toán
phép trừ trong phạm vi 100
(Trừ không nhớ)
A- Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4.
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 cột 1, 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Giáo viên Học sinh
toán
phép trừ trong phạm vi 100
(Trừ không nhớ)
A- Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4.
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 cột 1, 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
Tuần 30 Thứ hai, ngày 4 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: toán phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ) A- Mục tiêu: - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ laứm tớnh trửứ soỏ coự hai chửừ soỏ (khoõng nhụự) daùng 65 - 30, 36 - 4. * Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 cột 1, 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Caực boự que tớnh, moói boự 1 chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 13' 15’ 3’ I- Kiểm tra bài cũ: - Goùi HS leõn baỷng laứm BT3. - GV nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: Giới thiệu bài: trực tiếp Giới thiệu phép trừ dạng 65 - 30 Bước 1: Hướng HS thao tác tên que tính. - Yêu cầu HS lấy 65 que tính. (Gồm 6 bó và 5 que tính rời) - 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nói đồng thời viết vào bảng - Tách ra 3 bó (gồm 30 que tính) - 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nói đồng thời viết vào bảng. - Còn lại: 3 bó và 5 que rời ta viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng. Bước 2: GT kỹ thuật làm tính 65 - 30 a- Đặt tính: - Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. - Viết dấu - - Kẻ vạch ngang. b- Tính: (Từ phải sang trái) - 65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 Vaọy: 65 - 30 = 35 30 35 Goùi 2 HS nhaộc laùi caựch trừ. - Phép tính này thuộc dạng ? Giới thiệu phép trừ dạng 36 - 4 HD: Viết 36 rồi viết 4 sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị. - Viết dấu - - Kẻ vạch ngang. - Tính kết quả từ phải sang trái. - Kẻ vạch ngang - 36 * 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 * Hạ 3, viết 3 Vaọy: 36 - 4 = 32 4 32 Goùi 2 HS nhaộc laùi caựch đặt tính. - Phép tính này thuộc dạng ? 3- Thực hành: Bài1: HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm vào bảng con. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài ? - Cho HS làm bài vào sách ? - GV nhận xét, chữa bài. Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: - Cho HS làm vào vở. - GV chấm, chữa bài. III- Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Hoỷi teõn baứi. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng. Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau. 1 hoùc sinh neõu tóm tắt và giaỷi. Bài giải Soỏ trang saựch Lan coứn phaỷi ủoùc laứ: 64 – 24 = 40 (trang) ẹaựp soỏ: 40 trang - Hoùc sinh nhaộc. - HS lấy 65 que tính và làm theo thao tác của GV. - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị - HS tách lấy 3 bó. - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. - HS quan sát và lắng nghe. - HS nhắc lại cách đặt tính. - Trừ số có hai chữ số cho số tròn chục. - Vài HS nhắc lại cách đặt tính và tính - Trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. * Tính: - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con - - - - - a) 82 75 48 69 98 50 40 20 50 80 32 35 28 19 18 - - - - - b) 68 37 88 33 79 4 2 7 3 0 64 35 81 30 79 * Đúng ghi đ, sai ghi s: - HS làm bài. - - - - a, 57 b, 57 c, 57 d, 57 đ s s s 5 5 5 5 50 Ê 52 Ê 07 Ê 52 Ê - HS lên chữa bài. - Phần a (s) do tính kết quả - Phần b (s) do đặt tính - Phần c (s) do đặt tính và kết quả. * Tính nhẩm: - HS làm bài vào vở và nêu kết quả. a, 66 - 60 = 6 72 - 70 = 2 78 - 50 = 28 43 - 20 = 23 b, 58 - 4 = 54 99 - 1 = 98 58 - 8 = 50 99 - 9 = 90 - HS dưới lớp nhận xét. ---------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4: Tập đọc Chuyện ở lớp A- Mục tiêu: - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: ụỷ lụựp, ủửựng daọy, treõu, boõi baồn, vuoỏt toực. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. - Hieồu noọi dung baứi: Meù chổ muoỏn nghe chuyeọn ụỷ lụựp bé đã ngoan nhử theỏ naứo? - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK). * KNS: Biiết quan sát, nhận xét và đánh giá việc làm của người khác là rất giỏi nhưng đừng quên tự tin đánh giá bản thân mình. b- đồ dùng dạy - học: -Tranh minh hoaù baứi ủoùc SGK. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 5' 29' 1’ 18' 12’ 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài " Chú công" và trả lời câu hỏi 1, 2: - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Gọi HS khá đọc bài. b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện các tiếng, từ khó: - Yêu cầu HS tìm từ khó, GV gaùch chaõn. - Cho HS luyeọn ủoùc tửứ khó keỏt hụùp giaỷi nghúa: trêu, vuốt tóc + Luyện đọc câu: - Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. + Luyện đọc đoạn, bài: - Gọi 3 HS đọc, mỗi em đọc một khổ thơ. - Thi đọc từng khổ thơ. - GV và cả lớp nhận xét tính điểm. - Gọi HS đọc bài. - GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua. - Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 3- Củng cố tiết 1: Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc khổ thơ 1 và 2. - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? - Gọi HS đọc khổ thơ 3. - Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? b- Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói hôm nay ? - GV chia lớp thành nhóm đôi. - GV gợi ý và đưa tranh minh hoạ yêu cầu các nhóm lên đóng vai. Mẹ: Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào ? Con: Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật, lau bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giỏi Mẹ: Con mẹ ngoan quá nhỉ. III- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen những em học - Dặn HS về nhà kể với cha mẹ chuyện ở lớp hôm nay. - 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi. - Laộng nghe. - HS tìm: ụỷ lụựp, ủửựng daọy, treõu, boõi baồn, vuoỏt toực. - 5, 6 em ủoùc caực tửứ khoự treõn baỷng. - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đại diện 3 tổ thi đọc cả bài. - 1 số HS đọc bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - 2, 3 HS đọc . - Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. - 2, 3 HS đọc. - Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể, mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình đó là chuyện ở lớp con đã ngoan thế nào ? - 2 em một nhóm: một em hỏi và một em trả lời: Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ? - Nhóm 2 em: Một em đóng vai mẹ và một em đóng vai em bé trò chuyện theo đề tài trên. ========================================== Buổi chiều: Tiết 1: Luyện Tiếng Việt Ôn tập đọc: Chuyện ở lớp A- Mục tiêu: - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: ụỷ lụựp, ủửựng daọy, treõu, boõi baồn, vuoỏt toực. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ. - Hieồu noọi dung baứi: Meù chổ muoỏn nghe chuyeọn ụỷ lụựp bé đã ngoan nhử theỏ naứo? - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK). * KNS: Biiết quan sát, nhận xét và đánh giá việc làm của người khác là rất giỏi nhưng đừng quên tự tin đánh giá bản thân mình. - Luyện viết câu có tiếng chứa vần uôt, uôc. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc câu: - Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. + Luyện đọc đoạn, bài: - Gọi 3 HS đọc, mỗi em đọc một khổ thơ. - Thi đọc từng khổ thơ. - GV và cả lớp nhận xét tính điểm. - Gọi HS đọc bài. - GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua. - Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: - Gọi HS đọc khổ thơ 1 và 2. - Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? - Gọi HS đọc khổ thơ 3. - Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? 4- Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói hôm nay ? - GV chia lớp thành nhóm đôi. - GV đưa tranh minh hoạ yêu cầu các nhóm lên đóng vai. Mẹ: Con kể xem ở lớp đã ngoan thế nào ? Con: Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật, lau bảng sạch, cô giáo khen con trực nhật giỏi Mẹ: Con mẹ ngoan quá nhỉ. 5 - Viết 3 câu có tiếng chứa vần uôt, uôc. - Lệnh HS làm bài vào vở và nêu kết quả. - GV chấm, chữa bài. 6- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen những em học - Dặn HS về nhà kể với cha mẹ chuyện ở lớp hôm nay. - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đại diện 3 tổ thi đọc cả bài. - 1 số HS đọc bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - 2, 3 HS đọc . - Chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực. - 2, 3 HS đọc. - Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể, mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình đó là chuyện ở lớp con đã ngoan thế nào ? - 2 em một nhóm: một em hỏi và một em trả lời: Bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ? - Nhóm 2 em: Một em đóng vai mẹ và một em đóng vai em bé trò chuyện theo đề tài trên. - HS làm bài vào vở và nêu kết quả. uôt: Bố em đang tuốt lúa. Bạn Nhật Anh thật sáng suốt. Bạn Nam đi chơi suốt ngày. uôc: Mẹ đang cuốc đất. Lọ ruốc tôm rất ngon. Bạn Hằng đang buộc dây. - HS nghe. ----------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh trửứ (khoõng nhụự) trong phạm vi 100. * HS cần làm các bài: Bài 1, 2, 3. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Tính: 26 + 32 - 45 = 77 - 35 + 26 = 68 - 40 - 26 = 57 + 20 + 12 = - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Điền dấu( +, -) thích hợp. 30 20 10 = 20 60 30 20 = 70 - Lệnh HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 3: An và Bình vẽ được 36 hình vuông. An vẽ 15 hình vuông. Hỏi Bình vẽ được bao nhiêu hình vuông ? - Lệnh HS làm bài vào vở, 1em lên bảng làm. - GV chấm và chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. 26 + 32 - 45 =13 77 - 35 + 26 = 68 68 - 40 – 26 = 2 57 + 20 + 12 = 89 * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 30 - 20 + 10 = 20 60 + 30 - 20 = 70 * HS đọc bài toán rồi tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. Tóm tắt: Tất cả có: 36 hình vuông An : 15 hình vuông Bình : hình vuông ? Bài giải Bình vẽ được số hình vuông là: 36 - 15 = 21 (hình) Đáp số : 21 hình vuông ------------------------------------------------------------------ Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Trò chơi: “Lửa thiêng” A- Mục tiêu: - Giáo dục HS lòng yêu hòa bình, ghét chiến tranh. B- đồ dùng: - Sân trường. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Chuẩn bị: GV phổ biến trò chơi để HS nắm được - Tên trò chơi: “Lửa thiêng” - Cách chơi: Người điều khiển hô: “Lửa thiêng ! Lửa thiêng !” HS cả lớp đáp: Chúng ta nhóm lửa Người điều khiển hô: Lửa chiến tr ... chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Về nhà chép lại đoạn văn. - HS mang vở lên chấm. - HS nghe. - 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: buồn bực, bèn, be toáng, chữa ... - Một vài em nêu. - HS tập chép theo HD. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV. * Điền chữ : r, d hay gi ? - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Tiếng việt: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Nhỡn baỷng, cheựp laùi cho ủuựng baứi thụ Meứo con ủi hoùc - ẹieàn ủuựng vần in, iên vào chỗ trống. - Viết câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. c- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 20' 12’ 2' 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS tập chép: - GV yêu cầu HS đọc bài thơ. H: Hãy tìm những tiếng khó viết trong bài ? - GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. + Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa. + Cho HS tập chép bài vào vở . - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. + GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi. + GV thu vở chấm một số bài. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Về nhà chép lại đoạn văn. - 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh. - HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: buồn bực, bèn, be toáng, chữa ... - Một vài em nêu. - HS tập chép theo HD. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV. * Điền vần: in hay iên? - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Mẹ mua đèn pin. * Viết 3 câu có tiếng chứa vần: ưu, ươu. - HS làm bài và chữa bài. ưu: Bạn Anh đọc bảng cửu chương. Ông của em đã nghỉ hưu. Bạn Tuấn nhiều mưu kế. ươu: Bà Sen bị bướu cổ. Hươu cao cổ đang ăn cỏ. Em bé ngã bươu đầu. - HS nghe và ghi nhớ. Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc Người bạn tốt A- Mục tiêu: - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: buựt chỡ, lieàn ủửa, sửỷa laùi, ngay ngaộn, ngửụùng nghũu. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu. - Hieồu noọi dung baứi: Nuù vaứ Haứ laứ nhửừng ngửụứi baùn toỏt, luoõn giuựp ủụừ baùn raỏt hoàn nhieõn vaứ chaõn thaứnh. - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK) + HS khaự, gioỷi: Bieỏt keồ veà moọt ngửụứi baùn toỏt cuỷa em. B- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh SGK. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 5' 29’ 1’ 15' 15’ 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Goùi 2 HS đọc thuộc lòng baứi: “Mèo con đi học” vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc + GV đọc mẫu lần 1: - Gọi 1 HS khá đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ? - Hướng dẫn HS đọc. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc nhiều lần câu đề nghị của Hà, câu trả lời của Cúc. - HD đọc câu: "Hà thấy vậy trên lưng bạn" và câu "Cúc đỏ mặt. Cảm ơn Hà". Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Luyện đọc đoạn, bài: - Luyện đọc đoạn 1: từ "Trong giờ vẽ đưa bút của mình cho Hà". - Luyện đọc đoạn 2: Chú ý ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Luyện đọc cả bài. 3- Cũng cố tiết 1: Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. a -Tìm hiểu bài đọc: - Gọi HS đọc đoạn 1. ? Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? - Gọi HS đọc đoạn 2. - Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? - Gọi HS đọc cả bài. - Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? b- Luyện nói: - Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay. - Cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm, kể với nhau về người bạn tốt. + GV gợi ý: - Trời mưa Tùng rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về. - Hải ốm Hoa đến thăm và mang theo vở đã chép bài giúp bạn. - Tùng có chuối. Tùng mời quân cùng ăn. - Phương giúp Liên học ôn. Hai bạn đều được điểm 10 - GV chỉ định một số nhóm kể về người bạn tốt trước lớp. III- Củng cố - dặn dò: - Hoỷi teõn baứi, ủoùc baứi, neõu noọi dung baứi ủaừ hoùc. - Dặn về nhaứ ủoùc laùi bài nhiều lần, xem baứi mụựi. - 1 vài HS đọc và trả lời. - HS nhắc lại mục bài. - HS chú ý nghe. - HS tìm và nêu: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - 1 số HS đọc. - HS đọc nối tiếp câu. - HS đọc nối tiếp đoạn. - 3 HS đọc. Cả lớp đọc đồng thanh. - 3 HS đọc bài và trả lời. - Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn. - 2 HS đọc tiếp đoạn 2 và trả lời. - Hà tự đến giúp cúc sửa dây đeo cặp. - 2, 3 HS đọc lại. - Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn. - Kể về người bạn tốt của em. - HS thảo luận nhóm kể với nhau về người bạn tốt. - HS nêu. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Kể chuyện Sói và sóc A- Mục tiêu: - Keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn caõu chuyeọn dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụựi tranh. - Bieỏt ủửụùc lụứi khuyeõn cuỷa truyeọn: Soực laứ con vaọt thoõng minh neõn ủaừ thoaựt ủửụùc nguy hieồm. - HS khaự, gioỷi keồ ủửụùc toaứn boọ caõu chuyeọn theo tranh. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ câu chuyện. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 5' 26' 4' I- Kiểm tra bài cũ: - HS mở SGK và kể lại chuyện " Niềm vui bất ngờ " và kể lại một đoạn em thích, giải thích vì sao em thích đoạn đó. - GV nhận xét và cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt)' 2- GV kể chuyện: - GV kể lần 1 để HS hiểu ra câu chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. 3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. Tranh 1: - GV treo bức tranh cho HS quan sát. - Cho HS kể lại đoạn 1 dựa vào tranh. + Tranh 2, 3, 4 cách hướng dẫn tương tự T1 4- Hướng dẫn HS kể lại toàn chuyện - GV gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Hướng dẫn HS kể theo cách phân vai. - GV chia lớp thành 3 nhóm. - Cho HS thi kể phân vai giữa các nhóm. 5- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Sói và sóc ai là người thông minh ? - Hãy nêu 1 việc chứng tỏ sự thông minh đó? III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học và giao việc. - 2 HS kể. - HS nghe và theo dõi. - HS nghe GV kể để nhớ câu chuyện. - HS quan sát tranh thảo luận nhóm. - HS đọc câu hỏi dưới tranh. - Tranh vẽ chú sóc đang chuyền Trên cành bị rơi trúng đầu lão sói đang ngái ngủ. - 2 HS kể. - HS khác nhận xét bạn kể. - HS thực hiện. - 2 HS kể. - 3 em một nhóm đóng các vai: Người dẫn chuyện, sói, sóc. - HS thi giữa các nhóm. - Sóc là người thông minh. - Khi sói hỏi, sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ đó sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của sói sau khi trả lời. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 30 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài ( Hoà, Hoàn, Hương, Tú Anh, Đăng, Hà ). 2. Tồn tại: - 1 số em viết còn yếu: Quân, Chiến, Nam, Phố, Nam. - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Tuấn, Nam, - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Hoàn, Thư, Nguyệt Anh, Tuyết. - Vệ sinh khu vực sân trường còn chậm. B. Kế hoạch tuần 31: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. ---------------------------------------------------------------------- Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng việt: Ôn luyện viết A- Mục tiêu: - Nhỡn baỷng, cheựp laùi đoạn 2 baứi “Người bạn tốt” khoaỷng 16 phuựt. - ẹieàn ủuựng chửừ r, d hay gi vaứo choó troỏng. - Viết câu chứa tiếng có vần uc, ut. b- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 29' 5’ 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS chép bài: - GV treo bảng phụ yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. H: Hãy tìm những tiếng khó viết ? - GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. + Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa. + Cho HS tập chép bài vào vở . - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. + GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi. + GV thu vở chấm một số bài. 3- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài. - Chấm một số bài tại lớp. Bài tập 3: - Viết 2 câu chứa tiếng có vần uc, ut. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả - Tập viết thêm ở nhà. - Cả lớp đọc một lần. - HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con. - Một vài em nêu. - HS tập chép theo HD. - HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. a) Điền chữ: r, d hay gi ? rau cúc giã gạo cặp da * HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở và chữa bài. uc: - Bạn Cúc hát rất hay. - Cô giáo đứng trên bục giảng ut: - Em có bút mới. - Con chim bay cao vút - HS nghe và ghi nhớ . ------------------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Sưu tầm tranh ảnh học tập và hoạt động của thiếu nhi các nước A- Mục tiêu: - Giúp HS sưu tầm tranh ảnh học tập và hoạt động của thiếu nhi các nước để trưng bày. C- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung tiết học. 2. GVphổ biến cho HS sưu tầm các loại tranh ảnh học tập và hoạt động của thiếu nhi các nước . - HS sưu tầm và trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét tranh, ảnh các nhóm sưu tầm được. - Động viên các nhóm sưu tầm được nhiều. 3. Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. =======================o0o======================
Tài liệu đính kèm: