Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 năm 2013

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 năm 2013

 TUẦN 22

Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2013

 TiÕt 1 chµo cê

 TiÕt 2 HỌC VẦN

ÔN TẬP

 A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :

 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 - 90 .

 Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 84-90.

 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép .

 * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh; Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.

 - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.

 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Mô hình : ấp trứng , cốc nước , lon gạo .

 - Từ viết sẵn trên bìa ,Bảng ôn .

 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 TUẦN 22
Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2013
 TiÕt 1 chµo cê
 TiÕt 2 HỌC VẦN 
ÔN TẬP
 A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 - 90 . 
 Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 84-90. 
 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép . 
 * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh; Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
 - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Mô hình : ấp trứng , cốc nước , lon gạo . 
 - Từ viết sẵn trên bìa ,Bảng ôn .
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.æn ®Þnh 
2.Kiểm tra bài cũ 
-GV kiểm tra
3.Bµi míi
Hoạt động 1: 
Ôn các vần đã học 
- Gắn bảng ôn lên bảng .
- Giáo viên đọc vần .
- Nhận xét xem, 12 vần này có gì giống nhau ?
- Vần nào có nguyên âm đôi ? 
- Luyện đọc vần .
Hoạt động 2: TiÕt 3
Đọc từ ứng dụng 
- Gắn từ lên bảng : 
đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng . 
- Giải thích từ . 
- Trò chơi : thi nói tiếng , từ chứa vần vừa ôn .
 TIẾT 4 
Hoạt động 3 : 
Luyện tập 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 90 .
- Đọc câu ứng dụng :
- Luyện đọc toàn bài .
b/ Luyện viết : 
- Viết theo mẫu, chú ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế 
c/ kể chuyện : Ngỗng và tép .
- Giới thiệu tên chuyện . 
- Kể theo tranh lần 1 .
- Kể theo tranh lần 2 .
ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng , đã sẵn sàng hi sinh vì nhau . 
4. cñng cè dÆn dß.
- Đồng thanh 1 lần trong sách giáo khoa . 
- Tổng kết , khen ngợi . 
Nhận xét tiết học
 - 4 em viết, đọc, phân tích: rau diếp, tiếp nối, nườm nượp, ướp cá .
 - 2 em đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa - 2 em tìm tiếng có vần iêp, ươp . 
- Quan sát bảng ôn . 
- HS viết vào vở bài tập theo từng nhóm , mỗi nhóm viết 1 vần để cùng 1 lần đọc , học sinh viết được 3 , 4 vần .
- Đều kết thúc bằng âm p 
- Vần iêp , ươp . 
- Đánh vần , đọc trơn 
- Đọc thầm , tìm tiếng có vần ôn . 
- Thi nói , viết theo nhóm . 
Hoạt động cá nhân . 
- Đọc vần trong bảng ôn . 
- Quan sát tranh 2 vẽ gì ? 
- Quan sát , đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn câu ( mỗi câu 1 em ) 
- Đọc toàn bài nhiều em . 
- Viết bảng con .
- Viết vào vở .
- Nhắc lại .
- Lắng nghe 
- Quan sát lắng nghe , nhớ nội dung .
- Thi kể lại từng tranh .
- Cá nhân , nhóm thi tài .
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
- HS thực hiện
-Theo dõi
 TiÕt 5 Toán 
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
 I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh :
+ Hiểu đề toán : Cho gì ? Hỏi gì ? 
	+ Biết bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính và đáp số.
	+ GD HS tính cẩn thận khi làm bài và tính toán.
 II/ Đồ dùng D-H:
GV chuẩn bị: - Bài soạn trên máy vi tính
 - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : . 
 A.Kiểm tra bài cũ 
 Giáo viên viết sẵn 1 bài toán như sau: 
Có 12 con gà, mẹ mua thêm 2 con gà . Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
B. Dạy học bài mới
Giới thiệu bài : Giới thiệu bài , ghi bảng 
HĐ1: 
Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 117
a/ Hướng dẫn tìm hiểu bài toán : 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
( giáo viên kết hợp ghi tóm tắt lên bảng ) 
 Tóm tắt 
 Có : 5 con gà 
 Thêm : 4 con gà
 Có tất cả ......con gà?
b/ Hướng dẫn cách trình bày bài giải : 
- Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà , ta làm như thế nào ? 
- Số gà nhà An có tất cả mấy con ? 
- Căn cứ vào câu trả lời của học sinh , giáo viên hướng dẫn trình bày bài giải như sau : 
c/ Kết luận và ghi nhớ : 
- Muốn giải 1 bài toán có lời văn ta cần phải thực hiện các bước như thế nào ? 
Hoạt động 2 : 
Thực hành 
Bài 1 : Đọc đề bài toán 
- Tìm hiểu đề . 
- Yêu cầu dựa vào bài giải cho sẵn để viết phép tính và đáp số . 
- GV khuyến khích HS nêu câu lời giải khác . 
Bài 2 : hướng dẫn học sinh làm như bài 1 .
Bài 3 : Thực hiện như bài 1 và 2 . 
C. củng cố, dặn dò: 
- Tổng kết bài học
- Nhận xét chung
- 2 em đọc đề , trả lời câu hỏi : Bài toán đã cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? 
 Số con gà có tất cả là mấy con ? 
- Đọc bài toán : 2 em . 
- Cho biết : Nhà An có : 5 con gà . 
 Mua thêm : 4 con gà 
- Hỏi : Nhà An có tất cả mấy con gà ? 
- Dựa vào tóm tắt , đọc lại đề: 3 em .
- Ta phải làm tính cộng ;
 lấy 5 cộng 4 bằng 9 
- Số gà nhà An có tất cả là 9 con . 
- Vài em nhắc lại . 
 Bài giải: 
Số gà nhà An có tất cả là : 
 5 + 4 = 9 (con gà) 
 Đáp số: 9 con gà . 
1- Tìm hiểu bài 
2- Trình bày bài giải, gồm: 
Câu lời giải - Phép tính - Đáp số 
+3 em đọc đề bài
- Học sinh vừa nêu vừa ghi số vào dấu chấm ở tóm tắt 
VD : Số bóng cả 2 bạn có là . 
- Vài em đọc bài giải , lớp tự kiểm tra .
+Học sinh tự ghi số vào tóm tắt , tự ghi lời giải, phép tính , đáp số . 
- Vài em đọc lại bài giải . 
 Bài giải 
 Số bạn tổ em có tất cả là : 
 6 + 3 = 9 ( bạn ) 
 Đáp số : 9 bạn 
 Bài giải 
 Số con vịt có tất cả là : 
 5 + 4 = 9 ( con vịt ) 
 Đáp số : 9 con vịt .
- Đổi bài kiểm tra theo cặp .
-Theo dõi
TiÕt 6 Đạo đức 
EM VÀ CÁC BẠN 
 I/ MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, vui chơi, và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Biết đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
* Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: 
Khởi động 
- GV bắt nhịp bài : Lớp chúng ta đoàn kết 
Hoạt động 2 : 
Đóng vai theo bài tập 3 - SGK 
- Giáo viên chia lớp ra 3 nhóm , mỗi nhóm đóng 1 vai trong tranh 1 , 3 , 5 , 6 bài tập 3 
Thảo luận chung : 
- Em cảm thấy như thế nào khi đóng vai ? 
- Em được cư xử tốt như thế nào ? 
- Em cư xử tốt với bạn như thế nào ? 
Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. 
Hoạt động 3: 
Vẽ tranh chủ đề “Bạn em”
- Khen ngợi , tuyên dương . 
 Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi ; 
 Có quyền được tự do kết giao bạn bè 
- Muốn có nhiều bạn, em phải biết cư xử tốt khi cùng học , cùng chơi với bạn Hoạt động 4.
- Tổng kết tiết học .
- Hát vui và vỗ tay ; 2 lần .
- Thảo luận , phân vai trong nhóm 
- Đóng vai diễn trước lớp .
Hoạt động nhóm lớn
-Nêu yêu cầu thực hành
- Vẽ tranh vào giấy A4 do GV chuẩn bị sẵn . 
- Học sinh tiến hành vẽ theo nhóm . 
- Trưng bày sản phẩm 
 Thứ ba, ngày 15 tháng 01 năm 2013
TiÕt 1 HỌC VẦN:
OA OE
 A/ MỤC TIÊU : 
 - Học sinh đọc được oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Viết được: oa , oe , hoạ sĩ , múa xoè
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất . 
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
1/GV chuẩn bị:
	Bài soạn trên máy vi tính
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con. 
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 	 
1. æn ®Þnh
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bµi míi
Giới thiệu bài : Hôm nay học vần oa , oe . 
HĐ1: 
Đánh vần , đọc trơn , phân tích 
- Ghi bảng : oa 
- Thêm âm h , dấu nặng 
- Ghi bảng : hoạ 
- Người chuyên vẽ tranh gọi là gì ? 
- Ghi bảng : hoạ sĩ .
TiÕt 2
Vần oe ( Hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh oe – oa .
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3: 
Đọc từ ứng dụng 
- Kiểm tra đọc phần a .
- Gắn từ lên bảng : 
sách giáo khoa , chích choè , hoà bình mạnh khoẻ .
 TIẾT 3 
Hoạt động 3 
Luyện tập 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 .
- Luyện đọc toàn bài .
b/ Luyện viết : 
- Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế .
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 91 .
- Đọc tên bài luyện nói .
- Luyện nói thành câu theo chủ đề 
Hoạt động nối tiếp: 
- Tổ chức trò chơi như các tiết trước .
- Khen ngợi , tổng kết . 
-Về đọc lại bài cho tốt.
- 3 em đọc , phân tích : : đầy ắp , đón tiếp , ấptrứng .
 - 2 em đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa bài 90 . 
- 2 em tìm tiếng có chứa vần kết thúc bằng âm p 
-Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần .
- Ghép vần : oa 
- Ghép tiếng : hoạ . 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng .
- Đọc trơn từ . 
- Đọc lại bài .
-HS so sánh
-Viết vào bảng con oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- Nhiều em , 2 nhóm 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới 
- Đọc trơn từng từ . 
- Thi đọc cả 4 từ . 
- Đọc toàn bài trên bảng .
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Thi đọc từng câu .
- Thi đọc tiếp sức , đọc cả bài .
- Viết vào vở . 
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Thi nói thành câu . 
- Thực hiện
TiÕt 4 Toán:
XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.
	- GD HS tính cẩn thận khi làm bài và tính toán.
 II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Thước đo xăng ti mét 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán
 III/ Các hoạt động dạy - học 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ 
- Giải bài trên bảng lớn 
B. Dạy - học bài mới 
 Giới thiệu bài : giới thiệu và ghi bảng . 
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng cụ đo độ dài : 
- Giới thiệu cho HS biết: Cái thước có vạch chia thành từng cm. Dùng thước để đo độ dài các đoạn thẳng . 
- Vạch đầu tiên là vạch 0 . Độ dài từ 0 đến 1 là 1 cm , 0 đến 2 là 2 cm , 0 đến 3 là 3 cm  
- Giáo viên nói: Xăng ti mét viết tắt là cm 
- Ghi bảng : cm 
HĐ 2 : Giới thiệu các thao tác đo độ dài 
- Giáo viên đo mẫu trên bảng : 
- Đặt vạch 0 trùng với 1 đầu của đoạn thẳng 
- Đọc số trùng với vạch ở đầu đoạn thẳng kia . 
- Đọc kèm tên đơn vị cm . 
Hoạt động 3 : Thực hành 19’
Bài 1 : Viết đơn vị cm . 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo . 
Bài 3 : Đặt thước đúng , ghi ( đ ) , 
đặt thước sai ( s ) . 
- Vì sao lại sai , vì sao lại đúng?
Bài 4 : Đo độ dài đoạn thẳng, viết số đo.
C. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xé ... ng ta cïng «n tËp l¹i bµi h¸t: tËp tÇm v«ng ; ph©n biÖt c¸c chuçi ©m thanh lªn, xuèng, ngang
-> ghi ®Çu bµi
 2. Néi dung bµi 
* Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp bµi h¸t tËp tÇm v«ng kÕt hîp gâ ph¸ch 
- Cho hS «n theo nhãm 
- Gv theo dâi gióp ®ì HS 
- Cho HS h¸t kÕt hîp gâ ph¸ch theo nhÞp , theo tiÕt tÊu lêi ca 
+ Theo nhÞp: 
+ Theo tiÕt tÊu 
- GV nhËn xÐt 
* Ho¹t ®éng 2: Nghe h¸t ®Ó nhËn ra chuçi ©m thanh ®i lªn, ®i xuèng, ®i ngang
- GV giíi thiÖu 
¢m thanh ®i lªn: khi h¸t giäng cao dÇn lªn VD: mÑ mua cho ¸o míi nhÐ 
Mïa xu©n nay em ®· lín
¢m thanh ®i xuèng: khi h¸t giäng thÊp dÇn xuèng VD: biÕt ®i th¨m «ng bµ
¢m ®i ngang: khi h¸t giäng gi÷ nguyªn kh«ng cao kh«ng thÊp kh«ng cã ©m thÊp ©m cao trong bµi h¸t 
VD: nµo ai ngoan ai xing ai t­¬i 
Råi tung t¨ng ta ®i bªn nhau
- G giíi thiÖu khu«ng nh¹c cã nèt nh¹c cho thÊy râ sù ®i lªn, ®i xuèng, ®i ngang 
- GV h¸t 1 sè c©u h¸t cho HS ®o¸n: 
Em yªu bÇu trêi xanh 
yªu ®¸m m©y hång hång
TËp tÇm vã tay nµo cã ®è tay nµo kh«ng
- NhËn xÐt 
- Cho hS h¸t l¹i bµi : tËp tÇm v«ng 
 3. Cñng cè dÆn dß 
- Em häc néi dung g×?
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau 
- bµi tËp tÇm v«ng nh¹c sÜ Lª H÷u Léc s¸ng t¸c 
- CN h¸t 
- HS h¸t theo ,nhãm 
- HS h¸t vµ gâ ph¸ch theo nhÞp, tiÕt tÊu 
+ tËp tÇm v«ng tay kh«ng tay cã
 * * * *
tËp tÇm vã tay cã tay kh«ng 
 * * * *
+ tËp tÇm v«ng tay kh«ng tay cã
 * * * * * * *
- Hs nghe 
- Hs quan s¸t 
- ®i ngang 
- ®i xuèng
- ®i lªn 
- c¶ líp h¸t 
TiÕt 3 Học vần 
OAN OĂN
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng . 
Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan , trò giỏi . 
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
	Bài soạn trên máy vi tính
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1, Bảng con.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
A. Kiểm tra bài cũ 
GV kiểm tra
B. BM
Giới thiệu bài
HĐ1: 
Đánh vần , đọc trơn , phân tích 
- Ghi bảng : oan 
- Thêm âm kh vào vần oan.
- Ghi bảng : khoan 
- Tranh vẽ gì nào ? ( treo bảng hỏi ) 
- Giàn khoan để làm gì ?
- Ghi bảng : giàn khoan 
TiÕt 4
Vần oăn ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh : oan – oăn 
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3: 
Đọc từ ứng dụng 
- Giáo viên gắn từ lên bảng : 
Phiếu bé ngoan , học toán
 khoẻ khoắn , xoắn thừng .
 TIẾT 5 
Hoạt động 3 
Luyện tập 
a/ Đọc sách giáo khoa : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 93 
b/ Luyện viết : 
- Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét lia bút , khoảng cách , tư thế .
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 93 . 
- Đọc tên bài luyện nói 
- Luyện nói thành câu theo chủ đề .
C. cñng cè dÆn dß.
- Tổng kết tiết học , khen ngợi .
- 4 em viết , đọc , phân tích : quả xoài , khoai lang , hí hoáy , loay hoay . 
 - 2 em đọc bài trong sách giáo khoa . 
 - 2 em tìm tiếng chứa vần oai ,oay . 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần .
- Ghép vần : oan 
- Ghép tiếng : khoan 
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích tiếng .
- Để khoan dầu lửa 
- Đọc trơn từ . 
- Đọc lại bài . 
-HS so sánh.
-HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc thầm , tìm tiếng mới . 
