Tiết 1: Toán
luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được phộp trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2(cột 1, 2); bài 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nêu nhanh kết quả: 10 - 7 10 - 4
10 - 2 10 - 3
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài miệng rồi đứng lên đọc kết quả nối tiếp phần a.
- Lệnh HS làm bảng con phần b.
Tuần 16 Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phộp trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2(cột 1, 2); bài 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nêu nhanh kết quả: 10 - 7 10 - 4 10 - 2 10 - 3 II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài miệng rồi đứng lên đọc kết quả nối tiếp phần a. - Lệnh HS làm bảng con phần b. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS sử dụng các bảng tính đã học để làm cột 1, 2. - Lệnh HS làm bài, 1 em lên chữa bài. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp vào vở. - Lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau. - GV chấm và chữa bài. III. Củng cố dặn dò: + Trò chơi: Tìm kết quả nhanh + Cách chơi: GV cử 2 đội mỗi đội 3 em cử 1 HS làm thư ký ghi điểm mỗi đội được phát các mảnh bìa ghi các số từ 0 - 10. Sau đó đọc phép tính, 2 đội phải nhanh chóng giơ ra kết quả của phép tính đó. + Luật chơi: Đội nào giơ nhanh và đúng sẽ thắng. - GV nhận xét và giao bài về nhà. - 3 HS đọc. - 1 số HS nêu kết quả. * Tính nhẩm: - HS làm bài. a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 - - - - b) 10 10 10 10 5 4 8 3 5 6 2 7 * Số ? - HS làm bài vào vở rồi lên bảng chữa. 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 * Viết phép tính tích hợp. - HS thực hiện. a) Có 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? 7 + 3 = 10 b) Có10 quả táo, bớt đi 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? 10 - 2 = 8 - HS chơi theo tổ. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3+ 4: tiếng việt Bài 64: im, um A- Mục tiêu: - Đọc được: im, um, chim câu; trim khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu; trim khăn - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: im - GV ghi bảng vần im và đọc mẫu. - Vần im được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần im với êm ? - Đánh vần: i - mờ - im. - Tìm âm i và m ghép lại tạo thành vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: chim - Hãy phân tích tiếng chim ? - Đánh vần: chờ - im - chim. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng và đọc mẫu: chim câu - Cho HS đọc tổng hợp: im, chim, chim câu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. um (Quy trình tương tự như vần im). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: im, um. - Vần im được tạo bởi 2 âm, âm i đứng trước, âm m đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm m. Khác: vần im bắt đầu bằng âm i. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần im. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng chim. - Vẽ chim câu. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - nhím, tìm, tủm, mũm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: im, um, chim câu; trim khăn. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Những vật nào có màu xanh ? - Những vật nào có màu đỏ ? - Những vật nào có màu tím ? - Những vật nào có màu vàng ? - GV theo dõi, nhận xét. III- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 65. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ hai mẹ con. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - chúm, chím. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Xanh, đỏ, tím, vàng. - HS nêu. - Cả lớp đọc đồng thanh. --------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 64 A- Mục tiêu: - Đọc được: im, um, chim câu; trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Những vật nào có màu xanh ? - Những vật nào có màu đỏ ? - Những vật nào có màu tím ? - Những vật nào có màu vàng ? 4. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. con nhớm trốn tỡm tủm tỉm mũm mĩm - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - HS theo dõi viết bài vào bảng con và vở ô li. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Thực hiện được phộp trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Tính: 10 - 7 + 3 = 6 + 4 - 9 = 2 - 0 + 8 = 6 + 4 - 5 = 1 + 3 + 5 = 10 - 10 + 3 = - Cho HS nêu cách làm, lệnh HS làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp. 5 + 3 Ê 10 - 3 7 - 4 Ê 8 - 4 6 + 2 Ê 10 - 2 9 - 3 Ê 2 + 5 - Cho HS nêu cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. a) Có: 6 quyển b) Có: 9 bút chì Thêm: 4 quyển Bớt: 6 bút chì Có tất cả: quyển ? Còn lại: bút chì ? -Cho HS nêu bài toán, cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Tìm tất cả các số lớn hơn 4 nhưng bé hơn 8. - GV hướng dẫn HS cách làm. - Lệnh HS làm bài. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS thi đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. 1-> 2 HS nêu cách làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. a) 6 + 4 = `10 b) 9 - 6 = 3 * HS làm bài và chữa bài. “Lớn hơn 4 nhưng bé hơn 8 là 5, 6, 7.” - 1 số HS đọc. --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Tổ chức thăm hỏi, giao lưu với cựu chiến binh của địa phương A- Mục tiêu: - Giúp HS biết thăm hỏi giao lưu với cựu chiến binh của địa phương. B- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung tiết học. 2. Tổ chức thăm hỏi, giao lưu với cựu chiến binh của địa phương. - Giao lưu với cựu chiến binh nhằm giáo dục truyền thống cho HS. Chăm sóc các gia đình thương binh, liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng. 3. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. ======================================================== Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+ 2 tiếng việt Bài 65: iêm, yêm A- Mục tiêu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: ... * Nghỉ giải lao giữa tiết 8. Kể chuyện: Đi tìm bạn - Yêu cầu HS đọc tên câu chuyện. - GV kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể bằng tranh). - Cho học sinh tập kể theo tranh. Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân chúng thường ... cùng nhau. Tranh 2: Nhưng có 1 ngày .. vắng bạn sóc buồn lắm. Tranh 3: Gặp bạn thỏ .. rồi Sóc lại đi tìm Nhím ở khắp nơi. Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân . Chúng bặt tin nhau. - Cho mỗi em kể 1 tranh nối tiếp. - Câu truyện nói lên điều gì ? - Sóc là người như thế nào ? - Vì sao Nhím lại mất tích? III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi đọc tiếng có vần vừa ôn. - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 68. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nhà bà có cây cam rất sai quả. - Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to. - vòm, cam, chùm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 1 số em đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS theo dõi và viết vào bảng con . - HS tập viết trong vở theo HD. * Thể dục vui khoẻ - 2 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS lần lượt lên kể và chỉ theo tranh. - HS kể lần lượt theo nhóm 4, lần lượt mổi em kể 1 tranh. - Tình bạn thắm thiết giữa Sóc và Nhím. - Biết lo lắng và quan tâm tới bạn. - Vì Nhím không chịu được rét nên cứ mùa đông đến là Nhím lại đi tìm chỗ tránh rét. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. . ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Số ? 10 9 8 7 3 2 1 1 6 5 4 - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tính: 10 - 1 - 8 = 10 - 5 - 5 = 9 + 1 - 2 = 10 - 2 - 7 = 10 - 6 - 4 = 4 + 6 - 3 = - GV hướng dẫn cách làm, lệnh HS làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp. 4 + 5 Ê 3 + 7 8 + 2Ê 1 + 9 10 - 5 Ê 9 - 5 9 - 7 Ê 1 - 0 10 - 1 Ê 6 + 3 9 - 2 Ê 10 - 2 - Cho HS nêu cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) Có: 10 viên bi b) Có: 3 quả bóng Cho: 4 viên bi Thêm: 5 quả bóng Còn: . viên bi ? Có tất cả:. quả bóng? - Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng vào vở, 2 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. 10 9 8 7 4 5 6 3 2 1 1 2 3 6 5 4 7 8 9 * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. 1-> 2 HS nêu cách làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS đặt đề toán theo tóm tắt rồi viết phép tính thích hợp vào vở. a) 10 - 4 = 6 b) 3 + 5 = 8 ======================================================= Thứ sáu, ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 68 : ot, at A- Mục tiêu: - Đọc được:ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Đọc câu ứng dụng bài 67. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ot - GV ghi bảng vần ot và đọc mẫu. - Vần ot được tạo nên bởi những âm nào ? - Hãy so sánh vần ot với oi ? - Đánh vần: o - tờ - ot. - Lệnh HS ghép vần ot. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: hót - Hãy phân tích tiếng hót ? - Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót. - Lệnh HS ghép tiếng hót. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: tiếng hót - Cho HS đọc tổng hợp: ot, hót, tiếng hót. - GV theo dõi, chỉnh sửa. at (Quy trình tương tự như vần ot). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ot, at. - Vần ot được tạo bởi 2 âm, âm o đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: Bắt đầu bằng o. - Khác: Vần ot kết thúc bằng t. - HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp. - HS ghép vần ot. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau thêm dấu ( ự) trên o. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng hót. - Tranh vẽ con chim đang hót. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - ngọt, nhót, cát, lạt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ot, at, tiếng hót, ca hát. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận: + Gợi ý - Trong tranh vẽ gì ? - Con gà trong tranh đang làm gì ? - Gà gáy như thế nào ? - Con chim trong tranh đang làm gì ? - Chim hót như thế nào ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Em có hay ca hát không ? thường vào lúc nào ? + Trò chơi: Thi hát HD: 2 đội chơi thi lần lượt từng đội sẽ hát hoặc đọc câu thơ có tiếng chứa vần ot, at đến lượt đội mình mà các bạn trong đội không hát, đọc được thì lớp đếm đến 10 sẽ mất lượt hát đó. Đội nào hát được nhiều và đúng là thắng. III. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài. Xem trước bài 69. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Hai bạn nhỏ đang trồng cây và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - hát, hót. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Đang gáy. - òóo - Đang hót. - Líu lo. - Đang ca hát. - HS nêu. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Biết đếm, so sỏnh, thứ tự cỏc số từ 0 đến 10; biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2; bài 3 (cột 4, 5, 6, 7); bài 4; bài 5 trong SGK. B- Đồ dùng dạy- học: - Phóng to hình vẽ BT1 trong SGK, VBT. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng 5 + 3 = 10 + 0 = 9 - 6 = 8 + 2 = 10 - 1 = 0 + 1 0 = 10 - 0 = 9 + 1 = - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2- Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Lệnh HS làm bài vào SGK, 1 em lên bảng thực hiện. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 số HS đứng dậy đọc. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Lệnh HS làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng thực hiện cột 4, 5, 6, 7. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Lệnh HS làm bài vào vở ô li, 1 em lên bảng thực hiện. - GV chấm, chữa bài. Bài 5: Cho HS quan sát tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Lập phép tính đúng - Nhận xét chung giờ học. - Dặn về nhà làm BT trong (VBT). - 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1 cột. 5 + 3 = 8 10 + 0 = 10 9 - 6 = 3 8 + 2 = 10 10 - 1 = 9 0 + 1 0 = 10 10 - 0 = 10 9 + 1 = 10 * Viết số thích hợp( theo mẫu): - HS làm bài. * Đọc các số từ 0 -> 10, từ 10 -> 0 - HS thực hiện. * Tính: - HS thực hiện vào bảng con. + - - + + + 2 4 10 9 7 5 2 4 0 1 6 1 4 8 10 10 1 4 * Số ? - HS làm BT theo hướng dẫn. 9 5 8 - 3 + 4 10 2 6 + 4 - 8 * Viết phép tính thích hợp: - HS thực hiện theo HD. a) Có : 5 quả b) Có : 7 viên bi Thêm : 3 quả Bớt: 3 viên bi Có tất cả: quả ? Còn: viên bi? 5 + 3 = 8 7 - 3 = 4 - HS thực hiện trò chơi. --------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 16 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài (Nhật Anh, Thành Huy, Lê Na, Mai Sương, Như) 2. Tồn tại: - 1 số em viết còn yếu: Sơn, Thắm, Ngân. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Phố, Ngân. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Duyên, Vi, Lan Anh, . - Bộ đồ dùng của HS hiện nay vẫn chưa đủ nên còn ảnh hưởng đến việc học của các em. B. Kế hoạch tuần 17: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Phát động thi đua chào mừng ngày 22/12. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.
Tài liệu đính kèm: