Tập đọc: Bài: Trờng em.
I. YÊU CẦU:
- Học sinh đọc đọc trơn cả bài. Đọc đúng các các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trờng.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trờng là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK).
- HSKG: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trờng, lớp của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
- Sử dụng bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 25 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tập đọc: Bài: Trờng em. I. yêu cầu: - Học sinh đọc đọc trơn cả bài. Đọc đúng các các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trờng. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trờng là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK). - HSKG: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trờng, lớp của mình. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bảng con. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a.Hớng dẫn đọc. - Đọc mẫu. ? Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay? - Gạch chân tiếng chứa vần ai, ay. - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Hớng dẫn cách xác định câu: chữ cái đầu câu đợc viết hoa, cuối câu có dấu chấm. - Đánh số câu (5 câu) - Hớng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu. - Đọc nối tiếp câu lần 1. - Yêu cầu HS nối tiếp câu lần 2. - Hớng dẫn xác định đoạn: cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng, chữ đầu mỗi đoạn đợc viết thụt vào một chữ. - Yêu cầu mỗi em đọc một đoạn. b. Ôn các vần: ai, ay: ? Vần ai, ay giống và khác nhau chỗ nào? - Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ai, ay. - Lệnh mỗi tổ tìm 1 vần. - Nhận xét. - Gọi vài em đọc câu mẫu trong SGK. - Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm đợc nói thành câu. Giải lao chuyển tiết 2. Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài. - Gọi vài em đọc câu 1. ? Trờng học trong bài đợc gọi là gì? - Giải thích từ: thứ hai. ? Tại sao trờng học trong bài đợc gọi là ngôi nhà thứ hai. Cô mời một em đọc tiếp câu 2, 3, 4. ? Em hiểu thân thiết là ntn? - Giải thích từ: thân thiết. - Tình cảm của em đối với mái trờng ntn? cô mời 1 em đọc các câu còn lại. - Lệnh HS đọc đồng thanh bài. b. Luyện nói theo chủ đề: - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. 4. Củng cố dặn dò. - Yêu cầu 2 em đọc lại toàn bài. ? Vì sao em yêu mái trờng của em? - Dặn dò: về nhà đọc lại bài, đọc trớc bài Tặng cháu. - Lắng nghe. - dạy, hai. mái, hay. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Theo dõi và tìm số câu. - Đọc từng câu (cá nhân, lớp) - Đọc nối tiếp câu. - Hát múa tập thể. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ai, ay. - So sánh hai vần. - Đọc yêu cầu hai. - Thi tìm viết vào bảng con. - Đọc câu mẫu. - Dựa vào tiéng vừa tìm đợc nói thành câu. - Thể dục chống mệt mỏi. - Mở SGK. - Đọc nối tiếp. - Đọc câu. - Trờng học trong bài đợc gọi là ngôi nhà thứ hai của em. - 2 em đọc bài. - Quan sát tranh - Hỏi đáp theo cặp. - Một số cặp lên trình bày. - Nhận xét. - Đọc lại toàn bài một lần - Trả lời. Toán: Luyện tập. I. yêu cầu: Giúp HS: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩn các số tròn chục. - Biết giải toán có phép cộng. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng : Điền dấu , = và chỗ chấm. 40 - 30 50 30 + 20 30 + 30 60 - 20 50 20 + 40 70 + 10 40 - 30 .10 60 + 30 30 + 60 - Nhận xét chữa bài. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gọi 2 em nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu 3 em lên bảng làm. - Cả lớp mỗi tổ một phép tính làm vào bảng con. Lu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hớng dẫn HS : Đây là một dãy các phép tính liên tiếp với nhau nên các con nhẩm cho kĩ để điền số vào ô trống cho đúng. - Yêu cầu Hs tự làm vào vở BT. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2. Lu ý: Khi chữa bài Hs nói lên đợc vì sao lại điền đúng và vì sao lại điền sai. Bài 4: Yêu cầu 2 em đọc bài toán (SGK) - Ghi toám tắt lên bảng. Tóm tắt: Có : 20 cái bát Thêm : 1 chục cái Có tất cả : cái bát? - Gọi HS đứng tại chỗ nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. ? Bài toán cho biết những gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta thực hiện phép tính gì? ? Muốn thực hiện 20 cộng vứi 1 chục trớc hết ta làm gì? - Yêu cầu một em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà. Hoạt động của HS - 3 em lên bảng làm, cả tổ mỗi tổ 1 phép tính làm vào bảng con. - Nêu yêu cầu bài. - 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Tự làm vào VBT đổi vở cho nhau kiểm tra. - Đọc bài toán. - Nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - Có 20 cái bát thêm 1 chục cái bát. - Có tất cả bao nhiêu cái bát. - Phép tính cộng. - Ta đổi 1 chục = 10 - 1 em lên giả vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở ô li. Chiều thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Luyện Toán: Luyện tập chung. I. yêu cầu: Giúp HS củng cố: - Biết đặt tính, làm tính cộng, trừ nhẩn các số tròn chục. - Biết giải toán có phép cộng. II. hoạt động dạy- học: Bài 1: Đặt tính rồi tính 30 + 20 40 + 20 90 – 30 70 – 50 40 + 50 - Cho một số em nêu bớc đặt tính, bớc tính. - GV hớng dẫn mẫu một phép tính các phép tính còn lại yêu cầu Hs làm vào bảng con. Bài 2: Thực hành vào vở ô li. 10cm + 50cm = 40cm + 30cm = 60cm – 40cm = 30cm + 60cm = 50cm + 30cm = 70cm – 30cm = - Yêu cầu HS làm vào vở ô li. - Thu chấm chữa bài. Bài 3: Nhà bác lan nuôi 30 con gà và 20 con vịt. Hỏi nhà bác Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? - HS đọc và tìm hiểu bài toán, nêu tóm tắt; GV ghi lên bảng. - Làm bài vào vở ô li, đọc bài giải của mình. - Nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 4: (HSKG) Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 12 tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu tuổi? - HS đọc và tìm hiểu bài toán. - HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét giờ học. HD học ở nhà. Luyện T. Việt: (2t) Đọc, viết bài: Trờng em. I. yêu cầu: - Học sinh đọc đọc trơn cả bài. Đọc đúng các các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trờng. - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Trờng học là .anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. II. hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài trong SGK cho thành thạo. GV kiểm tra đọc. - Tìm tiếng, từ chứa vần: ai, ay. - Luyện đọc từ ở bảng (GV chọn 1 số từ thích hợp trong số các từ HS đã tìm). 2 . Viết bài vào vở ô li. - GV viết bài trên bảng, hớng dẫn cách trình bày, cỡ chữ. - HS tự viết, GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV chấm, nhận xét. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Tập đọc: Tặng cháu. I. yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc. - Trả lời đợc câu hỏi 1, 2(SGK); học thuộc bài thơ. - HSKG: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bảng con. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Hớng dẫn đọc tiếng, từ. - Đọc mẫu. ? Tìm tiếng, từ trong bài có vần ao, au? - Gạch chân tiếng chữa các vần trên. - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng. b. Hớng dẫn đọc câu: - Hớng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu. - Đọc nối tiếp câu lần 1. - Yêu cầu HS nối tiếp câu lần 2. c. Hớng dẫn đọc đoạn, bài. - Yêu cầu mỗi em đọc một đoạn, bài d. Ôn các vần: au, ao. ? Vần au, ao giống và khác nhau chỗ nào? ? Tìm tiếng trong bài có vần ao, au? - Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ao, au. - Lệnh mỗi tổ tìm 1 vần. - Nhận xét. - Gọi vài em đọc câu mẫu trong SGK. - Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm đợc nói thành câu. Giải lao chuyển tiết 2. Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc, tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài. - Gọi vài em đọc câu thơ đầu. ? Bác Hồ tặng vở cho ai? - Gọi 2 em đọc 2 câu thơ cuối và trả lời câu hỏi. ? Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? - Bài thơ nói lên tình cảm Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc. - Đọc toàn bài. - Lệnh HS đọc đồng thanh bài. b. Học thuộc lòng. - Hớng dẫn HS học thuộc lòng bằng hình thức xoá dần. - Thi đọc cá nhân. - Nhận xét ghi điểm. c. Hát các bài hát về Bác Hồ. - Gọi HS xung phong lên hát. - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố dặn dò: - Dặn dò: về nhà đọc lại bài, đọc trớc bài: Cái nhãn vở. - Lắng nghe. - Tặng cháu, gọi là, .. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Đọc từng câu (cá nhân, lớp) - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ao, au. - So sánh hai vần. - cháu, sau.. - Đọc yêu cầu hai. - Thi tìm viết vào bảng con. - Đọc câu mẫu. - Dựa vào tiếng vừa tìm đợc nói thành câu. - Thể dục chống mệt mỏi - Mở SGK. - Đọc nối tiếp. - 2 em đọc bài. - Cho bạn học sinh. - Đọc bài. - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập, mai sau giúp nớc non nhà. - Đọc cá nhân - Đọc cả lớp. - Đọc (cả lớp, cái nhân, tổ) - Thi đua lên hát. Tập chép: Bài: Trờng em. I. yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Trờng học là .anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai hay vần ay, chữ c hay k vào chỗ trống. - Làm đợc bài tập 2, 3 (SGK). II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Chép bài viết lên bảng. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a. Hớng dẫn HS tập chép: - Yêu cầu HS đọc bài viết trên bảng. - Gạch chân chữ HS thờng viết sai. - Gọi một số em đọc các chữ trên. - Đọc các chữ trên yêu cầu HS viết vào bảng con. - Nhận xét chữa lỗi. b. Hớng dẫn chép vào vở ô li. Lu ý: Khuyến khích HS viết hoa các chữ cái đầu câu. - Đọc lại bài viết cho HS soát lỗi chính tả. - Thu vở chấm. c. Hớng dẫn làm bài tập.(Tổ chức thành trò chơi). - Gắn nội dung bài tập lên bảng. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Hớng dẫn cách chơi và luật chơi. - Gọi HS lên tham gia trò chơi. - Nhận xét công bố kết quả. - Yêu cầu HS đọc lại bài tập đã hoàn thành. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà chép l ... lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà. - Theo dõi. - Ba em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Quan sát. - Hình vuông. - Quan sát - Hình con cá và hình con gà. - Con cá nằm ở trong hình vuông, con gà nằm ở ngoài hình vuông. - Theo dõi. - Lên chỉ phía trong hình vuông và phía ngoài hình vuông. - Quan sát - Theo dõi. - Cô vẽ một chấm - Đọc điểm A - Điểm A nằm ở trong hình vuông. - Quan sát - Điểm N nằm ở ngoài hình vuông. - Cả lớp làm vào VBT, đổi vở cho nhau kiểm tra. - Đọc yêu cầu bài tập. - Quan sát. - Hai em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT - Theo dõi. - Tính nhẩm nêu kết quả từng phép tính. - 2 em đọc bài toán. - Nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. - Một em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở ô li. Thứ t ngày 27 tháng 2 năm 2013 Tập đọc: Bài: Cái nhãn vở. I. yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết đợc tác dụng của nhãn vở. Trả lời đợc câu hỏi 1, 2(SGK). - HSKG tự viết nhãn vở. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bảng con. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Hớng dẫn đọc tiếng, từ. - Đọc mẫu. ? Tìm tiếng, từ trong bài có vần an, anh, ăn, ot? - Gạch chân tiếng chữa các vần trên. - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng. b. Hớng dẫn đọc câu: - Hớng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu. - Đọc nối tiếp câu lần 1. - Yêu cầu HS nối tiếp câu lần 2. c. Hớng dẫn đọc đoạn, bài. - Yêu cầu mỗi em đọc một đoạn, bài d. Ôn các vần: ang, ac. ? Vần ang, ac giống và khác nhau chỗ nào? - Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chữa vần ao, au. - Lệnh mỗi tổ tìm 1 vần. - Nhận xét. - Gọi vài em đọc câu mẫu trong SGK. - Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm đợc nói thành câu. Giải lao chuyển tiết 2. Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc, tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài. - Gọi vài em đoạn 1. ? Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? - Gọi 2 em đọc đoạn còn lại. ? Bố Giang khen bạn ấy ntn? - Hớng dẫn HS tự làm và trang trí một nhãn vở. 4. Củng cố dặn dò: - Dặn dò: về nhà đọc lại bài, đọc trớc bài: Bàn tay mẹ. - Lắng nghe. - Nhãn vở, trang trí, nắn nót. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Đọc từng câu (cá nhân, lớp) - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ang, ac. - So sánh hai vần. - Đọc yêu cầu hai. - Thi tìm viết vào bảng con. - Đọc câu mẫu. - Dựa vào tiếng vừa tìm đợc nói thành câu. - Thể dục chống mệt mỏi - Mở SGK. - Đọc nối tiếp. - 2 em đọc bài. - Viết họ và tên. - Đọc bài. - Đã tự viết đợc nhãn vở. - Tự làm và trang trí nhãn vở. Tập viết: Bài: Tô chữ hoa: A, Ă, Â , B. I. yêu cầu: - Học sinh tô các chữ hoa A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trờng, điều hay, sao sáng, mai sau theo kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo VTV1, tập 2. - HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng các và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong VTV. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng chữ mẫu. - Bảng con và VTV. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu gắn chữ mẫu. a. Hớng dẫn tô chữ hoa. - Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và nhận xét số lợng, kiểu nét. - Hớng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu viết vào bảng con. - Nhận xét sửa lỗi. b. Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc vần và từ ứng dụng. - Đọc vần, từ cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét. c. Thực hành viết vào VTV. - Hớng dẫn HS mở vở tập viết ra viết bài. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. Lu ý: Tô trùng lên chữ mẫu, không chờm ra ngoài. Viết đúng, đều khoảng cách các con chữ. - Thu vở chấm. - Nhận xét dặn dò về nhà. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Viết vào bảng con. - Đọc bài. - Viết vần và từ vào bảng con. - Viết bài. Toán: Luyện tập chung. I. yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục - Biết giải toán có một phép cộng. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Các nhóm các con vật (tự làm), que tính. Các hình. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. b. Thực hành. Bài 1: Viết theo mẫu. - Yêu cầu Hs đọc bài mẫu. - Tợng tự yêu cầu HS làm miệng, GV ghi kết quả. Bài 2: a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Hớng dẫn mẫu phép tính: VD:So sánh 13 và 30. Vì 13 và 30 có số chục khác nhau, 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30. - Tơng tự yêu cầu HS làm vào VBT. Lu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc thứ tự của các số. ? Số nào là số bé nhất trong các số này? ? Số nào là số lớn nhất trong các số này? Bài 3: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS nhắc lại bớc đặt tính, bớc tính. - Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Lu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau. Bài 4: - Yêu cầu 2 em đọc bài toán. - Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.( tơng tự SGK). - Yêu cầu Hs nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết cả hai bạn hái đợc bao nhiêu bông hoa làm phép tính gì? - Yêu cầu 1 em làm vào bảng phụ HS, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà: Hoạt động của HS - Đọc bài mẫu. - Làm miệng nêu kết quả. - Theo dõi. - Tự làm vào VBT đổi vở cho nhau kiểm tra - Số 9. - Số 80 - Nhắc lại bớc đặ tính và bớc tính. - 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Hai em đọc bài toán. - Nhìn vào tóm tắt đọc lại bài toán. - 1A vẽ đợc 20 bức tranh, 1B vẽ đợc 30 bức tranh. - Cả hai lớp vẽ đợc bao nhiêu bức tranh? - Phép cộng. - Một em làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào vở bảng con. Chiều thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 Toán: Ôn tập I. yêu cầu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Luyện giải toán có lời văn; điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình . II. Hoạt động dạy- học: Bài 1: Đặt tính rồi tính 20 + 40 30 + 60 70 – 40 50 + 30 80 – 20 60 – 10 HS làm vào bảng con Bài 2: Tính nhẩm 40 + 30 = 30 cm + 20 cm = 60 – 30 = 70 + 10 – 20 = HS nêu cách nhẩm, giải miệng trên bảng lớp Bài 3: Tóm tắt Có : 30 cái bát Thêm: 10 cái bát Có tất cả: ..... cái bát ? HS giải vào vở rồi chữa bài trên bảng lớp Bài 4: GV vẽ hình Gọi HS lên bảng: + 1 em vẽ 3 điểm ở trong hình vuông + 1 em vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông Thứ sáu ngày 30 tháng 2 năm 2013 Chính tả: Tặng cháu I. yêu cầu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài: Tặng cháu. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút - Điền đúng chữ l hay n; dấu ? hay dấu ~ vào chỗ chấm II. Hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hớng dẫn HS tập chép: - GV viết bài lên bảng - HS luyện đọc, luyện viết những tiếng dễ sai: cháu, gọi là, mai sau, ra, giúp - HS tập chép toàn bài chép vào vở 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Bài tập 2: + Phần a: HS xem tranh, lựa chọn chữ l hoặc n điền vào chỗ chấm + Phần b:HS điền dấu? hoặc ~ vào chỗ chấm Kể chuyện: Rùa và Thỏ I. yêu cầu: - HS nghe, nhớ và kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh sau đó kể lại đợc toàn bộ câu chuyện. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ chuyện Rùa và Thỏ. III. Hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Kể chuyện: - GV kể chuyện: - Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện - Lần 2: Kể chuyện theo tranh - HS kể chuyện theo tranh - HS phân vai kể lại câu chuyện theo từng tranh và toàn bộ câu chuyện. 3. Hiểu ý nghĩa chuyện: - Hỏi: + Vì sao Thỏ thua Rùa ? + Câu chuyện này khuyên các em điều gì ? ( Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.) Luyện kể chuyện: Rùa và Thỏ I. yêu cầu: - HS nghe, nhớ và kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh sau đó kể lại đợc toàn bộ câu chuyện. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ chuyện Rùa và Thỏ. III. Hoạt động dạy- học: 1. HS luyện kể chuyện: - HS kể chuyện: - Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện - Lần 2: Kể chuyện theo tranh - HS kể chuyện theo tranh - HS phân vai kể lại câu chuyện theo từng tranh và toàn bộ câu chuyện. 3. Hiểu ý nghĩa chuyện: - Hỏi: + Vì sao Thỏ thua Rùa ? + Câu chuyện này khuyên các em điều gì ? ( Chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công.) Sinh hoạt lớp. 1. Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua. a. Ưu điểm - Các em có ý thức trong học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. - Duy trì tốt mọi nề nếp đã có.Sinh hoạt 15 phút tốt. - Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã đợc phân công. b. Tồn tại: - Một số em còn làm việc riêng trong giờ học. 2. Phơng hớng tuần tới. - Học chơng trình tuần 26. - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp. - Tu bổ sách, vở để chuẩn bị chấm vở sạch chữ đẹp. - Nhắc nhở HS giải toán qua mạng vòng tiếp theo. Lịch báo giảng – tuần: 25 Từ ngày: 25 tháng 2 đến ngày 30 tháng 2 năm 2013. Thứ ngày Thời gian Môn học Tên bài dạy Đồ dùng 2 20/2 Sáng Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Trờng em. Luyện tập Tranh SGK. Bảng con, vở. Chiều L.Toán Anh văn L.tiếng Việt L.tiếng Việt Luyện tập chung. Luyện đọc, viết bài: Trờng em. Bảng con, vở. Vở, bảng con 3 21/2 Sáng Tập đọc Tập đọc Tập chép Toán Tặng cháu. Trờng em Điểm ở trong, điểm ở ngoài1 hình. Tranh SGK. Bảng con, vở. Bộ toán,VBT. 4 22/2 Sáng Tập đọc Tập đọc Tập viết Toán Cái nhãn vở. Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B. Luyện tập chung. Tranh. Vở, bảng con. Bộ toán, VBT. 5 23/2 Chiều Toán Ôn tập Bộ toán, VBT. 6 24/2 Sáng Chính tả Kể chuyện L.kể chuyện S. hoạt lớp Tặng cháu. Rùa và Thỏ. Rùa và Thỏ. Bảng con, vở. Tranh.
Tài liệu đính kèm: