Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 35

Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 35

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết đọc được bài Món quà đặc biệt. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 35 Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI : Tiết 1 tuần 34 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:
Học sinh biết đọc được bài Món quà đặc biệt. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.bài cũ:- HS đọc bài: Mặt Trời và gió
- Đọc bài : Mặt Trời và gió
- GV nhận xét cho điểm.
Bài (Trang 107, 108)
Bài 1: Đọc: Món quà đặc biệt
Cô bé Linh 5 tuổi bê hộp quà bọc giấy màu rất đẹp đến bên bà và nói:
-Bà ơi cháu tặng bà món quà này ạ.
- Bà mở ra, thấy cái hộp trống không. Bà dịu dàng hỏi:
- Hộp quà này không có gì bên trong hở cháu?
Cô bé đáp:
-Đây không phải là cái hộp rỗng. cháu đã gửi những nụ hôn vào đó đến khi đầy ắp với thôi.
- Món quà thật tuyệt vời! – Bà cảm động ôm cháu.
Bài 2 Đánh dấu P vào trước câu trả lời đúng:
a)Bà mở hộp quà của linh, thấy gì?
 Hộp rỗng không có gì bên trong.
 Hộp có giấy màu bên trong.
 Hộp đầy quà.
b)Bà nói gì với Linh?
 Cảm ơn cháu.
 Món quà rất tuyệt vời.
 Hộp không có gỉ bêm trong hở cháu?
c)Linh trả lời thế nào?
 Đây là hộp quà rỗng.
Đây là hộp quà rất quý.
Hộp quà đầy ắp những nụ hôn của cháu. 
Bài 3: Tìm và viết lại:
- 1 tiếng trong bài có vần inh .
- 2 tiếng trong bài có vần uynh.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
 - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1,3
- HS yếu nhìn đọc được bài 1.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. 
 - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
 Tiết2 BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI: Tiết 2 Tuần 34 VỞ THƯC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
 -HS biết điền vần, tiếng có vần inh hoặc uynh.
 - Điền chữ c hoặc k. Điền chữ : s hoặc x; v hoặc d.
 -Viết : Đêm khuya khoắt .
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
 * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài: Mái nhà màu xanh
- Đọc bài viết: Mái nhà màu xanh
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1 và bài 3, 4
- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết bài 3
-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài 
Bài (Trang 109, 110)
Bài 1 Điền vần inh hoặc uynh.
Cửa kính, phụ huynh, máy vi tính 
Bài 2:a) Điền chữ s hoặc x.
Xe máy, xô nước, sầu riêng, con sóc, xà phòng, chó sói.
b) Điền chữ v hoặc d.
Quả dừa, cái ví, dâu tây, con dê, con dơi, cái váy.
Bài 3:Điền chữ :c hoặc k.
Cú mèo, cái kèn, con cừu.
Bài 4:Viết:
Đêm khuya khoắt. 
Tiết 3 LUYỆN TOÁN
BÀI TIẾT 1 TUẦN 34 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về cách cộng trừ số có một chữ số; biết làm tính cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; điền dấu +, -, điền số (Trang 111) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở LTTH toán tiếng việt..
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.Giáo viên nhận xét cho điểm.
Tính: 30+ 40= 70 - 50 =
Bài (Trang 111)
Bài 1: Viết số( theo mẫu):
Hai mươi bảy : 27
Ba mươi tám :
Bốn mươi lăm :
Tám mươi sáu :
Chín mươi mốt :
Năm mươi tư :
Sáu mươi hai :
Bảy mươi chín :
Chín mươi chín :
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập trong vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 5trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
-HS trung bình làm được các bài tập1, 2,3
- HS yếu làm được bài tập 2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài 
Bài 2: Tính: 
Số liền trước của 34 là:
Số liền sau của 79 là :
Số liền sau của 99 là :
Số liền trước của 61 là:
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
54 - 22
87 - 45
32 - 47
88 - 55
Bài 4: 
Bài gải
Khi chưa cắt, sợi dây dài số cm là:
52 + 30 = 82(cm)
Đáp số: 82(cm)
Bài 5: Đố vui
Viết số thích hợp vào ô trống
 84 3 2 = 89
 84  32 = 85
 Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 121 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh:
- Học sinh biết tô chữ hoa Y
- Củng cố về tô chữ hoa cỡ vừa và cỡ nhỏ
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.Bài cũ:
- HS đọc : Y
- Đọc :Y
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành luyện viết:
- HS mở vởluyện viết chữ: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu bài.
-Tô chữ hoa:Y cỡ vừa
- GVgọi học sinh đọc bài.
-Tô chữ hoa:Y cỡ nhỏ
- HS khá, giỏi tô đẹp tất cả các dòng bài 123 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn
- HS Trung bình tô được 3 dòng bài :
-Học sinh đọc chữ hoa. 
-HS tô đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các chữ
- HS yếu tô được 2 dòng bài.
- GV cho HS viết bài được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết 2 : BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI tiết 3 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh: -Biết điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
 Viết: Dòng xoáy. Phân vai (người dẫn chuyện, cô bé, bà) Kể câu chuyện “ Món quà đặc biệt”.
 - Làm bài tập theo từng đối tượng.
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS điền vần: inh hoặc uynh
Cửa kính, phụ huynh
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2
- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Bài (Trang 110)
Bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
Cháu gái tặng bà một món quà. Hộp không có gì ở bên trong nhưng không phải là hộp rỗng. hộp quà đã được cháu gửi vào đấy đầy ắp những nụ hôn.
Bài 2: Viết:
Dòng nước xoáy
Bài 3: Phân vai (người dẫn chuyện, Cô bé, bà), kể lại câu chuyện”Món quà đặc biệt” 
TIẾT 3: Tự học
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
TIẾT 3 BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO TOÁN
BÀI TIẾT 2 TUẦN 33 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về ôn tập các số trong phạm vi 100, Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100Điền dấu>,<,=; Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Bài (Trang 112) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở thực hành tiếng việt và toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét 
Đặt tính rồi tính: 54 + 22 87 – 45 
II. Dạy học bài mới:1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập 
Bài tập.(Trang 112)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
65
66
69
71
74
b)
99
98
95
94
91
c)
10
20
30
70
80
.Bài 2 :Đặt tính rồi tính:
63 +15
76 - 44
24 + 24
87 - 60
Bài 3: >, <, =
24  42
96  94
79  100
40  40
56  50 + 6
 83  80 + 5
Bài 4: Bài giải
Đoạn dây đồng còn lại dài số xăng ti mét là:
96 – 12 = 84 (cm)
Đáp số : 84 cm
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng AB : 9 cm
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2
- HS yếu làm được bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.
- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài 
 KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
............................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChiều tuần 35.doc