Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GVCN: Phan Mộng Thuỳ Dương - Trường TH Nguyễn Trung Trực

Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GVCN: Phan Mộng Thuỳ Dương - Trường TH Nguyễn Trung Trực

EN ÊN

 I/- Mục đích yu cầu:

_ Đọc viết được en, ên, lá sen, con nhện

_ Đọc trôi chảy từ và câu ứng dụng

_ Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

II/- Chuẩn bị :

_ Tranh minh họa từ khóa, tranh minh họa câu ứng dụng, tranh luyện nói.

III/- Cc hoạt động dạy học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Ổn định:

2/ Bi cũ:

_ Bài ôn, ơn.

_ Viết bài ở bảng con

_ Đọc bài ở sách giáo khoa.

3/ Bi mới :

* Hoạt động 1: Dạy vần en

_ GV giới thiệu vần en, đọc mẫu.

_ Vần en được tạo từ những âm nào?

_ Yêu cầu HS ghép bảng cài vần en.

_ Lấy âm s đặt trước vần en để được tiếng sen.

_ Đánh vần tiếng vừa ghép. (HS TB Y )

_ Đọc trơn tiếng, từ (học sinh khá giỏi)

_ Quan sát tranh rút ra từ khóa.

_ Hướng dẫn viết:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GVCN: Phan Mộng Thuỳ Dương - Trường TH Nguyễn Trung Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 12 
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai
9 – 11 
SHDC
1
HỌC VẦN
2
Vần : ôn ; ơn
HỌC VẦN
3
Vần : ôn ; ơn
MĨ THUẬT
4
Vẽ tự do
ĐẠO ĐỨC
5
Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiết 2 )
Ba 
10 – 11 
HỌC VẦN
1
Vần : en , ên
HỌC VẦN
2
Vần : en , ên
TOÁN
3
Luyện tập chung
THỦ CÔNG
4
Oân tập chương I : Kỹ thuật xé , dán giấy
ATGT
5
Oân tập : Bài 4, 5 , 6
Tư 
11 – 11 
THỂ DỤC
1
Rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động
HỌC VẦN
2
Vần : in , un
HỌC VẦN
3
Vần : in , un
TOÁN
4
Phép cộng trong phạm vi 6
Năm 
12 – 11 
HỌC VẦN
1
Vần : iên , yên
HỌC VẦN
2
Vần : iên , yên
TOÁN
3
Phép trừ trong phạm vi 6
TNXH
4
Nhà ơ
HÁT
5
Oân tập bài hát : Đàn gà con
Sáu 
13 – 11 
TẬP VIẾT
1
Vần : uôn , ươn
TẬP VIẾT
2
Vần : uôn , ươn
TOÁN
3
Luyện tập
SHL
4
Ngày soạn : 02/11/2009
Ngày dạy : 09/11/2009
HỌC VẦN
EN	ÊN
 I/- Mục đích yêu cầu:
_ Đọc viết được en, ên, lá sen, con nhện 
_ Đọc trôi chảy từ và câu ứng dụng 
_ Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng 
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II/- Chuẩn bị :
_ Tranh minh họa từ khóa, tranh minh họa câu ứng dụng, tranh luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài ôn, ơn.
_ Viết bài ở bảng con
_ Đọc bài ở sách giáo khoa.
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Dạy vần en
_ GV giới thiệu vần en, đọc mẫu.
_ Vần en được tạo từ những âm nào?
_ Yêu cầu HS ghép bảng cài vần en.
_ Lấy âm s đặt trước vần en để được tiếng sen.
_ Đánh vần tiếng vừa ghép. (HS TB Y )
_ Đọc trơn tiếng, từ (học sinh khá giỏi)
_ Quan sát tranh rút ra từ khóa.
_ Hướng dẫn viết:
* Hoạt động 2: Dạy vần ên (tương tự)
_ Luyện đọc ngang dọc, ngược xuôi.
_ So sánh vần en, ên
_ Hướng dẫn viết:
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
_ Đọc lại bài vừa học.
_ Ghi bảng các từ ứng dụng:
	áo len	mũi tên.
	khen ngợi	nền nhà. 	
_ Hướng dẫn học sinh đọc.
_ Trò chơi: Ghép tiếng có vần en, ên.
_ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
	Phát âm đồng thanh.
	e, n.
	Ghép bảng cài: en 
 sen
	lá sen	
	Viết vào bảng con.
	 ên
	nhện
	 con nhện
	Viết vào bảng con.
