thành hình vuông, hình tam giác.
- Có thể tổ chức thành trò chơi.
- Khi HS xếp hình xong, GV cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật có trong phòng học.
4. Củng cố bài
- Cho HS nhắc lại tên bài học.
- HD học sinh làm bài tập về nhà.
- HS làm bài.
- HS thực hành ghép hình.
- HS thi đua ghép hình. Ai ghép đúng và nhanh nhất sẽ được tuyên dương.
- HS nhắc lại các hình đã học.
Tiết 3-4 : Học vần : 
 Dấu \, ~
I. Mục tiêu :
Nhận biết được dấu \, ~. Biết ghép các tiếng bè, bẽ.
Biết được dấu \, ~ ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên: nói về "bè" (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống.
II. Đồ dùng :
Các vật tựa dấu \, ~.
Bộ chữ tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
10p
10p
7p
5p
A. Kiểm tra
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài dựa vào tranh minh họa.
2. Dạy dấu thanh
* Dấu \
- GV: Dấu \ là một nét xiên trái, GV đưa ra dấu huyền trong bộ chữ cho HS xem.
? Dấu \ giống vật gì?
b. Ghép chữ và phát âm
? Khi thêm \ vào tiếng be→ bè.
- Viết tiếng bè. HD học sinh viết tiếng bè.
* Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
- HD quy trình viết
\ → bè
~ → bẽ
d. Củng cố bài.
- HS trả lời.
- Thực hiện ở bảng cài.
- PT, đánh vần, đọc trơn.
- Thuyền bè, bè chuối.
- HS viết bảng con.
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
14p
7p
10p
5p
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc
- HD học sinh luyện đọc ở bảng lớp.
- Luyện đọc SGK
b. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS tập tô ở vở tập viết.
c. Luyện nói: bè
- GV cho HS xem tranh → Nêu chủ đề luyện nói
- Giải thích tên chủ đề.
? Bè đi trên cạn hay dưới nước?
? Bè dùng để làm gì?
? Những người trong bức tranh đang làm gì?
? Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
? Con trông thấy bè bao giờ chưa?
? Quê con thường có ai đi bè?
IV. Củng cố bài.
- Viết một số tiếng, từ cho HS lên bảng chỉ dấu huyền, dấu ngã.
- HD học ở nhà.
- C - N - L.
- HS tập tô ở vở tập viết.
- Đọc tên chủ đề.
- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- HS lên bảng chỉ.
 Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 1-2 : Học vần :
 Bài : Ôn tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
Nhận biết được âm và chữ e, b, các các dấu thanh.
Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
Phát triển lời nói tự nhiên: phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II. Đồ dùng :
Bảng ôn.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
7p
8p
1p
7p
A. Kiểm tra
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập
a. Chữ và âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- GV gắn bảng mẫu: b, e, be lên bảng.
b. Dấu thanh và ghép tiếng be và dấu thanh lên bảng lớp.
- GV viết lên bảng be và dấu thanh lên bảng lớp.
c. Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh.
- GV chỉnh sửa phát âm.
d. hướng dẫn viết trên bảng con.
- Viết mẫu lên bảng: be, bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ
? Dấu thanh \, /, ?, . nằm ở vị trí nào trong các tiếng?
- Học sinh đọc.
- Học sinh ghép để thành các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Họ sinh đọc ở bảng ôn. 
C - N - L
- Học sinh viết bảng con.
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
13p
7p
10p
5p
C. Luyện tập
a. Luyện đọc bài ôn ở tiết 1
- giới thiệu tranh "be bé" --> be bé
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b. Luyện viết 
- Hướng dẫn học sinh tập tô các tiếng còn lại ở vở Tập viết.
c. Luyện nói
- Các dấu thanh và sự phân biệt  ... hiệu số 1.
* GV hướng dẫn cho học sinh quan sát các nhóm đồ vật chỉ có một phần tử.
- GV mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.
- Chỉ vào từng bức tranh và nói:
“Có một con chim”.
 “Có một bạn gái”
“Có một chấm tròn”.
- HD học sinh nhận ra điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1.
. GV: có một con chim, có một bạn gái, có một chấm tròn  đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó.
- Số 1 viết bằng chữ số 1 như sau: 
- Gắn số 1 in lên bảng à Viết số 1 viết.
2. Giới thiệu số 2, 3 (Tương tự giới thiệu số 1)
3. HD học sinh chỉ vào hình vẽ các cột lập hình lập phương và các cột ô vuông để đếm từ 1 đến 3, và từ 3 đến 1.
4. Thực hành.
- GV hướng dẫn HS làm BT trong sách Toán.
C. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại : C-N-L
- HS đọc: C-N-L.
- Lấy số trong bộ đồ dùng.
- Lấy đồ vật trong bộ đồ dùng có số lượng là 1 theo sự HD của GV. (1 hình vẽ, 1 quả cam, 1 quả táo).
- HS làm tương tự với các ô vuông để thực hiện đếm và đọc ngược.
Tiết 4 : Tiếng Việt :
Ôn luyện
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố lại bài ôn tập vừa học.
II. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
4p
15p
10p
8p
3p
A. Kiểm tra
B. Ôn luyện
* GV hướng dẫn HS ôn trên bảng lớp.
- Cho HS ôn lại toàn bảng của bài ôn tập.
- Cho HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các tiếng.
* Cho HS đọc lại tất cả các bài đã học trong SGK tiếng Việt
* Luyện viết một số tiếng ở bảng con
- GV đọc tiếng: bè, bẽ, bẻ
* HD học sinh làm BT ở VBT tiếng Việt.
Bài: Ôn tập
- GV hướng dẫn HS cách làm bài,
- Chấm, chữa bài.
* HD học sinh luyện viết ở vở thực hành viết đúng, viết đẹp.
- Chấm, nhận xét.
C. Củng cố bài
- HD học ở nhà.
- HS đọc: C - N - L.
- HS nghe GV đọc và viết vào bảng con.
- HS làm bài.
- HS luyện viết bài.
Buổi chiều :
Tiết 1-2 : Toán : 
Ôn luyện
I. Mục tiêu : 
Củng cố lại các số đã học: 1, 2, 3.
II. Các hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
10p
25p
35p
5
1. Kiểm tra.
- Cho HS nhắc lại các số đã học. Đếm từ 1à3, 3à1.
2. Ôn luyện
* Ôn về các số 1, 2, 3.
? Một đôi dép có mấy chiếc dép?
? Đôi bạn thân có mấy người?
? Nhà em có bố, mẹ và em. Nhà em có mấy người?
? 2 gồm 1 và mấy?
? 3 gồm 2 và mấy? 3 gồm 1 và mấy?
* GV hướng dẫn HS làm một số BT.
Bài 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
 D D
 · · ·
2
2
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
1
3
3
2
Bài 3: Vẽ thêm số tam giác thích hợp vào khung hình còn bỏ trống.
D
DD
3
3
- Chấm, chữa 
* HD học sinh làm BT ở VBT Toán nâng cao.
- Bài: Các số 1, 2, 3.
- GV hướng dẫn.
- Chữa bài.
3. Củng cố bài.
- HS trả lời.
- HD cách làm bài.
- 1 HS lên bảng à Chữa bài.
- GV cho 2 HS lên bảng điền số.
- Chữa bài.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- HS làm bài.
Tiết 3 : Tiếng việt :
	Ôn luyện
I. Mục tiêu : 
Giúp học sinh củng cố các âm đã học: e, b và các dấu thanh /, ?, ~, ., \.
II. Lên lớp :
Thời gian
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
3p
1p
20p
7p
7p
2p
A. Kiểm tra.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu.
2.Ôn tập:
- GV cho học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh đã học.
* Ôn về các âm đã học: e, b và các dấu thanh đã học.
- Gọi học sinh đọc các âm và dấu thanh đã học.
- Cho học sinh nêu cấu tạo các tiếng.
 bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ.
- Cho HS tìm các tiếng có các dấu thanh.
* Luyện viết bảng con.
- GV đọc các tiếng: be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ để học sinh viết vào bảng con.
* Luyện viết vở ô li:
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV lưu ý cách ngồi cầm bút để vở...
- Chấm, sửa sai.
3. HD HS làm bài tập ở VBT TV
 Bài: Dấu huyền, dấu ngã.
4. HD học sinh luyện viết ở vở: THVĐVĐ.
C. Củng cố bài.
 C- N- L
- 1 số học sinh phân tích.
- HS thi đua tìm.
- Viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở ô li.
- HS làm BT.
- HS luyện viết.
 Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Tiết 1-2 : Học vần :
Bài: Ê - V
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Be bé.
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dùng Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
1p
7p
8p
6p
7p
5p
A. Kiểm tra.	
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
* ê
a. Nhận diện chữ.
- HD học sinh so sánh e và ê.
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu. HD phát âm.
? Muốn có tiếng "bê" ta phải thêm âm nào?
- Cho học sinh xem tranh con bê. Và đưa ra từ khóa "bê".
- HD học sinh đọc trên bảng lớp.
* V (Quy trình tương tự)
c. Đọc tiếng ứng dụng
bê, bề, bế
ve, vè, vẽ
- GV tô màu (gạch chân)
- Gọi học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
- Giải nghĩa từ.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- Hướng dẫn học sinh viết:
ê - bê
v- ve
e. Củng cố bài.
- HS phát âm: C-N-L
- HS trả lời.
- Ghép bảng cài.
- PT tiếng "bê".
- Đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc từ: C-N-L.
- C-N-L
ê
bê
bê
- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới có âm mới.
- Đọc CN - đồng thanh.
- HS tô khan.
- Viết vào bảng co
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
7p
9p
7p
10p
5p
3. luyện tập
a. Luyện đọc bảng
- HD học sinh đọc bảng tiết 1
- Cho học sinh xem tranh rút ra câu ứng dụng: bé vẽ bê
- HD học sinh tìm tiếng có âm mới.
- Dùng phấn màu tô lại.
b. Luyện đọc SGK
- GV đọc mẫu. 
c. Luyện viết vở.
- HD quy trình viết ở vở tập Viết
- Chấm, nhận xét.
d. Luyện nói
- HD học sinh quan sát tranh rút ra tên chủ đề luyện nói:
bế bé
- HD học sinh thảo luận theo cặp tranh ở SGK.
- HD học sinh hỏi và trả lời.
* Hoạt động cả lớp.
? Tranh vẽ gì? Bức tranh vui hay buồn?
? Mẹ hay làm gì để bế bé?
4. Củng cố bài.
- Học sinh đọc: C-N- L
- Học sinh tìm
- Đọc tiếng mới kết hợp phân tích. 
- Đọc cả câu: C-N-L
- Đọc CN- đồng thanh.
- HS viết bài/
- TLN: 2
- Hai cặp lên thể hiện trước lớp.
Tiết 3 : Tập viết : Bài 2
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết đúng và đẹp chữ e, b, tiếng "be".
- Viết đúng mẫu.
II. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
15p
14p
4p
A. Kiểm tra.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết.
- GV cho học sinh quan sát chữ e.
- Gọi học sinh đọc
? Chữ e được viết bởi nét nào?
? Chiều cao của nó nằm trong mấy li?
- GV vừa nêu quy trình vừa viết lên bảng.
* Các chữ: b, bé ( tương tự)
3. Viết vở tập viêt.
- GV hướng dẫn học sinh viết ở vở Tập viết.
 - Lưu ý: Nét nối giữa b và e.
4. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại các chữ vừa học.
-Dặn HS về nhà luyện viết thêm ở bảng con.
- CN- ĐT.
- Nét thắt.
- 2 li.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở Tập viết.
Tiết 4 : Toán : 
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
7p
6p
7p
7p
3p
A. Kiểm tra.
B. Luyện tập
* GV hướng dẫn HS làm BT trong SGK Toán.
Bài 1: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu
- HD học sinh đọc kết quả theo hàng. Bắt đầu từ hàng trên cùng.
Bài 2: (Tương tự bài 1) Tập cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi từng HS đọc từng dãy số. (một, hai, ba)
Bài 3: (Tương tự bài 1)
- HD học sinh làm bài rồi chữa bài. Một nhóm có 2 hình vẽ (viết số 2). Một nhóm có một hình vẽ (viết số 1). Hai nhóm có ba hình vẽ (viết số 3). Tập cho học sinh chỉ vào từng nhóm hình vẽ và nêu: “hai và một là ba”, “một và hai là ba”.
Bài 4: HD học sinh viết số theo thứ tự đã có trong BT.
- Gọi HS đọc kết quả viết số. Chẳng hạn đọc là: “một, hai, ba, một, hai, ba”.
C. Củng cố bài.
- HS nêu.
- HS làm bài.
- HS làm bài.
- HS đọc hai dãy số viết theo thứ tự xuôi và ngược. (Một, ha, ba; ba, hai, một)
- HS làm bài à chữa bài.
- Một HS đứng dậy đọc.
 Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tiết 1-2 : Học vần: 
Ôn luyện
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố đọc, viết e, ê, b, v và các dấu thanh đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
20p
10p
10p
15p
15p
5p
A. HD học sinh ôn luyện:
a. Đọc:
* Luyện đọc âm và các dấu thanh.
- GV gọi HS đọc theo hình thức:
* Luyện đọc tiếng từ.
 be bé bế bé
 vó bè bò bê
* Luyện đọc câu:
 bé vẽ bê
 bò bê có bó cỏ
b. Viết:
- GV HD học sinh viết 1 số tiếng, từ vào bảng con.
 be bé bế bé
* GV HD học sinh viết vào vở ô li:
 bé có bi
- HDHS viết 5 hàng.
- Chấm, nhận xét.
* GV hướng dẫn HS viết ở vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Chấm, nhận xét.
* HD HS làm BT ở vở BT TV. 
 Bài: ê- v
- HD HS nêu yêu cầu từng bài.
- HD HS cách làm từng bài.
- Chấm, chữa bài.
III. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại các âm và dấu thanh vừa ôn tập.
- C- N- L
- HS luyện viết vào bảng con
- HS viết vào vở ô li.
-HS luyện viết bài.
- HS làm BT.
Tiết 1-2 : Toán : 
Các số 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
Biết đọc, viết số 4, số 5. Biết đếm số từ 1à5, và đọc từ 5à1.
Nhận biết số lượng các nhóm có từ 4à5 đồ vật, và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng.
Bộ đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5p
16p
14p
5p
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu từng số 4, 5. 
(Tương tự các số 1, 2, 3)
- GV hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số. Chẳng hạn cho HS quan sát hình vẽ trong Toán 1, và hướng dẫn HS nêu số ô vuông (trong hình vẽ) lần lượt từ trái qua phải rồi đọc: một ô vuông – một, hai ô vuông – hai  năm ô vuông. Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô trống và đọc: một, hai , năm; năm, bốn , một.
3. Thực hành.
- GV hướng dẫn HS làm các BT trong sách Toán.
- HD cụ thể từng bài.
- Chấm, chữa BT.
4. Củng cố bài.
- Cho HS nhắc lại các số đã học
- HS viết số còn thiếu vào ô trống của hai nhóm ô vuông cuối cùng rồi đọc theo các số ghi trong từng nhóm ô vuông.
Tiết 4 : Sinh hoạt : 
Tổng kết tuần 2
I. Mục tiêu :
HS thấy được ưu khuyết điểm có trong tuần. Từ đó phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu.
II. Lên lớp :
1. GV nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua.
2. Kế hoạch tuần tới.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 Tuan 2.doc