- Đọc trơn từng từ . 
- Đọc trơn cả 4 từ .
- Thi đọc từ tiếp sức .
- Đọc lại toàn bài .
- Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? 
- Đọc thầm câu thơ . 
- Tìm tiếng mới . 
- Thi đọc thơ tiếp sức .
- Thi đọc cả hai trang 
- Viết vào vở .
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh 4 vẽ gì ? 
- Thi nói trước lớp 
- Chuẩn bị bài sau
Chiều 
Tiết 1 Học Vần
ÔN OAI OAY
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
Tiết 3 Tự học
 Thứ sáu, ngày 18 tháng 01 năm 2013
 TiÕt 1 HỌC VẦN
OANG – OĂNG
A/ MỤC TIÊU : 
 - Học sinh đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Học sinh viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 *Viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
 - GD HS ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
GV: - Tranh minh hoạ bài học; từ viết sẵn trên bìa. 
Bộ đồ dùng TV 1.
 HS: Bảng con, Bộ đồ dùng TV 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
1.æn ®Þnh
2. Kiểm tra bài cũ 
-GV kiểm tra, ghi điiểm
Nhận xét chung
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài
HĐ1: 
Giới thiệu vần oang 
- Ghi bảng vần : oang 
 Phân tích , ghép vần 
- Vần oang gồm có mấy âm ? 
Ghép tiếng có vần oang , đọc viết đúng từ có vần oang 
- Thêm âm h vào vần oang .
Ghi bảng : hoang. 
- Giáo viên ghi bảng từ : vỡ hoang 
- Trong từ “vỡ hoang’’ có tiếng và âm gì đã học ? 
 TiÕt 2
Vần oăng ( hướng dẫn tương tự ) 
- So sánh vần oang – oăng .
Giải lao
HĐ 2: HD viết bảng con:
GV hướng dẫn
HĐ3 : 
Dạy từ ứng dụng 
- Giáo viên gắn từ lên bảng 
- Giải nghĩa từ . 
 TIẾT 3 
Hoạt động 4 : 
- Đọc bài ở tiết 1 .
- Đọc câu ứng dụng
a/ Luyện đọc : . 
- Giáo viên đọc mẫu . 
b/ Luyện viết : 
- Yêu cầu lấy vở tập viết 
- Đọc vần , từ cần viết .
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu học sinh quan sát
- Áo choàng (áo len, áo sơ mi) thường mặc vào lúc nào ? 
 C.cñng cè dÆn dß.
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm nhanh từ có tiếng chứa vần mới học 
-Nhận xét tiết học.
- 3 em đọc từ viết sẵn trên bảng con : 
 cây xoan trò ngoan băn khoăn 
 bài toán tóc xoăn khoẻ khoắn 
-3 em đọc toàn bài 93
- Đọc trơn vần
- Có 3 âm : âm o , âm a , âm ng .
- Đánh vần , đọc trơn vần oang . 
- Ghép vần oang .
- Ghép tiếng hoang . 
- Đánh vần , đọc trơn tiếng hoang . 
- Đọc trơn từ 
- Tiếng : vỡ, âm h , đã học 
- Viết bảng con : oang , hoang , vỡ hoang .
-HS so sánh
-HS hát tập thể
-HS viết vào bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Đọc trơn từ , tìm tiếng mới .
- Đọc trên bảng , trong sách giáo khoa . 
- Học sinh chỉ vào sách giáo khoa theo lời đọc của giáo viên .
- Đọc từng câu thơ . 
- Tìm tiếng chứa vần trong bài thơ.
- Thi đọc tiếp sức .
- Thi đọc cả đoạn thơ .
- Mở vở TV
- Đọc : 5 em, đồng thanh 1 lần. 
- Viết bài tập viết .
*Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
- Quan sát cái áo của bạn là áo gì ? 
- Quan sát áo trong hình vẽ ở SGK
- Nói lên từng kiểu áo đã quan sát . 
- Học sinh nêu và nói thành câu.
- Thi tìm tiếng mới
-Theo dõi
TiÕt 4 Toán
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
 -Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
	* Làm BT 3
	- GS HS ý thức học tập, tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
- Tranh vẽ trong SGK
- Bộ Toán 1
 HS chuẩn bị:
- Bộ Toán 1
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
1.Kiểm tra bài cũ : 
 -2 học sinh giải bài toán trên bảng lớp (GV chuẩn bị sẵn đề)
 Lớp làm bảng con.
 2. Luyện tập: 
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài , tự viết số vào phần tóm tắt , giải vào sách giáo khoa.
Bài 2 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài toán, giải vào vở rồi chữa bài 
*Bài 3 : Yêu cầu học sinh tự đọc yêu cầu , tự giải vào vở . 
Bài 4 : Yêu cầu học sinh tự đọc lệnh của bài . Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng : 
 2cm + 3cm = 
Lấy 2 + 3 = 5 , viết 5 rồi viết thêm đơn vị sau số 5. 2cm + 3cm = 5cm 
 3. cñng cè dÆn dß.
- Thu vở chấm 1 số bài , nhận xét . 
- Tổng kết và tuyên dương 
- HS làm bài
-Nhận xét, sửa chữa
- Làm bài theo cặp . 
- Đổi bài kiểm tra . 
- 1 học sinh đọc bài giải .
- Nắm yêu cầu BT
- Nêu cách giải
- Làm vào vở, 1 em giải bảng lớp . 
- Từng bàn đổi bài và kiểm tra bài giải , theo trên bảng . 
*Làm vào vở . 
- Chữa bài
-Làm bài
- Tự chữa bài
- Chuẩn bị bài sau
TiÕt 5 Tự nhiên và Xã hội:
CÂY RAU
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh : 
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
-Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
* Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa,...
**GDKNS: Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
	- KNRQĐ: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
	- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau.
	- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
- Giáo viên và học sinh đều đem theo 1 số loại rau đến lớp. - Bài soạn trên máy vi tính . 
- Khăn tay để bịt mắt trong trò chơi củng cố . 
HS chuẩn bị:- SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KT
B.Dạy học bài mới 
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu: 
Hoạt động 1: Quan sát cây rau 
- Chỉ ra : rễ , thân , lá của cây rau mà em mang đến lớp ? 
- Chỉ ra các bộ phận của cây rau có thể ăn được? Em thích ăn rau nào nhất ?
Kết luận : 
Có rất nhiều loại rau , song rau nào cũng có : Rễ , thân , lá 
* H: Em hãy kể tên một số cây rau ăn lá? Ăn quả? Ăn củ?...
Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi . 
- Các bạn thường ăn loại rau nào ?
- Tại sao ăn rau lại tốt cho sức khoẻ ? 
- Trước khi dùng rau để làm thức ăn ta phải làm gì ? 
Kết luận: Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh được bệnh táo bó , chảy máu chân răng 
Rau ở ruộng, vườn dính nhiều bụi đất và rau còn được bón phâ , bơm thuốc trừ sâu thuốc dưỡng Vì vậy ta phải rửa sạch rau trước khi dùng làm thức ăn. 
 Hoạt động 3 : Trò chơi : Đố bạn rau gì?
- Giáo viên nêu cách chơi : mỗi nhóm cử 1 bạn lên bảng, 4 bạn đứng thành hàng ngang, bịt mắt lại . 
- 4 bạn khác lên đưa cho mỗi bạn đó 1 cây rau.
3.Hoạt động nối tiếp
- Giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm mang 1 cây hoa đến lớp ( cây nhỏ ) 
- Tổng kết , tuyên dương .
-Thảo luân nhóm 2, giới thiệu cây rau mình đem đến lớp
* + Rau ăn lá như : bắp cải , xà lách , mồng tơ , bồ ngót  
+ Rau ăn lá và thân như : rau cải , rau muống...,
+ Rau ăn củ : cà rốt , củ dền , củ cải 
+ Rau ăn hoa : lơ , thiên lí , A – ti – sô
+ Rau ăn quả: cà chua, bí đỏ, bí đa , mướp , su su 
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
 -Theo dõi
Hoạt động nhóm lớn . 
- 4 nhóm thực hiện theo yêu cầu . 
- 4 bạn đoán xem đó là rau gì ? ( có thể : sờ ngửi , vò lá  ) 
- Học sinh chơi 2 lần .
-Theo dõi để chuẩn bị cho bài học sau
 TiÕt 6 SINH HOẠT 
-Nhận xét chung trong tuần 
- ph­¬ng h­íng tuÇn sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 22(2).doc