A - MỤC TIÊU:
- Học sinh biết trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học, các em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo học nhiều điều mới.
- Học sinh vui vẻ phấn khởi tự hoà khi trở thành học sinh lớp 1, biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: sách giáo khoa - Học sinh: Vở bài tập đạo đức
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 1: Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010 ĐẠO ĐỨC (1) EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (TIẾT 1) A - MỤC TIÊU: - Học sinh biết trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học, các em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo học nhiều điều mới. - Học sinh vui vẻ phấn khởi tự hoà khi trở thành học sinh lớp 1, biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: sách giáo khoa - Học sinh: Vở bài tập đạo đức C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra vở bài tập đạo đức I - Kiểm tra: II - Dạy bài mới: - Giáo viên hướng cách chơi - HS làm việc theo nhóm 10 em - Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận ? Trò chơi giúp em điều gì ? Em có thấy tự hào khi giới thiệu tên mình với các bạn . - Học sinh trả lời cá nhân. * GV kết luận chung : Mỗi người có 1 tên 1. Hoạt động 1: Vòng trong giới thiệu tên (bài tập 1) Cách chơi: học sinh đứng thành vòng tròn 5®10 em điểm danh từ 1®hết . Em Thứ 1 giới thiệu tên mình ® em thứ 2 giới thiệu tên mình và tên bạn thứ 1. Em thứ 3 giới thiệu tên mình và tên 2 bạn trước,... - Giáo viên: nêu yêu cầu và hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu sở thích của mình (BT 2) - HS giới thiệu trong nhóm đôi và trước lớp. ? Những điều các bạn thích có giống em không? - Học sinh trả lời cá nhân - Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung 3. Hoạt động 3: Học sinh kể về ngày đầu tiên đi học của mình (bài tập 2) ? Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như thế nào? Bố mẹ và gia đình quan tâm tới ngày đầu tiên đi học như thế nào? ? Em có thích ngày đầu tiên đi học không? Em làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? * Giáo viên kết luận: III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên củng cố toàn bộ nội dung bài học.- Học sinh học thuộc bài HỌC VẦN: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I - MỤC TIÊU: - Ôn định tổ chức lớp và biên chế lớp học. - Hướng dẫn học sinh thực hiện nề nếp ra vào lớp. - Học sinh có thói quen đi học đều, đúng giờ xếp hàng ra vào lớp. Làm tốt theo yêu cầu của giáo viên trong giờ học. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng con, bút chì, sách giáo khoa, vở - HS: Đồ dùng, sách vở III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (tiết 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - GV kiểm điểm sĩ số lớp, biên chế cán sự lớp 1. Hoạt động 1:Kiểm tra sĩ số, bầu lớp trưởng , Lớp phó văn nghệ. - GV hướng dẫn HS nề nêp ra vào lớp. 2. Hoạt động 2: Nội quy lớp học - Học sinh nghe và quan sát . -Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải có giấy phép - Học tập nghiêm túc, học bài và làm bài đầy đủ - Giáo viên thông báo giờ học 3. Hoạt động 3 - Hướng dẫn học sinh cách xếp hàng ra vào lớp Chia tổ bầu cán sự lớp... Tiết 2 1. Hoạt động 4 - GV giới thiệu những đồ dùng cần thiết của các môn học . - HS thực hành lấy đúng đồ dùng học tập mà giáo viên giới thiệu Giới thiệu và thực hành lấy đúng đồ dùng học tập. - GV hướng dẫn HS tư thế ngồi học để vở, cầm sách. - Học sinh thực hành làm theo GV. III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên nhắc lại các quy định để học tốt môn tiếng việt và các môn học khác. Yêu cầu 1 Số HS nhắc lại - GV nhận xét giờ học nhắc nhở HS xây dựng thói quen tốt trong giờ học. TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN A - MỤC TIÊU: giúp học sinh : - Nhận biết những việc cần làm trong giờ toán . - Bước đầu biết được yêu cầu cần đạt được trong giờ toán. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Sách giáo khoa, đồ dùng . - Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng . C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra sách giáo khoa của học sinh I- Kiểm tra: II- Bài mới - GV giới thiệu ngắn gọn về sgk, cách mở, gấp, cất sách, giữ gìn sách vở đồ dùng học toán. - HS thực hành mở SGK- Trang 3 tiết học đầu tiên. 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS sử dụng SGK toán I. 2. Hoạt động 2: Nội quy học toán. - Giáo viên hướng dân học sinh làm quen với một số hoạt động học toán lớp 1. - Giải thích ảnh 1,2... trong sách giáo khoa . ? Trong ảnh 1, 2, vẽ gì? Học sinh quan sát và trả lời theo câu hỏi của giáo viên . - Giáo viên giới thiệu các yêu cầu cần đạt khi học toán 3. Hoạt động 3: Giới thiệu bồ đồ dùng toán 1. - Giáo viên lấy từng chi tiết và giải thích cho học sinh rõ yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1. - Học sinh lắng nghe . - Hướng dẫn cho học sinh cách sử dụng. - Thực hành sử dụng một số chi tiết III - Củng cố – Dặn dò :(2’) - Giáo viên tóm tắt nội dung bài – nhận xét giờ học . - Dặn dò về nhà chuẩn bị tốt đồ dùng để hôm sau học toán . - Nhắc học sinh xem bài 2 :nhiều hơn, ít hơn. Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010 HỌC VẦN CÁC NÉT CƠ BẢN A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh nắm được: - Các nét cơ bản của Tiếng Việt, đọc, viết được các nét đó đúng mẫu . - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các chữ và các nét . - Có ý thức chăm chỉ học môn Tiếng Việt . B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Mẫu các nét chữ - Học sinh: Bảng, phấn C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (tiết 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Giáo viên kiểm tra bảng, phấn, vở của HS. I- Kiểm tra (3') II- Bài mới (30') - Giáo viên giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài - Giáo viên treo các nét chữ trong bảng mẫu và giới thiệu cho học sinh từng nét: - Học sinh quan sát trên bảng mẫu . - GV gọi học sinh đọc . - HS đọc cá nhân, học sinh nhân xét bổ xung 2. Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản. Nét gạch ngang (-). Nét xiên phải (\), nét xiên trái (/), nét sổ thẳng (|), nét móc xuôi ( ), nét móc ngược( ), nét móc hai đầu( ), nét móc hai đầu thắt giữa ( ),nét cong hở trái ( ), nét cong hở phải ( ), nét cong kín ( ), nét khuyết trên ( ),nét khuyết dưới ( ) . - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các nét. - Học sinh viết -học sinh khác nx bổ xung. - GV quan sát uốn nắn giúp đỡ HS yếu. 3. Hoạt động 2: Luyện viết các nét cơ bản. Tiết 2 4. Luyện tập - Cá nhân, cả lớp đọc. - Hoạt động 1: Luyện đọc bải ở T1 - Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết bài trong vở hướng dẫn cách để vở, cầm bút... - Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh thực hành viết bài trong vở Tiếng Việt. - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu + thu bài chấm III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Gọi 1 học sinh đọc bài . - Dặn HS về nhà ôn lại bài . Nhắc học sinh viết lại bài vào vở. TOÁN NHIỀU HƠN ÍT HƠN A - MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Biết so sánh 2 nhóm đối tượng (So sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật) - Học sinh biết sử dụng từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng. - Học sinh ham thích học toán. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. I - BÀI CŨ II - DẠY BÀI MỚI (33') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài: * Quan sát số lượng cốc, thìa để so sánh số lượng. - Giáo viên: để 4 cốc và 3 cái thìa trên bàn. 2. Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và thìa. - 1 học sinh lên bỏ mỗi 1cái thìa ? Cốc nào không có thìa ? Học sinh trả lời cá nhân. * Giáo viên kết luận: - Gọi một số HS nhắc lại bài: Khi đặt vào mỗi cốc một thìa thì không còn thìa đặt vào côc còn lại . Ta nói -“Số thìa ít hơn số cốc” -“số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc” - GV giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm. Ta nối 1với1. Nhóm nào có đối tựng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn. - GV thực hành trong hai bước trên. - HS nêu nhận xét khi quan sát từng hình. - Giáo viên nhận xét bổ xung thêm. 3. Hoạt động 2: Làm việc với sgk - Cho học sinh sử dụng hộp đồ dùng để so sánh số que tính xanh và đỏ, hình vuông - HTG - Học sinh so sánh và nêu nhận xét. 4. Hoạt động 3: Thực hành III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Nhắc học sinh lấy thêm các ví dụ về biểu tượng nhiều hơn, ít hơn... - Dặn dò HS về nhà ôn bài. chuẩn bị tốt bài hôm sau. Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010 HỌC VẦN (3) BÀI 1: E A - MỤC TIÊU: - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e - Bước đầu biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (tiết 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh I - bài cũ II - Dạy bài mới - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm - Giáo viên treo tranh giới thiệu. - Học sinh quan sát và nhận xét . a. Nhận diện chữ: e - Giáo viên giới thiệu chữ e in, e viết b. Nhận diện âm và phát âm - Giáo viên phát âm mẫu, hướng dẫn học sinh phát âm. - HS đọc theo địa hình, tổ, nhóm, lớp. - GV mẫu chỉ bảng cho HS phát âm. Sửa lỗi cụ thể cho HS. ? Tìm tiếng, từ chứa tiếng, âm e vừa học. - Học sinh trả lời - GV + HS nhận xét bổ sung c. Luyện viết: e - Giáo viên hướng dẫn và viết mẫu .Lưu ý vị trí đầu và kết thúc. - Học sinh quan sát viết bảng con . GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu . Tiết 2 - Gọi học sinh đọc bài tiết 1 - Đọc Sách giáo khoa (HS lần lượt phát âm). GV nhận xét cho điểm - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết mẫu . - Học sinh viết vở. b. Luyện viết trong vở: e *Lưu ý tư thế ngồi viết. - Giáo viên thu vở chấm, nhận xét . - Giáo viên treo tranh gợi ý để HS trả lời . - HS quan sát nhận xét tranh. c. Luyện nói: * Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình - GV nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận . - HS thảo luận nhóm đôi. ? Quan sát trong tranh có mấy ảnh nhỏ. ? Tranh 1 vẽ gì? Tranh 2, 3, 4 vẽ gì? ? Các bức tranh đó giống nhau ở chỗ nào? ? Các bức tranh đó khác nhau ở chỗ nào ? Các em có thích đi học không? - Đại diện nhóm trả lời trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Các bức tranh có gì là chung ? (đều học ) * Giáo viên nhận xét kết luận: Học là cần thiết ai cũng phải đi học và phải học chăm chỉ. Vậy lớp ta ai có thích đi học đều và chăm chỉ không ? III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bài. Các học sinh khác theo dõi và đọc theo . - HS tìm chữ vừa học (trong sách g ... bóng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm b cho HS phát âm. - GV viết lên bảng b và nói : Đây là chữ b. - Chữ in, chữ viết - HS thảo luận so sánh b với e. - 2 HS so sánh b với e. - GV viết lên bảng tiếng be hướng dẫn HS ghép. - HS ghép tiếng be. ?:Vị trí của b và e. - GV phát âm mẫu cho HS đọc theo. 4®5 học sinh phân tích - GV đánh vần mẫu + đọc trơn - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa. ? Tìm tiếng có âm b mới học. - Học sinh nêu cá nhân và nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết chữ b. - HS quan sát và viết bảng con : - GV viết mẫu và HD quy trình viết: Lưu ý nét nối giữa b và e. - HS quan sát và viết bảng con: - GV quan sát uốn nắn HS. Nhận xét chữa lỗi. Tiết 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - GV hướng dẫn HS đọc sgk . - Gọi HS đọc. Vài học sinh đọc, cả lớp đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS tập tô bài vào vở tập viết. - b, be. *GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. -1 HS đọc chủ đề luỵên nói. - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận, trả lời. + Trong tranh vẽ những gì? + Có mấy bức tranh ? + Ai đang học bài? + Ai đang tập viết chữ e? + Bạn voi đang làm gì ? Bạn có biết đọc không? *GV nhận xét kết luận. Giáo viên kết luận + Nêu sự giống và khác nhau giữa các bức tranh. - HS đọc tiếng từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có âm b. - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. * Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài. - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Bài 3 : / ”. I. KIỂM TRA BÀI CŨ: e II. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy chữ ghi âm *b: a) Nhận diện chữ : +Giống nhau: đều có nét thắt + Khác nhau: b hai nét , e một. b) Ghép chữ và phát âm: b be Bà, bóng, ba. bò, bé, bê, bẹ,... c) Viết: * Chữ ghi âm: b * Chữ ghi tiếng : be 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc bài ở tiết 1: * Đọc SGK: b)Viết: b, be. c)Luyện nói: * Các hoạt động khác nhau của trẻ em và các con vật. * hoạt động chung -HS trả lời.(...) -HS trả lời.(5) -HS trả lời.( bạn nữ) -HS trả lời.(bác gấu,...) -HS trả lời.( đọc sách, không) * Giống nhau: Ai cũng tập chung học tập. * khác nhau:Các loài khác nhau, các công việc khác nhau. d) Trò chơi: *Tìm tiếng có chữ vừa học: b III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: TOÁN (4) HÌNH TAM GIÁC A - MỤC TIÊU: * Giúp học sinh : - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Một số hình tam giác có màu sắc và kích thước khác nhau. - Học sinh: Đồ dùng, sách giáo khoa. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Giáo viên lấy ra một số hình tròn, hình tam giác, hình vuông. Gọi 2 học sinh 1 em nhặt hình vuông, 1 em lấy hình tròn. - Giáo viên nhận xét bổ xung cho điểm . - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - GV đưa ra lần lượt một số hình tam giác có màu sắc kích thước khác nhau mỗi lần dơ đều nói "đây là hình tam giác" . - HS lấy hình tam giác và giới thiệu. - Gọi học sinh tìm những đồ vật có dạng hình tam giác ở trong lớp học, ở gia đình. - Vài học sinh nêu + nhận xét. * Chú ý: Có thể giúp HS tự phát hiện ra hình mới bắng cách chọn hình vuông , hình tròn trong bộ đồ dùng để riêng ra 1 chỗ. HS trao đổi xem hình còn lại có tên là gì? - Giáo viên yêu cầu học sinh chuẩn bị que tính. Dùng que tính xếp hình tam giác như sgk. - Yêu cầu học sinh chuẩn bị hình tam giác trong hộp đồ dùng. Xếp hình như sgk - Giáo viên nhận xét bổ xung - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn cách chơi. Lớp tham gia chơi. - Giáo viên nhận xét tuyên dương . I- Kiểm tra (3') II- Bài mới (30') 1. Giới thiệu bài 2. Nhận diện hình a. Giới thiệu hình tam giác b. Thực hành: c. Trò chơi: Thi chọn nhanh hình tam giác. III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên nhận xét giờ học . Nhắc học sinh ôn lại bài, chuẩn bị bài sau TỰ NHIÊN - XÃ HỘI (1) CƠ THỂ CHÚNG TA A - MỤC TIÊU: - Học sinh biết kể tên các bộ phận chính của cơ thể - Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay. - Rèn thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh, sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - GV kiểm tra sách giáo khoa + sách bài tập của HS. I- Kiểm tra (3') II- Bài mới (30') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên: cho học sinh quan sát tranh sgk (trang 4) 2. Hoạt động 1: quan sát tranh. - Học sinh quan sát tranh theo nhóm. ? - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét bổ xung. 3. Hoạt động 2: quan sát tranh. - Giáo viên: yêu cầu học sinh quan sát tranh (trang 5) ? Hãy chỉ và nói các bạn trong từng hình đang làm gì ? Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? - Học sinh quan sát và lên trình bày trước lớp. - Vài học sinh trả lời trước lớp. Giáo viên nhận xét và bổ xung - kết luận - Giáo viên: Dạy học sinh 1 bài hát và làm động tác phụ hoạ . 4. Hoạt động 3: tập thể dục. - Học sinh cả lớp hát + làm theo giáo viên. - GV quan sát giúp đỡ học sinh . III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI 3: / A - MỤC TIÊU: - Nhận biết được dấu và thanh /. - Biết ghép tiếng bé, biết được dấu và thanh / ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Luyện nói theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh sách giáo khoa. - Học sinh: Đồ dùng . C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG *Viết bảng, đọc chữ b, be. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - HS thảo luận trả lời các câu hỏi:Các tranh này vẽ ai? và vẽ cái gì? - GV giới thiệu: bé, lá, cá chó khế là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh sắc.GV chỉ cho HS đọc. - GV viết lên bảng / và nói : Đây là dấu / . - Cho học sinh quan sát dấu/ - GV nói: Dấu / là nét nghiêng phải. - Hướng dẫn cho học sinh đọc. - Học sinh lấy dấu / trong hộp đồ dùng - GV viết lên bảng tiếng bé hướng dẫn HS ghép. - HS ghép tiếng bé. ?:Vị trí của b , e và dấu /. - GV hướng dẫn HS cách đánh vần, đọc trơn 4®5 học sinh phân tích - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa. ? Tìm tiếng có dấu / mới học. - Học sinh nêu cá nhân và nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết chữ b. - HS quan sát và viết bảng con : - GV viết mẫu và HD quy trình viết: Lưu ý nét nối giữa b và e. - HS quan sát và viết bảng con: - GV quan sát uốn nắn HS. Nhận xét chữa lỗi. I. KIỂM TRA BÀI CŨ: b, be. II. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy dấu thanh: / a) Nhận diện dấu : / b) Ghép chữ và phát âm: / Be bé bóng, bé, bố, cá, má, đá, bế,... c) Viết: *dấu : / * Chữ ghi tiếng : Be bé. Tiết 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - GV hướng dẫn HS đọc sgk . - Gọi HS đọc. Vài học sinh đọc, cả lớp đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS tập tô bài vào vở tập viết. - /, be bé. * Giáo viên: yêu cầu học sinh quan sát tranh sách giáo khoa và thảo luận theo các câu hỏi sau: + Có mấy bức tranh? + Các bức tranh vẽ gì? +Các bức tranh có gì giống và khác nhau ? +Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? + Ngoài giờ học em còn thích làm gì? - Học sinh thảo luận nhóm đôi và trả lời cá nhân. - Học sinh khác nhận xét bổ xung. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh. - HS đọc tiếng từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có dấu /. - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. * Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài. - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Bài4 : ?, . ”. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc bài ở tiết 1: * Đọc SGK: b)Viết: /, be bé. c)Luyện nói: * Các hoạt động khác nhau của trẻ em. * hoạt động chung -HS trả lời.(5) -HS trả lời.(các bạn) * Giống nhau: Đều có các bạn * khác nhau:Các hoạt động khác nhau. -HS trả lời... -HS trả lời... d) Trò chơi: *Tìm tiếng có dấu vừa học: / III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 1 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: