I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc được : uông – ương ; quả chuông – con đường từ và các câu ứng dụng
- Viết được : uông – ương ; quả chuông – con đường
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
III. CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Môn : Học vần Tuần: 13; Bài: Bài 56 uông – ương Tiết : 1, 2 (KTKN:, SGK : ) Thứ hai , ngày 14 tháng 11 năm 2011 I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được : uông – ương ; quả chuông – con đường từ và các câu ứng dụng - Viết được : uông – ương ; quả chuông – con đường - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồng ruộng . III. CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT * Kiểm tra bài cũ: _ Viết. 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương.GV viết lên bảng uông, ương _ Đọc mẫu: uông, ương 2.Dạy vần: uơng a) Nhận diện vần: _Vần uơng được tạo nên từ những am gì? b) Đánh vần: * Vần: _GV hỏi: Phân tích vần uơng? _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng chuông ? _Cho HS đánh vần tiếng: chuông _ GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: uơng, chuơng, quả chuơng. c) cài bảng uông, chuông,. -GV nhận xt bổ sung d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế _ Chủ đề: Đồng ruộng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? +Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? _Viết: lưỡi xẻng. _ Đọc theo GV _uơ và ng _âm uơ đứng trước ng đứng sau _Đánh vần: uơ-ngờ-uơng _ Âm ch đứng trước vần uơng đứng sau. _Đánh vần: ch- uông- chuông _ quả chuơng _Đọc: quả chuông _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp. _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: uơng, quả chuông, ương, con đường. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời G Y G Y G Y G 4.Củng cố – dặn dò: - Cho đọc lại bài. - xem bài tiếp theo Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 13; Bài: Phép cộng trong phạm vi 7 Tiết : 1 (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 14 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng . - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 . B/ CHUẨN BỊ : Bộ đồ dùng toán. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1.Bài mới: Gv giới thiệu và ghi tựa 2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 : a/ Phép cộng 6 + 1 = 7 : + 6 hình thêm 1 hình là mấy hình ? + 6 và 1 là 7 . - Viết bảng : 6 + 1 = 7 b/ Các phép cộng còn lại :2 + 5 ; 5 + 2 ; 4 + 3 ; 3 + 4 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính ( Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính ngang - Nhận xét kết quả . Bài 3: Tính (Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính có hai dấu phép tính . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD qua sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Nhóm bên trái có 6 hình tam giác ,nhóm bên phải có 1 hình tam giác .Hỏi tất cả có mấy hình tam giác ?” - Đếm số hình tam giác . + Là 7 hình . + “Sáu cộng một bằng bảy” - Quan sát và nêu phép tính 1 + 6 = 7 - Đọc lại cả hai bài . . - Đọc cá nhân toàn bảng 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 - Làm bảng con . - Sửa bài . Hs trả lời miệng - Làm trên bảng lớp . 5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 = 3 + 3 + 1 = - Nhắc lại . - a/ Bài toán “ Có 6 con bướm đang bay , thêm 1 con bướm nữa bay đến .Hỏi tất cả có bao nhiêu con bướm ?” 6 + 1 = 7 - b/ Tiến hành tương tự . Y G Y Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng cộng trong phạm vi 7 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 13; Bài: Bài 57 ang – anh Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba, ngày 15 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần ang – anh ; cây bàng – cành chanh và câu ứng dụng Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buổi sáng . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : ang – anh 2/ Dạy vần : * vần ang : a/ Nhận diện vần : - Vần ang được ghép bởi âm a và ng . + So sánh ang và an . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : a – ngờ – ang - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần ang ghép thêm âm bờ và thanh huyền ta được tiếng gì? - Đánh vần : a – ngờ – ang bờ – ang – bang – huyền – bàng cây bàng - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần anh : Tiến hành tương tự như vần ang . c/ Cài và Tập viết : - Viết mẫu ang – anh - ; cây bàng ; cành chanh và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ ang – anh - ; cây bàng ; cành chanh - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? + Mọi người thường làm gì vào buổi sáng ? + Em thường làm việc gì vào buổi sáng ? - Đọc cá nhân toàn bài uông – ương + Giống : đều có a . + Khác : ang có ng đứng sau . - Phát âm ang : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng bàng - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT Cài và Viết bảng con : ang – anh - ; bàng ; cành chanh - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cánh diều và con sông . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . Y Y Y G Y G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 13; Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 15 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ . - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 . B/ CHUẨN BỊ : Bộ đồ dùng toán C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1. Bài mới: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 : a/ Phép cộng 7 – 1 = 5 : + 7 hình bớt 1 hình còn mấy hình ? - Viết bảng : 7 – 1 = 6 b/ Các phép trừ còn lại :7 – 2 ; 7 – 3 ; 7 – 4 ; 7 – 5 ; 7 – 6 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tương tự bài 1 - HD cách làm tính ngang . - Nhận xét kết quả . Bài 3: Tính (Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính có hai dấu phép tính . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD qua sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Có 7 hình tam giác , bớt đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?” - Đếm số hình tam giác . + Là 6 hình . + “Bảy trừ 1 bằng 6 ” - Đọc cá nhân toàn bảng 7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 - Làm bảng con . - Sửa bài . - Làm vào SGK . - Làm trên bảng lớp . 7 – 3 - 2 = 7 – 6 - 1 = - Nhắc lại . - a/ Bài toán “ Trên mâm có 7 quả táo , bé lấy ra 2 quả . Hỏi trên mâm con lại mấy quả ?” 7 - 2 = 5 - b/ Tiến hành tương tự . Y Y Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng trừ trong phạm vi 7 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần: 13; Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) Tiết : 13 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 15 tháng 11 năm 2011 I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. TTHCM: yêu nước. II. CHUẨN BỊ : -Vở bài tập ĐĐ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT 1. Kiểm tra bài cũ : -T hỏi:+Hãy tả lại Quốc kì Việt Nam? +Khi chào cờ cần phải làm gì? -T nhận xét , cho điểm 2. Bài mới: @ Giới thiệu bài: Gv lựa chọn cách giới thiệu bài cho thích hợp. @.Hoạt động 1:Học sinh tập chào cờ -T làm mẫu -T gọi H lên tập chào cờ -T nhận xét -T cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh. Lồng ghépTTHCM: Vì sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ? Nghỉ giữa tiết @.Hoạtđộng 2:Thi “Chào cờ”giữa các tổ -T phổ biến yêu cầu cuộc thi -T cho các tổ thi đua -T gọi H nhận xét -T nhận xét, cho điểm @ .Hoạt động 3:Vẽ và tô màu Quốc kì (bài tập 4) T yêu cầu H vẽ và tô màu Quốc kì : đúng , đẹp, không quá thời gian quy định -T gọi 1 số H giới thiệu tranh -T gọi H nhận xét -T nhận xét, khen ngợi -T cho H đọc câu thơ cuối bài Nghiêm trang chào lá quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào lòng Kết luận : -Trẻ em có quyền có quốc tịch.Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. -2 H trả lời: +Màu đỏ ,ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. +bỏ nón,đứng nghiêm, mắt hướng nhìn Quốc kì -H quan sát - 4H lên bảng tập chào cờ Cả lớp theo dõi và nhận xét -Cả lớp thực hiện -H quan sát -Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng -Cả lớp theo dõi, nhận xét -Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. -H quan sát và tô màu -H giới thiệu tranh vẽ của mình -Cả lớp nhận xét -H đọc ĐT -H quan sát Cả lớp đứng lên thực hiện chào cờ và đọc lại câu thơ G Y G Y Y 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Khi chào cờ các em đứng như thế nào ? . -Nhận xét tiết học . Rút kinh n ... của công việc đó . - Thảo luận nhóm . - Trình bày kết quả . -Em làm những công việc ở nhà vừa sức của mình như: quét nhà, rửa chén, giữ em nhỏ. -Em làm giúp mọi người - Nhận xét . - Thảo luận theo cặp . - Trình bày kết quả . - Nhận xét . - Theo dõi. Y G Y Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại nội dung bài học và giáo dục lòng yêu quý ngôi nhà . - Chuẩn bị cho bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 13; Bài: Bài 59 ôn tập Tiết : 7, 8 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 17 tháng11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần kết thúc bằng ng và nh . - Đọc đúng từ và câu ứng dụng . Nghe , hiểu và kể chuyện Quạ và Công. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : a/ Ôn tập : */ Ôn các vần vừa học : */ Ghép âm thành vần : - Theo dõi chỉnh sửa giọng phát âm của học sinh . */ Đọc từ ngữ ứng dụng : Viết các từ ngữ ứng dụng lên bình minh nhà rông nắng chang chang */ Tập viết từ ngữ ứng dụng : - Theo dõi chỉnh sửa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : - Theo dõi chỉnh sửa . + Trong tranh vẽ những gì ? - Ghi câu ứng dụng : Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây . Mấy cô má đỏ hây hây Đội mây như thể đội mây về làng . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ bình minh – nhà rông . - Nhận xét sửa chữa . c/ Kể chuyện: - Kể chuyện : Diễn cảm . - Kể chuyện theo tranh . + Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước óng ánh rất đẹp . + Tranh 2: Vẽ xong Công còn phải xòe đuôi cho khô . + Tranh 3: Công khuyên mãi , Quạ làm theo lời bạn . +Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ xám xịt nhem nhuốc . * Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp , tham lam thì chẳng được việc gì . - Mở SGK đọc cá nhân bài inh – ênh - Lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần ở bảng ôn . + Chỉ chữ – đọc vần . - Đọc các vần do các chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang tạo thành (trong bảng ôn – bảng 1) - Đọc cá nhân – Nhóm - ĐT - Đọc cá nhân – Nhóm -Viết bảng con : bình minh – nhà rông . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng . + Vẽ cô gái đội thúng bông về làng . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên câu chuyện : Quạ và Công - Thảo luận nhóm , cử bạn nêu nội dung theo tranh . Y Y Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 13; Bài: Phép cộng trong phạm vi 8 Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 17 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng . - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . B/ CHUẨN BỊ : Bộ toán C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1Bài mới: Gv giới thiệu và ghi tựa / Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 : a/ Phép cộng 7 + 1 = 8 : + 7 hình thêm 1 hình là mấy hình ? + 7 và 1 là 8 . - Viết bảng : 7 + 1 = 8 b/ Các phép cộng còn lại :3 + 5 ; 5 + 3 ; 5 + 3 ; 3 + 5 ; 4 + 4 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính ( Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính ngang - Nhận xét kết quả . Bài 3: Tính (Tương tự bài 1) - Lưu ý cách tính có hai dấu phép tính . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD quan sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Nhóm bên trái có 7 hình vuông , nhóm bên phải có 1 hình vuông .Hỏi tất cả có mấy hình vuông ?” - Đếm số hình vuông . + Là 8 hình . + “Bảy cộng một bằng tám ” - Quan sát và nêu phép tính 1 + 7 = 8 - Đọc lại cả hai bài . . - Đọc cá nhân toàn bảng 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 - Làm bảng con . - Sửa bài . - Làm trên bảng lớp . 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 = - Nhắc lại . - a/ Bài toán “ Trong vòng tròn có 6 con cua , bỏ thêm vào 2 con cua nữa . Hỏi tất cả có mấy con cua ?” 6 + 2 = 8 - b/ Tiến hành tương tự . Y G Y Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng cộng trong phạm vi 8 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần: 13; Bài: con ong , cây thông, Tiết : 9 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 17 tháng 11 năm 2011 I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết đúng các chữ : con ong , cây thông ,vầng trăng , cây sung , củ gừng , kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. GHI CHÚ : HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một II. CHUẨN BỊ : - Vở tập viết _ Chữ viết mẫu các chữ: con ong , cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng _ Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT 1.Kiểm tra dụng cụ học tập 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài con ong , cây thông , vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV viết chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + con ong -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con ong”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: + đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c nối liền vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2 +Nhất bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ o nối liền am ng, điểm kết thúc trên đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng con + cay thong -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cay thong”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: + Đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ c nối liền vần ay, điểm kết thúc ở đường kẻ2. + Nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ th nối liền vần ong điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng con. + ầng trăng, cây sung, củ gừng, ủ riềng (Tương tự) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - con ong -Con chữ g cao 5 dòng li; con chữ c, o, n cao 2 dòng li. -Khoảng cách 1 con chữ o Viết bảng: - cay thong - con chữ c, a, o; y,g,h cao 5 dịng li; t cao 3 dịng li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Hs viết VTV Y Y Y 3.Củng cố _Dặn dò: _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết các chữ và độ cao của các chữ vừa học . - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng v Môn : Thủ công Tuần: 13; Bài: Qui ước cơ bản về gấp giấy Tiết : 13 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 17 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Hiểu được các kí hiệu , qui ước về gấp giấy . - Gấp theo qui ước . B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , thước kẻ , - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT Giới thiệu một số mẫu : 1/ Kí hiệu đường giữa hình : - Đường giữa hình là đường có nét gạch chấm . - HD HS vẽ kí hiệu . 2/ Kí hiệu đường gấp : - Đường gấp là đường đứt khoảng . 3/ Kí hiệu đường gấp vào : - Trên đường gấp có thêm kí hiệu mũi tên chỉ hướng gấp vào . 4/ Kí hiệu đường gấp ngược ra sau : - Trên đường gấp có thêm kí hiệu mũi tên cong chỉ hướng gấp ngược ra sau . - Vẽ vào vở . Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét thái độ học tập của học sinh . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 13; Bài: Bài 60 om – am Tiết : 10, 11 (KTKN:., SGK : . ) Thứ sáu , ngày 18 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần om – am ; làng xóm – rừng tràm và câu ứng dụng Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn . BVMT: GDHS biết chăm sóc cây xanh. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : om – am 2/ Dạy vần : * vần om : a/ Nhận diện vần : - Vần om được ghép bởi âm o và m . + So sánh om và on . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : o – mờ – om - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần om ghép thêm âm xờ và thanh sắc ta được tiếng gì? - Đánh vần : o – mờ – om xờ – om – xom – sắc – xóm làng xóm - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần am : Tiến hành tương tự như vần om . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu om – am ; làng xóm – rừng tràm và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . BVMT: Em đã làm gì chăm sóc cây xanh? b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ om – am ; làng xóm – rừng tràm - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? + Em có từng nói lời cảm ơn chưa ? + Tại sao phải nói lới cảm ơn ? - Đọc cá nhân toàn bài ôn tập + Giống : đều có o . + Khác : om có mđứng sau . - Phát âm om : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng xóm - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT Cài và Viết bảng con om – am ; làng xóm – rừng tràm - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ nắng và mưa . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT Tưới cây, không ngắt cành, hái hoa. - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . Y Y G Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: