A - MỤC TIÊU:
- Học sinh vận dụng để thực hành.
- Rèn thói quen quý trọng thày cô, bạn bè.
- Có ý thức gìn giữ trường lớp sạch đẹp .
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh phóng to nội dung chuyện
- HS: Vở bài tập đạo đức
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 2: Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 ĐẠO ĐỨC (2) EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 A - MỤC TIÊU: - Học sinh vận dụng để thực hành. - Rèn thói quen quý trọng thày cô, bạn bè. - Có ý thức gìn giữ trường lớp sạch đẹp . B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh phóng to nội dung chuyện - HS: Vở bài tập đạo đức C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG ? + Được vào lớp 1 em có vui không? ? + Em và các bạn cần phải làm gì? - 2 học sinh trả lời. - Giáo viên nhận xét cho điểm I- Kiểm tra bài cũ (3') II- Bài mới (30') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - 2 học sinh nhắc lại bài học. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng: 2. Thực hành: - Giáo viên: Cho học sinh quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi. - Kể lại nội dung chuyện. a. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện BT4. - Đại diện các nhóm lên trình bày trên tranh. - Học sinh đơn ca, song ca. Giáo viên nhận xét và kết luận: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. b. Hoạt động 2: Múa, hát, đọc thơ chủ đề "Trường em" - Chúng ta tự hào học giỏi để trở thành học sinh lớp 1. - Học sinh lớp 1 cố gắng ngoan học để trở thành học sinh lớp 1. III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên nhận xét giờ học . - Dặn dò HS về nhà học bài xem trước bài 2. HỌC VẦN BÀI 4 : ? . A - MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được dấu ? và thanh hỏi, dấu . và thanh nặng - Ghép, đọc được tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu ? trong tiếng chỉ động vật, sự vật. - PT lời nói TN theo nội dung: hoạt động bẻ của mẹ, bạn gái và bác nông dân. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh hoạ sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa, bỗ chữ. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG *Viết bảng, đọc chữ /, be, bé. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - HS thảo luận trả lời các câu hỏi:Các tranh này vẽ ai? và vẽ cái gì? - GV giới thiệu: khỉ, giỏ, hổ, mỏ thỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh hỏi.GV chỉ cho HS đọc. - GV viết lên bảng? và nói : Đây là dấu ? . - Cho học sinh quan sát dấu? - GV nói: Dấu ? là nét móc. - Hướng dẫn cho học sinh đọc. - Học sinh lấy dấu? trong hộp đồ dùng * Dấu . ( tương tự) - GV viết lên bảng tiếng bẻ hướng dẫn HS ghép. - HS ghép tiếng bẻ. ?:Vị trí của b , e và dấu?. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đánh vần, đọc trơn.( GV phát âm mẫu cho HS đọc theo). - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa. - GV HD HS tìm những sự vật chỉ bằng tếng bẻ. - GV HD HS tìm những sự vật chỉ bằng tếng bẹ. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết dấu?, .- HS quan sát và viết bảng con : - GV viết mẫu và HD quy trình viết: Lưu ý nét nối giữa b và e và vị trí đặt dấu thanh. - HS quan sát và viết bảng con: - GV quan sát uốn nắn HS. Nhận xét chữa lỗi. I. KIỂM TRA BÀI CŨ: /, be, bé. II. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy dấu thanh: / a) Nhận diện dấu : / (.) b) Ghép chữ và phát âm: Be, bẻ, bẹ. bẻ cổ áo, bẻ bánh đa,... bẹ ngô. bẹ măng,... c) Viết: *dấu : ?, . * Chữ ghi tiếng : bẻ, bẹ Tiết 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - GV hướng dẫn HS đọc sgk . - Gọi HS đọc. Vài học sinh đọc, cả lớp đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS tập tô bài vào vở tập viết. - ?, . , be, bẻ, bẹ. * Gọi học sinh đọc chủ đề yêu cầu lớp quan sát tranh sgk và thảo luận theo nhóm cá câu hỏi sau: + quan sát tranh em thấy gì?.(mẹ, bác nông dân,...) + Em thích bức tranh nào ? Vì sao? (.....) + Trước khi đi học ai giúp em sửa sang quần áo?(mẹ) + Ai thường chia quà cho mọi người ?(bà,mẹ,...) + Ai đi thua hái ngô về nhà ? ( bác nông dân) - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Học sinh thảo luận nhóm tìm các tiếng từ có dấu ?, . - HS đọc tiếng từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có dấu ?, . * Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài. - HDVN: về nhà đọc bài và viết các chữ: ?, . , be, bẻ, bẹ ( mỗi chữ 1 dòng) - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Bài 5 ”. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc bài ở tiết 1: * Đọc SGK: b)Viết: ?, . , be, bẻ, bẹ. c)Luyện nói: * hoạt động bẻ của mẹ, bạn gái và bác nông dân. * hoạt động chung d) Trò chơi: *Tìm tiếng có dấu vừa học: ?, . III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: TOÁN (5) LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: * Giúp học sinh củng cố về: - Học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Biết ghép hình và đọc hình vừa ghép được. - Học sinh thích học toán. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Học sinh: Bộ đồ dùng. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Giáo viên gọi học sinh lên chọn hình vuông, hình tròn, hình tam giác (giáo viên nhận xét cho điểm) - 2 học sinh lên bảng. I- Kiểm tra bài cũ (3') * GV giới thiệu ghi bảng tên bài. * Giáo viên hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập II- Bài mới (30') 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành làm các bài tập: - Giáo viên nêu yêu cầu. - Học sinh dùng bút chì khác màu để tô màu làm bài và đối chiểu để kiểm tra. * Lưu ý HS: Các hình vuông tô cùng 1 màu, tam giác 1 màu, hình tròn 1 màu. Bài 1: Tô màu vào các hình: - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh . - Học sinh ghép hình như bài a, b, c. - Ngoài những hình đã nêu trong sách, GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành các hình khác. Bài 2: Thực hành ghép hình (bài này có thể nêu thành trò chơi) - Học sinh dùng que tính để xếp hình vuông, hình tam giác. 3. Thực hành xép hình. - Hướng dẫn học sinh cách làm - Thi tìm nhanh nhiều, đúng hình vuông, hình tam giác, hình tròn ở lớp ở gia đình. * Trò chơi: * Giáo viên nhận xét trò chơi III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Tuyên dương học sinh học tốt. - Nhắc học sinh ôn bài - Xem trước bài sau. Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 HỌC VẦN BÀI 5 : \ , ~ A - MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được dấu thanh \, ~ - Ghép được tiếng bè, bẽ. Biết được dấu \,~ trong tiếng chỉ động vật, sự vật. Trả lời 2,3câu hỏi đơn giản. Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk. - Học sinh: Sách giáo khoa, bộ chữ. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG *Viết bảng, đọc chữ : ?, ., bẻ, bẹ. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. - GV nhận xét và cho điểm. TIẾT 1: - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - HS thảo luận trả lời các câu hỏi:Các tranh này vẽ ai? và vẽ cái gì? - GV giới thiệu: mèo, dừa, cò, gà là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh huyền.GV chỉ cho HS đọc. - GV viết lên bảng? và nói : Đây là dấu \ . - Cho học sinh quan sát dấu? - GV : Dấu \ là nét xiên trái.(dấu ~ là nét móc đuôi đi lên.) - Hướng dẫn cho học sinh đọc. - Học sinh lấy dấu \ trong hộp đồ dùng * Dấu ~ ( tương tự) - GV viết lên bảng tiếng bè hướng dẫn HS ghép. - HS ghép tiếng bè. ?:Vị trí của b , e và dấu \. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đánh vần, đọc trơn.( GV phát âm mẫu cho HS đọc theo). - Lớp đọc CN, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa. - GV HD HS tìm những tiếng có dấu \ , ~ . - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết dấu \ , ~ .- HS quan sát và viết bảng con : - GV viết mẫu và HD quy trình viết: Lưu ý nét nối giữa b và e và vị trí đặt dấu thanh. - HS quan sát và viết bảng con: - GV quan sát uốn nắn HS. Nhận xét chữa lỗi. I. KIỂM TRA BÀI CŨ: ?, ., bẻ, bẹ. II. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy dấu thanh: \ a) Nhận diện dấu : \ (~) b) Ghép chữ và phát âm: Be, bè, bẽ. mè, chè, đè, hè,...; ngã, xã, bã,... c) Viết: *dấu : \ , ~ . * Chữ ghi tiếng : bè, bẽ. Tiết 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - GV hướng dẫn HS đọc sgk . - Gọi HS đọc. Vài học sinh đọc, cả lớp đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS tập tô bài vào vở tập viết. - \ , ~ , bè, bẽ. * Gọi học sinh đọc chủ đề yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ sgk và thảo luận nhóm. Học sinh thảo luận theo nhóm đôicác câu hỏi sau: + Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?(dưới nước) + Thuyền khác bè thế nào? + Tại sao không dùng thuyền mà lại dùng bè?(thuận tiện) - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Giáo viên nhận xét bổ xung và chốt lại nội dung. - Học sinh thảo luận nhóm tìm các tiếng từ có dấu : \ , ~ . - HS đọc tiếng từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có dấu: \ , ~ . * Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài. - HDVN: về nhà đọc bài và viết các chữ:\ , ~ , bè, bẽ. ( mỗi chữ 1 dòng) - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Bài 6 ”. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc bài ở tiết 1: * Đọc SGK: b)Viết: \ , ~ , bè, bẽ. c)Luyện nói: * nói về bè. * hoạt động chung d) Trò chơi: *Tìm tiếng có dấu vừa học: \ , ~ . III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: TOÁN (6) CÁC SỐ 1, 2, 3 A - MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. - Biết đọc viết và đếm từ 1®3; từ 3 ®1. - Biết thứ tự 1,2,3 trong dãy số tự nhiên. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: 3 hình vuông, 3 hình tam giác, 3 bông hoa. - Học sinh: Bộ đồ dùng. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh. - Học sinh quan sát tranh. I- Kiểm tra (3') II- Bài mới (30') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài - Cho học sinh quan sát tranh trong sgk nhóm có 1 phần tử. - Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý để học sinh trả lời - Cho học sinh nhận biết đặc điểm chung của các nhóm động vật có số lượng là 1. - Cho học sinh nhận viết số 1 in và số 1 viết hướng dẫn học sinh biết viết số 1. - Học sinh viết bảng con. 2. Giới thiệu các số 1, 2, 3. a. Giớ ... u, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết âm ê, v. - HS quan sát và viết bảng : - GV viết mẫu và HD quy trình viết - HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi. - GV ghi bảng các từ: - HS đọc thầm và âm mới học. - GVđọc mẫu Giải nghĩa một số tiếng rồi gọi HS đọc phân tích. - Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.) I. Kiểm tra bài cũ: Be be, bè bè, be bé. II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy âm và chữ ghi âm:*ê a) Nhận diện: +Giống nhau: Đều có nét thắt. + Khác nhau: chữ ê thêm dấu mũ. b) Phát âm và đánh vần: * bê. * Tiếng khoá : bê * từ khoá:bê. *v ( tương tự như ê) - v, ve, ve. c) Viết: * Chữ ghi âm: ê, v. * Chữ ghi tiếng: Bê, ve. d) Đọc tiếng ứng dụng: bê bề bế ve vè vẽ Tiết 2 - 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc - Nhận xét, chỉnh sửa - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có âm ê, v, ( ê:bê; v: vẽ) - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ê, v. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu. - 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc. - Cho HS mở SGK. - GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - Gọi HS đọc. - Cho HS viết bài vào vở tập viết (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở) - HS viết bài vào vở tập viết. - ê, v, bê, ve. * GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. - 1 HS đọc chủ đề luỵên nói. - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận, trả lời. ? + Bức tranh vẽ gì? ? + Ai đang bế bé? Em bé vui hay buồn? ? + Mẹ thường làm gì khi bế em bé? ? + Mẹ vất vả nuôi các em. Vậy chúng ta cần làm gì cho mẹ vui lòng? - Đai diện một số nhóm trình bày trước lớp. - các nhóm khác nhận xét. * Giáo viên nhận xét kết luận * Giáo viên nêu yêu cầu hướng dẫn cách chơi - HS đọc từ vừa tìm được. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có âm ê, v. * Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài. - HDVN: về nhà đọc bài và viết các chữ:\ , ~ , bè, bẽ. ( mỗi chữ 1 dòng) - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Bài 8 : l h”. 3.Luyện tập: a)Luyện đọc: * Đọc bài ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng. bé vẽ bê * Đọc SGK: b)Viết: ê, v, bê, ve. c)Luyện nói: * Bế bé. * hoạt động chung -HS trả lời.( mẹ và bé) -HS trả lời.(mẹ; vui) -HS trả lời.(âu yếm) -HS trả lời.(ngoan, học giỏi..) d) Trò chơi: *Tìm tiếng, từ có âm: ê, v ngoài bài. III. Củng cố, dặn dò: TẬP VIẾT (1) TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN A - MỤC TIÊU: - Giúp học sinh bước đầu tập tô các nét cơ bản đúng dòng kẻ. - Rèn kỹ năng, thói quen viết chữ đẹp, ngồi viết đúng tư thế. - Học sinh chịu khó luyện chữ viết. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài mẫu - HS: Vở C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh . - GV gọi 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con: - GV cho HS đọc lại các nét... - HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm. - GVgiới thiệu bài viết . Viết lên bảng. - HS đọc các nét đó( toàn bài) Cá nhân , tập thể. * GV viết mẫu lên bảng: - Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét... - HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét... - GV khuyến khích HS phát hiện các nét khó viết,dễ lẫn, càng nhiều càng tốt. * Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh cách viết từng nét. - HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con. - GV + HS nhận xét chỉnh sửa. * Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Cho học sinh mở vở tập viết. - Giáo viên lưu ý tư thế viết đúng, để vở, cầm bút,... - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS. - Một số học sinh nhắc lại. - Học sinh dùng chì để tô. * GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS * Nhận xét chung, tuyên dương những em viết đẹp. - Dặn dò HS về nhà luyện viết nhiều ở nhà. I.Kiểm tra bài cũ: II.Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu nét cơ bản: 2. Nội dung: a)HDQS,nhận xét: b) HD cách viết bảng: c)HD HS Viết bài vào vở: d) Chấm chữa: III. Củng cố, dặn dò: TỰ NHIÊN (2) CHÚNG TA ĐANG LỚN A - MỤC TIÊU: - Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp - ý thức được sức lớn của mọi người không hoàn toàn như nhau. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ sgk - HS: Sgk, vở bài tập C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - GV yêu cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi: + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? - 2 học sinh trả lời. + Giáo viên nhận xét cho điểm. I- Kiểm tra bài cũ (3') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. - Cho học sinh chơi trò chơi vật tay. - Học sinh chơi theo nhóm đôi. - GVquan sát uốn nắn giúp đỡ HS. II- Bài mới (30') 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Giáo viên nêu một số câu hỏi cho học sinh thảo luận. - Học sinh thảo luận nhóm đôi và đại diện nhóm lên trình bày. Câc HS khác nghe và nhận xét. 2. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Làm việc với sgk. * Giáo viên nhận xét và kết luận - Gọi học sinh lên đo theo nhóm. - 2 em 1 nhóm thực hành đo. b. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm + Lớp quan sát xem ai béo, ai gầy? + Ai cao, ai thấp? + Điều đó có gì đáng lo? - Vài cá nhân trả lời. - Giáo viên nhận xét bổ xung. - Cho HS mở vở bài tập, GV hướng cho học sinh vẽ. - Học sinh vẽ trong vở bài tập. c. Hoạt động 3: Vẽ các bạn trong nhóm . - Giáo viên quan sát và giúp đỡ học sinh. III - Củng cố – Dặn dò (2’) - Giáo viên nhận xét giờ học . - Nhắc học sinh làm tốt theo bài học. Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 TOÁN (8) CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A - MỤC TIÊU:* Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5. - Đọc viết được các số 4, 5 đếm từ 1®5 và từ 5 ®1 . - Nhận biết số lượng các nhóm từ 1®5 và thứ tự các số trong dãy số 1®5. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các nhóm đồ vật cùng loại mỗi nhóm có 5. - HS: Bộ đồ dùng. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Gọi học sinh vẽ số chấm tròn Vào ô trống 1 2 3 - 3 học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên nhận xét cho điểm I- Kiểm tra bài cũ (3') II- Bài mới (30') - GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1. Giới thiệu bài. * Tiến hành tương tự số 1, 2, 3 2. Giới thiệu số 4, 5: + Nhận biết số lượng những đồ vật. Xác định thứ tự các số. + Đọc viết số: Vài học sinh đọc các số đó. ? Trong dãy só từ 1®5 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? - Một số học sinh trả lời. ? Số liền sau số 4 là số nào?(5) ? Số ở giữa số 3 và số 5 là số nào?(4) * Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập. 3. Thực hành: - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu từng bài và làm bài. - Thực hành viết số: GV HD HS thực hành viết số. Bài1: Viết số 4, 5: - Học sinh làm vở và chữa. - Vài học sinh nêu kết quả bài làm của mình. - Cho học sinh làm vở. Bài 2, 3: - Giáo viên nêu luật chơi, hướng dẫn học sinh chơi. - Học sinh chơi theo tổ. Bài 4: Chuyển thành trò chơi. - GV nhận xét tuyên dương. III - Củng cố – Dặn dò (2’) Giáo viên nhận xét giờ học. Làm bài tập và xem trước bài sau. TẬP VIẾT (2) TẬP TÔ : E, B, BÉ A - MỤC TIÊU: * giúp học sinh bước đầu: - Tô chữ e, b, bé đúng mẫu. - Rèn thói quen viết chữ đẹp, viết đúng tư thế. - Học sinh chịu khó luyện chữ viết. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài mẫu. - HS: Vở tập viết. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh . - GV gọi 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con: - GV cho HS đọc lại các nét ? ? ?... - HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm. - GVgiới thiệu bài viết . Viết lên bảng. - HS đọc toàn bài( Cá nhân , tập thể.) - GV viết mẫu lên bảng: - Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối... - HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối... - GV khuyến khích HS phát hiện các nét khó viết,dễ lẫn, càng nhiều càng tốt. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ : bé con chữ b viết trước con chữ e viết sau, dấu sắc trên đầu con chữ e. - HS quan sát. - Cho HS viết vào bảng con. - GV + HS nhận xét chỉnh sửa. * Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Cho học sinh mở vở tập viết. - Giáo viên lưu ý tư thế viết đúng, để vở, cầm bút,... - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS. - Một số học sinh nhắc lại. - Học sinh dùng chì để tô. * GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS. * Nhận xét chung, tuyên dương những em viết đẹp. - Dặn dò HS về nhà luyện viết nhiều ở nhà. I.Kiểm tra bài cũ: II.Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu bài: e, b, bé. 2. Nội dung: a)HDQS,nhận xét: e, b, bé. b) HD cách viết bảng: e, b, bé. c)HD HS Viết bài vào vở: e, b, bé. d) Chấm chữa: III. Củng cố, dặn dò: SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 2 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: