TUẦN 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Toán: Luyện tập
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
-Làm bài tập: 1,2,3,4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
- Lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau.
Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập, rồi tổ chức cho Hs thi đua nối nhanh.
Bài 2: Dựa vào bài mẫu Hs tự làm bài rồi chữa bài.
Lưu ý: Giáo viên hướng dẫnvà sử dụng thẻ một chục que tính để giúp HS dễ
nhận ra cấu tạo của các số tròn chục.
Bài 3: Hướng dẫn rồi yêu cầu, 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
rồi vở cho nhau kiểm tra.
Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm, rồi làm bài, chữa bài.
Lưu ý: a. phải viết số bé nhất vào ô trống đầu tiên.
b. Viết số lớn nhất vào ô trống đầu tiên.
Lịch báo Giảng :Tuần 24-Thực hiện từ 18 / 2-22/ 2-2013 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy Đồ dùng dạy học S2 18/2 1 Chào cờ Chào cờ 2 Toán Luyện tập BC,VBT 3 Tiếng Việt Bài 100: uân- uyên Bộ thực hành TV 4 Tiếng Việt Bài 100: uân- uyên Tranh trong SGK ,BC S3 19/2 1 Tiếng Việt Bài 101: uât- uyêt BộTHTVGV&HS 2 Tiếng Việt Bài 101: uât- uyêt Tranh trong SGK ,BC,thẻ 3 Toán Cộng các số tròn chục BC,VBT,vỏ ô ly 4 Tự học Hoàn thành bài tập Vở BT S4 20/2 1 Tiếng Việt Bài 102: uynh-uych Bộ thực hành TV 2 Tiếng Việt Bài 102: uynh-uych Tranh trong SGK ,BC 3 Toán Luyện tập BC,VBT ,vở ô ly 4 L T oán Ôn giải toán có lời văn Vở BTToán+Vở ô Ly C5 21/2 1 Tiếng Việt Bài 103: Ôn tập BộTHTVGV&HS 2 Tiếng Việt Bài 103: Ôn tập Tranh trong SGK 3 Toán Trừ các số tròn chục Bc ,vở BT,vở ôly 4 Tự học Hoàn thành bài tập S6 22/2 1 Tiếng Việt TV : Tuần 20 : hòa bình.. Mẫu chữ BC,VTV 2 Tiếng Việt TV : Tuần 21 : tàu thủy.. Mẫu chữ BC,VTV 3 LToán Luyện cộng các số tròn ch Bảng con vở ô ly.. 4 Tự học Hoàn thành bài tập C6 22/2 1 L T Việt Ôn vần : uân-uyên Vở ô ly+bảng con 2 L T Việt Ôn vần : uynh -uych Vở ô ly+bảng con 3 Tự học Hoàn thành bài tập VBT toán+ VBT T V 4 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 24 Tuần 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). -Làm bài tập: 1,2,3,4 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. III. Hoạt động dạy- học: - Lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau. Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập, rồi tổ chức cho Hs thi đua nối nhanh. Bài 2: Dựa vào bài mẫu Hs tự làm bài rồi chữa bài. Lưu ý: Giáo viên hướng dẫnvà sử dụng thẻ một chục que tính để giúp HS dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục. Bài 3: Hướng dẫn rồi yêu cầu, 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con rồi vở cho nhau kiểm tra. Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm, rồi làm bài, chữa bài. Lưu ý: a. phải viết số bé nhất vào ô trống đầu tiên. b. Viết số lớn nhất vào ô trống đầu tiên. - Nhận xét giờ học – dặn dò về nhà. Tiếng Việt: Bà100: uân – uyên. I. yêu cầu: - Học sinh được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: A. kiểm tra: - HS đọc bài trong SGK và các từ: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ luya. - Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên. B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 1. Dạy vần uân: - Ghi bảng uân. - Phát âm mẫu uân; HS phỏt õm. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. - Đánh vần mẫu u – â– nờ- uân; HS đỏnh vần. - Đọc mẫu uân; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tiếng: xuân. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng xuân; HS phân tích tiếng xuân. - Đánh vần mẫu: xờ- uân- xuân; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân). - Đọc mẫu: xuân; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lệnh lấy âm x đặt trước vần uân, để được tiếng mới; HS cài. - Giới thiệu từ: mùa xuân; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tranh mùa xuân. - Chỉ trên bảng; HS đọc: uân, xuân, mùa xuân. 2. Dạy vần uyên: (Quy trình như vần uân). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu. 4. Phát triển kĩ năng đọc: - GV viết lên bảng cho HS đọc: hoà thuận cái thuyền tuần tra chuyền cành 5. Phát triển vốn từ: - HS nêu các tiếng, từ chứa vần uân, uyên. 6. Luyện tập: Tiết 2: a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - Luyện đọc bài ở SGK. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - HS luyện viết vào bảng con, vào vở. c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Em thích đọc truyện. - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh. + Nội dung chủ đề. - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. C. Củng cố, dặn dò về nhà. Thứ ba ngày 19tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt: Bài 101: uât – uyêt. I. yêu cầu: - Học sinh đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: A. kiểm tra: - HS đọc bài trong SGK và các từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên. - Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên. B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 1. Dạy vần uât: - Ghi bảng uât. - Phát âm mẫu uât; HS phỏt õm. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. - Đánh vần mẫu u – â– tờ- uât; HS đỏnh vần. - Đọc mẫu uât; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tiếng: xuất. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng xuất; HS phân tích tiếng xuất. - Đánh vần mẫu: xờ- uât- xuất – sắc xuất; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân). - Đọc mẫu: xuất; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lệnh lấy âm x đặt trước vần uât, dấu sắc đặt trên đầu âm â, để được tiếng mới; HS cài. - Giới thiệu từ: mùa xuât; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tranh mùa xuât. - Chỉ trên bảng; HS đọc: uât, xuất, sản xuất. 2. Dạy vần uyêt: (Quy trình như vần uât). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu. 4. Phát triển kĩ năng đọc: - GV viết lên bảng cho HS đọc: khuân vác bạn nguyệt huân chương tuyệt vời 5. Phát triển vốn từ: - HS nêu các tiếng, từ chứa vần uât, uyêt. 6. Luyện tập: Tiết 2: a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - Luyện đọc bài ở SGK. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS luyện viết vào bảng con, vào vở. c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp. - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh. + Nội dung chủ đề. - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. C. Củng cố, dặn dò về nhà. Toán: Cộng các số tròn chục. I. Mục tiêu: Giúp HS: -Biết đặt tính làm tính cộng các số tròn chục,cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90,giải được bài toán có phép tính cộng -Làm bài tập 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Các thẻ một chục. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng: Điền dấu( =) vào chỗ chấm. 40 50 30 20 50 40 60 50 80.90 70 80 - Yêu cầu 3 em lên bảng làm, cả lớp mỗi tổ một phép tính làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột dọc) Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. - Hướng dẫn như SGK. Bước2: Làm tính. a. Đặt tính dọc: + Viết số thứ nhất. + Viết số thứ 2. + Viết dấu cộng. + Kẻ vạch ngang. Lưu ý: viết các số thật thẳng cột với nhau. b. Tính: Tính từ phải sang trái. b. Thực hành. - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1: Tính. - Yêu cầu 3 em lên bảng làm. - cả lớp mỗi tổ một phép tính làm vào bảng con. - Nhận xét chữ bài. Lưu ý : Khi chữa yêu cầu Hs nhắc lại cách tính. Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn mẫu một phép tính. - Các phép tính còn lại yêu cầu Hs tự làm vào vở BT. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Yêu cầu 2 em đọc bài toán (SGK) - Ghi toám tắt lên bảng. Tóm tắt: Thùng thứ nhất : 20 gói Thùng thứ 2 : 30 gói Có tất cả : ... gói? - Gọi HS đứng tại chỗ nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - Yêu cầu một em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà. Hoạt động của HS - Theo dõi. - Ba em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Thao tác trên que tính. - Quan sát. - Quan sát. - Nhắc lại cách đặt tính. - Nêu lại cách tính. - Ba em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con. - Một em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào VBT , đổi vở cho nhau kiểm tra. - 2 em đọc bài toán. - Nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - Một em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở ô li. Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày -HS hoàn thành bài tập Tiếng Việt : Bài 101: uât –uyêt -HS hoàn thành bài tập toán : Cộng các số tròn chục -GV giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành --------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt: Bài 102: uynh - uych. I. yêu cầu: - Học sinh đọc được: uynh uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ vừ câu ứng dụng. - Viết được: uynh uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: A. kiểm tra: - HS đọc bài trong SGK và các từ: nghệ thuật, băng tuyết, duyệt binh. - Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên. B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 1. Dạy vần uynh: - Ghi bảng uynh. - Phát âm mẫu uynh; HS phỏt õm. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. - Đánh vần mẫu u – y– nhờ- uynh; HS đỏnh vần. - Đọc mẫu uynh; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tiếng: huynh. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng huynh; HS phân tích tiếng huynh. - Đánh vần mẫu: hờ- uynh- huynh; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân). - Đọc mẫu: huynh; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lệnh lấy âm h đặt trước vần uynh để được tiếng mới; HS cài. - Giới thiệu từ: phụ huynh; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu: phụ huynh. - Chỉ trên bảng; HS đọc: uynh, huynh, phụ huynh. 2. Dạy vần uych: (Quy trình như vần uynh). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiể ... g. -Làm bài 1 2(a) 3,4 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Các nhóm các con vật (tự làm), que tính. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài lên bảng. b. Thực hành. - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS nhắc lại bước đặt tính, bước tính. - Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau. Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn mẫu cột 1. - Các cột còn lại yêu cầu HS tự làm vào VBT. Lưu ý: + Phần a củng cố tính chất của phép cộng. + Viết kết quả phép tính có kèm theo đơn (cm). Bài 3: - Yêu cầu 2 em đọc bài toán. - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng (tương tự SGK). - Yêu cầu Hs nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa làm phép tính gì? - Yêu cầu 1 em làm vào bảng phụ HS, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Nối (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu một phép tính, các phép tính còn lại yêu cầu HS làm vào VBT. - Thu vở chấm, chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà. - Nhắc lại cách đặt tính và cách tính. - Ba em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Theo dõi. - Tự làm vào VBT đổi vở cho nhau kiểm tra. - Hai em đọc bài toán. - Nhìn vào tóm tắt đọc lại bài toán. - Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. - Cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? - Một em làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào bảng con. - Quan sát. - Tự làm vào VBT. Luyện Toán: Luyện tập giải toán có lời văn I. yêu cầu:- Giúp HS luyện tập về : + Phép cộng các số tròn chục + Luyện giải toán có lời văn II. Hoạt động dạy- học Bài 1: Đặt tính rồi tính 30 + 60 40 + 40 20 + 30 20 + 50 70 + 10 60 + 10 HS làm bài vào bảng con Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 20 + 40 ..... 30 + 30 70 + 20 ..... 40 + 30 50 + 10 ..... 60 + 30 3 em đại diện 3 tổ làm trên bảng lớp Bài 3: Tóm tắt: Có: 40 quyển vở Thêm: 20 quyển vở Có tất cả: .... quyển vở ? HS nêu cách làm rồi làm bài vào vở Chữa bài trên bảng lớp III: Củng cố dặn dò -------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Tiếng Việt: Bài 103: ôn tập. I. yêu cầu: - Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được: các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a. Ôn các vần: (Cách tiến hành tương tự các bài ôn trước). Lưu ý: Đây là các vần tương đối khó phát âm, nên GV chú ý chỉnh lỗi phát âm cho HS. Hướng dẫn HS phát âm chuẩn. Khuyến khích HS đọc trơn, đối Hs yếu cho đánh vần rồi đọc trơn để củng cố âm vần. b. Kể chuyện. - Kể lần một: Tóm tắt nội dung câu chuyện. - Kể lần hai: Kể kết hợp với tranh minh hoạ. - Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo nội dung của từng bức tranh.Và các câu hỏi gợi ý sau: ? Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện ntn? ? Những người kể chuyện cho nhà vua nghe đã bị nhà vua làm gì? ? Vì sao họ lại bị đối xử như vậy? ? Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? - Yêu cầu các em thi nhau lần lượt kể nối tiếp nội dung 4 bức tranh. 4. Củng cố dặn dò. - Đọc bài ôn theo nhiêu hình thức. - Theo dõi lắng nghe. - Quan sát lắng nghe. Kể chuyện theo nội dung từng bức tranh và các câu hỏi gợi ý. - Hoạt động theo nhóm - Một số em lên kể trước lớp. - Nhận xét bổ sung. - Đọc lại bài ôn (một lần) Toán: Trừ các số tròn chục. I. yêu cầu: Bước đầu giúp HS : - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Biết giải toán có lời văn. -Làm bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Các nhóm con vật tự làm. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. -Yêu cầu HS lấy 50 que tính (5 thẻ mỗi thẻ 1 chục) - Phân tích cho HS nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. - Yêu cầu HS tách ra 20 que tính (2 thẻ) 20 có 2 chục và 0 đơn vị. Lưu ý: GV vừa hướng dẫn vừa viết lên bảng tương tự trong SGK. ? Số que tính còn lại? - 30 có 3 chục và 0 đơn vị. Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ (Cách tiến hành tương tự như phép cộng). Lưu ý: Cho HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính. Thực hành: Bài 1: Tính. - Ghi lên bảng một số phép tính yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả tính. Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn mẫu cột 1, Tương tự yêu cầu HS tự làm vào VBT. Lưu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả bài làm theo từng cột. Bài 3: Ghi bài toán lên bảng. - Gọi 2 em đọc lại bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? Ghi tóm tắt lên bảng. Có : 30 cái kẹo Cho thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : cái kẹo? - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. - Củng cố dặn dò về nhà. - Thao tác trên que tính theo lệnh của GV. - Còn lại 30 que tính. - Nhắc lại cách đặt tính và cách tính. - Làm miệng. - Theo dõi bài mẫu. - Tự làm vào VBT. - Đọc bài toán. - Bài toán cho biết có 30 cái kẹo, cho thêm 10 cái nữa. - Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo? - Nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - 1 em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày -HS hoàn thành bài tập Tiếng Việt : Bài 103: Ôn tập -HS hoàn thành bài tập toán : Trừ các số tròn chục -GV giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Tập Viết: Tuần 20 : hòa bình ,hí hoáy,khỏe khoắn Tuần 21: tàu thủy ,giấy pơ-luya,tuần lễ I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn; tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ... cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1 tập 2. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, VTV 1 tập 2. III. Hoạt động - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc: một số chữ mà tiết trước các em viết hay sai. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a . Hướng dẫn viết mẫu lên bảng. - Vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Yêu cầu Hs quan sát và nhận xét cấu tạo và kích thước các con chữ. - Hướng dẫn Hs viết vào bảng con. - Nhận xét chữa lỗi cho Hs. b. Hướng dẫn viết bài vào VTV. - Quan sát uốn nắn Hs viết đúng. - Thu vở chấm nhận xét trả bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà luyện viết bài vào vở ô li. - Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ. - Quan sát. - Nhận xét cấu tạo và kích thước các con chữ. - Viết vào bảng con. - Viết bài vào VTV. - Bình bầu bạn viết đẹp nhất. Luyện Toán : Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các số tròn chục II. Hoạt động dạy- học: Bài 1: Viết số 10 20 30 40 50 60 70 80 90 + HS đọc ngược, xuôi: 10 – 90 ; 90 – 10 + GV hỏi: - Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ? - Mỗi số tròn chục được ghi bằng mấy chữ số ? Bài 2: Đọc số ba mươi, hai mươi, sáu mươi, chín mươi bảy mươi, mười, bốn mươi, năm mươi HS đọc số rồi viết số vào bảng con Bài 3: Gv kẻ ô 10 30 60 80 90 70 50 20 HS điền các số còn thiếu vào ô trống Đọc các số theo chiều ngược, xuôi III: Củng cố dặn dò: Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày -HS hoàn thành trong vở tập viết tuần 20.21 -HS hoàn thành bài tập toán : -GV giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành ------------------------------------------------------------------------------------------------- Chiều thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Luyện Tiếng Việt: Luyện uân, uyên I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn luyện về đọc, viết các tiếng, từ chứa vần uân, uyên II. Hoạt động dạy- học: 1, Luyện đọc: - HS luyện đọc bài 100, SGK - Hình thức luyện đọc: cá nhân, nhóm, tổ 2, Làm bài tập Tiếng Việt: - Bài 1: Nối câu: + HS nêu Y/C bài + Luyện đọc thành tiếng các tiếng, từ của bài tập + HS nối câu trong VBT + Đổi vở để chữa bài - Bài 2: Điền vần uân hay uyên ? + HS nêu Y/ C bài + HS nêu cách làm bài rồi làm bài + Đọc kết quả bài làm của mình - Bài 3: Tập viết + GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bài: + HS luyện viết vào bảng con + HS luyện viết bài vào vở III: Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học --------------------------------------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng Việt: Luyện uynh, uych I. mục tiêu: - Giúp HS ôn luyện về đọc, viết các tiếng, từ chứa vần uynh, uych II. Hoạt động dạy- học: 1, Luyện đọc: - HS luyện đọc bài 102, SGK - Hình thức luyện đọc: cá nhân, nhóm, tổ 2, Làm bài tập Tiếng Việt: Bài 1: Nối câu: + HS nêu Y/C bài + Luyện đọc thành tiếng các tiếng, từ của bài tập + HS nối câu trong VBT + Đổi vở để chữa bài Bài 2: Điền vần uynh hay uych ? + HS nêu Y/ C bài + HS nêu cách làm bài rồi làm bài + Đọc kết quả bài làm của mình Bài 3: Tập viết + GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bài: luýnh quýnh, huỳnh huỵch + HS luyện viết vào bảng con Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày -HS hoàn thành trong Vở bài tập tiếng việt,bài tập toán ,vở tập viết -GV giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành các vở bài tập trong tuần -Nhận xét tiết tự học Sinh hoạt lớp. 1. Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua. a. Ưu điểm - Các em có ý thức trong học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. - Duy trì tốt mọi nề nếp đã có.Sinh hoạt 15 phút tốt. - Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công. b. Tồn tại: - Một số em còn làm việc riêng trong giờ học. 2. Phương hướng tuần tới. - Học chương trình tuần 25. - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp. -------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: