Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Phương

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Phương

 TIẾT 1,2: TIẾNG VIỆT: BÀI: ÔN TẬP.

I. YÊU CẦU:

- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Học sinh viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 22 Thứ 2 ngày 24 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: ôn tập.
I. yêu cầu:
- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Học sinh viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài
a. Ôn các vần:
 (Cách tiến hành tương tự các bài ôn trước)
Lưu ý: Cho học sinh nhận biết các vần có âm đôi đó là: iêp, ươp.
- Khuyên khích HS đọc trơn, đối Hs yếu cho đánh vần rồi đọc trơn để củng cố âm vần. 
b. Kể chuyện.
- Kể lần một: Tóm tắt nội dung câu chuyện.
- Kể lần hai : Kể kết hợp với tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo nội dung của từng bức tranh.
- Yêu cầu các em thi nhau lần lượt kể nối tiếp nội dung 4 bức tranh.
- Nhận xét và nêu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
4 .Củng cố dặn dò:
- Đọc bài ôn theo nhiêu hình thức.
- Theo dõi lắng nghe. 
- Quan sát lắng nghe.
- Kể chuyện theo nội dung từng bức tranh.
- Một số em lên kể trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.
- Đọc lại bài ôn (một lần)
.
Tiết 3: Luyện T.Việt: 
 Ôn Đọc, viết các vần có p ở sau
I. yêu cầu: 
 - Giúp HS đọc, viết chắc chắn các vần có p ở sau.
II. Hoạt động dạy – học:
 1: Luyện đọc 
? nêu vần đã học có p ở sau?
- HS nêu GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần.
- Tìm tiếng, từ chứa vần cố p ở sau; luyện đọc tiếng, từ vừa tìm.
 2: Luyện viết: 
- GV đọc, hs viết vào bảng con: các từ ở bài ôn.
- Cho hs đọc lại từ vừa viết.
- Yêu câu HS viết vào vở ô li.
- Chấm, chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc lại bài trong SGK, HD học ở nhà.
Chiều: 
 Tiết 1: Toán: Giải toán có lời văn.
 I. yêu cầu: 
- HS hiểu đề toán: cho biết gì? hỏi gì?
 - Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
II. Đồ dùng dạy – học: 
 - Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
 - Các nhóm con vật tự làm.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV
1.Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 
a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài toán.
B1: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
- Ghi bài toán lên bảng (SGK)
- Yêu cầu Hs đọc bài toán.
? Bài toán đã cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
Tóm tắt:
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả :con gà?
- Yêu cầu Hs nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
? Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?
Bước 2: Hướng dẫn cách trình bày bài giải.
- Hướng dẫn giải bài toán lên bảng
 (Tương tự SGK)
b. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn Hs tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt nêu lại đầy đủ bài toán.
- Hướng dẫn Hs tự tìm phép tính giải bài toán.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1.
Lưu ý:+ khuyến khích Hs tự tìm các câu lời giải khác nhau.
Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2.
Lưu ý:+ khuyến khích Hs tự tìm các câu lời giải khác nhau.
4. Củng cố dặn dò về nhà: 
Hoạt động của HS
- Đọc lại bài toán.
- Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà mẹ mua thêm 4 con nữa.
- Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà?.
- Quan sát.
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
- Ta phải làm phép tính cộng: lấy 
 5 + 4 = 9.
- Theo dõi.
- Nêu bài toán và viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- Tự viết phép tính.
- Tự làm vào VBT, đổi vở cho nhau kiểm tra.
- Nêu miệng bài giải.
..
Tiết 2: Luyện Toán: Luyện giải toán có lời văn 
I. yêu cầu: 
 - Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán, trình bày bài giải (Câu lời giải, phép tính, đáp số).
Ii. Họat Động dạy- học:
Bài 1: Nhà em có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà?
- Cho HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì? (Bài toán cho biết nhà em có 1 gà mẹ và 7 gà con). 
? Bài toán hỏi gì? (Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà).
- HS nêu tóm tắt, GV viết bảng:
 Có : 1 gà mẹ
 Và : 7 gà con
 Có tất cả:  con gà?
- HD hs dựa vào câu hỏi để viết câu lời giải.
Lưu ý: Dựa vào câu hỏi để viết câu lời giải bằng cách: Không viết chữ hỏi và không viết chữ bao nhiêu, mà bắt đầu viết sau chữ hỏi, chữ bao nhiêu thay bằng chữ “số” và cuối cùng thêm chữ “là”.
- HS làm miệng bài 1:
 Bài giải:
 Số gà có tất cả là:
 1 + 7 = 8 (con gà)
 Đáp số: 8 con gà.
 Lưu ý: Yêu cầu HS nhắc lại các bước trình bày bài toán giải có lời văn.
Bài 2: Em gấp được 4 cái thuyền, Anh gấp được 3 cái thuyền. Hỏi hai anh em gấp được bao nhiêu cái thuyền?
 - HD tương tự bài 1, cho HS làm vào vở ô li.
 - GV chấm và chữa bài, cho 1 HS lên bảng trình bày lại bài giải.
Bài 3: Lan có 5 con vịt, Mai có 3 con vịt. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu con vịt?
 - HD tương tự bài 1, cho HS làm vào vở ô li.
 - GV chấm và chữa bài, cho 1 HS lên bảng trình bày lại bài giải.
 III. Củng cố, dặn dò.
..
Tiết 3: Luyện tiếng việt: Bài: ôn tập
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT. 
 Lưu ý: 
 Bài 1: (Nối)
 -Trước khi nối yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột bên trái, cột bên phải rồi nối 
- Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối.
 Bài 2: Điền vần.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền.
 Bài 3: Viết :
 - Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ.
Tiết 4: NGLL:
 Do đội hoạt động
.
 Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: oa - oe
I. yêu cầu:
 - Học sinh đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.
III. Hoạt động dạy- học:
A. kiểm tra: 
- HS đọc bài trong SGK và các từ: rau diếp, tiết nối, ướp cá.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần oa:
- Ghi bảng oa. 
- Phát âm mẫu oa; HS phỏt õm. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần.
 - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài oa; HS cài vần. 
- Đánh vần mẫu o– a– oa; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu oa; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: hoạ. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng hoạ; HS phân tích tiếng hoạ. 
 - Lệnh lấy âm h đặt trước vần oa, dấu nặng đặt dưới chân con chữ a để được tiếng mới; HS cài. 
 - Đánh vần mẫu: hờ- oa- hoa– nặng – hoạ; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: hoạ; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: hoạ sĩ; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu về hoạ sĩ.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: oa, hoạ, hoạ sĩ. 
2. Dạy vần oe: (Quy trình như vần oa).
3. Luyện đọc từ ứng dụng:
 - Giới thiệu các từ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. 
 - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ 
 để giúp HS đọc hiểu.
4. Phát triển kĩ năng đọc, vốn từ:
 - HS nêu các tiếng, từ chứa vần oa, oe. 
- GV viết lên bảng cho HS đọc:
 hoa hoè tròn xoe
 khoa học khoe sắc
 Tiết 2:
5. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1.
 - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - Luyện đọc bài ở SGK.
 b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
 - HS luyện viết vào bảng con, vào vở.
 c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
 - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh.
 + Nội dung chủ đề. 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
C. Củng cố, dặn dò về nhà. 
Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : oa - oe
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc đúng bài oa - oe, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần oa - oe. 
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng bảng con, vở ô li. 
 - Sử dụng đồ dùng học vần 1.
 III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
1. Luyện đọc.
- Đọc : oa- oe
- Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần oa - oe.
- Ghi bảng oa, oe.
- Yêu cầu HS phát âm : oa, oe. 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
- Y cầu Hs đọc bài trong SGK
2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần oa, oe.
- Thi tìm từ chứa vần mới oa, oe. 
- Ghi một số từ lên bảng 
- Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần.
3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm.
- Viết lên bảng một số câu.
- Yêu cầu HS đọc câu trên bảng.
d. Hướng dẫn viết.
- Viết lên bảng : oa, oe, xoa bóp, chích chòe, khoe sắc.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li.
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ.
- Nhận xét chữa lỗi cho Hs
- Củng cố dặn dò về nhà.
 Hoạt động HS
- Mở đồ dùng chọn cài oa, oe.
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu miệng.
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Thi nói thành câu .
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li. 
..
 Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: oai – oay
I. yêu cầu:
 - H/ sinh đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.
 III. Hoạt động dạy- học:
A. kiểm tra: 
- HS đọc bài trong SGK và các từ: hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần oai:
- Ghi bảng oai. 
- Phát âm mẫu oai; HS phỏt õm. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. 
 - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài oai; HS cài vần. 
 - Đánh vần mẫu o– a– oa- i- oai; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu oai; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: thoại. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng thoại; HS phân tích tiếng thoại.
 - Lệnh lấy âm th đặt trước vần oai, dấu nặng đặt dưới chân con chữ a để được tiếng mới; HS cài. 
- Đánh vần mẫu: thờ- oai- thoai– nặng – thoại; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: thoại; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: điện thoại; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu cái điện thoại.
- Chỉ trên bảng;  ... vần 1.
 III. Hoạt động dạy- học:
A. kiểm tra: 
- HS đọc bài trong SGK và các từ: bé ngoan, học toán, khoẻ khoắn.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần oang:
- Ghi bảng oang. 
- Phát âm mẫu oang; HS phỏt õm. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần.
 - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài oang; HS cài vần. 
 - Đánh vần mẫu o – a– ngờ- oang; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu oang; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: hoang. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng hoang; HS phân tích tiếng hoang. 
 - Lệnh lấy âm h đặt trước vần oang, để được tiếng mới; HS cài. 
- Đánh vần mẫu: hờ- oang- hoang; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: hoang; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: vỡ hoang; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tranh vỡ hoang.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: oang, hoang, vỡ hoang. 
2. Dạy vần oăng: (Quy trình như vần oang).
3. Luyện đọc từ ứng dụng:
 - Giới thiệu các từ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. 
 - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ 
 để giúp HS đọc hiểu.
4. Phát triển kĩ năng đọc, phát triển vốn từ:
- HS nêu các tiếng, từ chứa vần oang, oăng. 
- GV viết lên bảng cho HS đọc:
 Khoang tàu loằng ngoằng
 thỉnh thoảng chạy loăng quăng 
 5. Luyện tập: Tiết 2: 
 a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1.
 - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - Luyện đọc bài ở SGK.
 b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 - HS luyện viết vào bảng con, vào vở.
 c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh.
 + Nội dung chủ đề. 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
C. Củng cố, dặn dò về nhà. 
.
Tiết 3: luyện viết: bài 58, 59 ở vở ô li mẫu chữ
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS viết đúng theo mẫu chữ bài 58, 59 ( HS K,G viết đẹp theo mẫu chữ)
 - Rèn kỹ năng viết, tư thế ngồi viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Sử dụng vở Ô li mẫu chữ .
II. các hoạt động dạy học:
 1. Giới thiệu bài luyện viết: 
 Bài 58, 59.
 2. Viết mẫu, nêu qui trình viết:
 3. Hướng dẫn HS luyện viết vào vở.
 - Theo dõi, giúp đỡ HS.
 Lưu ý: + Nhắc HS điểm đặt bút và điểm kết thúc.
 + Cách đặt dấu thanh.
 4. Chấm bài, nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
 Tiết 4: Sinh hoạt lớp.
 1 Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua. 
- Có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở lớp cũng như ở nhà .
- Vệ sinh tốt theo khu vực đã được phân công.
- Các nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ , sinh hoạt 15 phút tốt.
- Trong các giờ học đã hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Không có hiện tượng đốt pháo nổ, nghỉ học không có lí do.
 2. Phương hướng tuần tới.
	 - Nghỉ tết từ ngày 29/1 đến ngày 7/2.
	 - Duy trì mọi nề nếp sau tết.
 - Học chương trình tuần 23.
 - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.
 - Phát huy những mặt nạnh đã có và khắc phục các tồn tại trên.
.
..
Tiết 4:
Tự học: hdhs hoàn thành các bài tập ở sách giáo khoa
..
tiết 1: đạo đức: Baứi 10: EM VAỉ CAÙC BAẽN (tieỏt 2)
I. MUẽC TIEÂU:
 1. Giuựp hoùc sinh hieồu:
_Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, coự quyeàn ủửụùc vui chụi, coự quyeàn ủửụùc keỏt giao vụựi baùn beứ
_Caàn phaỷi ủoaứn keỏt, thaõn aựi vụựi baùn khi cuứng hoùc, cuứng chụi
 2. Hỡnh thaứnh cho hoùc sinh:
_Kyừ naờng nhaọn xeựt, ủaựnh giaự haứnh vi cuỷa baỷn thaõn vaứ ngửụứi khaực khi hoùc, khi chụi vụựi baùn.
_Haứnh vi cử xửỷ ủuựng vụựi baùn khi hoùc, khi chụi
II. TAỉI LIEÄU VAỉ PHệễNG TIEÄN:
_Moói hoùc sinh chuaồn bũ caột 3 boõng hoa baống giaỏy maứu ủeồ chụi troứ chụi “taởng hoa”
_Moọt laỹng nhoỷ ủeồ ủửùng hoa khi chụi
_Phaàn thửụỷng cho 3 em hoùc sinh bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn nhaỏt
_Buựt maứu, giaỏy veừ
_Baứi haựt “ Lụựp chuựng ta keỏt ủoaứn “ (Nhaùc vaứ lụứi: Moọng Laõn)
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
ẹDDH
2’
12’
14’
2’
1.Khụỷi ủoọng: 
_Cho HS haựt taọp theồ
* Hoaùt ủoọng 1: ẹoựng vai
_GV chia nhoựm vaứ yeõu caàu moói nhoựm HS chuaồn bũ ủoựng vai moọt tỡnh huoỏng cuứng hoùc, cuứng chụi vụựi baùn (coự theồ gụùi yự HS sửỷ duùng caực tỡnh huoỏng trong caực tranh 1, 3, 5, 6 cuỷa baứi taọp 3).
_Cho HS thaỷo luaọn:
 +Em caỷm thaỏy theỏ naứo khi:
 -Em ủửụùc baùn cử xửỷ toỏt?
 -Em cử xửỷ toỏt vụựi baùn?
 GV nhaọn xeựt, choỏt laùi caựch ửựng xửỷ phuứ hụùp trong tỡnh huoỏng vaứ keỏt luaọn: 
 Cử xửỷ toỏt vụựi baùn laứ ủem laùi nieàm vui cho baùn vaứ cho chớnh mỡnh. Em seừ ủửụùc caực baùn yeõu quyự vaứ coự theõm nhieàu baùn
* Hoaùt ủoọng 2: HS veừ tranh veà chuỷ ủeà “Baùn em”.
_GV neõn yeõu caàu veừ tranh.
_GV nhaọn xeựt, khen ngụùi tranh veừ cuỷa caực nhoựm.
Chuự yự: Coự theồ cho HS veừ trửụực ụỷ nhaứ, ủeỏn lụựp chổ trửng baứy vaứ giụựi thieọu tranh.
Keỏt luaọn chung:
_Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, ủửụùc vui chụi, coự quyeàn ủửụùc tửù do keỏt baùn beứ.
_Muoỏn coự nhieàu baùn, phaỷi bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn khi hoùc, khi chụi.
2.Nhaọn xeựt- daởn doứ:
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi 11: “ẹi boọ ủuựng qui ủũnh”
_HS haựt taọp theồ baứi “ Lụựp chuựng ta keỏt ủoaứn”.
_HS thaỷo luaọn nhoựm chuaồn bũ ủoựng vai.
_Caực nhoựm HS leõn ủoựng vai trửụực lụựp.
_Caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt.
_HS veừ tranh (Coự theồ theo nhoựm hoaởc caự nhaõn).
_HS trửng baứy tranh leõn baỷng hoaởc treõn tửụứng xung quanh lụựp hoùc. Caỷ lụựp cuứng ủi xem vaứ nhaọn xeựt.
 Chiều thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Luyện tiếng việt: oan – oăn.
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT 
 Lưu ý: 
Bài 1:(Nối) 
- Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối.
 Lưu ý: Đối với HS yếu Yêu cầu đánh vần để củng cố âm vần rồi đọc trơn. 
Bài 2: Điền: oan, oăn.
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền.
Bài 3: Viết.
 - Hướng dẫn cách trình bày, HS viết bài vào vở tập viết. 
Bồi dưỡng- phụ đạo T.Việt: 
Đọc, viết các vần có âm o ở đầu
I. yêu cầu: 
 - Giúp HS đọc, viết chắc chắn các vần có o ở đầu.
 - Rèn luyện nói thành câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi.
II. Hoạt động dạy học:
Tiết 1: Luyện đọc. 
 ? nêu vần đã học có o ở đầu?
 - HS nêu GV ghi bảng.
 - Yêu cầu HS phân tích vần, đấnh vần, đọc vần.
 - HS tìm từ chứa vần vừa ôn, luyện đọc.
Tiết 2:
1. Luyện viết: 
- GV đọc, hs viết vào bảng con: oa, oe, hoa đào, chào cờ, mạnh khoẻ, dẻo dai.
- Cho hs đọc lại từ vừa viết.
- Yêu câu HS viết vào vở ô li.
2. Luyện nói theo chủ đề “con ngoan, trò giỏi. 
Dựa vào HD ở tiết trước, HS luyện nói tiếp theo gợi ý:
 - ở lớp, bạn HS đang làm gì?
 - ở nhà, bạn đang làm gì?
 - Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi?
 - Nêu tên những bạn “con ngoan trò giỏi” trong lớp mình. 
 - Mỗi gợi ý cho nhiều HS được nói, GV chỉnh sửa thành câu.
Chú ý: giúp đỡ HSY tập nói trước lớp, giúp đỡ để các em nói thành câu một cách tự nhiên.
3. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại bài trong SGK, HD học ở nhà. 
 1 Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua.là tuần đầu tiên sau khi nghỉ 
 Tết những các em vẫn đảm bảo sĩ số , đi học đúng giờ.
- Có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt.
- Vệ sinh tốt theo khu vực đã được phân công.
- Các nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ , sinh hoạt 15 phút tốt.
- Trong các giờ học đã hăng say phát biểu xây dựng bài.
 2. Phương hướng tuần tới.
 - Học chương trình tuần 23.
 - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.
 - Phát huy những mặt nạnh đã có và khắc phục các tồn tại trên.
 3. Tuyên dương dưới cờ :
 1. Nguyễn Thu Trang 3 Đậu Văn Dương 
 2 Trịnh Thị Vinh . 4 Nguyễn Văn Hiền.
Lịch báo giảng – tuần: 22
Từ ngày: 25 tháng 1năm 2010 đến ngày 29 tháng 1 năm 2010.
Thứ ngày
Thời gian
Môn
học
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
 18/1
Sáng
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Bài 90: Ôn tập.
Bộ chữ, tranh.
3
 19/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
 Bài 91: oa, oe.
Giải toán có lời văn.
Bộ chữ, tranh.
Bộ toán,VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.tiếng Việt
L.Toán
HDTH
Luyện bài oa, oe.
Luyện giải toán có lời văn.
Vở, bảng con.
Vở, bảng con.
 4
 20/1 
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Bài 92: oai, oay.
Xăng-ti - mét. Đo độ dài. 
Bộ chữ, tranh.
Thước, Bộ toán.
 5
 21/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
HDTH
Bài 93: oan, oăn.
Luyện tập.
 Bộ chữ, tranh.
 Bộ toán, VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.Toán
PĐ- BD
PĐ- BD
Luyện bài: oan, oăn.
Luyện tập chung.
Toán.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở.
6
 22/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
S. hoạt lớp
Bài 94: oang, oăng.
Luyện tập.
Bảng con, VTV.
Bộ toán, VBT.
Ghi chú:
 .
Luyện tiếng việt : oang – oăng
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT 
 Lưu ý : 
Bài 1:( Nối) 
Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối.
 Lưu ý : Đối với HS yếu Yêu cầu đánh vần để củng cố âm vần rồi đọc trơn.
Bài 2: Điền: oang , oăng.
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền.
------------------------------------------------------------------------------ 
Lịch báo giảng – tuần: 22
Từ ngày: 25tháng 1năm 2010 đến ngày 29 tháng 1 năm 2010.
Thứ ngày
Thời gian
Môn
học
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
 18/1
Sáng
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Bài 90: Ôn tập.
Bộ chữ, tranh.
3
 19/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
 Bài 91: oa, oe.
Giải toán có lời văn.
Bộ chữ, tranh.
Bộ toán,VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.tiếng Việt
L.Toán
HDTH
Luyện bài oa, oe.
Luyện giải toán có lời văn.
Vở, bảng con.
Vở, bảng con.
 4
 20/1 
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Bài 92: oai, oay.
Xăng-ti - mét. Đo độ dài. 
Bộ chữ, tranh.
Thước, Bộ toán.
 5
 21/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
HDTH
Bài 93: oan, oăn.
Luyện tập.
 Bộ chữ, tranh.
 Bộ toán, VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.Toán
PĐ- BD
PĐ- BD
Luyện bài: oan, oăn.
Luyện tập chung.
Toán.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở.
6
 22/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
S. hoạt lớp
Bài 94: oang, oăng.
Luyện tập.
Bảng con, VTV.
Bộ toán, VBT.
Ghi chú:
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 22(1).doc