Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Nam Xuân

Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Nam Xuân

Tiết 1+ 2: tiếng việt

Bài 46 : ôn, ơn

A- Mục tiêu:

 - Đọc đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca .

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

B- Đồ dùng dạy học:

 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn.

- Đọc từ và câu ứng dụng.

- GV nhận xét, cho điểm.

II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp

2. Dạy học vần: ôn

- GV ghi bảng vần ôn và đọc mẫu.

- Vần ôn đợc tạo nên bởi những âm nào ?

- Hãy so sánh vần ôn với on ?

- Đánh vần: ô - nờ - ôn.

- Lệnh HS ghép vần mới.

- GV theo dõi, chỉnh sửa.

3. Dạy tiếng khoá:

- GV ghi bảng: chồn

- Hãy phân tích tiếng chồn ?

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Nam Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011
Tiết 1+ 2: tiếng việt
Bài 46 : ôn, ơn
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca .
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: ôn
- GV ghi bảng vần ôn và đọc mẫu.
- Vần ôn được tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy so sánh vần ôn với on ?
- Đánh vần: ô - nờ - ôn.
- Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: chồn
- Hãy phân tích tiếng chồn ?
- Đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền - chồn.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: con chồn
- Cho HS đọc tổng hợp: ôn, chồn, con chồn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 ơn (Quy trình tương tự như vần ôn).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: ôn, ơn.
-Vần ôn được tạo bởi 2 âm, âm ô đứng trước, âm n đứng sau.
- Giống: Kết thúc bằng n.
 Khác: Vần ôn bắt đầu bằng ô.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần ôn.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng chồn có âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau thêm dấu( ứ) trên ô.
 - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng chồn.
- Tranh vẽ con chồn.
- 4 HS đọc.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- ôn, khôn, cơn, mơn, mởn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì
- Đàn cá bơi lội như thế nào, các em hãy đọc câu ứng dụng trong tranh để biết được điều đó nhé !
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc câu gặp dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết:
ôn, ơn, con chồn, sơn ca .
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9. Luyện nói theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Hướng dẫn và giao vịêc.
+ Gợi ý
- Mai sau bạn thích làm nghề gì ?
- Tại sao bạn lại thích nghề đó ?
- Bố mẹ bạn làm nghề gì ?
- Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì ?
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần ôn, ơn.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
: Đọc lại bài. Xem trước bài 47.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Đàn cá đang bơi lội.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- Cơn, rộn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Ngắt hơi.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Múa hát tập thể
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS nêu.
- HS chơi theo tổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
A. mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - Làm bài tập 1; bài 2 cột 1; bài 3 cột 1, 2; bài 4 trong SGK.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ BT4.
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
5 - 3 + 0 = 
4 - 0 + 1 = 
- Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm BT trong SGK: 
Bài 1: Bài yêu cầu gì ? 
- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- GVghi kết quả, nhận xét và chỉnh sửa.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ? 
- Yêu cầu HS nêu cách tính của dạng toán:
 3 + 1 + 1 = 
- Lệnh HS làm bảng con, 2 em lên bảng chữa bài ( cột 1).
- GV nhận xét, chữa bài. 
Bài 3: Bài yêu cầu gì ?
- Lệnh HS làm bài trong vở, 2 em lên bảng chữa bài (cột 1, 2).
 3 +  = 5 4 -  = 4
 5 -  = 4 2 +  = 2
- GV nhận xét, chấm, chữa bài. 
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở.
- GV chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
D : Làm bài tập trong vở bài tập.
- HS lên bảng làm bài tập. 
5 - 3 + 0 = 2
4 - 0 + 1 = 5
* Tính.
 - HS nêu kết quả phép tính. 
 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2 .
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 – 2 = 2 
* Tính.
- Thực hiện từ trái sang phải, lấy số thứ nhất cộng hoặc trừ với số thứ hai được kết quả được bao nhiêu thì cộng hoặc trừ với số thứ 3. 
- HS làm bài tập theo hướng dẫn.
3 + 1 + 1 = 5 5 - 2 - 2 = 1
* Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài trong vở, 2 em lên bảng chữa bài.
3 + 2 = 5 4 - 3 = 4
 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2
* Viết phép tính thích hợp.
- HS đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở.
a) Có 2 con vịt, thêm 2 con vịt chạy tới nữa. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu ?
4 - 1 = 3
-------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 46
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
 - Làm được 1 số dạng bài tập.
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
+ Luyện đọc phần vần. 
- Ghi bảng: ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn ca.
- Cho HS luyện đọc phần vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Ghi bảng câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3. Luyện viết và làm bài tập:
Bài 1: Viết: (ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn) mỗi từ viết 1 dòng.
Bài 2: Điền vần: ôn, ơn hoặc ân ?
 mái t........ cởi tr..̀̀.. hộp s.. 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Nối:
 Hai với hai đã sờn vai.
 Bé là bốn.
 áo mẹ đơn ca.
- GV Hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, chấm và chữa bài.
 4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS viết bài vào vở ô li.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
=================================================
	Thứ ba, ngày 8 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 47 : en, ên
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện .
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: en
- GV ghi bảng vần en và đọc mẫu.
- Vần en được tạo nên bởi những mấy âm ?
- Hãy so sánh vần en với ơn ?
- Đánh vần: e - nờ - en.
- Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: sen
- Hãy phân tích tiếng sen ?
- Đánh vần: sờ - en - sen.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: lá sen
- Cho HS đọc tổng hợp: en, sen, lá sen.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 ên (Quy trình tương tự như vần en).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. 
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: en, ên.
- Vần en được tạo bởi 2 âm, âm e đứng trước, âm n đứng sau.
- Giống: Kết thúc bằng n.
 Khác: Vần en bắt đầu bằng e.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần en.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng sen có âm s đứng trước, vần en đứng sau.
 - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng sen.
- Tranh vẽ lá sen.
- 4 HS đọc.
- HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc gặp dấu chấm chúng ta lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+  ...  có mấy hình tam giác ?
4 + 2 = 6
b) Có 1 bông hoa, thêm 5 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
 1 + 5 = 6
* HS nêu yêu cầu:
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng thực hiện.
- Có 5 hình tam giác.
==========================================
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 50 : uôn , ươn
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết và đọc: cá biển, viên phấn, yên ngựa.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: uôn
- GV ghi bảng vần uôn và đọc mẫu.
- Vần uôn được tạo bởi mấy âm ? Hãy phân tích vần uôn ?
- Hãy so sánh vần uôn với ôn ?
- Đánh vần: uô - nờ - uôn.
 - Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: chuồn
- Hãy phân tích tiếng chuồn ?
- Đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền -chuồn.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: chuồn chuồn
- Cho HS đọc tổng hợp: uôn, chuồn, chuồn chuồn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 ươn (Quy trình tương tự như vần uôn).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- GV đánh giá, cho điểm.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: uôn, ươn.
- Vần uôn được tạo bởi 2 âm, âm đôi uô đứng trước, âm n đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng âm n.
 Khác: Vần uôn bắt đầu bằng uô.
- HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp.
- HS ghép vần uôn.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng chuồn có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau thêm dấu ( ứ) ...
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng chuồn.
- Tranh vẽ chuồn chuồn.
- 4 HS đọc.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc thầm.
- cuộn, muốn, lươn, vườn. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc thi.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì 
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết:
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9. Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý: 
- Trong tranh vẽ những con gì ?
- Con biết có những loại chuồn chuồn nào ?
- Con đã thông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa?
- Cào cào, châu chấu sống ở đâu?
- Con có biết mùa nào thì nhiều châu chấu, cào cào?
- Muốn bắt được cào cào, châu chấu chúng ta phải làm gì?
III. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần uôn, ươn.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
: Đọc lại bài. Xem trước bài 51.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- chuồn, lượn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Ngắt, nghỉ hơi.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Múa hát tập thể
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- 2 HS đọc.
- HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS nêu.
- HS chơi theo tổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Bài tập cần làm: Bài 1 dòng 1; bài 2 dòng 1; bài 1 dòng 3; bài 4 dòng 1; bài 5 trong SGK.
B- Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ BT 5.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài: 
6 - 2 - 3 = 6 - 5 + 1 =
6 - 4 - 2 = 6 - 3 + 1 =
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: linh hoạt
2- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
- GVđọc phép tính yêu cầu HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả ( dòng 1).
- GV nhận xét, chữa bài. 
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS nêu cách làm.
1 + 3 + 2 = 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm ( dòng 1).
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
 2 + 3  6
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm ( dòng 1).
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu.
- Lệnh HS làm trong SGK, 1số em nêu kết quả ( dòng 1).
  + 2 = 5 3 +  = 6  + 5 = 5
- GV nhận xét, chữa bài. 
Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Luyện làm tính ở nhà.
- 2 HS lên bảng làm.
6 - 2 - 3 = 1 6 - 5 + 1 = 2
6 - 4 - 2 = 0 6 - 3 + 1 = 4
* Tính:
- HS làm bài vào bảng con, mỗi tổ làm 2 cột.
-
+
-
+
-
+
 5 6 4 6 3 6
 1 3 2 5 3 6
 6 3 6 1 6 0
* Tính:
- Cộng theo thứ tự từ phải sang trái, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai...
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.
 1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 2
 6 - 1 - 2 = 3
* Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp.
- Thực hiện phép tính ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả rồi điền dấu.
2 + 3 5
*Số ?
- HS làm bài và nêu kết quả.
 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
* Viết phép tính thích hợp.
- HS đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở.
“ Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn mấy con vịt ?”
6 - 2 = 4
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 12 
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- 1 số HS ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại: 
 - 1 số HS đọc, viết còn yếu như: Bách, Sáng, Trang, Thuận.
- 1 số HS giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép, chưa cố gắng trong học tập.
- 1 số HS đến lớp còn thiếu đồ dùng, quên sách, vở. 
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn như: Thuận, Quý Đức, Tuyến. 
B. Kế hoạch tuần 13: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 12.
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 
 - Tiếp tục thu các khoản quỹ.
=====================================================
Buổi chiều
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 50
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
 - Làm được 1 số dạng bài tập.
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
+ Luyện đọc phần vần. 
- Ghi bảng: uôn, chuồn, chuồn chuồn; ươn, vươn, vươn vai.
 - Cho HS luyện đọc phần vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Ghi bảng câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
4. Bài tập:
Bài 1: Viết (cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn) mỗi từ viết 1 dòng.
Bài 2: Nối
 Vườn táo về muộn.
 Mẹ em mua cuộn chỉ.
 Chị đI học sai trĩu quả.
 Bài 3: Điền vần: uôn, ươn, hay iên ?
bãi b...’.. v...`.... táo đầu ng̀
- GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm bài vào vở ô li.
- GV chấm 1 số vở và chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
---------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán: Ôn luyện
A. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
b. các Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 - 1 + 4 =
 5 - 2 + 3 = 2 + 2 + 2 = 4 - 2 + 4 =
- Lệnh HS làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp:
 6 - 3  2 + 1 5 - 3  6 - 4
 6 - 0  0 + 6	6 - 3  4 - 2
 3 + 2  6 - 2 6 - 1  6 + 0
- Lệnh HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Số ?
4
6
 - 4 + 3 + 2 - 5 
- Lệnh HS làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
 Bài 4: Điền dấu ( +, -) thích hợp.
6  3  2 = 1 3  2 . 5 = 6
4  2  3 = 3 6  1  2 = 3
- Lệnh HS làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
* HS nêu đề bài.
- HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, 2 em lên bảng chữa bài.
* HS nêu đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu:
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng thực hiện.
6 - 3 - 2 = 1 3 - 2 + 5 = 6
4 + 2 - 3 = 3 6 - 1 - 2 = 3

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T12.doc