Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Nam Xuân

Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Nam Xuân

Tiết 1+2: tiếng việt

Bài 8: l - h

A- Mục tiêu:

- Đọc đợc: l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc :l, h, lê, hè ; (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le

- HS khá giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Sách Tiếng Việt tập 1.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu

Tiết 1

I- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc bài 7.

- - GV nhận xét, cho điểm.

II- Dạy bài mới:

1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)

2- Dạy chữ ghi âm: l

- GV viết lên bảng chữ l và hỏi:

- Chữ l có gì giống và khác với chữ b ?

- GV phát âm mẫu: l (khi phát âm l lỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên lỡi, xát nhẹ).

- Lệnh HS ghép âm l.

- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS.

3 - Dạy tiếng khoá:

- GV viết lên bảng: lê

- Phân tích tiếng lê ?

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Nam Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiết 1+2: tiếng việt
Bài 8: l - h
A- Mục tiêu:
- Đọc được: l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :l, h, lê, hè ; (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: le le
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Sách Tiếng Việt tập 1.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
	Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc bài 7.
- - GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: l
- GV viết lên bảng chữ l và hỏi:
- Chữ l có gì giống và khác với chữ b ?
- GV phát âm mẫu: l (khi phát âm l lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên lưỡi, xát nhẹ).
- Lệnh HS ghép âm l.
- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS.
3 - Dạy tiếng khoá:
- GV viết lên bảng: lê
- Phân tích tiếng lê ?
+ Đánh vần : lờ - ê - lê.
- Yêu cầu HS tìm âm l ghép trước âm ê để tạo thành tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc tổng hợp: l, lê, lê
 h : (Quy trình dạy tương tự như l )
* Nghỉ giải lao giữa tiết
4 - Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng ứng dụng.
- GV giải thích 1 số tiếng, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
5 - Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi.
- HS viết bảng con: bê, ve, vẽ và đọc.
- HS đọc theo GV: l, h
- Giống: Đều có nét khuyết trên 
 Khác: Chữ l, không có nét thắt.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép: l
- HS đọc trơn: lê
- Tiếng lê có âm l đứng trước, âm ê đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng: lê
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể.
- HS đọc thầm.
- HS đánh vần rồi đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- HS thực hiện trò chơi.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
6 - Luyện đọc:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: 
H: Tranh vẽ gì ?
- Tiếng ve kêu thế nào ?
- Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: "Ve ve ve, hè về"
- Tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết 
7 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: l, h, lê, hè
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết âm hoặc tiếng khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
8 - Luyện nói theo chủ đề: le le
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
+ Yêu cầu thảo luận: 
+ Gợi ý
- Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ?
- Trông chúng giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở sông, hồ.
 Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ?
GV: Trong tranh là con vịt nhưng mỏ nó nhọn hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dưới nước.
- Em đã được nhìn thấy con le chưa?
- Em có biết bài hát nào nói về con le không ?
III - Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi đọc tiếng chứa âm l, h.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
: - Đọc lại bài. Xem trước bài 9
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.
- ve ve ve.
- ... hè về.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- HS tìm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Thể dục vui khoẻ.
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- HS: le le
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Bơi ở ao, hồ, sông, đầm.
- Vịt, ngan...
- Vịt trời.
- HS trả lời.
- HS chơi theo tổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Tiết 3:	 Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học
 - Phấn màu, bảng phụ.
 - 5 chiếc nón nhọn trên đó có dán các số 1, 2, 3, 4, 5.
C - Các hoạt động dạy- học:
	Giáo viên
	Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ.
- Viết số: 1, 2, 3, 4, 5.
- Đọc số: Từ 1- 5, từ 5 - 1.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy học bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
2 - Luyện tập:
Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn cách làm.
- Lệnh HS làm bài và nêu kết quả.
- GV chữa bài:
Bài 2: Làm tương tự bài 1.
- Cho HS làm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét và chữa bài cho HS.
Bài 3: Cho HS nêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở ô li.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Yều cầu HS đếm từ 1-> 5 và đọc từ 5 -> 1.
5
2
1
1
3
- Em điền số nào vào ô tròn còn lại ?
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Chấm điểm một số vở.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: “Tên em là gì ?”
- Chuẩn bị: 5 chiếc nón, dán sẵn 1, 2, 3, 4, 5 con thỏ.
- Cách chơi: Chọn một đội 5 em theo tinh thần xung phong. GV đội lên đầu cho mỗi em một chiếc nón. Trong thời gian ngắn nhất các em phải đếm số thỏ trên nón bạn kia và nhanh chóng đoán xem trên nón của mình có mấy con thỏ. Chẳng hạn: Trên nón có ba con thỏ nói “Tôi là chú thỏ thứ 3”
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con.
- 1 số học sinh đọc.
* Số ?
- HS quan sát tranh và làm bài. 
- 1 số HS nêu kết quả: Có 4 cái ghế, có 5 ngôi sao, có 5 ô tô, có 3 bàn là, có 2 nhình tam giác, có 4 bông hoa.
* HS thực hiện.
* Số ? 
- HS làm bài và chữa bài.
- Điền số 3 vì số 3 đứng sau số 1 và số 2.
- HS chơi theo hướng dẫn 2 đến 3 lần.
=======================================
Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011
Tiết 2 + 3: Tiếng việt
Bài 9: O - C
A- Mục tiêu: 
 - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: vó bè
B- Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ đồ dùng và SGK Tiếng việt 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
	Giáo viên
	Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: lê, hè, lễ
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: O
- GV viết lên bảng chữ o và hỏi:
- Chữ o giống giống vật gì ?
- GV phát âm: o miệng mở rộng, môi tròn.
- Lệnh HS ghép âm o.
- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS.
3 - Dạy tiếng khoá:
- GV viết lên bảng: bò
- Phân tích tiếng bò ?
- Đánh vần : bờ - o - bo - huyền - bò.
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép trước âm o, thêm dấu huyền để tạo thành tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Ghi bảng và đọc mẫu: bò
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc tổng hợp: o, bò, bò.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 c : (Quy trình dạy tương tự như o )
* Nghỉ giải lao giữa tiết
4 - Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: bo, bò, bó, co, cò, cọ.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng ứng dụng.
- GV giải thích 1 số tiếng, đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
5 - Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi.
- HS viết bảng con: lê, hè, lễ
- 1đến 3 em đọc.
- HS đọc theo GV: o - c
- Chữ o giống quả trứng,...
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép âm : o
- Một số em đọc.
- Tiếng bò có âm b đứng trước, âm o đứng sau, dấu ( `) trên o
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng: bò
- 4 HS đọc.
- Tranh vẽ con bò.
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn.
 Tiết 2
Giáo viên
	Học sinh
7 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 trên bảng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc bài trong SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết
8 - Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: o, c, bò, cỏ.
- Nhận xét chữa lỗi cho HS.
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9 - Luyện nói theo chủ đề: Vó bè
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
+ Yêu cầu thảo luận: 
+ Gợi ý :
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó dùng để làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ?
- Quê em có vó bè không ?
- Trong tranh vẽ một người, người đó đang làm gì?
- Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ?
- Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá nữa không ?
Lưu ý: Không được dùng thuốc nổ để bắt cá.
III - Củng cố - Dặn dò:
- GV đưa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- Xem trước bài 10.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò, bê ăn cỏ.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
* Múa hát tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS tập viết trong vở theo HD.
- Vó bè.
- HS quan sát tranh, thảo luận N2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Vó bè, người.
- Bắt cá.
- Hồ, sông.
- HS nêu.
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS nghe và ghi nhớ.
----------------------------------------------------------
 Tiết 3: Toán 
Bé hơn . dấu <
A- Mục tiêu:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu “<” để so sánh các số.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4 trong SGK.
B - Đồ dùng dạy học: 
 - Sử dụng tranh trong SGK.
 - Vẽ thêm 3 bông hoa và 2 bông hoa.
C - Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số từ 1- 5.
- Đọc các số từ 1- 5 và từ 5 - 1.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu dấu bé < 
a- Giới thiệu 1 < 2 :
+ GV treo tranh 1 và hỏi: 
- Bên trái có mấy ô tô ?
- Bên phải có mấy ô tô ?
- Bên nào có số ô tô ít hơn ?
- Cho HS nhắc lại “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”.
+ GV treo tranh 2 và hỏi: 
- Bên trái có mấy hình vuông ?
- Bên phải có mấy hình vuông ?
- So sánh số hình vuông ở hai bên ?
- GV nêu: 1 ô tô ít h ... tiếp tục ghép b với các âm còn lại ?
- GV ghi vào bảng những tiếng HS đưa ra.
+ Tương tự cho HS ghép hết các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang và điền vào bảng.
- Lưu ý: Không ghép c với e, ê
- Trong những tiếng vừa ghép được thì chữ ở cột dọc đứng vị trí nào ?
- Các chữ dòng ngang đứng ở vị trí nào ?
- GV nói: Các chữ ở cột dọc được gọi là phụ âm; các chữ ở dòng ngang được gọi là nguyên âm.
- Nếu ghép chữ ở cột ngang đứng trước và chữ ở cột dọc đứng sau có được không ? vì sao ?
- GV chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc.
+ GV gắn bảng ôn 2 lên bảng. 
- Yêu cầu HS lần lượt ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu để được tiếng có nghĩa.
- GV điền các tiếng đó vào bảng. 
- Cho HS đọc các tiếng vừa ghép.
Vỏ: phần bao bọc bên ngoài: vỏ chuối
Vó: một dụng cụ để kéo cá.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Giải lao giữa tiết
4- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa từ.
Lò cò: Co 1 chân lên và nhảy.
Vơ cỏ: Thu gom cỏ lại một chỗ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
5 - Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc nhanh các tiếng vừa ôn
- Nhận xét chung tiết học.
- Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: hổ, cô, cờ.
- 1-> 3 em đọc.
- HS đọc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- HS đọc âm.
- HS chỉ chữ.
- Được tiếng "be".
- HS ghép: bê, bo, bô, bơ.
- HS thực hiện.
- Đứng trước.
- Đứng sau.
- Không được vì không đánh vần được, không có nghĩa.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS lên chỉ bảng và đọc các dấu thanh và bê, vo.
- HS ghép theo yêu cầu.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
* Múa hát tập thể
- HS nhìn và đọc nhẩm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nghe.
Tiết 2
	Giáo viên
	Học sinh
6 - Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 ở trên bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV gắn tranh lên bảng và hỏi: Em thấy gì ở trong tranh ?
- Bạn có đẹp không ?
- GV nói: Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem 2 tranh đẹp mà bạn vẽ về cô giáo và lá cờ tổ quốc. Đó chính là nội dung của câu ứng dụng.
- GV viết bảng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Tìm tiếng có âm mới.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Đọc trong SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết
7 - Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: lò cò, vơ cỏ.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Lệnh HS viết vào vở.
- GV kiểm tra và uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút,... giúp đỡ HS yếu. 
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
8 - Kể chuyện: Hổ
- GV kể mẫu lần 1 theo tranh.
- Cho HS kể theo nhóm.
- Cho HS thi kể theo nhóm, HS nối nhau kể (mỗi HS kể một tranh) nhóm nào có cả 4 người kể đúng là nhóm chiến thắng.
- GV theo dõi, cho HS nhận xét và sửa chữa.
Tranh 1: Hổ đến xin mèo truyền cho võ nghệ, mèo nhận lời
Tranh 2: Hằng ngày hổ đến lớp học tập chuyên cần.
Tranh 3: Một lần hổ phục sẵn khi thấy mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ mèo định ăn thịt.
Tranh 4: Nhân lúc hổ sơ ý, mèo nhảy tót lên một cây cao, hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
H: Qua câu chuyện này em thấy hổ là con vật thế nào ?
 III - Củng cố - Dặn dò:
- GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo 
- GV gắn bảng một đoạn văn. Yêu cầu HS tìm và gạch chân chữ, tiếng, từ đã học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ. Trên bàn có bút màu vẽ...
- Đẹp.
- 1 HS đọc.
- cô, cờ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 -> 3 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Thể dục vui khoẻ.
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS tập viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và nghe. 
- HS thảo luận N4, tập kể theo từng tranh.
- HS tập kể theo nhóm.
- Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2).
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 trong SGK.
B- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
	Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS lên bảng: 3 .........2 
	 2..........1
- GV nhận xét, cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để viết dấu đúng ?
- Ví dụ : 3 ...4, em sẽ viết dấu gì vào chỗ chấm ? vì sao ?
- Lệnh HS làm bài bài vào vở ô li.
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
VD: 4 con thỏ và 3 củ cà rốt.
Ta viết: 4 > 3
- Lệnh HS làm bài vào VBT.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát và nêu cách làm. 
 4
 5
 3
 2
 1
1 < c 2 < c 3 < c 4 < c
H: 1 nhỏ hơn những số nào ? ....
H: Vậy ta có thể nối ô trống với những số nào ?
- Cho HS làm tương tự với các phần còn lại.
- GV theo dõi và hướng dẫn .
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nghe đọc và viết.
Cách chơi: Mỗi nhóm cử một đại diện lên nghe và viết. Trong cùng một thời gian nhóm nào viết xong trước, đúng và đẹp là thắng cuộc.
VD: GV đọc "Ba bé hơn bốn".
H: Để viết dấu đúng ta phải làm thế nào?
- GV nhận xét chung giờ học.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vằo bảng con.
* Viết dấu > hoặc dấu < vào chỗ trống.
- So sánh số bên trái với số bên phải dấu chấm nếu số bên trái nhỏ hơn số bên phải ta viết dấu .
- Dấu < vì 3 bé hơn 4.
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
* Viết (theo mẫu):
- So sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết quả so sánh.
- HS làm trong VBT và nêu miệng kết quả.
* Nối ô trống với số thích hợp.
- ....2 , 3, 4, 5.
- Nối với các số 2, 3, 4, 5.
- HS làm theo HD.
- 2 nhóm cử đại diện lên chơi
- Cả 2 nhóm cùng ghi 3 < 4 và nêu.
-----------------------------------------------------
Tiết 4:	Sinh hoạt lớp tuần 3
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài ( Hoàng, Nhật, Hương, Lan Anh ).
2. Tồn tại:
 - 1 số em viết còn yếu: Sáng, Trang, Nhất, Mỹ, Quý Đức.
 - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Uyên, Tuyến, Thuận. 
 - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Công Đức, Linh, Cường, Liên, Khánh.
B. Kế hoạch tuần 4:
 - Thực hiện đúng nội quy lớp.
 - Khắc phục những tồn tại trên.
 - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.	
=======================================
Buổi chiều:
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
Bài 12: i - a
A- Mục đích yêu cầu: 
 - Đọc được: i, a, bi, cá ; tiếng, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: i, a, bi, cá
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Lá cờ
B- Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ các tiếng khoá và câu ứng dụng, bộ đồ dung, SGK.
C- Các hoạt động dạy - Học:
Tiết 1
	Giáo viên
	Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: lò cò, vơ cỏ
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: i
- Viết lên bảng chữ i và phát âm mẫu: i 
- Lệnh HS ghép âm i.
- GV chỉnh sửa cho HS.
3 - Dạy tiếng khoá:
- GV viết lên bảng: bi
- Phân tích tiếng bi ?
+ Đánh vần : bờ - i - bi.
- Tìm âm b ghép trước âm i để tạo thành tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: bi
- Cho HS đọc tổng hợp: i, bi, bi
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 a : (Quy trình dạy tương tự như i )
* Nghỉ giải lao giữa tiết
4 - Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: bi, vi, li; ba, va, la; bi ve, ba lô.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng ứng dụng.
- GV giải thích 1 số tiếng và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
5 - Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi.
- 2 HS lên viết bảng, lớp viết vào bảng con.
- 1 vài em đọc bài.
- HS đọc theo GV: i, a
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS tìm và ghép: i
- HS đọc cá nhân : bi
- Tiếng bi có b đứng trước, i đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép: bi
- Vẽ 2 bạn dang chơi bi.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
* HS thực hiện theo hướng dẫn.
* Múa hát tập thể
- 1 HS đọc.
- bi, ba.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 -> 3 HS đọc.
- HS tìm và lên bảng gạch chân bằng phấn màu.
Tiết 2
	Giáo viên
Học sinh
6 - Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
H: Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang làm gì ?
GV: Hai bạn nhỏ rất vui vì có vở ô li để tập viết chữ đẹp, đó là nội dung của câu ứng dụng.
- GV viết bảng: Bé hà có vở ô li
H: Tìm tiếng chứa âm vừa học trong câu ứng dụng và phân tích tiếng đó ?
- Lệnh HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Đọc trong SGK.
* Nghỉ giữa tiết
7 - Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết : i, a, bi, cá.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Lệnh HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn, chấm một số bài để khuyến khích.
8 - Luyện nói: Lá cờ
H: Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Đó là những cờ gì ?
- Cờ tổ quốc có màu gì ? ở giữa lá cờ có hình gì ? màu gì ?
- Cờ tổ quốc thường được treo ở đâu ?
- Ngoài cờ tổ quốc em còn biết cờ nào nữa ?
- Cờ đội có màu gì ? ở giữa có hình gì ?
- Lá cờ hội có màu gì ?
- Cờ hội thường xuất hiện ở đâu ?
III- Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
ờ: Ôn lại bài, xem trước bài 13.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Hai bạn nhỏ đang xem vở ô li.
- 2 HS đọc.
- hà, li.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 vài HS đọc lại.
 - Cả lớp đọc đồng thanh.
* Tập thể dục vui khoẻ
- HS luyện viết trên bảng con.
- HS tập viết vào vở theo HD.
- Lá cờ.
- HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe.
- HS nêu.
- Cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội.
- HS nêu.
- HS thực hiện trò chơi.
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3:	 Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Lao động và vệ sinh lớp học
A- Mục tiêu:
 - Lao động vệ sinh khu vực lớp học để chuẩn bị cho khai giảng năm học mới.
b - Địa điểm phương tiện:
 - Trên sân trường, trong lớp học.
 - Chổi, giẻ lau, giỏ.
C- Các hoạt động cơ bản:
 1. Phân công nhiệm vụ:
 Tổ 1: Quét khu vực lớp học, lau bàn ghế.
 Tổ 2: Quét sân 
 Tổ 3: Nhặt lá ở sân cỏ phía trước và sau lớp học.
 2. HS thực hiện:
 - GV theo dõi và hướng dẫn cho HS làm.
 - Làm xong cho HS tập trung và nhận xét chung giờ học.
 3. Dặn dò:

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T3.doc