Tiết 1+ 2: tiếng việt
Bài 39 : au, âu
A- Mục tiêu:
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 38.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: au
- GV ghi bảng vần au và đọc mẫu.
- Vần au đợc tạo nên bởi những âm nào?
- Hãy so sánh vần au với ao ?
- Đánh vần: a - u - au.
- Lệnh HS ghép vần au.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: cau
- Hãy phân tích tiếng cau ?
- Đánh vần: cờ - au - cau.
- Lệnh HS ghép tiếng cau.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tuần 10 Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2011 Tiết 1+ 2: tiếng việt Bài 39 : au, âu A- Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: : au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 38. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: au - GV ghi bảng vần au và đọc mẫu. - Vần au được tạo nên bởi những âm nào? - Hãy so sánh vần au với ao ? - Đánh vần: a - u - au. - Lệnh HS ghép vần au. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: cau - Hãy phân tích tiếng cau ? - Đánh vần: cờ - au - cau. - Lệnh HS ghép tiếng cau. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: cây cau. - Cho HS đọc tổng hợp: au, cau, cây cau. - GV theo dõi, chỉnh sửa. âu (Quy trình tương tự như vần au). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào. - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: au, âu - Vần au được tạo bởi 2 âm, âm a đứng trước, âm u đứng sau. - Giống: Bắt đầu bằng a. Khác: vần au kết thúc bằng u. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần au. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng cau có âm c đứng trước, vần au đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng cau. - Tranh vẽ cây cau. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc thầm. - rau, lau, châu, chấu, sậu. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: au, âu, cây cau, cái cầu. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Lệnh HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu. - Hãy đọc tên bài luyện nói. - Hướng dẫn và giao việc. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Người bà đang làm gì ? - Hai cháu đang làm gì ? - Em có quý bà không ? - Em đã giúp bà những việc gì ? III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần au, âu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài. Xem trước bài 40. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ sáo sậu và cây ổi. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - màu, nâu, đâu. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - HS viết trong vở theo HD. - 1 số em đọc. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Bà cháu. - Đang kể chuyện. - Đang nghe bà kể chuyện. - HS trả lời. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. Tiết 3: Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Bài tập cần làm: Bài 1 cột 2, 3; bài 2, bài 3 cột 2, 3; bài 4 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ BT 4 trong SGK. C - Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = 2 +1 = - Kiểm tra HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2- Luyện tập: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Lệnh HS làm bài bảng con cột 2, 3. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm tính và ghi kết quả vào vở BT. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Bài toán yêu cầu gì ? - Lệnh HS làm bài vào vở cột 2, 3. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Bài toán yêu cầu gì ? - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính vào vở. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Tìm kết quả nhanh và đúng . - Nhận xét chung giờ học. ờ: Làm bài tập (VBT). - 2 HS lên bảng làm BT. - 3 HS đọc. *Tính: - HS làm bài vào bảng con mỗi tổ làm 2 phép tính, 2 HS lên bảng lớp làm. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 - Dưới lớp nhận xét, sửa sai. * Số ? - HS làm bài và chữa bài. 3 2 1 3 - 1 - 2 - HS khác nhận xét bài của bạn. * Điền dấu (+, -) thích hợp: - HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - HS đọc bài của bạn và nhận xét. * Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính vào vở: a) Hùng có 2 quả bóng bay, Hùng cho bạn 1 quả bóng bay. Hỏi Hùng còn lại mấy quả bóng bay ? 2 - 1 = 1 b) Có 3 con ếch, bớt đi 2 con ếch. Hỏi còn lại mấy con ếch ? 3 - 2 = 1 - Chơi cả lớp. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 39 A- Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu theo mẫu chữ thường cỡ vừa. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần: - Ghi bảng: au, cau, cây cau, âu, cầu, cái cầu. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS viết bài vào vở. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần au, âu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS viết trong vở ô li. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ================================================== Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 40 : iu, êu A- Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc bài 39. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: iu - GV ghi bảng vần iu và đọc mẫu. - Vần iu được tạo nên bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần iu với au ? - Đánh vần: i - u - iu. - Lệnh HS ghép vần iu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng và đọc mẫu: rìu - Hãy phân tích tiếng rìu ? - Đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu. - Lệnh HS ghép tiếng rìu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: lưỡi rìu. - Cho HS đọc tổng hợp: iu, rìu, lưỡi rìu - GV theo dõi, chỉnh sửa. êu (Quy trình tương tự như vần iu). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: rau cải, lau sậy, sáo sậu. - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: iu, êu. - HS đọc cá nhân. - Vần iu được tạo bởi 2 âm, âm i đứng trước, âm u đứng sau. - Giống: Kết thúc bằng u. Khác: Vần iu bắt đầu bằng i. - HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp. - HS ghép vần iu. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng rìu có âm r đứng trước, vần iu đứng sau thêm dấu ( ứ) trên i. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng rìu. - Tranh vẽ lưỡi rìu. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - líu, chịu, nêu, kêu. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc câu gặp dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Lệnh HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu HS thảo luận: + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì ? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì ? - Trong số những con vật đó con nào chịu khó ? - Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa ? - Để trở thành con ngoan trò g ... u ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - GV nhận xét, đánh giá. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: iêu - GV ghi bảng vần iêu và đọc mẫu. - Vần iêu được tạo nên bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần iêu với iu ? - Đánh vần: iê - u - iêu. - Lệnh HS ghép vần iêu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: diều - Hãy phân tích tiếng diều ? - Đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều. - Lệnh HS ghép vần diều. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: diều sáo - Cho HS đọc tổng hợp: iêu, diều, diều sáo. - GV theo dõi, chỉnh sửa. iêu (Quy trình tương tự như vần yêu). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: lau sậy, tươi cười, bầu rượu. - HS đọc theo GV: iêu, yêu. - HS đọc cá nhân. - Vần iêu được tạo bởi 2 âm, âm đôi iê đứng trước, âm u đứng sau. - Giống: Kết thúc bằng u. - Khác: Vần iêu bắt đầu bằng iê. - HS đánh vần: nhóm, cá nhân, lớp. - HS ghép vần iêu. - HS đọc cá nhân. - Tiếng diều có âm d đứng trước, vần iêu đứng sau thêm dấu ( ứ) ... - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng diều. - Tranh vẽ diều sáo. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. * HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - chiều, hiểu, yêu, yếu. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc câu gặp dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? - Em năm nay lên mấy tuổi ? - Đang học lớp nào ? - Nhà em có mấy anh em ? III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài. Xem trước bài 42. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ tu hú và cành vải thiều. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - hiệu, thiều. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi ở dấu phẩy. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - Bé tự giới thiệu. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tự giới thiệu về mình. - Bạn nữ mặc váy đỏ. - HS nêu. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Phép trừ trong phạm vi 5 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2 cột 1; bài 3; bài 4a trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to các hình SGK, bộ đồ dùng. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng: 4 - 2 - 1 = ... ; 3 - 1 + 2 = .... - Cho dưới lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: linh hoạt 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. + Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ: 5 - 1 = 4; 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1 (Tương tự như giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3 và 4) VD giới thiệu phép trừ 5 - 1 - Cho HS quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính tương ứng. - GV ghi bảng: 5 - 1 = 4 và yêu cầu HS đọc. - Cuối cùng giữ lại công thức: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 + Bước 2: Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc một vài lượt rồi xoá dần các số, đến xoá từng dòng. +Bước 3: Hướng dẫn cho HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. So sánh thứ tự như phép cộng trong pham vi 4. 3. Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Cho HS làm bài vào VBT và nêu kết quả bằng miệng. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Cho cả lớp tính nhẩm bài 2 cột 1 và nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài vào vở. Lưu ý: Viết các số phải thật thẳng cột với nhau. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - GV treo tranh bài 4a cho HS quan sát đặt đề toán rồi viết phép tính tương ứng vào vở. - GV chấm, chữa bài. III . Củng cố dặn dò. - Trò chơi: Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét, đánh giá. - 2 học sinh lên bảng: 4 - 2 - 1 = 1 3 -1 + 2 = 4 - HS làm vào bảng con. - HS quan sát và nêu bài toán: “Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?” ( 5 - 1 = 4 ) - HS đọc '' Năm trừ một bằng bốn''. - HS thi đua xem ai đọc đúngvà nhanh thuộc. * Tính: - HS làm bài và nêu kết quả. 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 * Tính: - HS thực hiện. 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 * Tính: - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên bảng lớp. - - - - - - 5 5 5 5 4 4 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 * Viết phép tính thích hợp: a) Có 5 quả cam, đã hái đi 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ? 5 - 2 = 3 - Chơi theo tổ, mỗi tổ đại diện 1 em lên đọc. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 10 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài: Nam, Hương, Cường, Công Đức. 2. Tồn tại: - 1 số em đọc, viết còn yếu: Sáng, Nhất, Trang, Thuận, Quý Đức. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Tuyến, Sáng. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: B. Kế hoạch tuần 11: - Thực hiện đúng nội quy lớp học. - Khắc phục những tồn tại nêu trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. - Tiếp tục nộp các khoản tiền. ======================================================== Buổi chiều: Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 41 A- Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu quý. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? - Em năm nay lên mấy tuổi ? Đang học lớp nào ? - Cô giáo nào đang dạy em ? Nhà em ở đâu ? Nhà em có mấy anh em ? - Em thích học môn nào nhất ? Em có biết hát và vẽ không ? 4. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần iêu, yêu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Bé tự giới thiệu. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tự giới thiệu về mình. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ------------------------------------------------------------------ Tiết 3: Toán: Ôn luyện a- Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Giáo viên 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 : * Tính. - Cho HS làm vào bảng con, 3 em lên bảng làm bài. 5 - 1 = 4 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = 3 - 1 = 5 - 2 = 4 - 1 = ... 4 - 2 = 4 - 3 = - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2: * Số ? Ê - 2 = 3 Ê - Ê = 2 Ê - Ê - Ê = 3 5 - Ê = 4 Ê - Ê = 1 Ê - Ê - Ê = 2 - Cho cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm trên bảng lớp. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: * Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm. - Muốn điền dấu ( >, <, = ) ta phải làm gì ? - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. 5 - 3 1 + 2 2 + 2 5 - 1 4 - 1 5 - 2 3 - 1 5 - 4 - GV chấm, chữa bài. Bài 4: * Điền dấu ( +, - ) thích hợp. 3 2 1 = 4 4 1 2 = 3 2 1 3 = 4 4 1 2 = 5 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. 3 . Dặn dò: - GV nhận xét, đánh giá giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài bảng con, 3 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài trên bảng lớp. 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 1 - 1 = 3 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 5 - 2 - 1 = 2 * HS nêu yêu cầu đề bài. - Ta phải thực hiện tính kết quả ở vế bên trái và bên phải rồi mới so sánh. - HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra chéo, 2 HS lên bảng chữa bài. 5 - 3 5 - 4 * HS nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm. 3 + 2 - 1 = 4 4 + 1 - 2 = 3 2 - 1 + 3 = 4 4 - 1 + 2 = 5
Tài liệu đính kèm: