Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 4

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 4

Tiết 2: Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T 2)

A/ Yêu cầu: HS biết:

- Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?

- Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng ,sạch sẽ

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ 13/ 9/ 2010 đến 17/ 9/ 2010: Nghỉ ốm
(Lớp có GV dạy thay)
___________________________________________________________
TUẦN 4
	 ~~~~~~&~~~~~~
 Ngày soạn:Ngày 17 tháng 9 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
 Tiết 1 CHÀO CỜ 
_____________________________
Tiết 2: Đạo đức	 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T 2)
A/ Yêu cầu: HS biết:
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng ,sạch sẽ
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Nêu tên các bạn trong lớp ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
T nhận xét – đánh giá
II/ Bài mới : Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Làm bài tập 3
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm như bạn không?
- Kết luận:Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh1,3,4,5,7,8
 Hoạt động 2: 
- Yêu cầu từng đôi một giúp nhau sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn gàng, sạch sẽ
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
 Hoạt động 3:
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
*GDMT: Nhắc nhở HS phải biết giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp
+ Cả lớp mình có ai giống như mèo không?
- Đọc 2 câu trong SGK
III/ Củng cố dặn dò
- Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ
- Không mặc quần áo xộc xệch, rách tuột hay bẩn hôi đến lớp
- Dặn dò: Nhớ thực hiện theo bài học, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng thực hiện
- Trao đổi nhóm 4
Quan sát tranh và tra lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét
HS chú ý theo dõi
- Từng đôi giúp nhau sữa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng sạch sẽ.
- Cả lớp hát bài "Rữa mặt mèo"
- HS trả lời
- HS đọc theo
- HS lắng nghe để thực hiện cho tốt
Tiết 3+4: Tiếng Việt	N , M
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: n m nơ me , từ và câu ứng dụng
- Viết được : n , m , nơ , me
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
- Hs khá giỏi biết đọc trơn
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết từ ứng dụng : bi ve, ba lô
- Đọc bài trong SGK
- T nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu n 
2. Dạy chữ ghi âm 
 Âm “n”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng chữ n
- Chữ n gồm một nét sổ dọc và một móc xuôi 
+ So sánh chữ n và chữ i
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu n
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài chữ n
- Âm n ghép với âm ơ ta có tiếng mới
- Ghi bảng "nơ"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm m (quy trình tương tự)
- Âm m gồm nét sổ dọc, 2 nét móc xuôi
- So sánh âm n với âm n
- Ghép âm m với âm e để có tiếng mới
* Nghỉ giữa tiết
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu hS quan sát tranh và nêu nhận xét
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
+ Hãy kể về nghề nghiệp của ba mẹ mình?
+ Em làm gì để ba mẹ vui lòng?
* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
- GV khen những em đọc tốt
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài d,đ
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
- 2 HS lên bảng đọc bài
- Đọc đồng thanh theo
- HS theo dõi
- HS nêu điểm giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Thực hành trên bảng cài
- Phân tích tiếng "nơ"
- Ghép tiếng "nơ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS theo dõi
- Nêu điểm giống và khác nhau
- Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS đọc mẫu phát hiện tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đt)
- Tự đọc
- HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc ( cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm tìm tiếng mới
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết n m nơ me trong vở tập viết
- Đọc chủ đề của phần luyện nói: Bố mẹ, ba má
- HS quan sát tranh và dựa theo thực tế để trả lời câu hỏi
- HS khá giỏi đọc bài
- HS mở SGK đọc bài
 Ngày soạn: Ngày 18 tháng 9 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
 Tiết 1: Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA
GV bộ môn dạy
 __________________________
 Tiết 2+ 3 : Tiếng Việt: D , Đ
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: d,đ, dê, đò từ và câu ứng dụng
- Viết được : d , đ , dê , đò
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài n m
GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu d đ
2. Dạy chữ ghi âm 
 “d”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng d
- Chữ d gồm một nét cong kín và một nét sổ dọc dài
+ So sánh chữ d và chữ a
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu d
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài
Âm d ghép với âm ê ta có tiếng dê
- Ghi bảng “dêì”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm đ (quy trình tương tự)
Chữ đ như chữ d và thêm xét gạch ngang
- So sánh chữ d,với chữ đ
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
ïGV đọc mẫu và giải nghĩa 
- Yêu cầu HS tìm tiếng mới có âm mới học
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dựng
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con này?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Dế thường sống ở đâu? Em có hay bắt dế không?
* Yêu cầu HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài t, th
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng thực hiện y/c
- Đọc đồng thanh theo
- Trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, 
H thực hành trên bảng cài
- Phân tích tiếng “dêì”
- Ghép tiếng "dê"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- HS so sánh và nêu điểm giống và khác nhau
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS đọc thầm phát hiện tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Đọc theo
- HS quan sát tranh và nhận xét
- HS đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết d đ dê đo ìtrong vở tập viết
- Đọc: Dê,ú cá cơ,ì bi ve, lá đa
- Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- HS khá giỏi đọc trơn toàn bài
- Nhìn bảng đọc lại bài
 Tiết 4: Toán :	 BẰNG NHAU, DẤU =
A/Yêu cầu:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó: 3 = 3, 4 = 4
- Biết sử dụng từ "bằng nhau", dấu = khi so sánh các số
- Làm bài tập 1,2,3 , bài 4 HD vào buổi thứ 2
B/ Đồ dùng dạy hoc:
- GV: Một số con vật, hình vuông, hình tròn bằng bìa
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
+ Điền dấu vào chỗ "...."
 5 ... 2 1 ... 3
 2 ... 5 4 ... 5
+ T nhận xét - ghi điểm
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau
a) Nhận biết 3 = 3
- GV Đính lên bảng 3 con mèo và 3 con thỏ bàng bìa và hỏi:
+ Có mấy con mèo? có mấy con thỏ?
- Cứ mỗi con mèo lại có một con thỏ(và ngược lại) Nên số con mèo bằng số con thỏ. Ta có "3 bằng 3"
- Giới thiệu " hình vuông và hình tròn" (tương tự)
- "3 bằng 3"Viết như sau: 3 = 3, dấu = đọc là bằng
b) Giới thiệu 4 = 4, 2 = 2(tương tự 3 = 3)
c) Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó
- Yêu cầu HS viêt: 1= 1, 4 = 4, 5 = 5
- Theo dõi, nhận xét và sửa sai cho HS
2. Thực hành
Bài 1: Viết dấu =
- Nêu yêu cầu và hưóng dẫn cách viết
- Theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2 : Viết ( theo mẫu)
- GV hướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi nhắc nhở 
Bài 3: >,<,= ?
-Cho HS làm bài vào vở
- Chấm một số bài và nhận xét bài làm của HS
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
- GV huớng dân để HS làm vào buổi thứ 2
3. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài, xem trước bài luyện tập
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
- Đọc ( cá nhân, nhóm đông thanh)
- HS chú ý theo dõi để trả lời câu hỏi
- Nhắc lại
- HS viết bảng con
- Viết một dòng dấu bằng vào SGK
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài vào vở Toán
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: Ngày 20 tháng 9 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ năm ngày23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
A/Yêu cầu:
- Biết các tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
 - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái
 - Biết tham gia chơi
B/ Đồ dùng dạy hoc:
 - Trên sân trường, giáo viên có còi.
 C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. GV giúp cán sự tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng ngang.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
- Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh giải tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp.
*Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần.
- Trước khi cho học sinh quay phải (trái), - GV hỏi học sinh đâu là bên phải để cho các em nhận được hướng đúng, GV hô “Bên phải (trái) quay” để các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ thuật quay. ... thao tác trên bảng cài
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng “xe”
- Ghép tiếng "xe", đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS nêu điểm giống và khác nhau
- HS viết treng không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón tay trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đt)
- Tự đọc
- Phát âm x, xe, ch, cho ï( cá nhân, nhóm , ĐT)
HS quan sát tranh minh hoạ và nêu nhận xét
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết x,ch,xe, chó trong vở tập viết
- Đọc: Xe bò, xe lu, xe ôtô
- Trả lời câu hỏi
Đọc lại bài ở bảng
Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ HÌNH TAM GIÁC
 GV bộ môn dạy
 Thứ tư ngày7 tháng 10 năm 2009
 Nghỉ - Đ/c Thọ dạy
 Ngày soạn :Ngày 2 tháng 10 năm 2009
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Toán: 	SỐ 9
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS biết 8 thêm 1 bằng 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9
- Biết so sánh các số trong phạm vi 0
- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- làm BT số 1 ,2, 3 , 4 bài 5 Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 9
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 7 ... 8 8 ... 2 3 ... 7
 6 ... 6 4 ... 6 8 ... 1
- GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu số 9
+ Có 8 bạn đang chơi thêm 1 bạn đang chạy tới. Tất cả có mấybạn?
Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi
+ Có mấy que tính?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 9 bạn, 9 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9, số 9 được viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in số 9 viết
- Nhận xét
2. Thực hành
Bài 1: Viết số 9
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2: Số?
- Nêu câu hỏi để nêu cấu tạo số 9
- 9 gồm 8 và 1,gồm 1 và 8 ...
- Hỏi tương tự với các tranh còn lại
Bài 3: , = ?
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
Bài 4: Số?
GV hướng dẫn cách làm:
Số nào lớn hơn số 8
- Giúp đỡ thêm cho HS
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 5:Hưóng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
3. Củng cố dặn dò:
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 3 HS Lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
- Đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1
- Trả lời và nhắc lại
- Lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc " Số chín"
- Viết số 9 vào bảng con
- Đếm 1 đến 9, từ 9 đến 1
- Viết một dòng số 9
- Trả lời rồi viết số vào ô trống
- Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- So sánh các số và điền dấu >,<,=
-HS suy nghĩ tìm số thích hợp để điền vào"..."
HS làm bài
HS đếm xuôi, đếm ngược
 Tiết 2+3:Tiếng Việt:	K KH	
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: k kh kẻ khế từ và câu ứng dụng
- Viết được: k kh kẻ khế
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Viết: su su, rổ rá
GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu k kh
2. Dạy chữ ghi âm 
Âm “k”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng k
- Chữ k gồm ba nét: nét sổ dọc , nét xiên trái, nét xiên phải
+ So sánh chữ k và chữ h
Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài chữ k
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu k
Âm k ghép với âm e thêm thanh hỏi ta có tiếng kẻ
- Ghi bảng “kẻí”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm kh (quy trình tương tự)
Chữ kh gồm chữ k và h
So sánh chữ kh với chữ k
* Nghỉ giữa tiết
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
Yêu cầu HS tìm tiếng , từ mới 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS	
*Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
Các vât, các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
Em còn biết các tiếmg kêu của các vật, các con vật nào khác không? ............
*Yêu cầu HS luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
- GV nhận xét và tuyên dương những HS nói tốt
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài 
- dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài ôn tập
 Nhận xét giờ học
2HS lên bảng viết
 cả lớp viết bảng con
- Đọc đồng thanh theo
-Nêu điểm giống và khác nhau
HS thao tác trên babgr cài
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng “kẻí”
- Ghép tiếng "kẻ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Viết lên không trung và viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm tìm tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Tự đọc
- Đọc ( cá nhân, nhóm , ĐT)
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm tìm tiếng mới
-Đọc ( cá nhân, nhóm , ĐT)
- Tập viết k, kh, kẻ, khế trong vở tập viết
- Đọc: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
HS đọc lại bài trên bảng
Tiết 4: Âm nhạc: ÔN 2 BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP,
 MỜI BẠN VUI MÚA CA
 GV bộ môn dạy
 Ngày soạn :Ngày 3 tháng 9 năm 2009
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Toán:	SỐ 0
A/Yêu cầu:
Giúp HS Viết được số o, đọc và đếm được từ 0 đến 9
Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9
Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 2), bài 3 (dòng 3) ; bài 4( cột 1,2) phần còn lại làm buổi chiều
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ "..." thích hợp
 4 ... 9 5 ... 5 6 ... 4
 8 ... 3 7 ... 1 1 ... 2
- GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu số 0
- Yêu cầu HS Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi từng que tính 1... cho đến lúc không còn que tính nào.
+ Còn bao nhiêu que tính
- Để chỉ không còn que tính nào ta dùng số "không"
- Số "không" được viết bằng chữ số "0"
- Giới thiệu số 0 in, số 0 viết
Cho HS đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- Số 0 là số bé nhất
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 2)
- GV hướng dẫn cho HS viết
Cho HS đọc lại dãy số đó
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu )(dòng 3)
- Giới thiệu và hướng dẫn bài mẫu: Số liền trước số 2 là số mấy?
Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 4: ,= ? ( cột 1,2)
Hướng dẫn HS so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
- Giúp đỡ thêm cho hs
3. Củng cố, dặn dò:
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- Dặn dò : HS về nhà xem lại cac sbài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 3 HS Lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
- Đọc từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
HS thao tác trên que tính và trả lời câu hỏi
- Đọc " Số 0"
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- Viết một dòng số 0
-Viết số thích hợp vào ô trống
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Số 1
-Làm quen với thuật ngữ "liền trước"
- Làm bài
HS so sánh số rồi điền dấu vào ô trống
HS đếm từ 0 đến 9 , đếm từ 9 đến 0
 Tiết 2 +3 Tiếng Việt	ÔN TẬP
A/ Yêu cầu:
- HS đọc được: u ư x ch s r k kh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
-Viết được: u ư x ch s r k kh các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Thỏ và Sư Tử"
-HS khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B/ Chuẩn bị 
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết: kẻ vở, rổ khế
Đọc bài trong SGK
- - GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các chữ và âm vừa học 
-Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép chữ thành tiếng
Chú ý đến HS yếu kém
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
-GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
d) Tập viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn viết :
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc bài trên nảmg
- Sửa phát âm cho HS
*Luyện đọc câu ứng dụng
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viếưt và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS 
c) Kể chuyện: Thỏ và Sư Tử
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ 
-Kể từng đoạn của câu chuyện
- Nhận xét và tuyên dương những em kể tốt
* Cho HS khá giỏi kể 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 2 HS Lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
2 HS đọc
- Lên chỉ các chữ vừa học trong tuần
- Chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc âm
- Đọc các tiếng ở bảng 1
- Đọc các tiếng ở bảng 2
- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc câu ứng dụng
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết vào vở tập viết "xe chỉ",
"củ sả"
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
- Đại diên các nhóm kể trước lớp
HS khá giỏi dựa theo tranh để kể 
-HS đọc lại bài trên bảng
Tiết 4: HĐTT	SINH HOẠT LỚP	
A/ Mục tiêu:
 GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
 GV phổ biến kế hoạch tuần 6.	
GD : HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp đã quy định	
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
-Đi học chuyên cần, nghỉ học có lí do
-Mang đúng trang phục , đi dép có quai hậu
-Một số em có ý thức tốt trong học tập
-Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Làm tốt vệ sinh lớp học
Hưởng ứng tốt cuộc vận động: ủng hộ vùng bị thiệt hại do cơn bão số 9 gây ra
* Tồn tại :
Có một em măng dép không đúng quy định: Hiệp ( ngày thứ 2)
2. Kế hoạch tuần 6:
- Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do
-Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, -Không ăn quà vặt trong lớp.
-Tham gia tốt các hoạt động của đội 
Cả lớp múa hát một bài
H S chú ý lắng nghe để thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy
HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 4 5.doc