Tiết 1: toán
phép cộng dạng 14 + 3
a- mục tiêu:
- Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt coọng nhaồm daùng 14 + 3.
- Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1, 2, 3; Bài 2 cột 2, 3; bài 3 phần 1 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán, que tính, SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bà cũ:
Hỏi: 20 ủụn vũ baống maỏy chuùc ?
- 20 coứn goùi laứ gỡ ?
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- Có bao nhiêu que tính ?
- Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- GV nói kết hợp gài và viết.
+ Có một chục que (gài lên bảng bó 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rời (gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dới 4 que tính rời.
- GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dới 4 cột đơn vị.
- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính?
Tuần 20 Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: toán phép cộng dạng 14 + 3 a- mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt coọng nhaồm daùng 14 + 3. - Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1, 2, 3; Bài 2 cột 2, 3; bài 3 phần 1 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán, que tính, SGK. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 4' 13' 16' 2' I. Kiểm tra bà cũ: Hỏi: 20 ủụn vũ baống maỏy chuùc ? - 20 coứn goùi laứ gỡ ? - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 - Yêu cầu HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - Có bao nhiêu que tính ? - Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - GV nói kết hợp gài và viết. + Có một chục que (gài lên bảng bó 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rời (gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị. - Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời. - GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. - Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Để thực hiện điều đó cô có phép cộng: 14 + 3 = + HD cách đặt tính: - Đầu tiên viết số14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị). - Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai số. - Kẻ gạch ngang dưới hai số. + + Tính kết quả: Từ phải sang trái 14 - Lấy 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 3 - Hạ 1, viết 1 17 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. 3- Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Lệnh HS làm bài cột 1, 2, 3 vào bảng con. + HD: HS thực hiện phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Lệnh HS tính nhẩm và nêu kết quả cột 2, 3. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3 . - Lệnh HS làm bài và chữa bài phần 1. 14 1 15 2 3 4 5 - GV chấm và chữa bài. III- Củng cố, dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính. - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - 20 ủụn vũ baống 2 chuùc. - Hai mửụi coứn goùi laứ hai chuùc. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Có tất cả 17 que tính. - HS thực hiện. - HS theo dõi - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - HS chú ý theo dõi. - HS nhắc lại cách đặt tính. * Tính : - HS làm bài bảng con, 2 HS lên bảngthực hiện. + + + + + 14 15 13 12 17 15 2 3 5 7 2 1 16 18 18 19 19 16 - HS quan sát và nhận xét. * Tính : - HS làm bài và nêu miệng kết quả. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 * Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - HS làm vào vở ô li, 1 HS lên bảng chữa bài. - 1 HS nhắc lại. - HS nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------ Tiết 3 + 4: tiếng việt Bài 81: ach A- Mục tiêu: - Đọc được: ach ; cuốn sách từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach ; cuốn sách. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 2. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 6' 4' 4' 3' 8' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: coõng vieọc, caựi lửụùc, thửụực keỷ. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ach - GV ghi bảng vần ach và đọc mẫu. - Vần ach được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ach với ac ? - Đánh vần: a - chờ - ach. - Lệnh HS ghép vần ach. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: sách - Hãy phân tích tiếng sách ? - Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách. - Lệnh HS ghép tiếng sách. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Đây là cái gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: cuốn sách - Cho HS đọc tổng hợp: ach, sách, cuốn sách. - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: vieõn gaùch, saùch seừ, keõnh raùch, caõy baùch ủaứn. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: ach. - 3 HS đọc. - Vần ach được tạo bởi 2 âm, âm a đứng trước, âm ch đứng sau. - Giống: bắt đầu bằng âm a. Khác vần ach kết thúc bằng âm ch. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ach. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng sách có âm s đứng trước, vần ach đứng sau thêm dấu(`) trên a. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng sách. - Cuốn sách - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - gạch, sạch, bạch, rạch. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 7' 8' 4' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS QS tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Meù, meù ụi coõ daùy Phaỷi giửừ saùch ủoõi tay Baứn tay maứ daõy baồn Saựch, aựo cuừng baồn ngay. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ các con phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ach ; cuốn sách. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói: Giữ gìn sách vở. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì ? - Các bạn nhỏ đang làm gì ? - Tại sao cần giữ gìn sách vở ? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? - Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa? - Em hãy giới thiệu về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất. III. Củng cố, dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì ? hãy cầm sách đọc lại toàn bài. + Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ach. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 82. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ ba mẹ con. Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - sạch, sách. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - Vần ach. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thực hiện trò chơi. - HS nghe và ghi nhớ. =================================================== Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 81 A- Mục tiêu: - Đọc được: ach ; cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: ach, cuốn sách. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng: Meù, meù ụi coõ daùy Phaỷi giửừ saùch ủoõi tay Baứn tay maứ daõy baồn Saựch, aựo cuừng baồn ngay. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì ? - Các bạn nhỏ đang làm gì ? - Tại sao cần giữ gìn sách vở ? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? - Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa? - Em hãy giới thiệu về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất. 4. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. vi ờn g ạch s ạch s ẽ k ờnh r ạch c õy b ạch đ àn - GV chấm 1 số vở và nhận xét. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - HS theo dõi viết bài vào bảng con và vở ô li. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; bieỏt coọng nhaồm daùng 14 + 3. - Làm bài tập 1, 2, 3. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 12 + Ê = 18 13 + Ê = 16 15 + 2 = Ê Ê + 5 = 16 16 + Ê = 16 Ê + 14 = 15 - Lệnh HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm. - GV chấm và chữa bài. Bài 2: Tính: 12 + 3 + 4 = 15 + 3 + 0 = 11 + 5 + 1 = 1 + 2 + 10 = 2 + 3 + 14 = ... 0 + 4 + 11 = - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. 15 14 Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. 16 19 12 + 7 11 + 6 17 18 10 + 4 13 + 3 16 + 2 14 + 1 - Lệnh HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Tham quan các di tích lịch sử A- Mục tiêu: - Giúp HS đi tham quan các di tích lịch sử ở địa phương. B- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung tiết học. - Tham quan các di tích lịch sử: Khu tưởng niệm mộ liệt sĩ ở địa phương. 2. Đi tham quan. - G ... Ê = 14 16 - Ê = 16 - Lệnh HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Điền dấu( +, - ) thích hợp: 14 Ê 3 Ê 2 = 15 14 Ê 4 Ê 1 = 19 15 Ê 3 Ê 2 = 14 13 Ê 2 Ê 1 = 12 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV chấm và chữa bài. Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp 12 + 2 Ê 17 - 4 14 - 0 Ê 0 + 14 19 - 3 Ê 12 + 5 13 + 2Ê 19 - 5 - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 - 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. HS chơi thi theo tổ. ===================================== Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 85: ăp, âp A- Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong caởp saựch cuỷa em. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 2. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: ủoựng goựp, giaỏy nhaựp, xe ủaùp. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ăp - GV ghi bảng vần ăp và đọc mẫu. - Vần ăp được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ăp với ap ? - Đánh vần: á - pờ - ăp. - Lệnh HS ghép vần ăp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: bắp - Hãy phân tích tiếng bắp ? - Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp. - Lệnh HS ghép tiếng bắp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: cải bắp - Cho HS đọc tổng hợp: ắp, bắp, cải bắp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. âp (Quy trình tương tự như vần ăp). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: gaởp gụừ, ngaờn naộp, taọp muựa, baọp beõnh. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 3 HS đọc. - HS đọc theo GV: ăp, âp - HS đọc cá nhân. - Vần ăp được tạo bởi 2 âm, âm ă đứng trước, âm p đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm p. Khác: Vần ăp bắt đầu bằng âm ă. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ăp. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ắp đứng sau thêm dấu(`) trên ă. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng bắp. - cải bắp. - 4 HS đọc. - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - gặp, nắp, tập, bập. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS QS tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Chuoàn chuoàn bay thaỏp Mửa ngaọp bụứ ao Chuoàn chuoàn bay cao Mửa raứo laùi taùnh. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ các con phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói: Trong caởp saựch cuỷa em. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Em sử dụng chúng khi nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? III. Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì ? hãy cầm sách đọc lại toàn bài. + Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp, âp. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 86. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tranh vẽ cảnh trời nắng và trời mưa. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - thấp, ngập. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - Vần ăp, âp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thực hiện trò chơi. - HS nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp trửứ (khoõng nhụự) trong phaùm vi 20; trửứ nhaồm daùng 17 - 3. - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2 cột 2, 3, 4; bài 3 dòng 1 trong SGK. b- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Vieỏt theo coọt doùc vaứ tớnh keỏt quaỷ. 18 - 2 13 - 0 17 - 5 - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Baứi 1: Cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. - Cho HS nêu cách thửùc hieọn baứi naứy ? - Lệnh HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét, chữa bài. Baứi 2: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: - Cho H tớnh nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. - GV nhận xét, chữa bài. Baứi 3: Goùi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi: - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả vào cuối cùng. VD: 12 + 3 + 1 - Nhẩm 12 + 3 = 15, 15 + 1 = 16 Vậy: 12 + 3 + 1 = 16 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. - GV chấm, chữa bài. III. Cũng cố, dặn dò: - Hoỷi cũng cố baứi. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ tieỏt sau. - 3 HS lên bảng làm. * Đặt tính rồi tính: - 1HS nêu cách làm. - Cả lớp làm vào bảng con, 3 HS lên bảng thực hiện. - - - - - - 14 17 19 16 17 19 3 5 2 5 2 7 11 12 17 11 15 12 * Tính nhẩm: - HS làm miệng và nêu kết quả cột 2, 3, 4. 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 15 - 2 = 13 * Tính: - HS làm bài vào vở dòng 1, 1 HS lên bảng làm. 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11 - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 20 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài ( Thành Huy, Lê Na, Nhật Anh, Nam, Hải). 2. Tồn tại: - 1 số em viết còn yếu: Thắm, Nam, Quân. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Nam, Thắm, Sơn, Thọ Huy. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Bắc, Thành, Trang. B. Kế hoạch tuần 21: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. - Tiếp tục thu các khoản tiền còn lại. =========================&======================== Tuần 21 Thứ hai, ngày 17 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: toán phép trừ dạng: 17 - 7 a- mục tiêu: - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1, 3, 4; bài 2 cột 1, 3; bài 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán, que tính, SGK, VBT. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 4' 13' 16' 2' I. Kiểm tra bà cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. - 17 - 3 19 - 5 14 - 2 - Gọi học sinh dưới lớp tính nhẩm. 12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 = - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 7: a, Thực hành trên que tính. - Yêu cầu HS dùng 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời). - GV đồng thời gài lên bảng sau đó yêu cầu HS cất 7 que tính rời (GV cũng cất 7 que tính rời ở bảng gài) và hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Để thực hiện điều đó cô có phép trừ 17 - 7. b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ. - Tương tự như phép trừ dạng 17 - 3 các em có thể đặt tính và làm tính trừ. - Yêu cầu học sinh nêu miệng cách đặt tính và kết quả. 3. Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? HD: Bài tập 1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng cột 1, 3, 4. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Lệnh HS tính nhẩm và viết kết quả sau dấu bằng cột 1, 3. - GV chấm, chữa bài. Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Cho học sinh đọc phần tóm tắt. - GV hỏi HS kết hợp ghi bảng. - Đề bài cho biết gì ? Đề bài hỏi gì? HD: Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm phép tính gì ? - Ai nêu được phép trừ đó ? - Ai nhẩm nhanh được kết quả ? - Vậy còn bao nhiêu cái kẹo ? + GV hướng dẫn viết vào ô: Các con hãy viết cả phép trừ đó vào các ô(có cả dấu = ). - GV đi quan sát và giúp đỡ. - Yêu cầu nêu lại phép tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7. - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - 3 HS lên bảng. - - 17 19 14 3 5 2 14 14 12 - HS tính và nêu kết quả. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Còn lại một chục que tính. - HS đặt tính và thực hiện phép tính ra bảng con. - Học sinh nhận xét. * Tính : - HS làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm. - HS quan sát và nhận xét. * Tính - HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả. 15 - 5 = 10 16 - 3 = 13 12 - 2 = 10 14 - 4 = 10 13 - 2 = 11 19 - 9 = 10 * Viết phép tính thích hợp. - 1, 2 HS đọc. - Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái kẹo. Hỏi còn mấy cái kẹo. - Phép trừ. - 15 - 5. - 15 - 5 = 10. - Còn 10 cái kẹo. - HS viết phép tính. - Còn 10 cái kẹo. - HS viết câu trả lời. - 1 HS nêu, 1 HS khác nhận xét. - 1 HS nêu. - Học sinh nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: