Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 25 năm 2011

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 25 năm 2011

Tập đọc

 TRƯỜNG EM

A.Mục tiêu :

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình

B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 25 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 
Thứ hai, ngày 18 tháng 02 năm 2013
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiết 2 Tập đọc
 TRƯỜNG EM
A.Mục tiêu : 
 	- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình
B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, 
2.Mở đầu : Ở giai đoạn học âm, vần. Các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay, các em sẽ bước sang một giai đoạn mới, giai đoạn luyện đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm “nhà trường, gia đình, thiên nhiên – đất nước”. Ở giai đoạn này, các em sẽ học những bài thơ, vần  dài hơn. Kết thúc năm học, cô mong các em đọc viết tốt và nhanh hơn.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Trường em.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Chia nhóm tìm tiếng theo y/c.
.N1 : ương .N4 : oc
.N2 : iêt .N5 : iên
.N3 : r .N6 : iêu
+ GV gạch chân : trường học, thân thiết, rất, hiền, điều hay.
+ Cho hs phân tích, đọc từ.
+ GV giải nghĩa.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+ GV chỉ từng câu cho hs đọc.
- Luyện đọc đoạn :
+ HD hs chia đoạn : 3 đoạn.
+ GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay:
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : hai, mái, dạy, hay.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay :
- Cho hs đọc y/c.
- GV HD :
*ai : + Phân tích ai ?-ai : a – i
 + Tìm tiếng có ai 
 – GV ghi. hoa mai, tai, vai...
*ay : + Phân tích ay ? - ay : a – y
 + Tìm tiếng có ay 
– GV ghi: ngày, may, hay, xay, này
c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ai/ay.
- Cho hs tự nói câu có chứa ai/ay.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
- Giải nghĩa từ : thân thiết, hiền.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
5. Nhận xét tiết học.
 Tiết 4 
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì? Trường em.
- Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ai/ay.
2.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
- Cho 2 hs đọc đoạn 1,trả lời : Trong bài,trường học được gọi là gì?ngôi nhà thứ hai của em
- Cho 3 hs đọc đoạn 2, trả lời : Nói tiếp : 
..Câu hỏi gợi ý : Ở trường có những ai?
 Trường học dạy em những gì?
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vìở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
- Cho 2 hs đọc đoạn 3 ,trả lời : Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi trường ntn?trường học dạy em thành người tốt,dạy những điều hay.rất yêu mái trường của mình.
*Trường học là nơi dạy dỗ ta nên người. Do đó,chúng ta phải biết kính trọng thầy,cô,yêu mến trường lớp,cố gắng học giỏi cho thầy,cô vui lòng.
b/Luyện nói :
- GV giới thiệu chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp.
- GV HD : + Trường của em tên gì?
 + Em học lớp nào?
 + Em thích học môn nào?...
- Cho từng cặp hỏi đáp nhau.
*Phải biết yêu trường lớp, làm những việc có ích cho trường lớp.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
- Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
4.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
- HS tìm từ theo nhóm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- Cn nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
HS trả lời.
- CN nêu : 
- CN nêu : 
- CN,lớp.
- CN.
- CN nói câu.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
-.HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS hỏi đáp theo cặp.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- CN.
 Tiết 5 Toán
 LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :
 	- Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . 
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
B.Đồ dùng dạy học : bảng con, vở, sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Trừ các số tròn chục.
- Cho 1 hs giải bài 3.
- Cho 3 hs làm toán : =
50 – 10  20 40 – 10  40 30  50 – 20
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
- Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
+ Cho hs nêu cách làm : 70 – 50 và 80 – 40
+ Cho hs làm bảng con.
- Bài 2 : Số ?
+ Cho hs đọc y/c.
+ Chia 2 nhóm thi tiếp sức điền số.
Nhận xét.
- Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+ Cho hs đọc y/c.
+ Cho hs làm bài vào vở.
+ Cho cá nhân điền trên bảng lớp và giải thích.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời : 
 .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì?
 .Muốn biết : Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát,ta làm thế nào?20 + 1 chục 
 .1 chục cái bát là bao nhiêu cái bát?1 chục cái bát = 10 cái bát.
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
Lưu ý : Khi giải phải ghi : 1 chục cái bát = 10 cái bát
+ Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
- Bài 5 : +?
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV ghi bảng : 50  10 = 40 30  20 = 50
+ Cho hs điền dấu.
Nhận xét.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Luyện tập.
- Cho hs thi tính : 40 – 30 = 90 – 60 = 50 – 50 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : Xem bài mới.
- Nhận xét tiết học. 
- HS trả lời.
- HS làm toán theo y/c.
- HS nhắc lại.
- CN.
- HS làm bảng con.
- CN.
- HS tiếp sức.
- CN.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
- CN.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
- CN.
- HS điền trên bảng lớp.
- HS trả lời.
- HS chơi trò chơi.
 Tiết 6 Đạo đức
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2
A.Mục tiêu : HS thực hành được các kỹ năng đã học :
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Em và các bạn.
- Đi bộ đúng qui định.
B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng qui định.
- GV hỏi :
+ Muốn qua đường ở ngã ba, ngã tư, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Ở đường đô thị,người đi bộ đi ở đâu?
+ Ở đường nông thôn, người đi bộ đi ở đâu?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ phải làm gì?
- Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk2.
b/HD ôn tập :
*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :
- Tổ 1 : 
+ Lễ phép,vâng lời thầy cô là em làm gì?
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép,vâng lời thầy cô?
- Tổ 2 :
+ Muốn có bạn bè cùng học cùng chơi,em phải là gì?
+ Em thích chơi với bạn nào? Vì sao?
- Tổ 3 :
+ Ở đường đô thị/nông thôn, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ em làm gì?
*GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Thực hành kỹ năng giữa hk2.
- GV kết luận :
+ Phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
+ Đối xử tốt với bạn.
+ Thực hiện đi bộ đúng qui định.
4.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo tổ.
- CN trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
Thứ ba, ngày 19 tháng 02 năm 2013
 Tiết 1 Tập viết
TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B
A.Mục tiêu :
-- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. )
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai
B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B, bảng con, tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc : 
Các em sẽ học tô các chữ hoa, vần, từ ứng dụng đã học cỡ chữ vừa, nhỏ trong các tiết TV sau. Cần chuẩn bị : bút, bảng con,vở TVKhi viết phải cẩn thận, kiên nhẩn.
3.Bài mới :
a/GTB : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát, nhận xét :
- A : cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị. Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên, cuối cùng là nét lượn ngang.
- Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu.
- B : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị. Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên. Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3.
c/HD viết vần, từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ai – mái trường
 ao – sao sáng
- HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô, tập viết :
- Cho hs tô A, Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu
- GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :
- Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
- Cho hs thi viết : mái trường sao sáng
Nhận xét
5.Dặn dò : luyện viết phần B.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS qsát, nhận xét.
- Cn đọc và phân tích.
- HS viết bảng con.
- Hs thực hành tô và viết vở TV.
- CN,lớp.
- HS thi viết.
 Tiết 3 Chính tả ( tập chép )
 TRƯỜNG EM
A.Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em ”
 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
Làm được bài tập 2, 3 ( SGK )
B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
 Qua phần luyện tập tổng hợp, các em học thêm phân môn chính tả, y/c các em viết lại được 1 đoạn văn/thơ với tốc độ viết nhanh hơn. Để học tốt môn chính tả các em cần chuẩn bị : bảng con, sgk,vở, bút chì, thước.
2.Bài mới :
a/GTB : Trường em ( từ đầu đến “thân thiết như anh em.” )
b/HD tập chép :
- Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
- Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.trường học, hiền, cô giáo, thân thiết.
- GV giải nghĩa : trường học, cô giáo, hiền, thâ thiết.
- Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
- GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
- HD hs trình bày vở.
- GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe, nhìn và viết vào vở.
+ GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+ Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
- GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
- GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập ... ¸n sù h« nhÞp ®Ó HS thùc hiÖn. Trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn GV quan s¸t uèn n¾n, söa sai
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 €
 ( GV)
GV chØ ®Þnh häc sinh h« nhÞp GV söa sai cho häc sinh yÕu kÐm 
- GV nªu yªu cÇu sau ®ã gäi tõng tæ lªn thùc hiÖn GV cïng HS quan s¸t ®¸nh gi¸
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
 € € € € €
 €
GV nªu tªn trß ch¬i , giíi thiÖu qu¶ cÇu, lµm mÉu vµ h­íng dÉn c¸ch ch¬i, sau ®ã cho HS ch¬i thö GV nhËn xÐt thªm sau ®ã cho HS tËp theo h×nh thøc nhÑ nhµng nhÊt lµ t©ng 1 lÇn mét
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 ( GV)
3. PhÇn kÕt thóc
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 (GV)
 Tiết 2 Hat 
 Häc h¸t bµi qu¶ ( tiÕp theo)
I. Môc tiªu : 
- HS h¸t ®óng giai ®iÖu vµ lêi ca. BiÕt bµi h¸t cña t¸c gi¶ xanh xanh
- HSh¸t ®­îc bµi h¸t vµ vç tay theo ph¸ch, theo tiÕt tÊu lêi ca 
- HSyªu thÝch m«n häc
II. §å dïng d¹y häc 
- GV: ph¸ch tre, Gi¸o ¸n, vë tËp h¸t,
- HS: ph¸ch tre, vë tËp h¸t
III. Ph­¬ng ph¸p: 
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
A. KiÓm tra bµi cò 
- Bµi tr­íc ta häc lµ bµi h¸t g×?
- H·y h¸t l¹i cho c¶ líp nghe?
- GV nhËn xÐt 
B. Bµi míi: 
1. Giíi thiÖu bµi: 
H«m nay chóng ta tiÕp tôc h¸t tiÕp bµi : Qu¶ do nh¹c sÜ xanh xanh s¸ng t¸c 
2. D¹y h¸t:
- GV h¸t mÉu
- GV d¹y h¸t tiÕp ®o¹n cßn l¹i 
- Cho HS h¸t hÕt c¶ bµi 
- HS h¸t kÕt hîp gâ ph¸ch, gâ tiÕt tÊu 
- HS h¸t kÕt hîp nhón ch©n theo nhÞp
- HS h¸t ®èi 
- GV nhËn xÐt 
3. HS thi h¸t ®èi theo nhãm tæ
- GV theo dâi nh¾c nhë
- GV nhËn xÐt khen ngîi 
- Líp h¸t l¹i c¶ bµi kÕt hîp vç tay theo ph¸ch, tiÕt tÊu 
 4. Cñng cè dÆn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- DÆn HS vÒ h¸t l¹i cho thuéc vµ hay 
- bµi qu¶ cña nh¹c sÜ xanh xanh 
- 3 HS h¸t 
- HS nghe
- HS häc h¸t 
- §T, CN
- §T
- §T 
- HS h¸t ®ãi theo d·y bµn 
- Chia tæ vµ h¸t ®èi theo tæ
- §T
 Tiết 3 + 4 Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
A.Mục tiêu : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: 
quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở
B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.KT
- Tiết trước học bài gì? Tặng cháu
- Cho hs đọc bài và trả lời :
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
+ Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao.
- Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Cái nhãn vở.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen.
+ Cho hs phân tích, đọc từ.
+ GV và hs giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+ GV chỉ từng câu cho hs đọc.
- Luyện đọc đoạn :
+ HD hs chia đoạn : 2 đoạn.
+ GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ang :
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs phân tích,so sánh ang với ac.
+ ang : cái bảng,cảng,màu vàng,hàng
+ ac : bản nhạc, con hạc, bác,vác
- Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở.
Ôn vần gì?
- Giải nghĩa từ : nắn nót, trang trí.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 5 
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì? Cái nhãn vở.
- Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang.
2.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
- Cho HS đọc từng đoạn,trả lời :
+ Đoạn 1 : Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
+ Đoạn 2 : Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
- Cho hs đọc lại cả bài.
*Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở.Các em cần học hỏi ở bạn Giang.
b/Thực hành làm và trang trí nhãn vở :
- Cho hs xem mẫu trong sgk.
+ Nhãn vở ghi những gì?tên trường, tên lớp, họ và tên, tên vở.
+ Các em làm nhãn vở ghi trường nào? Lớp nào?
Năm học : 2011-2012
Họ và tên : ghi họ tên của em.
Tên vở : Tiếng Việt / Toán .
- Cho hs làm nhãn vở vào vở, có trang trí.
- GV tuyên dương những hs làm đẹp.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở.
- Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
-.HS trả lời.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- Cn nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
- CN đọc và trả lời câu hỏi.
- CN, lớp.
- HS nghe.
- HS xem mẫu trong sgk.
- HS trả lời.
- HS tự làm nhãn vở.
- HS trả lời.
- CN.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013
 Tiết 3 Kể chuyện
RÙA VÀ THỎ
A.Mục tiêu :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị( biết tôn trọng người khác).
- Tự nhận thức bản thân( biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân).
- Lắng nghe, phàn hồi tích cực.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải ngiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin,phản hồi tích cực, đóng vai.
B.Đồ dùng dạy học : sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
 Ở hk1,các em đã được làm quen với môn kể chuyện.Sang hk2,y/c cao hơn : các em kể được câu chuyện với giọng điệu của từng nhân vật khác nhau.Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh.
2.Bài mới :
a/GTB : Rùa và Thỏ.
b/Gv kể chuyện :
- GV kể 2 lần :
+ Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+ Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
- Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Rùa,Thỏ và người dẫn chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
- Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+ Rùa đang làm gì?Thỏ nói gì với Rùa?Rùa tập chạy,Thỏ chê Rùa.
+ Rùa trả lời ra sao?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không?
- Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+ Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?Thỏ hái hoa,đuổi bướm
+ Cuối cùng,ai thắng cuộc?Rùa thắng cuộc.
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/HD kể phân vai :
- Cho hs chọn vai : Thỏ, Rùa, người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện.
-Cho hs kể.
+ Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật.
+ GV nhận xét.
- Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
- GV hỏi :
+ Vì sao Thỏ thua Rùa?Thỏ chủ quan,kiêu ngạo.
+ Câu chuyện khuyên các em điều gì? Chớ chủ quan, kiêu căng.
- Chớ chủ quan, kiêu ngạo sẽ thất bại. Hãy học bạn Rùa, tuy chậm chạp nhưng Rùa biết kiên trì, nhẫn nại nên đã thành công.
4.Củng cố :
- Hôm nay các em được nghe truyện gì? Rùa và Thỏ.
- Rùa và Thỏ, em thích ai? Vì sao?
5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS nghe gv kể chuyện.
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
HS trả lời.
HS trả lời.
- CN kể.
- Nhận xét.
HS trả lời.
.
- CN.
- Hs tập kể phân vai theo nhóm.
- Nhóm kể chuyện.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
HS trả lời.
- HS trả lời.
Tiết 4 Toán
KIỂM TRA
Tiết 5 TNXH
CON CÁ
A.Mục tiêu : giúp hs biết :
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật. Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng ra quyết định: nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.
- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
	- Trò chơi.
	- Hỏi – đáp.
	- Quan sát và thảo luện nhóm.
	- Tự nói với bản thân.
B.Đồ dùng dạy học : sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
- Tiết trước học bài gì?cây gỗ.
- GV hỏi :
+ Kể tên một số cây gỗ mà em biết ?
+ Trồng cây gỗ có lợi ích gì ?
- Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : 
- Ở gia đình hàng ngày mẹ thường cho các em ăn cơm với những loại thức ăn nào?
- Em hãy kể những loại các mà mẹ các em hay làm cho các em ăn?
- Khi ăn cơm với các hàng ngày giúp gì cho các em?
Hôm nay chúng ta học TNXH bài: Con cá 
b/Các hoạt động :
*Hoạt động 1 :
- Chia lớp làm 6 nhóm : Các nhóm cùng quan sát tranh trang 52 và trả lời :
+ Cá sống ở đâu ?
+ Con cá có những bộ phận nào ?
+ Tại sao con cá luôn mở miệng ?
+ Tại sao nắp mang của con cá luôn mở ra rồi khép lại ?
+ Con cá bơi bằng bộ phận nào ?
- GV nêu lại câu hỏi cho hs trả lời.
@Cá có đầu, mình, đuôi, các vây.
- Cá sống ở dưới nước : biển, ao, hồ 
- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẩy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
- Cá thở bằng mang, khi há miệng thì nước chảy vào, khi ngậm miệng nước chảy qua các lá mang. Ôxi tan trong nước được đưa vào máu cá.
*Hoạt động 2 : làm việc cá nhân.
- GV nêu câu hỏi : hs trả lời.
+ Hãy kể tên các loài cá mà em biết ?
+ Làm cách nào để bắt được cá ?
+ Cá có lợi ích gì ?
@Cá có nhiều lợi ích : làm thức ăn cho người. Thịt cá có nhiều chất đạm rất tốt cho xương phát triển. Nuôi cá để bán phát triển kinh tế.
Khi ăn cá lưu ý để khỏi bị hóc xương, vì rất nguy hiểm.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì ? Con cá.
- Cá những bộ phận nào :
+ Nó sống ở đâu ?
+ Hãy kể tên một số loài cá mà em biết ?
+ Cá có lợi ích gì ?
5.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- Quan sát tranh, trả lời theo nhóm.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- Cn trả lời.
Tiết 6 SINH HOAÏT
Nhận xét chung trong tuần
Phương hướng đề ra cho tuần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan tuan 25.doc