	Học sinh viết vào bảng con.
	Đánh vần, đọc trơn (HS TB Y)
 Phân tích các tiếng (HS K, G ).
 Thi đua giữa các tổ.	 	
Tiết 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc
_ Gọi học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
_ Ghi bảng câu ứng dụng:
_ Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc. (tìm tiếng có vần en, ên, đánh vần , đọc trơn )
_ Giới thiệu tranh minh họa.
_ Giáo viên đọc mẫu.
* Hoạt động 2: Luyện viết
_ Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết: en, ên, lá sen, con nhện. 
_ Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
_ Chấm điểm 1 số tập.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Luyện nói
_ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
_ Treo tranh minh họa.
_ Trong tranh vẽ những gì?
_ Bên trên con chó là những gì?
_ Bên phải con chó?
_ Bên trái con chó?
_ Bên dưới con mèo?
_ Bên phải em là bạn nào?
_ Bên trái em là bạn nào?
_ Trò chơi: ghép từ tiếng có vần en, ên.
* Hoạt động 4: Củng cố
_ Gọi học sinh đọc toàn bài.
_ Giáo viên nhận xét tiết học.
_ Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
	3 – 4 học sinh.
	Nhẩm tìm tiếng mang vần ên, ên. 
	Học sinh khá giỏi: đọc trơn cả bài.
	HS trung bình yếu: đánh vần rồi đọc.
	Học sinh viết vào vở Tập viết.
	Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
	Học sinh trung bình trả lời.
	Học sinh khá giỏi.
	Ghép ở bảng cài.
	Đọc lại bài ở SGK.
MĨ THUẬT
VẼ TỰ DO
 I/- Mục tiêu:
_ Tìm chọn được nội dung đề tài
_ Vẽ được bức tranh đơn giản cĩ nội dung gắn với đề tại và vẽ màu theo ý thích 
II/- Chuẩn bị :
_ Vở tập vẽ.
_ Sưu tầm tranh.
_ Tìm 1 số tranh của học sinh về các thể loại như: tranh phong cảnh, tranh tĩnh vật, tranh chân dung	
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
3/ Bài mới 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách vẽ tranh.
_ GV cho học sinh xem 1 số tranh để các em nhận biết về nội dung, cách vẽ hình, cách vẽ màu
_ Đặt câu hỏi để nhận xét:
_ Tranh này vẽ những gì?
_ Màu sắc trong tranh như thế nào?
_ Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của bức tranh?
* Hoạt động 2: Thực hành.
_ GV gợi ý để học sinh chọn đề tài.
_ Giúp học sinh nhớ lại các hình ảnh gần với nội dung của tranh: người, con vật, nhà, cây, sông, núi, đường xá
_ Vẽ chì trước, vẽ màu sau.
* Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
_ Giáo viên và học sinh nhận xét 1 số bài về hình vẽ và màu sắc:
_ Hình vẽ: có hình chính, hình phụ, tỉ lệ.
_ Màu sắc
_ Nội dung: có phù hợp với đề tài không? _ Dặn dò: về nhà quan sát hình dáng màu sắc của những vật xung quanh.
	HS trả lời câu hỏi
	Học sinh thực hành vẽ
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ
 I/- Mục tiêu:
_ Biết được tên nước biết được tên quốc ca quốc kì Việt Nam 
_ Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nĩn đứng nghiêm mắt nhìn lá cờ 
_ Thực hiện trang nghiêm khi chào cờ đầu tuần 
_ Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam 
II/- Chuẩn bị :
_ Lá cờ tổ quốc.
_ Bút màu, giấy vẽ.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại.
_ Các bạn nhỏ trong tranh đang là gì?
_ Các bạn ấy là người nước nào? Vì sao em biết? 
Kết luận:
_ Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu với nhau. Mỗi bạn một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản.
_ Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
_ Giải lao.
* Hoạt động 2: Bài tập 2.
_ Những người trong tranh đang làm gì?
_ Tư thế họ đứng như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
Kết luận: 
_ Quốc kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
_ Quốc ca là bài hát chính thức dùng khi chào cờ.
_ Khi chào cờ cần phải:
+ Bỏ mũ, nón xuống.
+ Sửa sang đầu tóc, quần áo chỉnh tề.
+ Đứng nghiêm trang.
+ Mắt nhìn lá quốc kì.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
*Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm, không quay ngang, quay ngửa hoăïc nói chuyện riêng.
	Trả lời.
	Thảo luận nhóm.
	Làm bài và trình bày ý kiến.
Ngày soạn : 02/11/2009
Ngày dạy : 10/11/2009
HỌC VẦN 
IN	UN
 I/- Mục đích yêu cầu:
_ Đọc viết được in, un, đèn pin, con giun 
_ Đọc trôi chảy từ và câu ứng dụng 
_ Đánh vần rồi đọc trơn từ, câu ứng dụng 
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nói lời xin lỗi.
II/- Chuẩn bị :
_ Tranh minh họa từ khóa, tranh minh họa câu ứng dụng, tranh luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài en, ên.
_ Viết bài ở bảng con
_ Đọc bài ở sách giáo khoa.
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Dạy vần in
_ GV giới thiệu vần in, đọc mẫu.
_ Vần in được tạo từ những âm nào?
_ Yêu cầu HS ghép bảng cài vần in.
_ Lấy âm p đặt trước vần in để được tiếng pin.
_ Đánh vần tiếng vừa ghép. (HS TB Y )
_ Đọc trơn tiếng, từ (học sinh khá giỏi)
_ Quan sát tranh rút ra từ khóa.
_ Hướng dẫn viết:
* Hoạt động 2: Dạy vần un (tương tự)
_ Luyện đọc ngang dọc, ngược xuôi.
_ So sánh vần in, un.
_ Hướng dẫn viết:
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
_ Đọc lại bài vừa học.
_ Ghi bảng các từ ứng dụng:
	nhà in	mưa phùn.
	xin lỗi	vun xới. 	
_ Hướng dẫn học sinh đọc.
_ Trò chơi: Ghép tiếng có vần in, un.
_ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
	Phát âm đồng thanh.
	i, n.
	Ghép bảng cài: in 
 pin
	 đèn pin	
	Viết vào bảng con.
	 un
	giun
	 con giun
	Viết vào bảng con.
	Học sinh viết vào bảng con.
	Đánh vần, đọc trơn (HS TB Y)
 Phân tích các tiếng (HS K, G ).
 Thi đua giữa các tổ.	 	
Tiết 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc
_ Gọi học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
_ Ghi bảng câu ứng dụng:
	Ủn à ủn ỉn
	Chín chú lợn con
	Ăn đã no tròn
	Cả đàn đi ngủ. 
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc. (tìm tiếng có vần in, un, đánh vần , đọc trơn )
_ Giới thiệu tranh minh họa.
_ Giáo viên đọc mẫu.
* Hoạt động 2: Luyện viết
_ Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết: in, un, đèn pin, con giun. 
_ Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
_ Chấm điểm 1 số tập.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Luyện nói
_ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
_ Treo tranh minh họa.
_ Trong tranh vẽ những gì?
_ Hãy đoán xem tại sao các bạn nhỏ trong tranh lại buồn như thế?
_ Khi đi học muộn ta phải làm gì?
_ Em đã nói lời xin lỗi bao giờ chưa? Với ai? Tại sao?
Trò chơi: ghép từ tiếng có vần in, un.
* Hoạt động 4: Củng cố
_ Gọi học sinh đọc toàn bài.
_ Giáo viên nhận xét tiết học.
_ Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
	3 – 4 học sinh.
	Nhẩm tìm tiếng mang vần in, un. 
	Học sinh khá giỏi: đọc trơn cả bài.
	HS trung bình yếu: đánh vần rồi đọc.
	Học sinh viết vào vở Tập viết.
	Nói lời xin lỗi.
	Học sinh trung bình trả lời.
	Học sinh khá giỏi.
	Ghép ở bảng cài.
	Đọc lại bài ở SGK.
TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/- Mục tiêu
 ... vừa học.
_ Ghi bảng các từ ứng dụng:
	cá biển	yên ngựa.
	viên phấn	yên vui. 	
_ Hướng dẫn học sinh đọc.
_ Trò chơi: Ghép tiếng có vần iên, yên.
_ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
	Phát âm đồng thanh.
	i, ê, n.
	Ghép bảng cài: iên 
 điện
	đèn điện
	Viết vào bảng con. (viết vần)
	 yên
	 yến
	 con yến
	Viết vào bảng con. (viết vần)
	Học sinh viết vào bảng con.
	Đánh vần, đọc trơn (HS TB Y)
 Phân tích các tiếng (HS K, G ).
 Thi đua giữa các tổ.	 	
Tiết 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc
_ Gọi học sinh đọc lại bài ở tiết 1.
Ghi bảng câu ứng dụng:
	Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. _ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc. (tìm tiếng có vần iên, yên, đánh vần,đọc trơn)
_ Giới thiệu tranh minh họa.
_ Giáo viên đọc mẫu.
* Hoạt động 2: Luyện viết
_ Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết: iên, yên, đèn điện, con yến. 
_ Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
_ Chấm điểm 1 số tập.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Luyện nói
_ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
_ Treo tranh minh họa.
_ Trong tranh vẽ những gì?
_ Em thấy trên biển thường có những gì?
_ Trên bãi biển có gì?
_ Nước biển như thế nào?
_ Em đã đi biển chưa? Ở đâu? Với ai?
_ Em có thích biển không? Tại sao?
_ Trò chơi: ghép từ tiếng có vần iên, yên.
* Hoạt động 4: Củng cố
_ Gọi học sinh đọc toàn bài.
_ Giáo viên nhận xét tiết học.
_ Dặn dò: về nhà đọc lại bài nhiều lần, chuẩn bị bài tiếp theo.
	3 – 4 học sinh.
	Nhẩm tìm tiếng mang vần iên, yên. 
	Học sinh khá giỏi: đọc trơn cả bài.
	HS trung bình yếu: đánh vần rồi đọc.
	Thi đọc hay.
	Học sinh viết vào vở Tập viết.
	Biển cả.
	Học sinh trung bình trả lời.
	Học sinh khá giỏi.
	Ghép ở bảng cài.
	Đọc lại bài ở SGK.
TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I/- Mục tiêu
Giúp học sinh:
_ Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
_ Viết phép tính thích hợp theo tình huống trong tranh vẽ 
II/- Chuẩn bị :
_ 6 hình tam giác, hình tròn, hình vuông.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài phép cộng trong phạm vi 6.	
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ.
_ Dùng hình tròn, hình vuông, hình tam giác để hướng dẫn học sinh thành lập:
_ Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng.
_ Giải lao.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
_ Bài 1: Tính.
_ Bài 2: Tính.
	Lưu ý: phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
_ Bài 3: Tính. (giảm cột 3)
_ Bài 4: Viết phép tính. (Giảm câu b)
	Quan sát tranh và nêu bài toán.
3/ Bài mới :
_ Củng cố, dăn dò.
_ Gọi học sinh nêu lại bảng trừ.
_ Nhận xét tiết học.
_ Tuyên dương những học sinh học tốt.
_ Dặn: về nhà xem lại bài, làm vở bài tập toán và chuẩn bị bài luyện tập.
	6 – 1 = 5	6 – 5 = 1
	6 – 2 = 4	6 – 4 = 2
	6 – 3 = 3	6 – 3 = 3
	Đồng thanh.
	Cá nhân.
	Bảng con.
	Nêu miệng.
	Làm vở bài tập.
	6 – 4 – 2 =
	6 – 2 – 4 =
	6 – 2 – 1 =
	6 – 1 – 2 =
	Nhóm đôi.
	6 – 1 = 5
	3 học sinh.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
NHÀ Ở
I/- Mục tiêu
Giúp học sinh 
_ Nĩi được địa chỉ nhà ở và tên 1 số đồ dùng trong nhà 
=> Cĩ giáo dục mơi trường 
II/- Chuẩn bị :
	Các hình trong bài.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài gia đình.
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
_ Ngôi nhà này ở đâu?
_ Nó thuộc loại nhà gì?
_ Nhà của em gần giống ngôi nhà nào?
Kết lụận: nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
_ Chia nhóm.
Kết luận:
_ Đồ đạc trong gia đình là để phục vụ các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế từng nhà.
Giải lao.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh ngôi nhà của em.
=> Biết được nhà ở là nơi sống nơi sinh hoạt của mỗi người nên chúng ta phải biết giữ gìn quét dọn sạch sẽ trồng cây bĩng mát; sự cần thiết phải giữ sạch mơi trường nhà ở khơng vứac rác xả rác thải ơ nhiễm 
Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp gịn gàng; Biết được các cơng việc cần để làm nhà ở sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, sắp xếp và trang trí gĩc học tập 
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
_ Nhắc lại bài.
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn: về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
	Quan sát.
	Thành phố.
	Nông thôn.
	Miền núi.
	Nhà ngói.
	Nhà lá.
	Nhà tầng.
	Học sinh trả lời.
	4 hoc sinh.
	Quan sát và nêu cá đồ dùng có trong hình.
HÁT
ƠN TẬP: ĐÀN GÀ CON
I/- Mục tiêu :
 _ Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài 
 _ Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát 
II/- Chuẩn bị :
	Nhạc cụ và băng giấy.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : 
 _ Ơn bài hát “tìm bạn thân”.
_ Cả lớp hát.
 _ Ơn luyện bài hát.
 _ Cho học sinh hát kết hợp với phụ hoạ (vỗ tay).
 _ Học sinh hát , biểu diễn trước lớp.
* Hoạt động 2 :
 _ Học sinh vừa hát, vừa vỗ tay theo tiét tấu.
 _ Học sinh vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
 _ Giáo viên hát mẫu lại một lần hoặc nghe bằng băng.
Ngày soạn : 260/2009
Ngày dạy : 06/11/2009
TẬP VIẾT
CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU
LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU	
 I/- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Học sinh đọc, viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Rèn luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và đặt dấu thanh 
Rèn luyện tính cẩn thận. 
II/- Chuẩn bị :
Chữ mẫu ở bảng lớp.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
	Bài đồ chơi, tươi cười...
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1:Quan sát mẫu.
_ Treo chữ mẫu.
_ Hướng dẫn học sinh đọc từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
_ Nêu độ cao và phân tích cấu tạo các chữ.
_ So sánh các chữ trên.
* Hoạt động 2:Hướng dẫn viết.
_ Viết mẫu, nêu quy trình viết.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3: Thực hành viết.
_ Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở
_ Chấm 10 bài.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
_ Thi viết chữ đẹp.
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn: vềø viết tiếp, chuẩn bị bài tiếp theo.
	Quan sát.
	Cái: c + ai + dấu sắc.
	Tương tự
	1 dòng: c, a, i, e, o, r, â, u, ê.
	1,5 dòng: t.
	2 dòng: đ.
	2,5 dòng: k, l, h, y.
	Quan sát.
	Viết khan.
	Viết bảng con.
	Viết vở tập viết theo hướng dẫn của giáo viên. (các từ líu lo, hiểu bài, yêu cầu về nhà viết)
	2 học sinh.
TẬP VIẾT
CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN,
DẶN DÒ, KHÔN LỚN, CƠN MƯA	
 I/- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
_ Học sinh đọc, viết được các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
_ Rèn luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và đặt dấu thanh (HS TB- Y). Rèn luyện tính cẩn thận 
II/- Chuẩn bị :
_ Chữ mẫu ở bảng lớp.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài cái kéo, trái đào
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1: Quan sát mẫu.
_ Treo chữ mẫu.
_ Hướng dẫn học sinh đọc từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
_ Nêu độ cao và phân tích cấu tạo các chữ.
_ So sánh các chữ trên.
* Hoạt động 2:Hướng dẫn viết.
_ Viết mẫu, nêu quy trình viết.
_ Giải lao.
* Hoạt động 3:Thực hành viết.
_ Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút, để vở
_ Chấm 10 bài.
* Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò.
_ Thi viết chữ đẹp.
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn: vềø viết tiếp, chuẩn bị bài tiếp theo.
	Quan sát.
	Chú: ch + u + dấu sắc.
	Tương tự
	1 dòng: u, a, o, n, ơ, ă, ô, ư.
	1,5 dòng: t.
	2 dòng: d.
	2,5 dòng: k, h.
	Quan sát.
	Viết khan.
	Viết bảng con.
	Viết vở tập viết theo hướng dẫn của giáo viên. (dặn dò, khôn lớn, cơn mưa về nhà viết)
	2 học sinh.
TỐN 
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/- Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
_ Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
_ Phép cộng, trừ một số với số 0.
_ Phép trừ hai số bằng nhau.
_ Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính. (HS K- G)
II/- Chuẩn bị :
Tranh bài tập 5.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
_ Bài luyện tập.
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1:Bài 1, 2, 3.
_ Bài 1: Tính. (Bỏ cột 4, 5, 6)
Khi viết tính dọc ta viết như thế nào?
_ Bài 2: Tính.
	2 + 3 =	4 + 1 =	1 + 2 =
	3 + 2 =	1 = 4 =	2 + 1 =
_ Bài 3: Điền dấu.
	Lưu ý: Làm tính rồi so sánh.
_ Giải lao.
* Hoạt động 2:Bài 4 (bỏ câu b)
_ Thảo luận nhóm đôi nêu đề toán và đặt phép tính
* Hoạt động 3:Củng cố, dăn dò.
_ Trò chơi: tiếp sức (2 đội)
_ Nhận xét tiết học.
_ Tuyên dương những học sinh học tốt.
_ Dặn: về nhà xem lại bài, làm vở bài tập toán và chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ.
	Bảng con.
	Viết thẳng cột.
	Bảng lớp.
	Nhận xét và nêu kết quả ở từng cột.
	Vở bài tập.
	4 + 1 > 4
	4 + 1 = 5
	5 – 1 > 0
	5 – 4 < 2
	3 + 0 = 3
	3 – 0 = 3
	Đại diện nhóm trình bày.
	Nhận xét.
	3 + 1 = 	4 + 0 = 
	1 + 3 = 	0 + 4 = 
SINH HOẠT LỚP
Cơng tác qua
Cơng tác tới
1/ Đạo đức : ngoan có nề nếp 
2/ Học tập : 
Có tiến bộ: 
Học sinh còn yếu chậm: 
Có 1 số học sinh không mang tập
3/ Vệ sinh : Các em biết vệ sinh quét sân trương đáng khen 
1/ Đạo đức : tiếp tục duy trì 
2/ Học tập : Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.
Nhắc nhở học và làm bài ở nhà 
3/ Vệ sinh : Duy trì.
Duyệt kiểm tra
NGUYỄN THỊ MỸ PHƯỢNG 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12(1).doc