Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần 1

Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần 1

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 : Đạo đức: Trung thực trong học tập

I – Mục tiờu:

- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.

- Biết được: Trung thực trong học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.

- Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của HS.

- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.

II- Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết phần Ghi nhớ.

- HS: SGK, Thẻ Đ/S.

III- Các phương pháp dạy học chủ yếu: PP trực quan, PP quan sỏt, PP đàm thoại,

IV- Các hoạt động dạy học:

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
 Thứ hai ngày 16 thỏng 8 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 : Đạo đức: Trung thực trong học tập
I – Mục tiờu:
- Nờu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập tiến bộ, được mọi người yờu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của HS.
- Cú thỏi độ và hành vi trung thực trong học tập.
II- Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết phần Ghi nhớ.
- HS: SGK, Thẻ Đ/S.
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP trực quan, PP quan sỏt, PP đàm thoại,
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài
2/ Phỏt triển bài
* Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống
- GV treo tranh.
- GV chia nhúm, yờu cầu HS thảo luận đưa ra cỏc cỏch giải quyết tỡnh huống.
- GV cú thể túm tắt cỏc ý kiến:
+ a. Mượn tranh ảnh của bạn đưa cụ giỏo xem.
+ b. Núi dối cụ là đó sưu tầm nhưng quờn đem theo.
+ c. Nhận lỗi và hứa sẽ sưu , nộp cho cụ sau.
* GV nhận xột chung và kết luận:Cỏch giải quyết c hợp lý và đỳng nhất vỡ nú thể hiện sự trung thực trong học tập.
- GV treo bảng phụ phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2: Nờu ý kiến.
- Bài tập 1:
+ Yờu cầu HS làm bài vào SGK.
+ Cho HS sử dụng thẻ để bày tỏ ý kiến. Mỗi ý kiến GV mời HS giải thớch sự lựa chọn.
+GV kết luận: 
 Việc (c) là trung thực trong học tập.
 Việc (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.
- Bài tập 2:
+ Yờu cầu HS làm bài vào SGK.
+ GV kết luận: 
 í kiến (b), (c) là đỳng.
 í kiến (a) là sai.
* Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
3/ Kết luận
- Hỏi: Em hiểu thế nào là trung thực trong học tập?
- Yờu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ.
- Dặn HS sưu tầm cỏc mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập; chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học.
- HS quan sỏt, đọc nội dung tỡnh huống.
- HS thảo luận nhúm 4.
- Đại diện cỏc nhúm nờu ý kiến, giải thớch .
- HS nhận xột, phõn tớch đỳng sai hay chưa hợp lớ ở mỗi tỡnh huống.
- HS đọc.
- HS đọc yờu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài.
- HS giơ thẻ, giải thớch.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS làm bài.
- HS nối tiếp nhau trỡnh bày ý kiến.
- HS đọc.
- HS nờu ý kiến.
Tiết 3: Tập đọc: Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu
I – Mục tiờu:
- Đọc rành mạch, trụi chảy; bước đầu cú giọng đọc phự hợp tớnh cỏch của nhõn vật (Nhà Trũ, Dế Mốn).
- Hiểu nội dung (ND) bài: Ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp – bờnh vực người yếu.
 Phỏt hiện được những lời núi, cử chỉ cho thấy tấm lũng nghĩa hiệp của Dế Mốn; bước đầu biết nhận xột về một nhõn vật trong bài.(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
II- Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP trực quan, PP thực hành. 
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài
- GV giới thiệu 5 chủ điểm của SGK TV4 tập 1.
- GV giới thiệu chủ điểm bài học,tranh minh họa. Giới thiệu tập truyện “Dế Mốn phiờu lưu kớ”. Giới thiệu bài học.
2/ Phỏt triển bài
* Hoạt động 1: HDHS luyện đọc.
- GV chia đoạn: 4 đoạn.
+ Đoạn 1: 2 dũng đầu.
+ Đoạn 2: 5 dũng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 5 dũng tiếp theo.
+ Đoạn 4: cũn lại.
- HDHS giải nghĩa từ khú.
- Cho HS luyện đọc theo nhúm.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
* Hoạt động 2: HDHS tỡm hiểu bài.
- Cõu 1: Tỡm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trũ rất yếu ớt.
- Cõu 2: Nhà Trũ bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế nào?
- Cõu 3: Những lời núi và cử chỉ nào núi lờn tấm lũng nghĩa hiệp của Dế Mốn?
- Hỏi: Truyện núi lờn điều gỡ?
- GV rỳt ra nội dung bài. 
* Hoạt động 3: HDHS đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc đoạn.
- GV treo bảng phụ đoạn văn luyện đọc và đọc mẫu.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm – HS nhận xột – GV nhận xột.
3/ Kết luận
- Hỏi: Truyện núi về hành động gỡ của Dế Mốn? Em học được gỡ ở Dế Mốn?
- Yờu cầu HS học thuộc nội dung bài.
- Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS đỏnh dấu từng đoạn.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn. (2-3 lượt)
- Đọc lược 1 nờu ý mỗi đoạn.
+ Vào chuyện.
+ Hỡnh dỏng Nhà Trũ.
+ Lời Nhà Trũ kể về hoàn cảnh.
+ Hành động nghĩa hiệp của Dế Mốn.
- HS nờu từ khú và đọc nội dung phần chỳ giải.
- HS luyện đọc theo nhúm đụi.
- HS đọc cả bài.
- HS nờu lần lượt từng cõu hỏi.
- HS đọc thầm đoạn 2 để trả lời.
( Chị Nhà Trũ đó bộ nhỏ. chẳng bay được xa)
- Đọc thầm đoạn 3. (mẹ em ăn thịt em)
- Đọc thầm đoạn 4. 
+ Lời núi: Em đừng sợ kẻ yếu.
+ Cử chỉ: xũe hai càng, dắt Nhà Trũ đi.
- HS nờu ý kiến.
- HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS nghe.
- HS luyện đọc theo nhúm.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn.
- HS thi đọc diễn cảm toàn bài.
- HS nờu ý kiến.
Tiết 4: Toỏn: ễn tập cỏc số đến 100000
I – Mục tiờu:
- Đọc, viết được cỏc số đến 100000.
- Biết phõn tớch cấu tạo số.
II- Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, bảng phụ.
- HS: SGK, vở bài tập.
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP hỏi- đỏp, PP thực hành.
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài.
2/ Phỏt triển bài.
* Hoạt động 1: ễn lại cỏch đọc, viết số và cỏc hàng.
- GV viết số: 83251 
 Tương tự với cỏc số: 83001, 80201, 80001.
- Yờu cầu HS nờu mối quan hệ giữa cỏc hàng liền kề.
- Gọi HS nờu một số vớ dụ về:
+ Số trũn chục.
+ Số trũn trăm.
+ Số trũn nghỡn.
+ Số trũn chục nghỡn.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Bài tập 1:
+ HDHS tỡm ra quy luật của tia số.
+ Cho HS làm bài vào SGK.
+ Sửa bài:
- Bài tập 2:
- Bài tập 3: 
a) Viết được 2 số
b) dũng 1.
+ HDHS làm mẫu.
+ Cho HS làm bài.
3/ Kết luận
- Dặn HS làm BT cũn lại và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS đọc số, nờu rừ cỏc chữ số thuộc cỏc hàng (đơn vị, chục, trăm, nghỡn, chục nghỡn).
- 1 chục = 10 đơn vị, 1 trăm = 1o chục,
- 10; 20; 30; 
- 100; 200; 300; 
-1000; 2000; 3000; 
- 10000; 20000; 30000; 
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS nờu nhận xột.
- HS làm bài.
- HS nờu kết quả.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS tự phõn tớch bài mẫu và làm bài.
- HS đọc kết quả.
- HS làm bài vào vở.
- HS lờn bảng sửa bài.
Tiết 5: Lịch sử: Mụn Lịch sử và địa lớ
I – Mục tiờu:
- Biết mụn Lịch sử và Địa lớ ở lớp 4 giỳp HS hiểu biết về thiờn nhiờn và con người Việt Nam, biết cụng lao của ụng cha ta trong thời kỡ dựng nước và giữ nước từ thời Hựng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết mụn Lịch sử và Địa lớ gúp phần giỏo dục HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, con người và đất nước Việt Nam.
 II- Chuẩn bị:
- GV: Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh cỏc vựng miền.
- HS: SGK
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP quan sỏt, PP gợi mở - vấn đỏp.
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài.
2/ Phỏt triển bài.
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu vị trớ địa lớ của đất nước.
- GV treo lần lượt bản đồ tự nhiờn và bản đồ hành chớnh Việt Nam.
- Yờu cầu HS xỏc định vị trớ của tỉnh Cao Bằng trờn bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
- GV nhận xột.
* Hoạt động 2: Giới thiệu về thiờn nhiờn và con người Việt Nam.
- GV chia nhúm. Phỏt mỗi nhúm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một dõn tộc ở vựng. Yờu cầu HS tỡm hiểu, mụ tả bức tranh đú.
- GV nhận xột, kết luận: Mỗi dõn tộc sống trờn đất Việt Nam cú nột văn húa riờng song đều cú cựng một Tổ quốc, lịch sử Việt Nam.
* Hoạt động 3: Gớao dục HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, đất nước và con người Việt Nam.
 - Hỏi: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày nay là nhở ụng cha ta đó trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em hóy kể một sự kiện chứng minh điều đú?
- Gọi HS đọc phần túm tắt của bài.
* Hoạt động 4: HDHS cỏch học.
- Với phõn mụn Lịch sử:
+ Đọc kĩ nội dung bài học.
+ Tỡm trờn lược đồ, đọc cỏc vị trớ về địa danh, kinh đụ trận đỏnh.
+ Đọc kĩ về mốc thời gian.
+ Sưu tầm, đọc thờm về tài liệu lịch sử.
- Với phõn mụn địa lớ:
+ Tập đọc bản đồ,đọc chỳ giải, đọc hướng dẫn cỏch học, nội dung bài học, tờn lược đồ, bản đồ, hỡnh ảnh minh họa.
+ Đọc thờm sỏch tham khảo về địa lớ Việt Nam.
3/ Kết luận
- Hỏi mụn Lịch sử và Địa lớ lớp 4 giỳp em hiểu biết gỡ?
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS quan sỏt và đọc tờn bản đồ.
- HS lần lượt trỡnh bày.
- HS tự xỏc định vị trớ tỉnh trờn bản đồ.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày trước lớp. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- HS thảo luận nhúm đụi.
- HS trỡnh bày – Cả lớp nhận xột.
- HS đọc.
- HS nghe.
- HS nờu ý kiến.
----------------@-----------------
Thứ ba ngày 17 thỏng 8 năm 2010
Tiết 1: Toỏn: ễn tập cỏc số đến 100000 (tt)
I – Mục tiờu:
- Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú đến năm chữ số; nhõn (chia) số cú đến năm chữ số với (cho) số cú một chữ số.
- Biết so sỏnh, xếp thứ tự (đến 4 số) cỏc số đến 100000.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết BT 2 (a), BT 4 (b).
- HS: SGK, vở.
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP hỏi – đỏp, PP thực hành.
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lần lượt đọc cỏc số: 86505, 36007, 10800.
- Chỉ r a mỗi hàng của từng số.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Phỏt triển bài.
* Hoạt động 1: Luyện tớnh nhẩm
- GV lần lượt đọc cỏc phộp tớnh: Năm 
nghỡn cộng hai nghỡn; chớn nghỡn chia ba.
- Tương tự cho HS chơi “Đố bạn”.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Bài 1: (cột 1)
+ Cho HS làm bài.
+ Sửa bài:
- Bài 2: (a)
+ Cho HS tự làm bài.
+ Sửa bài:
- Bài 3: (dũng 1,2)
+ Cho HS làm bài vào SGK.
+ Sửa bài:
- Bài 4: (b)
+ Cho HS làm bài vào vở.
+ Sửa bài:
3/ Kết luận
- Yờu cầu HS nờu cỏc so sỏnh 2 số, cỏch đọc số.
- Dặn HS về nhà làm cỏc BT cũn lại và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS viết vào vở nhỏp và nờu kết quả.
- HS tự đỏnh giỏ, thống nhất kết 
quả.
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm vào SGK.
- HS đọc kết quả.
- HS nờu yờu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở nhỏp.
- 4 HS lờn bàng sửa bài.
- Cà lớp làm bài.
- HS đọc kết quả, tự nhận xột.
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- Cà lớp làm bài. 
- HS lờn bảng sửa bài.
Tiết 2: Kờ̉ chuyợ̀n: Sự tích hụ̀ Ba Bờ̉
I – Mục tiờu:
- Nghe - kờ̉ lại được từng đoạn cõu chuyợ̀n theo tranh minh họa, kờ̉ nụ́i tiờ́p được toàn bụ̣ cõu chuyợ̀n Sự tích hụ̀ Ba Bờ̉ (do GV kờ̉).
- Hiờ̉u được ý nghĩa cõu chuyợ̀n: Giải thích sự hình thành hụ̀ Ba Bờ̉ và ca ngợi những con người giàu lòng nhõn ái.
II- Chuẩn bị: Tranh minh họa SGK (Phóng t ... 
* Hoạt đụ̣ng 1: Tìm hiờ̉u vờ̀ sự trao đụ̉i chṍt ở người.
- GV treo tranh hình 1 ở SGK.
- Hỏi: Bức tranh vẽ những gì?
- GV nờu: Đó là những thứ cõ̀n thiờ́t cho chúng ta. Trong quá trình sụ́ng, cơ thờ̉ lṍy gì từ mụi trường và thải ra mụi trường những gì?
- GV chia nhóm thảo luọ̃n. (4HS/ nhóm)
- Tụ̉ chức thảo luọ̃n trước lớp.
- Gọi HS đọc mục “Bạn cõ̀n biờ́t”.
- Hỏi: Quá trình trao đụ̉i chṍt là gì?
- Gọi HS nờu lại.
- GV kờ́t luọ̃n: Hàng ngày cơ thờ̉ lṍy thức ăn, nước uụ́ng, khụng khí từ mụi trường đờ̉ tạo ra những chṍt riờng và tạo năng lượng dùng cho mọi hoạt đụ̣ng sụ́ng của mình, đụ̀ng thời thải ra ngoài những chṍt thừa, cặn bã. _ Đó là quá trình trao đụ̉i chṍt. Nhờ có quá trình này mà con người mới sụ́ng được.
* Hoạt đụ̣ng 2: Thực hành vẽ sơ đụ̀ trao đụ̉i chṍt của cơ thờ̉ người với mụi trường.
- GV chia nhóm, yờu cõ̀u HS thảo luọ̃n vẽ sơ đụ̀ sự trao đụ̉i chṍt ở người.
- Gọi HS lờn bảng trình bày và giải thích sơ đụ̀ đã vẽ.
- GV nhọ̃n xét và kờ́t luọ̃n:
 + Lṍy vào: khí ụ-xi, thức ăn, nước uụ́ng.
 + Thải ra: khí các-bụ-níc, phõn, nước tiờ̉u.
3/ Kờ́t luọ̃n: 
- Thờ́ nào là quá trình trao đụ̉i chṍt?
- Dặn HS chuõ̉n bị bài cho tiờ́t sau.
HS trả lời cõu hỏi.
- Khụng khí, nước, ánh sáng, thức ăn.
- Điờ̀u kiợ̀n vờ̀ vọ̃t chṍt: nhà ở, thức ăn,  và điờ̀u kiợ̀n tinh thõ̀n, xã hụ̣i: tình cảm gia đình, bạn bè, phương tiợ̀n đờ̉ vui chơi, giải trí.
- Giữ gìn và bảo vợ̀ mụi trường sụ́ng, biờ́t yờu thương giúp đỡ những người xung quanh.
ửực aờn, con ngửụứi coứn caàn nhửừng ủieàu kieọn veà tinh thaàn, xaừ hoọi nhử: tỡnh caỷm gia ủỡnh, tỡnh caỷm baùn beứ, phửụng tieọn ủeồ vui chụi giaỷi trớ
- HS quan sát.
- Rau, heo, gà, vịt, mặt trời, mụ̣t người đang xách nước, nhà vợ̀ xinh, cõy xanh,
- Các nhóm thảo luọ̃n.
- Đại diợ̀n các nhóm nờu ý kiờ́n và nhọ̃n xét nhau.
 + Con người cõ̀n: thức ăn, nước uụ́ng; cõ̀n ánh sáng mặt trời; khụng khí, ánh sáng.
 + Con người thải ra mụi trường: phõn, nước tiờ̉u, khí các-bụ-níc, các chṍt thừa, cặn bã.
- HS đọc.
- Là quá trình cơ thờ̉ lṍy thức ăn, nước uụ́ng từ mụi trường và thải ra ngoài mụi trường những chṍt thừa, cặn bã.
- HS nghe.
- HS thảo luọ̃n nhóm.
- Đại diợ̀n từng nhóm trình bày và nhọ̃n xét nhau.
- HS trả lời.
Tiết 3: TLV: Nhõn vọ̃t trong truyợ̀n
I – Mục tiờu:
- Bước đõ̀u hiờ̉u thờ́ nào là nhõn vọ̃t. (ND Ghi nhớ).
- Nhọ̃n biờ́t được tính cách của từng người cháu (qua lời nhọ̃n xét của bà) trong cõu chuyợ̀n Ba anh em (BT1, mục III).
- Bước đõ̀u biờ́t kờ̉ tiờ́p cõu chuyợ̀n theo tình huụ́ng cho trước, đúng tính cách nhõn vọ̃t (BT2, mục III).
II- Chuẩn bị: Bảng phụ viờ́t phõ̀n Ghi nhớ, BT2(III).
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP gợi mở-vṍn đáp, PP thực hành.
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiờ̉m tra bài cũ.
 Bài văn kờ̉ chuyợ̀n có gì khác so với bài văn khụng phải là kờ̉ chuyợ̀n?
B. Bài mới.
1/ Giới thiệu bài.
2/ Phỏt triển bài.
* Hoạt đụ̣ng 1: Phõ̀n Nhọ̃n xét.
- Bài 1:
 + Nờu tờn truyợ̀n đã học.
 + Kờ̉ tờn các nhõn vọ̃t là người, nhõn vọ̃t là vọ̃t.
 • Nhõn vọ̃t là người: hai mẹ con bà nụng dõn; bà cụ ăn xin; những người dự lờ̃ hụ̣i.
 • Nhõn vọ̃t là con vọ̃t: Dờ́ Mèn, Nhà Trò, bọn nhợ̀n.
 + GV kờ́t luọ̃n: Trong những nhõn vọ̃t trờn thì nhõn vọ̃t hai mẹ con bà nụng dõn và Dờ́ Mèn là hai nhõn vọ̃t chính vì xuṍt hiợ̀n từ đõ̀u đờ́n cuụ́i cõu chuyợ̀n. 
- Bài 2:
 + GV chia nhóm.
 + Tụ̉ chức trình bày trước lớp.
+ Dựa vào đõu đờ̉ có thờ̉ biờ́t tính cách của nhõn vọ̃t?
* Hoạt đụ̣ng 2: Phõ̀n Ghi nhớ.
- GV treo bảng phụ phõ̀n Ghi nhớ.
* Hoạt đụ̣ng 3: Luyợ̀n tọ̃p.
- Bài tọ̃p 1:
 + Gọi HS đọc cõu chuyợ̀n.
 + GV chia nhóm, yờu cõ̀u HS thảo luọ̃n trả lời cõu hỏi.
 + Tụ̉ chức trình bày trước lớp.
 + Em có đụ̀ng ý với nhọ̃n xét của bà vờ̀ tính cách của từng cháu khụng? 
 + Vì sao bà có nhọ̃n xét như vọ̃y?
- Bài tọ̃p 2:
 + GV treo bảng phụ bài tọ̃p.
 + GV chia nhóm (4HS/ nhóm).
3/ Kờ́t luọ̃n: 
- Nhõn vọ̃t trong truyợ̀n có thờ̉ là ai?
- Dặn HS vờ̀ nhà học thuụ̣c phõ̀n ghi nhớ và chuõ̉n bị bài cho tiờ́t sau.
 HS trả lời: Đó là bài văn kờ̉ lại mụ̣t hoặc mụ̣t sụ́ sự viợ̀c liờn quan đờ́n mụ̣t hay mụ̣t sụ́ nhõn vọ̃t nhằm nói lờn mụ̣t điờ̀u có ý nghĩa.
- HS đọc yờu cõ̀u.
- HS nờu: Dờ́ Mèn bờnh vực kẻ yờ́u, Sự tích hụ̀ Ba Bờ̉.
- HS kờ̉.
- HS nờu yờu cõ̀u.
- HS thảo luọ̃n nhóm đụi.
- Đại diợ̀n các nhóm trình bày, nhọ̃n xét nhau.
 •Dờ́ Mèn: khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức, sẵn sàng làm viợ̀c nghĩa đờ̉ bờnh vực kẻ yờ́u. Dờ́ Mèn che chở, giúp đỡ Nhà Trò. (Dựa vào lời nói và hành đụ̣ng của Dờ́ Mèn che chở; giúp đỡ Nhà Trò).
 •Mẹ con bà nụng dõn: là người giàu lòng nhõn họ̃u. (Cho bà cụ ăn xin ăn, ngủ trong nhà, hỏi bà cách giúp người bị nạn, chèo thuyờ̀n cứu giúp những người bị nạn lụt)
- Dựa vào hành đụ̣ng, lời nói, suy nghĩ của nhõn vọ̃t.
- 3 HS đọc.
- HS đọc yờu cõ̀u.
- HS đọc.
- Các nhóm thảo luọ̃n.
- Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
 + Nhõn vọ̃t trong cõu chuyợ̀n: Ni-ki-ta, Gụ-sa, Chi-ụm-ca.
 + Ni-ki-ta ích kỉ, chỉ nghĩ đờ́n ham thích riờng của mình.
 + Gụ-sa láu cá.
 + Chi-ụm-ca nhõn họ̃u, chăm chỉ.
 + Đụ̀ng ý vì bà đã quan sát hành đụ̣ng của từng cháu.
 • Ni-ki-ta ăn xong là chạy tót đi chơi, khụng giúp bà dọn dẹp.
 • Gụ-sa lén hắt những mõ̉u bánh vụn xuụ́ng đṍt đờ̉ khỏi phải dọn bàn.
 • Chi-ụm-ca thương bà, giúp bà dọn dẹp. Em còn biờ́t nghĩ đờ́n cả những con chim bụ̀ cõu, nhặt mõ̉u bánh vụn trờn bàn cho chim ăn.yờu cõ̀u.
- HS đọc yờu cõ̀u.
- Các nhóm thảo luọ̃n.
- Đại diợ̀n nhóm lờn thi kờ̉ trước lớp và nhọ̃n xét nhau.
 Kĩ thuọ̃t: Vọ̃t liợ̀u và dụng cụ cắt, khõu, thờu.
I – Mục tiờu:
- Biờ́t được đặc điờ̉m, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vọ̃t liợ̀u, dụng cụ đơn giản thường dùng đờ̉ cắt, khõu, thờu.
- Biờ́t cách và thực hiợ̀n được thao tác xõu chỉ vào kim và rờ nút chỉ (gút chỉ).
II- Chuẩn bị:
 - Mụ̣t sụ́ mõ̃u vải.
- Kim khõu, kim thờu.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.
- Khung thờu, phṍn màu, thước dẹt, thước dõy. Mụ̣t sụ́ sản phõ̉m may, khõu, thờu.
III- Cỏc phương phỏp dạy học chủ yếu: PP trực quan, PP quan sát, PP hỏi – đáp.
IV- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài.
2/ Phỏt triển bài.
 *Hoạt đụ̣ng 1: HDHS quan sát, nhọ̃n xét.
- Cho HS xem mụ̣t sụ́ loại vải, yờu cõ̀u HS nờu nhọ̃n xét vờ̀ màu sắc, đụ̣ dày, mỏng của vải.
- Hỏi: Vải dùng đờ̉ làm gì?
- Yờu cõ̀u HS kờ̉ tờn mụ̣t sụ́ sản phõ̉m được làm từ vải.
 GV kờ́t luọ̃n: Vải rṍt đa dạng với nhiờ̀u màu sắc phong phú. Khi may, khõu, thờu cõ̀n phải lựa chọn loại vải cho phù hợp.
- Cho HS xem các loại chỉ và nờu nhọ̃n xét đặc điờ̉m.
 GV kờ́t luọ̃n: Chỉ khõu, thờu được làm từ các nguyờn liợ̀u như sợi bụng, tơ, sợi hóa học với nhiờ̀u màu sắc. Muụ́n có đường khõu đẹp phải chọn chỉ có đụ̣ mảnh, dai phù hợp với loại vải.
* Hoạt đụ̣ng 2: Tìm hiờ̉u đặc điờ̉m và cách sử dụng kéo.
- Cho HS quan sát 2 loại kéo, yờu cõ̀u HS nờu tờn và đặc điờ̉m của kéo.
- HDHS cách cõ̀m kéo cắt vải: Khi cắt vải, tay phải cõ̀m kéo (ngón cái đặt vào mụ̣t tay cõ̀m, các ngón còn lại cõ̀m vào tay cõ̀m bờn kia) đờ̉ điờ̀u khiờ̉n lưỡi kéo. Lưỡi kéo nhọn, nhỏ hơn ở phía dưới đờ̉ luụ̀n xuụ́ng mặt vải khi cắt.
- Gọi HS thực hành thao tác cõ̀m kéo cắt vải.
 GV kờ́t luọ̃n: Khi sử dụng kéo, vít được vặn chặt vừa phải và khụng dùng kéo đờ̉ cắt những vọ̃t cứng hoặc kim loại.
* Hoạt đụ̣ng 3: HDHS quan sát, nhọ̃n xét mụ̣t sụ́ vọ̃t liợ̀u, dụng cụ khác.
- Cho HS quan sát lõ̀n lượt các vọ̃t liợ̀u, dụng cụ, nờu tờn và trả lời cõu hỏi:
 + Nờu tác dụng của thước may.
 + Nờu đặc điờ̉m và tác dụng của thước dõy.
 + Nờu đặc điờ̉m và tác dụng của khung thờu.
 + Phṍn may dùng đờ̉ làm gì?
 + Khuy cài, khuy bṍm dùng đờ̉ làm gì?
 - Nờu những vọ̃t liợ̀u nào thường dùng trong khõu, thờu. 
- GV treo bảng phụ nụ̣i dung ghi nhớ.
3/ Kờ́t luọ̃n
- Khi sử dụng các dụng cụ thờu, khõu, cắt cõ̀n chú ý điờ̀u gì?
- Dặn HS vờ̀ nhà tọ̃p cõ̀m kéo đờ̉ cắt vải; chuõ̉n bị kim, chỉ đờ̉ học tiờ́t sau.
- HS nờu nhọ̃n xét.
- Là vọ̃t liợ̀u chính đờ̉ may, khõu, thờu thành quõ̀n áo và những sản phõ̉m cõ̀n thiờ́t cho con người.
- HS kờ̉.
- Gụ̀m: chỉ cuụ̣n và chỉ tép, có nhiờ̀u màu sắc khác nhau; có loại chỉ sợi mảnh và các loại chỉ sợi to.
- HS nờu nhọ̃n xét.
 + Giụ́ng: đờ̀u có hai bụ̣ phọ̃n là tay cõ̀m và lưỡi kéo, ở giữa có chụ́t hoặc vít đờ̉ bắt chéo hai lưỡi kéo. Tay cõ̀m của kéo thường có hình uụ́n cong khép kín đờ̉ lụ̀ng ngón tay vào khi cắt. Lưỡi kéo đờ̀u sắc và nhọn dõ̀n vờ̀ phía mũi.
 + Khác: kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải.
- HS nghe và quan sát.
- HS thực hiợ̀n.
- HS quan sát và nờu tờn: thước may, thước dõy, khung thờu, khuy cài, khuy bṍm, phṍn may.
- Dùng đờ̉ đo vải, vạch dṍu trờn vải.
- Được làm bằng vải tráng nhựa, dài 150 cm, dùng đờ̉ đo các sụ́ đo trờn cơ thờ̉.
- Gụ̀m 2 khung tròn lụ̀ng vào nhau. Khung tròn to có vít đờ̉ điờ̀u chỉnh. Khung thờu có tác dụng giữ cho mặt vải căng khi thờu.
- Dùng đờ̉ vạch dṍu trờn vải.
- Dùng đờ̉ đính vào nẹp áo, quõ̀n áo và nhiờ̀u sản phõ̉m may mặc khác.
- Vải, chỉ, kéo, thước may, thước dõy, khuy cài, khuy bṍm, phṍn, khung thờu.
- 2 HS đọc.
- Cõ̀n chú ý sử dụng cõ̉n thọ̃n đờ̉ đảm bảo an toàn.
	Tiết 5: Sinh hoạt tập thể
	Nhận xét các hoạt động trong tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(13).doc