Tiếng Việt
BÀI 8 : L , H
I.MỤC TIÊU :
-Đọc được: l, h, lê, hè từ và câu ứng dụng.
-Viết được: l, h, lê, hè .( vit ®ỵc 1/2 s dßng quy ®Þnh trong v Tp vit1, Tp 1).
- LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị: le le.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 3 (Từ ngày 6 /9 / 2010 đến ngày 10/ 9 /2010 ) Thứ Tiết Phân mơn Nội dung bài dạy 2 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn Đạo đức Bài 8: T1: l-h T2: Luyện tập Luyện tập Gọn gàng sạch sẽ 1 2 3 GĐ-BD GĐ-BD ƠL thể dục Luyện đọc-viết: l-h Luyện đọc viết các số:1,2,3,4,5 Trị chơi vận động 3 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn Thủ cơng Bài 9: T1: o-c T2:Luyện tập Bé hơn-dấu < Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác 1 2 3 GĐ-BD ƠL Tốn ƠL Tiếng Việt Luyện đọc-viết: o-c-h Bé hơn-dấu < Luyện đọc-viết: o-c 4 1 2 3 4 Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn Đội hình đội ngũ.Trị chơi vận động Bài 10: T1: ơ-ơ T2: Luyện tập Lớn hơn, dấu > 1 2 3 ƠL Tốn ƠL Tiếng Việt ƠL Âm nhạc Lớn hơn, dấu > Luyện đọc-viết: ơ,ơ 5 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn Âm nhạc Bài 11: T1: Ơn tập T2: Ơn tập Luyện tập 6 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt TN-XH Mĩ thuật Bài 12: T1: i,a T2: Luyện tập Nhận biết các vật xung quanh 1 2 3 4 ƠL Tốn ƠL NT ƠL Tiếng Việt SHTT Bé hơn, lớn hơn Rèn đọc, viết: i,a Nhận xét cuối tuần TuÇn 3: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt BÀI 8 : L , H I.MỤC TIÊU : -Đọc được: l, h, lê, hè từ và câu ứng dụng. -Viết được: l, h, lê, hè .( viÕt ®ỵc 1/2 sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt1, TËp 1). - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: le le. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: -Các tranh này vẽ gì? GV viết bảng: lê, hè. Trong tiếng lê và hè, chữ nào đã học? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: l, h. GV viết bảng l, h. 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: GV hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học? Yêu cầu học sinh so sánh chữ l viết thường với chữ b viết thường. Yêu cầu học sinh tìm âm l trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm l. Lưu ý học sinh khi phát âm l, lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm l. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng lê. GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm h (dạy tương tự âm l). - Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. - So sánh chữ “h và chữ “l”. Đọc lại 2 cột âm. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Tiếng ve kêu thế nào? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? Từ tranh GV rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về. Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Viết bảng con: l – lê, h – hè. GV nhận xét và sửa sai. -Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV nêu câu hỏi SGK. GV giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: TD –nhắc nhở -Dặn về nhà học bài –xem trước bài sau Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài. N1: ê, bê, N2: v, ve. Lê, hè. Ê, e Giống chữ b Giống nhau: đều có nét khuết trên. Khác: Chữ l không có nét thắt cuối chữ. Lắng nghe. CN –§T Ta cài âm l trước âm ê. Cả lớp 1 em CN-§T, đọc trơn CN-§T CN 2 em. Lớp theo dõi. Giống: cùng có nét khuyết trên. Khác : Âm h có nét móc 2 đầu. CN 2 em. CN-§T 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. HS tìm tiếng mang âm mới học HS ®ọc lại bài CN -§T Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi. Ve ve ve. Hè về. Hs tìm âm mới học trong câu CN CN HS viết trên không Viết bảng con HS viÕt vµo vë “le le”. Học sinh trả lời. Lắng nghe. CN Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. HS thực hiện về nhà học bài –xem trước bài sau TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: NhËn biÕt c¸c sè trong ph¹m vi 5; biÕt ®äc, viÕt, ®Õm c¸c sè trong ph¹m vi 5. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 1.Oån định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? Gv gọi hs lên bảng làm5 3 4 2 1 5 5 2 1 3 3 Gv gọi Hs đọc số ở bảng con:1, 2, 3, 4,5 GV đọc: một, hai, ba, bốn, năm Năm, bốn, ba, hai, một 3.BaØi mới Bài 1 và 2: Gv gọi Hs nêu yªu cầu Gv cho Hs tự làm bài Chữa bài: gọi hs đọc kết quả Bài 3: Gv cho hs đọc thầm bài Gv yêu cầu Hs nêu cách làm bài Chữa bài: GV gọi Hs đọc kết quả Bài 4: Gv h/d viết các số 1, 2, 3, 4, 5 4.Củng cố, dặn dò Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Gv đặt các miếng bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự tùy ý Gv nhận xét – tuyên dương Về nhà ôn lại bài Lớp h¸t Số 1, 2, 3, 4, 5 2 Hs lên điền số 2 HS khác nhận xet 2 Hs đọc Mỗi dãy viết 1 yêu cầu Thực hành nhận biết số lượng và đọc số Hs làm bài 1 Hs đọc kết quả Hs cả lớp theo dõi để chữa Hs đọc thầm bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 Hs đọc kết quả để củng cố nhận biết thứ tự các số HS theo dõi để chữa bài Hs viết vào bảng 5 hs cầm 5 miếng bìa rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( ngược lại ) ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1). I.MỤC TIÊU: - Nªu ®ỵc mét sè biĨu hiƯn cơ thĨ vỊ ¨n mỈc gän gµng, s¹ch sÏ. - BiÕt lỵi Ých cđa ¨n mỈc gän gµng, s¹ch sÏ. - BiÕt gi÷ vƯ sinh c¸ nh©n, ®Çu tãc, ¸o quÇn gän gµng, s¹ch sÏ. II.CHUẨN BỊ : -Vở bài tập Đạo đức 1. -Bài hát “Rửa mặt như mèo”. -Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương. -Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Yêu cầu học sinh kể về kết quả học tập của mình trong những ngày đầu đi học. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 1. GV yêu cầu các cặp học sinh thảo luận theo bài tập 1. Bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ? Các em thích ăn mặc như bạn nào? GV yêu cầu học sinh nêu kết quả thảo luận trước lớp: Chỉ ra cách ăn mặc của các bạn trong tranh về đầu tóc, áo, quần, giày dép; từ đó lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. GV kết luận: Bạn thứ 8 (trong tranh bài tập 1) có đầu chải đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc, ngay ngắn, giày dép cũng gọn gàng. Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế có lợi cho sức khoẻ, được mọi người yêu mến. Các em cần ăn mặc như vậy. Hoạt động 2: Học sinh tự chình đốn trang phục của mình. Yêu cầu học sinh tự xem lại cách ăn mặc của mình và tự sửa (nếu có sai sót). GV cho một số em mượn lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương, Yêu cầu các học sinh kiểm tra rồi sữa cho nhau. GV bao quát lớp, nêu nhận xét chung và nêu gương một vài học sinh biết sữa sai sót của mình. Hoạt động 3: Làm bài tập 2 Yêu cầu từng học sinh chọn cho mình những quần áo thích hợp để đi học. Yêu cầu một số học sinh trình bày sự lựa chọn của mình và giải thích vì sao lại chọn như vậy. GV kết luận : Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 3 em kể. Học sinh thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi. Học sinh nêu kết quả thảo luận trước lớp: Chỉ ra cách ăn mặc của các bạn trong tranh về đầu tóc, áo, quần, giày dép; từ đó lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Lắng nghe. Tự xem và sữa lại cách ăn mặc (nếu có thiếu sót). Từng học sinh thực hiện nhiệm vụ. Lắng nghe. Thực hiện theo yêu cầu của GV. Học sinh trình bày và giải thích theo ý của bản thân mình. Lắng nghe. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Buổi chiều: GĐ-BD LUYỆN ĐỌC, VIẾT L,H I. Mơc tiªu: Cđng cè vµ rÌn kÜ n¨ng ®äc dĩng c¸c ©m l, m vµ c¸c tiÕng võa ghÐp. LuyƯn kÜ n¨ng viÕt ®ĩng, ®Đp c¸c ch÷ l, m vµ c¸c tiÕng võa ghÐp: lß, lç, m¬ má... Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp. II. §å dïng d¹y häc: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. B¶ng ch÷ c¸i in thêng nÕu cã. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1.Giíi thiƯu bµi. 2. Híng dÉn ®äc ©m l, m. GhÐp tiÕng. - Gv viÕt lª ... ồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Aâm a (dạy tương tự âm i). - Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và một nét móc ngược. - So sánh chữ “a và chữ “i”. -Phát âm: miệng mở to nhất, môi không tròn. -Viết: Khi viết nét cong, điểm đặt bút hạ thấp hơn điểm đặt bút khi viết chữ o, Đến điểm dừng bút thì lia bút lên tới đường kẻ ngang trên. Đưa nét bút thẳng xuống viết nét móc phải Đọc lại 2 cột âm. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la . GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé hà có vở ô li. Gọi đánh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. -Luyện viết: Viết bảng con: ê – bê, v – ve. GV nhận xét và sửa sai. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD: Trong tranh vẽ gì? Đó là những cờ gì? Cờ Tổ quốc có màu gì? Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu? Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào nữa? Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có hình gì? Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất hiện trong những dịp nào? Giáo dục tư tưởng tình cảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: NX –tiết học –TD Dặn về nhà học bài xem trước bài N,M Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài. N1: lò cò, N2: vơ cỏ. 1 học sinh đọc. Bi. Cá. Có chữ b, c. Theo dõi và lắng nghe. Tìm chữ I đưa lên cao cho cô giáo kiểm tra. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Ta cài âm b trước âm i. Cả lớp 1 em CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. CN 2 em. Lớp theo dõi. Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: Aâm a có nét cong hở phải. Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. CN 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng hà, li). CN 6 em. CN 7 em. Toàn lớp. -viết trên không -Viết bảng con Toàn lớp thực hiện. “lá cờ”. Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình.. VD: lá cờ. Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội. . CN 10 em . Lắng nghe. -HS nêu tên bài vừa học -thi tìm tiếng từ mang âm I, a Về nhà thực hiện Tự nhiên xã hội: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/ Mục tiêu: vNhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh. vHiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. vCó ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Tranh, hoa hồng, xà phòng, nước hoa, quả bóng. vHọc sinh: Sách giáo khoa. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: vH: Tiết trước học bài gì? (Chúng ta đang lớn) vH: Sự lớn lên của các em có giống nhau không? (Có thể giống hoặc khác nhau) vH: Muốn cơ thể khỏe mạnh, không ốm đau, chóng lớn ta cần chú ý ăn uống như thế nào? (Ăn uống điều độ) 3/ Dạy học bài mới: *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: -Cho học sinh chơi trò chơi “Nhận biết các vật xung quanh”. -Tiến hành: Dùng khăn sạch che mắt 1 học sinh, lần lượt đặt vào tay bạn đó 1 số vật như đá lạnh, nước nóng, quả bóng, quả mít... để bạn đó phải đoán xem đó là cái gì. Ai đoán đúng là thắng. -Nêu vấn đề: Qua trò chơi chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng ở xung quanh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó. *Hoạt động 2: Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 8. -Chia nhóm 2 học sinh. -Hướng dẫn. Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi...của các vật xung quanh mà em nhìn thấy trong hình ở sách giáo khoa *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: Hoạt động theo nhóm. -Hướng dẫn học sinh cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm. Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được màu sắc của 1 vật? Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của 1 vật? Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của 1 vật? H: Nhờ đâu mà bạn biết được vị của thức ăn? Hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được 1 vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn nhẵn, nóng, lạnh...? Hỏi: Nhờ đâu mà bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay chó sủa? -Lần lượt nêu các câu hỏi. Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng? Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của bạn bị điếc? Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác? -Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đó bị hỏng, chúng ta sẽ không biết được đầy đủ về các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể. 4/ Củng cố: vGọi học sinh nhắc cá nhân vài em câu kết luận. 5/ Dặn dò: vDặn học sinh về học bài. 2 – 3 học sinh lên chơi. Từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình. Một số bạn nhỏ chỉ và nói về từng vật trước lớp, các em khác bổ sung. Múa hát. Dựa vào hướng dẫn của giáo viên, tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Mắt. Mắt. Mũi. Lưỡi. Tay. Tai. Học sinh xung phong: Đứng lên trước lớp để nêu 1 trong những câu hỏi các em đã hỏi nhau khi làm việc theo nhóm. Cả lớp thảo luận. Mù, không thấy đường. Không nghe tiếng nói, tiếng hát... Không ngửi, không nếm, sờ không có cảm giác. Buổi chiều ƠL Tiếng Việt RÈN ĐỌC, VIẾT I,A A.YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc và viết : i, a. - Tìm đúng tên những đồ vật cĩ chứa âm i , a. - Làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị a. Hoạt động 1 : Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con – GV đọc : i, a, bi, cá - Tìm âm i, a,trong các tiếng sau : Ba,bà, bi, li - Nhận xét c. Hướng dẫn làm vở bài tập : + Bài 1 : Nối tranh với tiếng - GV treo bài tập 1 – Yêu cầu HS nối - Nhận xét + Bài 2 : Điền vào chỗ trống ơ hayơ - GV treo bài tập2 lên bảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . - Nhận xét + Bài 3 : Viết - bi 1 dịng - cá 1 dịng d. Trị chơi : Đọc nhanh những tiếng cĩ chứa âm i, a. + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số tiếng như : bà, lá, vali,balơ,li -GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đĩ - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đĩ sẽ thắng . - Nhận xét – Tuyên dương Dặn dị : - Về nhà tập đọc lại bài : i, a - Xem trước bài tiếp theo. - ơ, ơ - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con HS tìm – gạch chân - 2,3 HS lên bảng nối – Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở HS viết vào vở - HS tham gia trị chơi ƠL Tốn BÉ HƠN, LỚN HƠN A.YÊU CẦU : - Giúp học sinh nắm lại khái niêm về các bài tốn bé hơn,dấu bé,lớn hơn , dấu lớn - Làm tốt vở bài tập B.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị a. Hoạt động 1 : hướng dẫn HS làm bài tập -Bài 1 : Viết dấu < - GV viết mẫu –Hướng dẫn HS viết vào vở + Bài 2 : Viết theo mẫu : GV treo bài tập 2 – Cho HS nhìn vào tranh và So sánh + Bài 3 : viết dấu vào ơ trống - Gọi HS lên bảng điền dấu vào ơ trống - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét + Bài 4 : nối ơ trống với số thích hợp - GV tổ chức thành trị chơi – Cho HS xung phong nối b. Hoạt động 2 : tổ chức chấm một số bài – Nhận xét c. Dặn dị : - về nhà xem lại các bài tập đã làm - xem trước bài tiếp theo - HS viết vào vở - Học sinh đếm ( 15 em ) - HS làm vào vở : 32,2>1.... - 2 HS lên b¶ng điền dấu - Lớp làm vào vở ` HS cả lớp tham gia trị chơi Sinh hoạt tập thể NhËn xÐt cuèi tuÇn I.Mơc tiªu - Giĩp HS biÕt ®ỵc mỈt m¹nh, mỈt yÕu cđa m×nh trong tuÇn qua. - HS cã híng kh¾c phơc nhỵc ®iĨm vµ cã híng phÊn ®Êu tèt trong tuÇn tíi. II. Ho¹t ®éng d¹y- häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc - Yªu cÇu c¶ líp h¸t 1 bµi. 2. NhËn xÐt t×nh h×nh ho¹t ®éng tuÇn 3: *¦u ®iĨm: - §a sè c¸c em thùc hiƯn c¸c ho¹t ®éng tèt. Trang phơc ®ĩng quy ®Þnh.VƯ sinh c¸ nh©n kh¸ s¹ch sÏ, gän gµng. - NhiỊu em cã ý thøc häc vµ lµm bµi tríc khi ®Õn líp. Trong giê häc s«i nỉi x©y dùng bµi. - Tham gia c¸c ho¹t ®éng ®Çu buỉi, gi÷a buỉi nhanh nhĐn, cã chÊt lỵng. *Nhỵc ®iĨm: -Mét sè em ý thøc tù gi¸c cha cao, cßn lêi häc, ch÷ viÕt xÊu, cÈu th¶. 3. KÕ ho¹ch tuÇn 9: - Ph¸t huy u ®iĨm, kh¾c phơc nhỵc ®iĨm. - Gi¸o dơc cho HS ý thøc tù gi¸c kØ luËt trong mäi ho¹t ®éng. - C¶ líp h¸t mét bµi. - Líp trëng nhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn cđa líp. - L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn bỉ sung. - Nghe GV phỉ biÕn ®Ĩ thùc hiƯn.
Tài liệu đính kèm: